Hóa sinh thận và nước tiểuFREEHóa Sinh 1. Sự bài tiết renin tăng khi? D. Giảm nồng độ kali máu B. Huyết áp tăng E. Ức chế hệ giao cảm C. Tăng nồng độ natri máu A. Huyết áp hạ 2. Protein niệu chọn lọc? B. Gặp trong viêm cầu thận E. Câu A và D đúng A. Khi nước tiểu có albumin và protein có trọng lượng phân tử lớn hơn albumin C. Gặp trong hội chứng thận hư với tổn thương tối thiểu D. Gặp trong tổn thương ống thận 3. Protein niệu? A. Lớn hơn 1 g/24h là giá trị bình thường D. Từ 50 - 150 mg/24h có thể phát hiện dễ dàng bằng xét nghiệm thông thường C. Lớn hơn 150 mg/24h được xem là khởi đầu bệnh lý B. Lớn hơn 3 g/24h là khởi đầu bệnh lý E. Các câu trên đều sai 4. Vai trò của thận trong điều hoà thăng bằng acid base? E. Đào thải HCO₃⁻, giữ lại Na⁺ C. Đào thải HCO₃⁻ và Na⁺ B. Đào thải acid không bay hơi như acid lactic, thể cetonic,... và HCO₃⁻ D. Bài tiết H⁺, giữ lại Na⁺ A. Bài tiết H⁺, đào thải HCO₃⁻ 5. Trong máu renin tác động vào khâu nào sau đây? C. Angiotensin I thành angiotensin II A. Angiotensin thành aldosteron E. Angiotensin II thành angiotensin III B. Angiotensinogen thành angiotensin I D. Angiotensin II thành angiotensin I 6. Acid uric trong nước tiểu? B. Bài xuất giảm trong viêm thận D. Bài xuất tăng trong ưu năng tuyến giáp E. Các câu trên đều sai A. Bài xuất không thay đổi theo chế độ ăn C. Bài xuất tăng trong thoái hoá nucleoprotein tế bào (bệnh bạch cầu) 7. Protein niệu gặp trong những trường hợp bệnh lý sau? D. Câu A, C đúng E. Câu A, B, C đúng C. Viêm cầu thận B. Bệnh đa u tuỷ xương (bệnh Kahler) A. Đái đường 8. Thận tham gia chuyển hoá chất? E. Chuyển hoá glucid, protid, acid nucleic B. Chuyển hoá glucid, protid, hemoglobin A. Chuyển hoá glucid, lipid, acid nucleic C. Chuyển hoá glucid, lipid, protid D. Chuyển hoá lipid, protid, hemoglobin 9. Lượng protein niệu sinh lý? E. 100 - 200 mg/24h D. 100 - 150 mg/24h A. 25 - 50 mg/24h C. 50 - 150 mg/24h B. 50 - 100 mg/24h 10. Sắc tố mật, muối mật xuất hiện trong nước tiểu? E. Các câu trên đều đúng A. Làm tăng sức căng bề mặt nước tiểu B. Gặp trong tổn thương thận D. Bilirubin tự do trong nước tiểu gọi là sắc tố mật C. Hoàng đản (vàng da) do tắc mật 11. Thận điều hoà thăng bằng acid base? C. Giữ lại Na⁺ và bài tiết H⁺ D. Giữ lại Na⁺ và giữ lại H⁺ E. Tất cả các câu đều sai B. Bài tiết Na⁺ và bài tiết H⁺ A. Bài tiết Na⁺ và giữ lại H⁺ 12. Trọng lượng 2 thận người truởng thành khoảng? C. 300 gam B. 200 gam A. 150 gam D. 600 gam E. 900 gam 13. Các chất có mặt trong nước tiểu bình thường? B. Acid uric, ure, creatinin A. Ure, creatinin, glucose D. Gluocse, cetonic E. Tất cả các câu đều đúng C. Ure, cetonic 14. pH nước tiểu bình thường? B. Có tính kiềm mạnh D. Không phụ thuộc vào tình trạng bệnh lý E. Tất cả các câu đều sai A. Hơi acid, khoảng 5 - 6 C. Không phụ thuộc chế độ ăn 15. Thể tích nước tiểu phụ thuộc vào? B. Chế độ ăn C. Chế độ làm việc E. Tất cả các câu đều đúng A. Tuổi D. Tình trạng bệnh lý 16. Sự tái hấp thu Na ở ống lượn xa chịu ảnh hưởng của? B. Aldosteron E. Câu B và C đúng C. Renin và angiotesin II D. Câu A và B đúng A. ADH 17. Erythropoietin? A. Là chất tạo hồng cầu B. Được tổng hợp từ α₁ globulin E. Câu A, C đúng C. Được tổng hợp từ thận D. Câu B, C đúng 18. Ngoài các xét nghiệm chính đánh giá mức độ suy thận, xét nghiệm bổ sung? A. Ion đồ huyết thanh và nước tiểu E. Câu A, C đúng C. Các thông số về pH, pO₂, pCO₂ D. Câu A, B đúng B. Bilan lipid 19. Trong bệnh đái tháo đường, nước tiểu có thể có mùi? C. Mùi aceton D. Mùi ether B. Mùi hôi thối A. Mùi đặc biệt E. Không mùi 20. Trong nước tiểu, các yếu tố nào sau đây phụ thuộc vào chế độ ăn? D. Creatinin nước tiểu, urê nước tiểu A. pH nước tiểu, tỷ trọng nước tiểu C. pH nước tiểu, urê nước tiểu E. Tỷ trọng nước tiểu, urê nước tiểu B. Creatinin nước tiểu, tỷ trọng nước tiểu 21. Prostaglandin E₂ ? B. Tham gia vào sự tổng hợp REF C. Có tác dụng co mạch A. Được tìm thấy ở một tổ chức cạnh cầu thận cùng với PGI₂ và TXA₂ D. Biến đổi tiền erythropoietin thành erythropoietin E. Tất cả các câu đều sai 22. Chất được bài tiết ở cầu thận, ống thận và tái hấp thu ở ống thận? E. Manitol, natri hyposunfit A. Ure, creatinin D. Protein, manitol B. Creatinin, acid uric C. Acid Uric, insulin 23. Thể tích nước tiểu bình thường? E. Tất cả các câu đều đúng A. Trung bình ở người lớn 1.000 - 1.400 ml/24 giờ tương đương 10 - 14 ml/kg D. Uống ít nước lượng nước tiểu đào thải ít B. Tính theo cân nặng nước tiểu người lớn nhiều hơn trẻ em C. Thay đổi tuỳ theo từng ngày 24. Các chức năng hoá sinh của thận bao gồm? B. Chức năng tạo mật, cô đặc các chất cặn bả đào thải ra ngoài E. Chức năng cô đặc các chất cặn bả đào thải ra ngoài, nội tiết C. Chức năng khử độc, nội tiết D. Chức năng tạo mật, nội tiết A. Chức năng khử độc, duy trì cân bằng axit base cơ thể 25. Cơ chế nào về điều hoà thăng bằng acid base của thận là không đúng? A. Thận tái hấp thu HCO₃⁻ E. Đào thải các acid không bay hơi D. Bài tiết H⁺ và giữ lại Na⁺ C. Bài tiết ion H⁺ dưới dạng muối bicarbonat B. Tái tạo lại HCO₃⁻ bằng cách đài thải H⁺ 26. Vai trò của thận trong quá trình tạo hồng cầu? A. Bài tiết erythropoietin kích thích tuỷ xương tạo hồng cầu E. Câu A và C đúng D. Câu A và B đúng C. Tổng hợp PGE₁ B. Tổng hợp REF 27. Angiotensin II? E. Câu A, B, C đúng C. Tác dụng co mạch, tăng huyết áp, co cơ trơn, tăng tiết aldosteron A. Có hoạt tính sinh học mạnh D. Câu A, C đúng B. Có đời sống ngắn 28. Chất nào sau đây có tác dụng giãn mạch? E. PGE₂, PGI₂ A. PGE₂, PGI₂ và angiotesin I B. PGE₂, PGI₂ và angiotesin II C. TXA₂ và angiotesin I D. TXA₂ và angiotesin II 29. Chức năng chuyển hoá của thận? A. Chuyển hoá chất xảy ra rất mạnh ở thận E. Câu A và C đúng D. Câu A và B đúng B. Chuyển hoá lipid chiếm ưu thế C. Tạo ra acid cetonic, giải phóng NH₃ dưới dạng ion NH₄⁺ 30. So sánh thành phần nước tiểu thực thụ được tạo thành và nước tiểu ban đầu? C. Khác nhau về thành phần protein B. Giống nhau về thành phần nhưng khác nhau về nồng độ E. Khác nhau hoàn toàn D. Khác nhau không đáng kể A. Hoàn toàn giống nhau 31. Tỷ trọng nước tiểu? E. Các câu trên đều sai C. Tăng trong bệnh đái tháo nhạt D. Giảm trong bệnh đái tháo đường A. Thay đổi trong ngày B. Tỉ trọng trung bình 1,81 ± 0,22 32. NH₃ ở tế bào ống thận tạo ra từ? D. Protein B. Muối amon A. Ure C. Glutamin E. Acid uric 33. Ở người trưởng thành, lượng máu qua thận là? B. 500 ml/phút E. 2000 ml/phút C. 800 ml/phút A. 200 ml/phút D. 1200 ml/phút 34. Hằng ngày lượng nước tiểu ban đầu hình thành khoảng? E. 200 lít B. 120 lít D. 180 lít A. 50 lít C. 150 lít 35. Bài xuất Ure tăng gặp trong? E. Câu B và C đúng D. Câu A và C đúng B. Viêm thận do nhiễm độc chì A. Viêm cầu thận cấp C. Thoái hoá protid 36. Thiểu niệu, vô niệu có thể gặp trong? E. Câu A và B đúng A. Viêm cầu thận cấp D. Câu A, B và C đúng B. Bỏng nặng C. Viêm ống thận cấp 37. Tác dụng của REF? D. Hoạt hoá PGE₂ C. Kích thích Proteinkinase hoạt động A. Chuyển ATP thành AMP vòng E. Tất cả các câu đều sai B. Chuyển tiền erythropoietin thành erythropoietin 38. Sử dụng oxy của thận chiếm? D. 20% của toàn cơ thể E. 25% của toàn cơ thể A. 5% của toàn cơ thể B. 10% của toàn cơ thể C. 15% của toàn cơ thể 39. Thận điều hoà thăng bằng nước, điện giải, huyết áp nhờ vào? C. Hệ thống renin - angiotensin - aldosteron E. Câu B, D đúng B. Erythropoietin D. Prostaglandin A. Yếu tố tạo hồng cầu của thận 40. AMP vòng có tác dụng? B. Chuyển tiền Ep thành Ep C. Chuyển proteinkinase (-) thành proteinkinase (+) A. Chuyển tiền REF thành REF E. Các câu trên đều sai D. Ức chế proteinkinase hoạt động 41. Chất không được tái hấp thu ở ống thận? E. Câu C và D đúng C. Insulin D. Manitol B. Protein A. Ure 42. Hiện tượng tủa lắng xuống đáy lọ của nước tiểu bình thường là do? C. Muối urat natri A. Protein B. Cặn acid uric E. Protein và muối urat natri D. Cặn acid uric, muối urat natri hoặc phosphat 43. Liên quan đến sự bài xuất một số thành phần trong nước tiểu? B. Sự bài xuất creatinin giảm trong bệnh lý teo cơ kèm thoái hoá cơ E. Câu A, B, C đúng A. Sự bài xuất ure không phụ thuộc chế độ ăn C. Sự bài xuất acid uric tăng theo chế độ ăn giàu đạm D. Câu A, C đúng 44. Tái hấp thu nước ở thận: E. Tất cả các câu đều sai C. Ở ống lượn gần, tái hấp thu “bắt buộc”, nước được hấp thu cùng Na A. Ở ống lượn gần, tái hấp thu “bắt buộc”, chịu ảnh hưởng của ADH D. Ở ống lượn xa, tái hấp thu “bắt buộc”, chịu ảnh hưởng của ADH B. Ở ống lượn xa, tái hấp thu “bắt buộc”, nước được hấp thu cùng Na 45. Các phân tử được lọc qua cầu thận dễ dàng? C. Các phân tử có kích thước nhỏ B. Các phân tử mang điện dương A. Protein có trọng lượng phân tử > 70000 D. Câu B, C đúng E. Câu A, B, C đúng 46. Quá trình biến đổi angiotensin I thành angiotensin II chịu tác dụng của? E. Các câu trên đều sai C. Enzym chuyển A. Renin B. Aminopeptidase D. Angiotensinase 47. Tiền REF chuyển thành REF hoạt động dưới tác động trực tiếp của? B. Proteinkinase (+) C. AMP vòng D. Adenylcyclase A. Prostaglandin E. Tất cả các câu đều sai 48. Ure được tái hấp thu ở thận? C. Theo cơ chế thụ động phụ thuộc nồng độ ure máu B. Khoảng 40 - 50% D. Câu B, C đúng E. Câu A, C đúng A. Khoảng 10 - 20% 49. Sự tổng hợp aldosteron giảm khi? E. Các câu trên đều sai A. Nồng độ Na máu tăng B. Nồng độ Ka máu tăng D. Angiotensin II tăng C. Huyết áp hạ 50. Lượng protein niệu đào thải hàng ngày phụ thuộc vào? B. Tư thế đứng lâu A. Tuổi và giới D. Câu B và C đúng E. Câu A, B và C đúng C. Hoạt động của cơ 51. Nước tiểu xuất hiện đám mây vẩn đục lơ lững sau một thời gian ngắn để lắng là do? C. Chất nhầy urosomucoid A. Protein sinh lý B. Tế bào nội mô E. Câu B và C đúng D. Câu A, B và C đều đúng 52. Ngưỡng tái hấp thu Glucose ở ống thận? E. Các câu trên đều sai A. 0,75 g/lít B. 1,75 g/lít C. 7,5 g/lít D. 17,5 g/lít 53. Chất bất thường trong nước tiểu? C. Protein, cetonic B. Glucose, hormon E. Tất cả các câu đều sai A. Acid amin, sắc tố mật, muối mật D. Cetonic, clorua 54. Nước được tái hấp thu ở thận? E. Tất cả các câu đều sai D. 99% B. 20% C. 50% A. 10% 55. Nước tiểu ban đầu có? D. Thành phần các chất rất khác biệt so với thành phần của huyết tương C. Thành phần các chất gần giống thành phần của huyết tương ngoại trừ có nhiều protein B. Thành phần các chất gần giống thành phần của huyết tương E. Các câu trên đều sai A. Các chất có trọng lượng phân tử > 70.000 56. Chất nào sau đây có tác dụng co mạch? E. Các câu trên đều sai A. PGE₂, PGI₂ và angiotesin I B. PGE₂, PGI₂ và angiotesin II D. TXA₂ và angiotesin II C. TXA₂ và angiotesin I 57. Yếu tố nào sau đây ức chế sự bài tiết renin? A. Prostaglandin C. Angiotensin I E. Giảm nồng độ Na máu ở tế bào ống thận B. AMP vòng D. Angiotensin II 58. Quá trình lọc ở cầu thận phụ thuộc vào? E. Các câu trên đều đúng A. Áp lực keo của máu B. Tình trạng thành mao mạch của màng đáy cầu thận D. Trọng lượng phân tử các chất C. Sự tích điện của các phân tử 59. Những sắc tố chính trong nước tiểu bình thường? B. Urocrom, sản phẩm có nitơ, urobilin, dẫn xuất của indoxyl D. Urocrom, sản phẩm có nitơ, urobilinogen, dẫn xuất indoxyl A. Urocrom, cetonic, urobilin E. Urocrom, ure, urobilinogen, dẫn xuất indoxyl C. Urocrom, sản phẩm có nitơ, bilirubin, dẫn xuất indoxyl 60. Chất được lọc qua cầu thận và được tái hấp thu hoàn toàn? C. Glucose D. Urê A. Na và Cl E. Tất cả các chất trên B. Acid uric và creatinin 61. Ure trong nước tiểu? B. Tỷ lệ nghịch với chế độ ăn giàu đạm A. Thay đổi theo chế độ ăn E. Câu A và B đúng C. Bài xuất Ure tăng trong bệnh viêm cầu thận cấp D. Câu A, B và C đúng 62. Adenylcyclase có tác dụng trực tiếp đến? A. Prostaglandin E₂ C. Tiền chất REF thành REF hoạt động B. Sự biến đổi proteinkinase bất hoạt thành proteinkinase hoạt động D. Tiền erythropoietin thành erythropoietin E. Sự biến đổi ATP thành AMP vòng 63. Creatinin trong nước tiểu? E. Câu A, B và C đúng B. Tăng trong bệnh lý teo cơ kèm thoái hoá cơ C. Giảm trong ưu năng tuyến giáp D. Câu A và B đúng A. Được bài xuất ở người trưởng thành nữ nhiều hơn nam 64. Tái hấp thu bicarbonat của thận xảy ra chủ yếu ở? D. Quai Henlé C. Ống lượn gần và ống luợn xa B. Ống lượn xa A. Ống lượn gần E. Ống Góp 65. Bicarbonat được tái hấp thu trở lại máu cùng với? E. Tất cả các câu đều sai A. Ion H⁺ C. Muối amon NH₄⁺ D. Muối phosphat dinatri B. Ion Na⁺ 66. Renin? B. Là một enzyme thuỷ phân protein E. Tất cả các câu đều đúng C. Trong máu renin tác dụng lên angiotensinogen được tổng hợp từ gan D. Renin có trọng lượng phân tử 40000 A. Được tổng hợp từ một bộ phận cạnh cầu thận 67. Sự tổng hợp aldosteron tăng khi? B. Hạ natri máu E. Tất cả các câu đều đúng C. Huyết áp hạ A. Tăng kali máu D. Lưu lượng máu thận giảm 68. Nước tiểu có màu đỏ gặp trong? A. Đái máu B. Bệnh lý về gan C. Đái ra hemoglobin E. Câu A và C đúng D. Câu A và B đúng 69. Sức căng bề mặt của nước tiểu? B. Cao hơn nước E. Các câu trên đều sai C. Giảm khi có muối mật D. Tăng khi có alcol, ether, cloroform A. Ngang bằng nước 70. Glucose niệu gặp trong? A. Đái tháo đường E. Tất cả các câu đều đúng C. Ngưỡng tái hấp ống thu thận cao B. Đái tháo nhạt D. Viêm tuỵ cấp với amylase tăng cao Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở