Hóa sinh thận và nước tiểuFREEHóa Sinh 1. Bài xuất Ure tăng gặp trong? A. Viêm cầu thận cấp B. Viêm thận do nhiễm độc chì E. Câu B và C đúng D. Câu A và C đúng C. Thoái hoá protid 2. Sự bài tiết renin tăng khi? C. Tăng nồng độ natri máu D. Giảm nồng độ kali máu B. Huyết áp tăng A. Huyết áp hạ E. Ức chế hệ giao cảm 3. Prostaglandin E₂ ? E. Tất cả các câu đều sai C. Có tác dụng co mạch B. Tham gia vào sự tổng hợp REF D. Biến đổi tiền erythropoietin thành erythropoietin A. Được tìm thấy ở một tổ chức cạnh cầu thận cùng với PGI₂ và TXA₂ 4. Ngưỡng tái hấp thu Glucose ở ống thận? E. Các câu trên đều sai A. 0,75 g/lít C. 7,5 g/lít D. 17,5 g/lít B. 1,75 g/lít 5. Tái hấp thu bicarbonat của thận xảy ra chủ yếu ở? C. Ống lượn gần và ống luợn xa A. Ống lượn gần D. Quai Henlé B. Ống lượn xa E. Ống Góp 6. Tác dụng của REF? E. Tất cả các câu đều sai D. Hoạt hoá PGE₂ A. Chuyển ATP thành AMP vòng B. Chuyển tiền erythropoietin thành erythropoietin C. Kích thích Proteinkinase hoạt động 7. Protein niệu? E. Các câu trên đều sai B. Lớn hơn 3 g/24h là khởi đầu bệnh lý C. Lớn hơn 150 mg/24h được xem là khởi đầu bệnh lý D. Từ 50 - 150 mg/24h có thể phát hiện dễ dàng bằng xét nghiệm thông thường A. Lớn hơn 1 g/24h là giá trị bình thường 8. Tái hấp thu nước ở thận: B. Ở ống lượn xa, tái hấp thu “bắt buộc”, nước được hấp thu cùng Na A. Ở ống lượn gần, tái hấp thu “bắt buộc”, chịu ảnh hưởng của ADH D. Ở ống lượn xa, tái hấp thu “bắt buộc”, chịu ảnh hưởng của ADH E. Tất cả các câu đều sai C. Ở ống lượn gần, tái hấp thu “bắt buộc”, nước được hấp thu cùng Na 9. Trong bệnh đái tháo đường, nước tiểu có thể có mùi? B. Mùi hôi thối C. Mùi aceton A. Mùi đặc biệt D. Mùi ether E. Không mùi 10. Trong máu renin tác động vào khâu nào sau đây? E. Angiotensin II thành angiotensin III D. Angiotensin II thành angiotensin I C. Angiotensin I thành angiotensin II A. Angiotensin thành aldosteron B. Angiotensinogen thành angiotensin I 11. Ở người trưởng thành, lượng máu qua thận là? A. 200 ml/phút E. 2000 ml/phút B. 500 ml/phút D. 1200 ml/phút C. 800 ml/phút 12. Chức năng chuyển hoá của thận? D. Câu A và B đúng C. Tạo ra acid cetonic, giải phóng NH₃ dưới dạng ion NH₄⁺ E. Câu A và C đúng A. Chuyển hoá chất xảy ra rất mạnh ở thận B. Chuyển hoá lipid chiếm ưu thế 13. Trọng lượng 2 thận người truởng thành khoảng? B. 200 gam A. 150 gam C. 300 gam D. 600 gam E. 900 gam 14. Ure trong nước tiểu? C. Bài xuất Ure tăng trong bệnh viêm cầu thận cấp B. Tỷ lệ nghịch với chế độ ăn giàu đạm A. Thay đổi theo chế độ ăn D. Câu A, B và C đúng E. Câu A và B đúng 15. Sự tái hấp thu Na ở ống lượn xa chịu ảnh hưởng của? D. Câu A và B đúng C. Renin và angiotesin II A. ADH B. Aldosteron E. Câu B và C đúng 16. Glucose niệu gặp trong? E. Tất cả các câu đều đúng B. Đái tháo nhạt A. Đái tháo đường D. Viêm tuỵ cấp với amylase tăng cao C. Ngưỡng tái hấp ống thu thận cao 17. Acid uric trong nước tiểu? A. Bài xuất không thay đổi theo chế độ ăn C. Bài xuất tăng trong thoái hoá nucleoprotein tế bào (bệnh bạch cầu) E. Các câu trên đều sai D. Bài xuất tăng trong ưu năng tuyến giáp B. Bài xuất giảm trong viêm thận 18. Sự tổng hợp aldosteron giảm khi? A. Nồng độ Na máu tăng C. Huyết áp hạ D. Angiotensin II tăng B. Nồng độ Ka máu tăng E. Các câu trên đều sai 19. Cơ chế nào về điều hoà thăng bằng acid base của thận là không đúng? C. Bài tiết ion H⁺ dưới dạng muối bicarbonat B. Tái tạo lại HCO₃⁻ bằng cách đài thải H⁺ A. Thận tái hấp thu HCO₃⁻ E. Đào thải các acid không bay hơi D. Bài tiết H⁺ và giữ lại Na⁺ 20. Chất được bài tiết ở cầu thận, ống thận và tái hấp thu ở ống thận? A. Ure, creatinin B. Creatinin, acid uric C. Acid Uric, insulin E. Manitol, natri hyposunfit D. Protein, manitol 21. Lượng protein niệu đào thải hàng ngày phụ thuộc vào? E. Câu A, B và C đúng A. Tuổi và giới C. Hoạt động của cơ D. Câu B và C đúng B. Tư thế đứng lâu 22. Chất bất thường trong nước tiểu? D. Cetonic, clorua E. Tất cả các câu đều sai C. Protein, cetonic A. Acid amin, sắc tố mật, muối mật B. Glucose, hormon 23. Sức căng bề mặt của nước tiểu? A. Ngang bằng nước B. Cao hơn nước C. Giảm khi có muối mật D. Tăng khi có alcol, ether, cloroform E. Các câu trên đều sai 24. Adenylcyclase có tác dụng trực tiếp đến? B. Sự biến đổi proteinkinase bất hoạt thành proteinkinase hoạt động E. Sự biến đổi ATP thành AMP vòng A. Prostaglandin E₂ D. Tiền erythropoietin thành erythropoietin C. Tiền chất REF thành REF hoạt động 25. Các chức năng hoá sinh của thận bao gồm? B. Chức năng tạo mật, cô đặc các chất cặn bả đào thải ra ngoài A. Chức năng khử độc, duy trì cân bằng axit base cơ thể D. Chức năng tạo mật, nội tiết E. Chức năng cô đặc các chất cặn bả đào thải ra ngoài, nội tiết C. Chức năng khử độc, nội tiết 26. Sắc tố mật, muối mật xuất hiện trong nước tiểu? C. Hoàng đản (vàng da) do tắc mật B. Gặp trong tổn thương thận D. Bilirubin tự do trong nước tiểu gọi là sắc tố mật A. Làm tăng sức căng bề mặt nước tiểu E. Các câu trên đều đúng 27. Protein niệu chọn lọc? A. Khi nước tiểu có albumin và protein có trọng lượng phân tử lớn hơn albumin B. Gặp trong viêm cầu thận E. Câu A và D đúng D. Gặp trong tổn thương ống thận C. Gặp trong hội chứng thận hư với tổn thương tối thiểu 28. Sử dụng oxy của thận chiếm? A. 5% của toàn cơ thể B. 10% của toàn cơ thể C. 15% của toàn cơ thể D. 20% của toàn cơ thể E. 25% của toàn cơ thể 29. Hằng ngày lượng nước tiểu ban đầu hình thành khoảng? D. 180 lít E. 200 lít A. 50 lít C. 150 lít B. 120 lít 30. Chất nào sau đây có tác dụng co mạch? D. TXA₂ và angiotesin II A. PGE₂, PGI₂ và angiotesin I E. Các câu trên đều sai B. PGE₂, PGI₂ và angiotesin II C. TXA₂ và angiotesin I 31. Vai trò của thận trong quá trình tạo hồng cầu? B. Tổng hợp REF A. Bài tiết erythropoietin kích thích tuỷ xương tạo hồng cầu D. Câu A và B đúng E. Câu A và C đúng C. Tổng hợp PGE₁ 32. Lượng protein niệu sinh lý? A. 25 - 50 mg/24h B. 50 - 100 mg/24h E. 100 - 200 mg/24h C. 50 - 150 mg/24h D. 100 - 150 mg/24h 33. Ure được tái hấp thu ở thận? E. Câu A, C đúng A. Khoảng 10 - 20% B. Khoảng 40 - 50% D. Câu B, C đúng C. Theo cơ chế thụ động phụ thuộc nồng độ ure máu 34. Creatinin trong nước tiểu? D. Câu A và B đúng B. Tăng trong bệnh lý teo cơ kèm thoái hoá cơ C. Giảm trong ưu năng tuyến giáp E. Câu A, B và C đúng A. Được bài xuất ở người trưởng thành nữ nhiều hơn nam 35. Tỷ trọng nước tiểu? B. Tỉ trọng trung bình 1,81 ± 0,22 A. Thay đổi trong ngày C. Tăng trong bệnh đái tháo nhạt D. Giảm trong bệnh đái tháo đường E. Các câu trên đều sai 36. Nước tiểu có màu đỏ gặp trong? B. Bệnh lý về gan A. Đái máu D. Câu A và B đúng C. Đái ra hemoglobin E. Câu A và C đúng 37. Thể tích nước tiểu phụ thuộc vào? E. Tất cả các câu đều đúng A. Tuổi D. Tình trạng bệnh lý B. Chế độ ăn C. Chế độ làm việc 38. NH₃ ở tế bào ống thận tạo ra từ? B. Muối amon D. Protein E. Acid uric C. Glutamin A. Ure 39. Hiện tượng tủa lắng xuống đáy lọ của nước tiểu bình thường là do? B. Cặn acid uric E. Protein và muối urat natri C. Muối urat natri D. Cặn acid uric, muối urat natri hoặc phosphat A. Protein 40. Nước được tái hấp thu ở thận? B. 20% E. Tất cả các câu đều sai A. 10% D. 99% C. 50% 41. Quá trình lọc ở cầu thận phụ thuộc vào? B. Tình trạng thành mao mạch của màng đáy cầu thận E. Các câu trên đều đúng D. Trọng lượng phân tử các chất A. Áp lực keo của máu C. Sự tích điện của các phân tử 42. Vai trò của thận trong điều hoà thăng bằng acid base? B. Đào thải acid không bay hơi như acid lactic, thể cetonic,... và HCO₃⁻ E. Đào thải HCO₃⁻, giữ lại Na⁺ D. Bài tiết H⁺, giữ lại Na⁺ A. Bài tiết H⁺, đào thải HCO₃⁻ C. Đào thải HCO₃⁻ và Na⁺ 43. Liên quan đến sự bài xuất một số thành phần trong nước tiểu? A. Sự bài xuất ure không phụ thuộc chế độ ăn B. Sự bài xuất creatinin giảm trong bệnh lý teo cơ kèm thoái hoá cơ C. Sự bài xuất acid uric tăng theo chế độ ăn giàu đạm D. Câu A, C đúng E. Câu A, B, C đúng 44. Nước tiểu xuất hiện đám mây vẩn đục lơ lững sau một thời gian ngắn để lắng là do? A. Protein sinh lý B. Tế bào nội mô D. Câu A, B và C đều đúng C. Chất nhầy urosomucoid E. Câu B và C đúng 45. pH nước tiểu bình thường? E. Tất cả các câu đều sai D. Không phụ thuộc vào tình trạng bệnh lý A. Hơi acid, khoảng 5 - 6 B. Có tính kiềm mạnh C. Không phụ thuộc chế độ ăn 46. So sánh thành phần nước tiểu thực thụ được tạo thành và nước tiểu ban đầu? E. E D. D B. B A. A C. C 47. Quá trình biến đổi angiotensin I thành angiotensin II chịu tác dụng của? E. Các câu trên đều sai C. Enzym chuyển A. Renin B. Aminopeptidase D. Angiotensinase 48. Những sắc tố chính trong nước tiểu bình thường? D. Urocrom, sản phẩm có nitơ, urobilinogen, dẫn xuất indoxyl C. Urocrom, sản phẩm có nitơ, bilirubin, dẫn xuất indoxyl B. Urocrom, sản phẩm có nitơ, urobilin, dẫn xuất của indoxyl E. Urocrom, ure, urobilinogen, dẫn xuất indoxyl A. Urocrom, cetonic, urobilin 49. Chất được lọc qua cầu thận và được tái hấp thu hoàn toàn? D. Urê B. Acid uric và creatinin C. Glucose A. Na và Cl E. Tất cả các chất trên 50. Trong nước tiểu, các yếu tố nào sau đây phụ thuộc vào chế độ ăn? D. Creatinin nước tiểu, urê nước tiểu C. pH nước tiểu, urê nước tiểu A. pH nước tiểu, tỷ trọng nước tiểu E. Tỷ trọng nước tiểu, urê nước tiểu B. Creatinin nước tiểu, tỷ trọng nước tiểu 51. Erythropoietin? B. Được tổng hợp từ α₁ globulin D. Câu B, C đúng E. Câu A, C đúng C. Được tổng hợp từ thận A. Là chất tạo hồng cầu 52. Thận tham gia chuyển hoá chất? A. Chuyển hoá glucid, lipid, acid nucleic C. Chuyển hoá glucid, lipid, protid E. Chuyển hoá glucid, protid, acid nucleic B. Chuyển hoá glucid, protid, hemoglobin D. Chuyển hoá lipid, protid, hemoglobin 53. Renin? B. Là một enzyme thuỷ phân protein E. Tất cả các câu đều đúng D. Renin có trọng lượng phân tử 40000 C. Trong máu renin tác dụng lên angiotensinogen được tổng hợp từ gan A. Được tổng hợp từ một bộ phận cạnh cầu thận 54. Sự tổng hợp aldosteron tăng khi? D. Lưu lượng máu thận giảm B. Hạ natri máu E. Tất cả các câu đều đúng A. Tăng kali máu C. Huyết áp hạ 55. Các chất có mặt trong nước tiểu bình thường? C. Ure, cetonic D. Gluocse, cetonic B. Acid uric, ure, creatinin E. Tất cả các câu đều đúng A. Ure, creatinin, glucose 56. AMP vòng có tác dụng? A. Chuyển tiền REF thành REF B. Chuyển tiền Ep thành Ep E. Các câu trên đều sai C. Chuyển proteinkinase (-) thành proteinkinase (+) D. Ức chế proteinkinase hoạt động 57. Protein niệu gặp trong những trường hợp bệnh lý sau? D. Câu A, C đúng A. Đái đường B. Bệnh đa u tuỷ xương (bệnh Kahler) C. Viêm cầu thận E. Câu A, B, C đúng 58. Chất nào sau đây có tác dụng giãn mạch? B. PGE₂, PGI₂ và angiotesin II C. TXA₂ và angiotesin I A. PGE₂, PGI₂ và angiotesin I E. PGE₂, PGI₂ D. TXA₂ và angiotesin II 59. Tiền REF chuyển thành REF hoạt động dưới tác động trực tiếp của? E. Tất cả các câu đều sai C. AMP vòng B. Proteinkinase (+) A. Prostaglandin D. Adenylcyclase 60. Thận điều hoà thăng bằng acid base? A. Bài tiết Na⁺ và giữ lại H⁺ C. Giữ lại Na⁺ và bài tiết H⁺ E. Tất cả các câu đều sai B. Bài tiết Na⁺ và bài tiết H⁺ D. Giữ lại Na⁺ và giữ lại H⁺ 61. Các phân tử được lọc qua cầu thận dễ dàng? E. Câu A, B, C đúng B. Các phân tử mang điện dương C. Các phân tử có kích thước nhỏ A. Protein có trọng lượng phân tử > 70000 D. Câu B, C đúng 62. Angiotensin II? E. Câu A, B, C đúng A. Có hoạt tính sinh học mạnh D. Câu A, C đúng B. Có đời sống ngắn C. Tác dụng co mạch, tăng huyết áp, co cơ trơn, tăng tiết aldosteron 63. Bicarbonat được tái hấp thu trở lại máu cùng với? C. Muối amon NH₄⁺ B. Ion Na⁺ D. Muối phosphat dinatri E. Tất cả các câu đều sai A. Ion H⁺ 64. Ngoài các xét nghiệm chính đánh giá mức độ suy thận, xét nghiệm bổ sung? A. Ion đồ huyết thanh và nước tiểu B. Bilan lipid D. Câu A, B đúng C. Các thông số về pH, pO₂, pCO₂ E. Câu A, C đúng 65. Yếu tố nào sau đây ức chế sự bài tiết renin? C. Angiotensin I D. Angiotensin II B. AMP vòng E. Giảm nồng độ Na máu ở tế bào ống thận A. Prostaglandin 66. Thể tích nước tiểu bình thường? D. Uống ít nước lượng nước tiểu đào thải ít E. Tất cả các câu đều đúng A. Trung bình ở người lớn 1.000 - 1.400 ml/24 giờ tương đương 10 - 14 ml/kg B. Tính theo cân nặng nước tiểu người lớn nhiều hơn trẻ em C. Thay đổi tuỳ theo từng ngày 67. Nước tiểu ban đầu có? A. Các chất có trọng lượng phân tử > 70.000 E. Các câu trên đều sai B. Thành phần các chất gần giống thành phần của huyết tương D. Thành phần các chất rất khác biệt so với thành phần của huyết tương C. Thành phần các chất gần giống thành phần của huyết tương ngoại trừ có nhiều protein 68. Thiểu niệu, vô niệu có thể gặp trong? E. Câu A và B đúng A. Viêm cầu thận cấp D. Câu A, B và C đúng B. Bỏng nặng C. Viêm ống thận cấp 69. Chất không được tái hấp thu ở ống thận? A. Ure B. Protein E. Câu C và D đúng D. Manitol C. Insulin 70. Thận điều hoà thăng bằng nước, điện giải, huyết áp nhờ vào? D. Prostaglandin C. Hệ thống renin - angiotensin - aldosteron A. Yếu tố tạo hồng cầu của thận B. Erythropoietin E. Câu B, D đúng Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Các khái niệm cơ bản, nguyên tắc, phương pháp lượng giá chức năng – Bài 2 FREE, Lượng giá chức năng Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng
Các khái niệm cơ bản, nguyên tắc, phương pháp lượng giá chức năng – Bài 1 FREE, Lượng giá chức năng Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng
2025 – Tổng hợp đề thi mới (New) – Phần 3 FREE, Sinh hóa đại cương Khoa Y Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh