Hóa sinh thận và nước tiểuFREEHóa Sinh 1. Thận tham gia chuyển hoá chất? C. Chuyển hoá glucid, lipid, protid B. Chuyển hoá glucid, protid, hemoglobin D. Chuyển hoá lipid, protid, hemoglobin E. Chuyển hoá glucid, protid, acid nucleic A. Chuyển hoá glucid, lipid, acid nucleic 2. Nước tiểu xuất hiện đám mây vẩn đục lơ lững sau một thời gian ngắn để lắng là do? A. Protein sinh lý D. Câu A, B và C đều đúng B. Tế bào nội mô E. Câu B và C đúng C. Chất nhầy urosomucoid 3. Thể tích nước tiểu phụ thuộc vào? A. Tuổi B. Chế độ ăn C. Chế độ làm việc E. Tất cả các câu đều đúng D. Tình trạng bệnh lý 4. Sử dụng oxy của thận chiếm? C. 15% của toàn cơ thể D. 20% của toàn cơ thể A. 5% của toàn cơ thể E. 25% của toàn cơ thể B. 10% của toàn cơ thể 5. Trong nước tiểu, các yếu tố nào sau đây phụ thuộc vào chế độ ăn? C. pH nước tiểu, urê nước tiểu A. pH nước tiểu, tỷ trọng nước tiểu E. Tỷ trọng nước tiểu, urê nước tiểu D. Creatinin nước tiểu, urê nước tiểu B. Creatinin nước tiểu, tỷ trọng nước tiểu 6. Các phân tử được lọc qua cầu thận dễ dàng? D. Câu B, C đúng E. Câu A, B, C đúng B. Các phân tử mang điện dương A. Protein có trọng lượng phân tử > 70000 C. Các phân tử có kích thước nhỏ 7. So sánh thành phần nước tiểu thực thụ được tạo thành và nước tiểu ban đầu? C. C A. A D. D B. B E. E 8. Thiểu niệu, vô niệu có thể gặp trong? C. Viêm ống thận cấp E. Câu A và B đúng B. Bỏng nặng A. Viêm cầu thận cấp D. Câu A, B và C đúng 9. Chất được bài tiết ở cầu thận, ống thận và tái hấp thu ở ống thận? A. Ure, creatinin D. Protein, manitol C. Acid Uric, insulin B. Creatinin, acid uric E. Manitol, natri hyposunfit 10. Trong máu renin tác động vào khâu nào sau đây? A. Angiotensin thành aldosteron B. Angiotensinogen thành angiotensin I E. Angiotensin II thành angiotensin III D. Angiotensin II thành angiotensin I C. Angiotensin I thành angiotensin II 11. Chất nào sau đây có tác dụng co mạch? B. PGE₂, PGI₂ và angiotesin II D. TXA₂ và angiotesin II C. TXA₂ và angiotesin I E. Các câu trên đều sai A. PGE₂, PGI₂ và angiotesin I 12. Thận điều hoà thăng bằng acid base? D. Giữ lại Na⁺ và giữ lại H⁺ C. Giữ lại Na⁺ và bài tiết H⁺ B. Bài tiết Na⁺ và bài tiết H⁺ E. Tất cả các câu đều sai A. Bài tiết Na⁺ và giữ lại H⁺ 13. Ngưỡng tái hấp thu Glucose ở ống thận? A. 0,75 g/lít C. 7,5 g/lít B. 1,75 g/lít E. Các câu trên đều sai D. 17,5 g/lít 14. Hiện tượng tủa lắng xuống đáy lọ của nước tiểu bình thường là do? A. Protein C. Muối urat natri B. Cặn acid uric E. Protein và muối urat natri D. Cặn acid uric, muối urat natri hoặc phosphat 15. Ure được tái hấp thu ở thận? B. Khoảng 40 - 50% D. Câu B, C đúng C. Theo cơ chế thụ động phụ thuộc nồng độ ure máu E. Câu A, C đúng A. Khoảng 10 - 20% 16. Lượng protein niệu sinh lý? B. 50 - 100 mg/24h C. 50 - 150 mg/24h D. 100 - 150 mg/24h A. 25 - 50 mg/24h E. 100 - 200 mg/24h 17. Trong bệnh đái tháo đường, nước tiểu có thể có mùi? E. Không mùi B. Mùi hôi thối A. Mùi đặc biệt C. Mùi aceton D. Mùi ether 18. Liên quan đến sự bài xuất một số thành phần trong nước tiểu? D. Câu A, C đúng E. Câu A, B, C đúng A. Sự bài xuất ure không phụ thuộc chế độ ăn B. Sự bài xuất creatinin giảm trong bệnh lý teo cơ kèm thoái hoá cơ C. Sự bài xuất acid uric tăng theo chế độ ăn giàu đạm 19. Tái hấp thu bicarbonat của thận xảy ra chủ yếu ở? C. Ống lượn gần và ống luợn xa E. Ống Góp B. Ống lượn xa D. Quai Henlé A. Ống lượn gần 20. Sự tái hấp thu Na ở ống lượn xa chịu ảnh hưởng của? D. Câu A và B đúng E. Câu B và C đúng C. Renin và angiotesin II B. Aldosteron A. ADH 21. Tiền REF chuyển thành REF hoạt động dưới tác động trực tiếp của? C. AMP vòng A. Prostaglandin D. Adenylcyclase B. Proteinkinase (+) E. Tất cả các câu đều sai 22. Quá trình biến đổi angiotensin I thành angiotensin II chịu tác dụng của? E. Các câu trên đều sai D. Angiotensinase B. Aminopeptidase C. Enzym chuyển A. Renin 23. Ở người trưởng thành, lượng máu qua thận là? A. 200 ml/phút D. 1200 ml/phút B. 500 ml/phút E. 2000 ml/phút C. 800 ml/phút 24. Nước tiểu có màu đỏ gặp trong? E. Câu A và C đúng C. Đái ra hemoglobin B. Bệnh lý về gan A. Đái máu D. Câu A và B đúng 25. pH nước tiểu bình thường? B. Có tính kiềm mạnh E. Tất cả các câu đều sai A. Hơi acid, khoảng 5 - 6 D. Không phụ thuộc vào tình trạng bệnh lý C. Không phụ thuộc chế độ ăn 26. Chất không được tái hấp thu ở ống thận? B. Protein C. Insulin D. Manitol E. Câu C và D đúng A. Ure 27. Quá trình lọc ở cầu thận phụ thuộc vào? A. Áp lực keo của máu D. Trọng lượng phân tử các chất C. Sự tích điện của các phân tử B. Tình trạng thành mao mạch của màng đáy cầu thận E. Các câu trên đều đúng 28. Renin? D. Renin có trọng lượng phân tử 40000 C. Trong máu renin tác dụng lên angiotensinogen được tổng hợp từ gan A. Được tổng hợp từ một bộ phận cạnh cầu thận B. Là một enzyme thuỷ phân protein E. Tất cả các câu đều đúng 29. Creatinin trong nước tiểu? D. Câu A và B đúng A. Được bài xuất ở người trưởng thành nữ nhiều hơn nam E. Câu A, B và C đúng C. Giảm trong ưu năng tuyến giáp B. Tăng trong bệnh lý teo cơ kèm thoái hoá cơ 30. Vai trò của thận trong điều hoà thăng bằng acid base? B. Đào thải acid không bay hơi như acid lactic, thể cetonic,... và HCO₃⁻ C. Đào thải HCO₃⁻ và Na⁺ A. Bài tiết H⁺, đào thải HCO₃⁻ E. Đào thải HCO₃⁻, giữ lại Na⁺ D. Bài tiết H⁺, giữ lại Na⁺ 31. Sự bài tiết renin tăng khi? E. Ức chế hệ giao cảm D. Giảm nồng độ kali máu B. Huyết áp tăng A. Huyết áp hạ C. Tăng nồng độ natri máu 32. Sức căng bề mặt của nước tiểu? A. Ngang bằng nước D. Tăng khi có alcol, ether, cloroform E. Các câu trên đều sai B. Cao hơn nước C. Giảm khi có muối mật 33. Protein niệu gặp trong những trường hợp bệnh lý sau? E. Câu A, B, C đúng D. Câu A, C đúng A. Đái đường B. Bệnh đa u tuỷ xương (bệnh Kahler) C. Viêm cầu thận 34. Thận điều hoà thăng bằng nước, điện giải, huyết áp nhờ vào? D. Prostaglandin E. Câu B, D đúng C. Hệ thống renin - angiotensin - aldosteron B. Erythropoietin A. Yếu tố tạo hồng cầu của thận 35. Protein niệu? D. Từ 50 - 150 mg/24h có thể phát hiện dễ dàng bằng xét nghiệm thông thường C. Lớn hơn 150 mg/24h được xem là khởi đầu bệnh lý E. Các câu trên đều sai B. Lớn hơn 3 g/24h là khởi đầu bệnh lý A. Lớn hơn 1 g/24h là giá trị bình thường 36. Bicarbonat được tái hấp thu trở lại máu cùng với? A. Ion H⁺ B. Ion Na⁺ E. Tất cả các câu đều sai C. Muối amon NH₄⁺ D. Muối phosphat dinatri 37. Nước được tái hấp thu ở thận? C. 50% A. 10% B. 20% E. Tất cả các câu đều sai D. 99% 38. Glucose niệu gặp trong? C. Ngưỡng tái hấp ống thu thận cao B. Đái tháo nhạt D. Viêm tuỵ cấp với amylase tăng cao E. Tất cả các câu đều đúng A. Đái tháo đường 39. Hằng ngày lượng nước tiểu ban đầu hình thành khoảng? B. 120 lít E. 200 lít C. 150 lít A. 50 lít D. 180 lít 40. Thể tích nước tiểu bình thường? D. Uống ít nước lượng nước tiểu đào thải ít E. Tất cả các câu đều đúng B. Tính theo cân nặng nước tiểu người lớn nhiều hơn trẻ em A. Trung bình ở người lớn 1.000 - 1.400 ml/24 giờ tương đương 10 - 14 ml/kg C. Thay đổi tuỳ theo từng ngày 41. Những sắc tố chính trong nước tiểu bình thường? A. Urocrom, cetonic, urobilin D. Urocrom, sản phẩm có nitơ, urobilinogen, dẫn xuất indoxyl B. Urocrom, sản phẩm có nitơ, urobilin, dẫn xuất của indoxyl C. Urocrom, sản phẩm có nitơ, bilirubin, dẫn xuất indoxyl E. Urocrom, ure, urobilinogen, dẫn xuất indoxyl 42. Tỷ trọng nước tiểu? C. Tăng trong bệnh đái tháo nhạt A. Thay đổi trong ngày E. Các câu trên đều sai B. Tỉ trọng trung bình 1,81 ± 0,22 D. Giảm trong bệnh đái tháo đường 43. Ngoài các xét nghiệm chính đánh giá mức độ suy thận, xét nghiệm bổ sung? E. Câu A, C đúng D. Câu A, B đúng C. Các thông số về pH, pO₂, pCO₂ A. Ion đồ huyết thanh và nước tiểu B. Bilan lipid 44. Các chất có mặt trong nước tiểu bình thường? D. Gluocse, cetonic E. Tất cả các câu đều đúng C. Ure, cetonic A. Ure, creatinin, glucose B. Acid uric, ure, creatinin 45. Các chức năng hoá sinh của thận bao gồm? E. Chức năng cô đặc các chất cặn bả đào thải ra ngoài, nội tiết B. Chức năng tạo mật, cô đặc các chất cặn bả đào thải ra ngoài C. Chức năng khử độc, nội tiết A. Chức năng khử độc, duy trì cân bằng axit base cơ thể D. Chức năng tạo mật, nội tiết 46. Cơ chế nào về điều hoà thăng bằng acid base của thận là không đúng? D. Bài tiết H⁺ và giữ lại Na⁺ E. Đào thải các acid không bay hơi C. Bài tiết ion H⁺ dưới dạng muối bicarbonat A. Thận tái hấp thu HCO₃⁻ B. Tái tạo lại HCO₃⁻ bằng cách đài thải H⁺ 47. Erythropoietin? B. Được tổng hợp từ α₁ globulin D. Câu B, C đúng C. Được tổng hợp từ thận E. Câu A, C đúng A. Là chất tạo hồng cầu 48. Sắc tố mật, muối mật xuất hiện trong nước tiểu? E. Các câu trên đều đúng D. Bilirubin tự do trong nước tiểu gọi là sắc tố mật C. Hoàng đản (vàng da) do tắc mật B. Gặp trong tổn thương thận A. Làm tăng sức căng bề mặt nước tiểu 49. Yếu tố nào sau đây ức chế sự bài tiết renin? A. Prostaglandin E. Giảm nồng độ Na máu ở tế bào ống thận D. Angiotensin II C. Angiotensin I B. AMP vòng 50. Chức năng chuyển hoá của thận? B. Chuyển hoá lipid chiếm ưu thế C. Tạo ra acid cetonic, giải phóng NH₃ dưới dạng ion NH₄⁺ D. Câu A và B đúng E. Câu A và C đúng A. Chuyển hoá chất xảy ra rất mạnh ở thận 51. Protein niệu chọn lọc? D. Gặp trong tổn thương ống thận C. Gặp trong hội chứng thận hư với tổn thương tối thiểu B. Gặp trong viêm cầu thận A. Khi nước tiểu có albumin và protein có trọng lượng phân tử lớn hơn albumin E. Câu A và D đúng 52. Tác dụng của REF? A. Chuyển ATP thành AMP vòng C. Kích thích Proteinkinase hoạt động D. Hoạt hoá PGE₂ E. Tất cả các câu đều sai B. Chuyển tiền erythropoietin thành erythropoietin 53. Sự tổng hợp aldosteron giảm khi? D. Angiotensin II tăng C. Huyết áp hạ A. Nồng độ Na máu tăng E. Các câu trên đều sai B. Nồng độ Ka máu tăng 54. Chất bất thường trong nước tiểu? E. Tất cả các câu đều sai A. Acid amin, sắc tố mật, muối mật C. Protein, cetonic B. Glucose, hormon D. Cetonic, clorua 55. Bài xuất Ure tăng gặp trong? E. Câu B và C đúng D. Câu A và C đúng A. Viêm cầu thận cấp C. Thoái hoá protid B. Viêm thận do nhiễm độc chì 56. Lượng protein niệu đào thải hàng ngày phụ thuộc vào? B. Tư thế đứng lâu D. Câu B và C đúng A. Tuổi và giới C. Hoạt động của cơ E. Câu A, B và C đúng 57. NH₃ ở tế bào ống thận tạo ra từ? D. Protein E. Acid uric C. Glutamin A. Ure B. Muối amon 58. Sự tổng hợp aldosteron tăng khi? D. Lưu lượng máu thận giảm B. Hạ natri máu E. Tất cả các câu đều đúng A. Tăng kali máu C. Huyết áp hạ 59. Ure trong nước tiểu? C. Bài xuất Ure tăng trong bệnh viêm cầu thận cấp D. Câu A, B và C đúng E. Câu A và B đúng B. Tỷ lệ nghịch với chế độ ăn giàu đạm A. Thay đổi theo chế độ ăn 60. Chất nào sau đây có tác dụng giãn mạch? D. TXA₂ và angiotesin II E. PGE₂, PGI₂ A. PGE₂, PGI₂ và angiotesin I B. PGE₂, PGI₂ và angiotesin II C. TXA₂ và angiotesin I 61. Acid uric trong nước tiểu? E. Các câu trên đều sai C. Bài xuất tăng trong thoái hoá nucleoprotein tế bào (bệnh bạch cầu) B. Bài xuất giảm trong viêm thận A. Bài xuất không thay đổi theo chế độ ăn D. Bài xuất tăng trong ưu năng tuyến giáp 62. AMP vòng có tác dụng? C. Chuyển proteinkinase (-) thành proteinkinase (+) D. Ức chế proteinkinase hoạt động E. Các câu trên đều sai B. Chuyển tiền Ep thành Ep A. Chuyển tiền REF thành REF 63. Prostaglandin E₂ ? C. Có tác dụng co mạch A. Được tìm thấy ở một tổ chức cạnh cầu thận cùng với PGI₂ và TXA₂ D. Biến đổi tiền erythropoietin thành erythropoietin E. Tất cả các câu đều sai B. Tham gia vào sự tổng hợp REF 64. Trọng lượng 2 thận người truởng thành khoảng? B. 200 gam E. 900 gam C. 300 gam D. 600 gam A. 150 gam 65. Nước tiểu ban đầu có? A. Các chất có trọng lượng phân tử > 70.000 B. Thành phần các chất gần giống thành phần của huyết tương D. Thành phần các chất rất khác biệt so với thành phần của huyết tương C. Thành phần các chất gần giống thành phần của huyết tương ngoại trừ có nhiều protein E. Các câu trên đều sai 66. Tái hấp thu nước ở thận: B. Ở ống lượn xa, tái hấp thu “bắt buộc”, nước được hấp thu cùng Na D. Ở ống lượn xa, tái hấp thu “bắt buộc”, chịu ảnh hưởng của ADH A. Ở ống lượn gần, tái hấp thu “bắt buộc”, chịu ảnh hưởng của ADH E. Tất cả các câu đều sai C. Ở ống lượn gần, tái hấp thu “bắt buộc”, nước được hấp thu cùng Na 67. Angiotensin II? D. Câu A, C đúng B. Có đời sống ngắn E. Câu A, B, C đúng C. Tác dụng co mạch, tăng huyết áp, co cơ trơn, tăng tiết aldosteron A. Có hoạt tính sinh học mạnh 68. Chất được lọc qua cầu thận và được tái hấp thu hoàn toàn? B. Acid uric và creatinin E. Tất cả các chất trên D. Urê A. Na và Cl C. Glucose 69. Vai trò của thận trong quá trình tạo hồng cầu? D. Câu A và B đúng A. Bài tiết erythropoietin kích thích tuỷ xương tạo hồng cầu E. Câu A và C đúng B. Tổng hợp REF C. Tổng hợp PGE₁ 70. Adenylcyclase có tác dụng trực tiếp đến? B. Sự biến đổi proteinkinase bất hoạt thành proteinkinase hoạt động E. Sự biến đổi ATP thành AMP vòng A. Prostaglandin E₂ C. Tiền chất REF thành REF hoạt động D. Tiền erythropoietin thành erythropoietin Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở