Hóa sinh máuFREEHóa Sinh 1. Chọn câu đúng về tiểu cầu? D. Tham gia quá trình tan máu B. Thành phần không có protein E. Thành phần có rất nhiều glucid C. Thành phần không có acid nucleic A. Thành phần không có lipid 2. Trong cơ thể người, máu chiếm khoảng? E. ⅟₁₇ trọng lượng cơ thể (dao động 4 - 5 lít) A. ⅟₁₃ trọng lượng cơ thể (dao động 4 - 5 lít) B. ⅟₁₃ trọng lượng cơ thể (dao động 5 - 8 lít) C. ⅟₁₅ trọng lượng cơ thể (dao động 4 - 5 lít) D. ⅟₁₅ trọng lượng cơ thể (dao động 5 - 8 lít) 3. Chỉ số khúc xạ của huyết tương phụ thuộc vào? A. Nồng độ các muối vô cơ E. Cả A và C đúng C. Nồng độ huyết cầu D. Cả A và B đúng B. Nồng độ protein 4. Chức năng bảo vệ của máu? E. Cả A và C đúng B. Máu có hệ thống bạch cầu, kháng thể, kháng độc tố,... có tác dụng chống lại các tác nhân nhiễm khuẩn D. Cả A và B đúng C. Máu không có cơ chế giải đông máu và đông máu A. Máu có hệ thống bạch cầu, hồng cầu đều có khả năng chống lại các tác nhân nhiễm khuẩn 5. Trong bệnh đa bạch cầu, người ra thường dùng? B. Kháng acid folic A. Kháng acid malic E. Tất cả đều sai C. Kháng acid acetic D. Kháng acid propionic 6. Chỉ số khúc xạ của huyết tương thay đổi từ? C. 1,5633 - 1,6654 B. 1,3645 - 1,3677 A. 1,3487 - 1,3517 D. 1,4323 - 1,4358 E. Tất cả đều sai 7. pH máu ở người dao động trong khoảng? C. 7,35 - 7,45 E. Tất cả đều sai A. 7,0 - 7,2 B. 7,2 - 7,35 D. 7,56 - 7,68 8. Trong cơ thể máu tập trung nhiều nhất cấu trúc nào trong các cấu trúc sau? A. Cơ B. Phổi C. Thận D. Gan E. Xương 9. Máu gồm? A. Huyết tương và bạch cầu B. Huyết tương, bạch cầu và hồng cầu C. Huyết tương và tiểu cầu D. Huyết tương và huyết cầu E. Huyết tương, hồng cầu và tiểu cầu 10. Độ nhớt của máu phụ thuộc vào? C. Nồng độ protein E. Cả A và C đúng B. Số lượng huyết tương A. Số lượng huyết cầu D. Cả A và B đúng 11. Số lượng hồng cầu người ở nam giới không sống ở vùng núi cao? B. 5,5 - 6 triệu/mm³ C. 6,5 - 7 triệu/mm³ A. 4,5 - 5 triệu/mm³ E. 8,5 - 9 triệu/mm³ D. 7,5 - 8 triệu/mm³ 12. Chức năng điều hòa của máu? C. Máu điều hòa thăng bằng nước nhờ tác dụng của máu lên sự trao đổi nước giữa dịch lưu thông và dịch mô B. Máu duy trì thăng bằng acid - base của cơ thể A. Máu tham gia cơ chế điều hòa các chức phận của cơ thể thông qua vận chuyển các hormon từ tuyến nội tiết đến các tổ chức E. Tất cả đều đúng D. Máu điều hòa thân nhiệt 13. Chức năng bài tiết của máu? A. Máu vận chuyển các chất dinh dưỡng từ hệ thống tiêu hóa tới các mô D. Máu đưa CO₂ từ các mô đến phổi và đào thải ra ngoài C. Máu vận chuyển các chất cặn bã từ các mô tới các cơ quan bài tiết để đào thải ra ngoài B. Máu vận chuyển các chất cặn bã từ các cơ quan bài tiết đến các mô E. Tất cả đều đúng 14. Trong cơ thể bình thường, tỷ trọng của máu từ? D. 1,40 - 1,50 E. Tất cả đều sai A. 1,050 - 1,060 C. 1,20 - 1,30 B. 1,10 - 1,20 15. Só lượng hồng cầu người ở nữ không sống ở vùng núi cao? C. 4 - 4,5 triệu/mm³ E. 6,5 - 7 triệu/mm³ B. 3 - 4 triệu/mm³ A. 2,5 - 3 triệu/mm³ D. 5 - 6 triệu/mm³ 16. Chức năng dinh dưỡng của máu? B. Máu vận chuyển CO₂ từ mô đến phổi và đào thải ra ngoài E. Tất cả đều đúng C. Máu vận chuyển các chất dinh dưỡng từ hệ thống tiêu hóa đến các mô A. Máu vận chuyển O₂ từ phổi đến các mô của cơ thể D. Máu vận chuyển các chất cặn bã từ các mô tới cơ quan bài tiết 17. Chọn câu đúng? E. Tất cả đều đúng C. Trong trường hợp tăng hồng cầu và bạch cầu, độ nhớt của máu có thể tăng lên đến 24 lần so với nước B. Trong trường hợp thiếu máu, độ nhớt của máu giảm có khi chỉ còn 1,7 lần so với nước A. Bình thường độ nhớt của máu gấp 4 - 5 lần so với nước ở 38°C D. Tỷ trọng huyết tương là 1,024 và tỷ trọng huyết cầu 1,093 18. Chọn câu đúng về bạch cầu? D. Không có quá trình phosphoryl hóa B. Không có ty thể C. Nồng độ acid nucleic trung bình E. Tất cả đều đúng A. Có nhân 19. Chọn câu đúng về hồng cầu trưởng thành? B. Đời sống ngắn khoảng 120 - 130 ngày A. Không nhân E. Tất cả đều đúng C. Bị phá hủy ở lách D. Bị phá hủy ở hệ thống võng nội mô 20. Chức năng hô hấp của máu? A. Máu đưa O₂ từ phổi đến các mô của cơ thể E. Cả A và C đúng C. Máu đưa O₂ từ mô đến phổi B. Máu thu nhận CO₂ từ mô đến phổi và đào thải ra ngoài D. Cả A và B đúng Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 8 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 7 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 6 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 5 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch