Hóa sinh máuFREEHóa Sinh 1. Trong cơ thể người, máu chiếm khoảng? A. ⅟₁₃ trọng lượng cơ thể (dao động 4 - 5 lít) C. ⅟₁₅ trọng lượng cơ thể (dao động 4 - 5 lít) D. ⅟₁₅ trọng lượng cơ thể (dao động 5 - 8 lít) B. ⅟₁₃ trọng lượng cơ thể (dao động 5 - 8 lít) E. ⅟₁₇ trọng lượng cơ thể (dao động 4 - 5 lít) 2. Chọn câu đúng về tiểu cầu? B. Thành phần không có protein D. Tham gia quá trình tan máu C. Thành phần không có acid nucleic E. Thành phần có rất nhiều glucid A. Thành phần không có lipid 3. Chọn câu đúng về hồng cầu trưởng thành? D. Bị phá hủy ở hệ thống võng nội mô B. Đời sống ngắn khoảng 120 - 130 ngày E. Tất cả đều đúng A. Không nhân C. Bị phá hủy ở lách 4. Trong cơ thể máu tập trung nhiều nhất cấu trúc nào trong các cấu trúc sau? C. Thận A. Cơ D. Gan B. Phổi E. Xương 5. Chọn câu đúng về bạch cầu? A. Có nhân E. Tất cả đều đúng C. Nồng độ acid nucleic trung bình B. Không có ty thể D. Không có quá trình phosphoryl hóa 6. Chức năng điều hòa của máu? C. Máu điều hòa thăng bằng nước nhờ tác dụng của máu lên sự trao đổi nước giữa dịch lưu thông và dịch mô B. Máu duy trì thăng bằng acid - base của cơ thể A. Máu tham gia cơ chế điều hòa các chức phận của cơ thể thông qua vận chuyển các hormon từ tuyến nội tiết đến các tổ chức E. Tất cả đều đúng D. Máu điều hòa thân nhiệt 7. Máu gồm? D. Huyết tương và huyết cầu E. Huyết tương, hồng cầu và tiểu cầu C. Huyết tương và tiểu cầu A. Huyết tương và bạch cầu B. Huyết tương, bạch cầu và hồng cầu 8. Chức năng bảo vệ của máu? E. Cả A và C đúng B. Máu có hệ thống bạch cầu, kháng thể, kháng độc tố,... có tác dụng chống lại các tác nhân nhiễm khuẩn A. Máu có hệ thống bạch cầu, hồng cầu đều có khả năng chống lại các tác nhân nhiễm khuẩn D. Cả A và B đúng C. Máu không có cơ chế giải đông máu và đông máu 9. Chức năng bài tiết của máu? B. Máu vận chuyển các chất cặn bã từ các cơ quan bài tiết đến các mô A. Máu vận chuyển các chất dinh dưỡng từ hệ thống tiêu hóa tới các mô C. Máu vận chuyển các chất cặn bã từ các mô tới các cơ quan bài tiết để đào thải ra ngoài D. Máu đưa CO₂ từ các mô đến phổi và đào thải ra ngoài E. Tất cả đều đúng 10. Chức năng hô hấp của máu? C. Máu đưa O₂ từ mô đến phổi B. Máu thu nhận CO₂ từ mô đến phổi và đào thải ra ngoài D. Cả A và B đúng E. Cả A và C đúng A. Máu đưa O₂ từ phổi đến các mô của cơ thể 11. Trong bệnh đa bạch cầu, người ra thường dùng? B. Kháng acid folic A. Kháng acid malic E. Tất cả đều sai C. Kháng acid acetic D. Kháng acid propionic 12. Chọn câu đúng? B. Trong trường hợp thiếu máu, độ nhớt của máu giảm có khi chỉ còn 1,7 lần so với nước D. Tỷ trọng huyết tương là 1,024 và tỷ trọng huyết cầu 1,093 E. Tất cả đều đúng A. Bình thường độ nhớt của máu gấp 4 - 5 lần so với nước ở 38°C C. Trong trường hợp tăng hồng cầu và bạch cầu, độ nhớt của máu có thể tăng lên đến 24 lần so với nước 13. pH máu ở người dao động trong khoảng? D. 7,56 - 7,68 A. 7,0 - 7,2 E. Tất cả đều sai B. 7,2 - 7,35 C. 7,35 - 7,45 14. Độ nhớt của máu phụ thuộc vào? C. Nồng độ protein B. Số lượng huyết tương E. Cả A và C đúng A. Số lượng huyết cầu D. Cả A và B đúng 15. Chỉ số khúc xạ của huyết tương thay đổi từ? A. 1,3487 - 1,3517 B. 1,3645 - 1,3677 E. Tất cả đều sai D. 1,4323 - 1,4358 C. 1,5633 - 1,6654 16. Chỉ số khúc xạ của huyết tương phụ thuộc vào? C. Nồng độ huyết cầu E. Cả A và C đúng D. Cả A và B đúng B. Nồng độ protein A. Nồng độ các muối vô cơ 17. Só lượng hồng cầu người ở nữ không sống ở vùng núi cao? D. 5 - 6 triệu/mm³ E. 6,5 - 7 triệu/mm³ B. 3 - 4 triệu/mm³ C. 4 - 4,5 triệu/mm³ A. 2,5 - 3 triệu/mm³ 18. Chức năng dinh dưỡng của máu? D. Máu vận chuyển các chất cặn bã từ các mô tới cơ quan bài tiết B. Máu vận chuyển CO₂ từ mô đến phổi và đào thải ra ngoài C. Máu vận chuyển các chất dinh dưỡng từ hệ thống tiêu hóa đến các mô A. Máu vận chuyển O₂ từ phổi đến các mô của cơ thể E. Tất cả đều đúng 19. Trong cơ thể bình thường, tỷ trọng của máu từ? A. 1,050 - 1,060 B. 1,10 - 1,20 E. Tất cả đều sai C. 1,20 - 1,30 D. 1,40 - 1,50 20. Số lượng hồng cầu người ở nam giới không sống ở vùng núi cao? D. 7,5 - 8 triệu/mm³ A. 4,5 - 5 triệu/mm³ E. 8,5 - 9 triệu/mm³ C. 6,5 - 7 triệu/mm³ B. 5,5 - 6 triệu/mm³ Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai