Hóa sinh máuFREEHóa Sinh 1. Chức năng dinh dưỡng của máu? E. Tất cả đều đúng B. Máu vận chuyển CO₂ từ mô đến phổi và đào thải ra ngoài D. Máu vận chuyển các chất cặn bã từ các mô tới cơ quan bài tiết A. Máu vận chuyển O₂ từ phổi đến các mô của cơ thể C. Máu vận chuyển các chất dinh dưỡng từ hệ thống tiêu hóa đến các mô 2. Só lượng hồng cầu người ở nữ không sống ở vùng núi cao? B. 3 - 4 triệu/mm³ A. 2,5 - 3 triệu/mm³ D. 5 - 6 triệu/mm³ E. 6,5 - 7 triệu/mm³ C. 4 - 4,5 triệu/mm³ 3. Trong cơ thể máu tập trung nhiều nhất cấu trúc nào trong các cấu trúc sau? D. Gan E. Xương A. Cơ C. Thận B. Phổi 4. pH máu ở người dao động trong khoảng? A. 7,0 - 7,2 D. 7,56 - 7,68 C. 7,35 - 7,45 B. 7,2 - 7,35 E. Tất cả đều sai 5. Trong cơ thể bình thường, tỷ trọng của máu từ? D. 1,40 - 1,50 E. Tất cả đều sai C. 1,20 - 1,30 B. 1,10 - 1,20 A. 1,050 - 1,060 6. Chọn câu đúng về hồng cầu trưởng thành? E. Tất cả đều đúng D. Bị phá hủy ở hệ thống võng nội mô B. Đời sống ngắn khoảng 120 - 130 ngày C. Bị phá hủy ở lách A. Không nhân 7. Chức năng bài tiết của máu? B. Máu vận chuyển các chất cặn bã từ các cơ quan bài tiết đến các mô C. Máu vận chuyển các chất cặn bã từ các mô tới các cơ quan bài tiết để đào thải ra ngoài E. Tất cả đều đúng A. Máu vận chuyển các chất dinh dưỡng từ hệ thống tiêu hóa tới các mô D. Máu đưa CO₂ từ các mô đến phổi và đào thải ra ngoài 8. Số lượng hồng cầu người ở nam giới không sống ở vùng núi cao? B. 5,5 - 6 triệu/mm³ C. 6,5 - 7 triệu/mm³ D. 7,5 - 8 triệu/mm³ A. 4,5 - 5 triệu/mm³ E. 8,5 - 9 triệu/mm³ 9. Trong cơ thể người, máu chiếm khoảng? B. ⅟₁₃ trọng lượng cơ thể (dao động 5 - 8 lít) A. ⅟₁₃ trọng lượng cơ thể (dao động 4 - 5 lít) C. ⅟₁₅ trọng lượng cơ thể (dao động 4 - 5 lít) E. ⅟₁₇ trọng lượng cơ thể (dao động 4 - 5 lít) D. ⅟₁₅ trọng lượng cơ thể (dao động 5 - 8 lít) 10. Độ nhớt của máu phụ thuộc vào? E. Cả A và C đúng B. Số lượng huyết tương D. Cả A và B đúng C. Nồng độ protein A. Số lượng huyết cầu 11. Chọn câu đúng về bạch cầu? E. Tất cả đều đúng C. Nồng độ acid nucleic trung bình D. Không có quá trình phosphoryl hóa A. Có nhân B. Không có ty thể 12. Trong bệnh đa bạch cầu, người ra thường dùng? B. Kháng acid folic C. Kháng acid acetic A. Kháng acid malic D. Kháng acid propionic E. Tất cả đều sai 13. Chức năng hô hấp của máu? D. Cả A và B đúng C. Máu đưa O₂ từ mô đến phổi A. Máu đưa O₂ từ phổi đến các mô của cơ thể B. Máu thu nhận CO₂ từ mô đến phổi và đào thải ra ngoài E. Cả A và C đúng 14. Chức năng điều hòa của máu? A. Máu tham gia cơ chế điều hòa các chức phận của cơ thể thông qua vận chuyển các hormon từ tuyến nội tiết đến các tổ chức C. Máu điều hòa thăng bằng nước nhờ tác dụng của máu lên sự trao đổi nước giữa dịch lưu thông và dịch mô B. Máu duy trì thăng bằng acid - base của cơ thể D. Máu điều hòa thân nhiệt E. Tất cả đều đúng 15. Chọn câu đúng về tiểu cầu? A. Thành phần không có lipid D. Tham gia quá trình tan máu E. Thành phần có rất nhiều glucid C. Thành phần không có acid nucleic B. Thành phần không có protein 16. Chỉ số khúc xạ của huyết tương phụ thuộc vào? D. Cả A và B đúng C. Nồng độ huyết cầu B. Nồng độ protein A. Nồng độ các muối vô cơ E. Cả A và C đúng 17. Chỉ số khúc xạ của huyết tương thay đổi từ? E. Tất cả đều sai C. 1,5633 - 1,6654 B. 1,3645 - 1,3677 A. 1,3487 - 1,3517 D. 1,4323 - 1,4358 18. Máu gồm? C. Huyết tương và tiểu cầu E. Huyết tương, hồng cầu và tiểu cầu D. Huyết tương và huyết cầu B. Huyết tương, bạch cầu và hồng cầu A. Huyết tương và bạch cầu 19. Chức năng bảo vệ của máu? E. Cả A và C đúng D. Cả A và B đúng C. Máu không có cơ chế giải đông máu và đông máu A. Máu có hệ thống bạch cầu, hồng cầu đều có khả năng chống lại các tác nhân nhiễm khuẩn B. Máu có hệ thống bạch cầu, kháng thể, kháng độc tố,... có tác dụng chống lại các tác nhân nhiễm khuẩn 20. Chọn câu đúng? B. Trong trường hợp thiếu máu, độ nhớt của máu giảm có khi chỉ còn 1,7 lần so với nước C. Trong trường hợp tăng hồng cầu và bạch cầu, độ nhớt của máu có thể tăng lên đến 24 lần so với nước E. Tất cả đều đúng A. Bình thường độ nhớt của máu gấp 4 - 5 lần so với nước ở 38°C D. Tỷ trọng huyết tương là 1,024 và tỷ trọng huyết cầu 1,093 Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở