Hóa học và chuyển hóa Amino acid – protein – Bài 1FREEHóa Sinh Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng 1. Các acid amin sau là những acid amin cơ thể người không tự tổng hợp được: A. Val, Leu, Ile, Thr, Met, Phe, Trp, Lys B. Gly, Val, Ile, Thr, Met, Phe, Trp, Cys C. Val, Leu, Ile, Thr, Met, Phe, Tyr, Pro D. Leu, Ile, His, Thr, Met, Trp, Arg, Tyr 2. Sơ đồ tóm tắt chu trình urê. Chọn chất phù hợp để điều vào chỗ trống: A. Malat D. Succinat C. Histidin B. Arginin 3. Acid amin cần thiết gồm: D. Tyrosin, asparagin, serin B. Alanin, cystein, glycin A. Leucin, lysin, methionin C. Glutamin, acid aspartic, prolin 4. Acid amin là hợp chất hữu cơ trong phân tử có: C. Nhóm -NH, nhóm -COOH A. Nhóm -NH₂, nhóm -COOH B. Một nhóm -NH₂, một nhóm -COOH D. Nhóm -NH₂, nhóm -CHO 5. Công thức sau đây là của amino acid nào? D. Histidin B. Histamin A. Tryptophan C. Phenylalanin 6. Chất trung gian của phản ứng khử amin gián tiếp: B. α-ceto acid C. α-imin acid A. Acid glutamic D. Acid uric 7. Chu trình Urê liên quan với chu trình Krebs qua phân tử: B. Ornitin C. Oxaloacetat D. Succinat A. Aspartat 8. Acid amin tổng hợp được cả hai chất đường và ceton: C. Threonin, valin, serin A. Phenylalanin, lysin, tyrosin B. Alanin, prolin, histidin D. Methionin, hydroxyprolin, glutamat 9. Acid amin có thể: 1. Phản ứng chỉ với acid 2. Phản ứng chỉ với base 3. Vừa phản ứng với acid vừa phản ứng với base 4. Tác dụng với Ninhydrin 5. Cho phản ứng Molisch Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2 C. 3, 4 D. 4, 5 B. 2, 3 10. Chất đóng vai trò đưa nhóm NH₃ thứ hai vào chu trình urê: B. Oxaloacetat D. Aspartat C. L-malat A. Fumarat 11. Liên kết đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì cấu trúc bậc 3 của phân tử protein là: D. Liên kết peptid B. Liên kết ion A. Liên kết hydro C. Liên kết disulfua 12. Trong bệnh nhồi máu cơ tim: D. Không thay đổi giá trị GOT và GPT A. GOT/GPT = 1 B. GOT/GPT < 1 C. GOT/GPT > 1 13. Alcapton niệu là bệnh do thiếu enzyme: D. p-hydroxypheny pyruvat dioxygenase A. Fumary lacetoacetase B. Homogentisat 1,2-dioxygenase C. Tyrosin aminotransferase 14. Transaminase có nhiều ở: D. Tế bào chất A. Mắt C. Nhân tế bào B. Gan, tim 15. Transaminase xúc tác cho phản ứng: D. Chuyên chở NH₃ B. Khử amin C. Amin hóa A. Chuyển amin 16. Acid amin acid là những acid amin: B. Gốc R có một nhóm -OH A. Gốc R có một nhóm -NH₂ D. Số nhóm -NH₂ nhiều hơn số nhóm -COOH C. Số nhóm -COOH nhiều hơn số nhóm -NH₂ 17. NH₃ sẽ chuyển hóa theo những con đường sau: 1. Được đào thải nguyên vẹn ra nước tiểu 2. Tham gia phản ứng amin hoá, kết hợp acid a cetonic để tổng hợp lại acid amin 3. Ở gan được tổng hợp thành urê theo máu đến thận và thải ra nước tiểu 4. Tham gia phản ứng trao đổi amin 5. Ở thận NH₃ được đào thải dưới dạng NH₄⁺ Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 C. 2, 3, 5 B. 2, 3,4 D. 3, 4, 5 18. Sản phẩm khử amin oxy hóa của một acid amin gồm: 1. Amin 2. Acid α cetonic 3. NH₃ 4. Acid carboxylic Chọn tập hợp đúng: B. 2, 3 C. 3, 4 A. 1, 2 D. 4, 5 19. Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin trung tính: A. Ala, Thr, Val, Asp, Leu D. Leu, Ile, Gly, Glu, Cys B. Gly, Val, Leu, Ile, Cys C. Tyr, Gly, Val, Ala, Ser 20. Enzyme thủy phân protein trong tế bào, NGOẠI TRỪ: B. Aminopeptidase A. Catepsin A, B, C C. Carboxypeptidase D. Dipeptidase 21. Dạng vận chuyển của NH₃ trong máu là: A. NH₄⁺ D. Urê C. Glutamin B. Acid glutamic 22. γ Amino Butyric Acid (GABA) là: 1. Sản phẩm khử amin của Acid glutamic 2. Sản phẩm khử carboxyl của Acid glutamic 3. Có tác dụng giãn mạch, tăng tính thấm thành mạch 4. Chất có trong chất xám tế bào thần kinh, cần thiết cho hoạt động của neuron Không có tác dụng sinh học Chọn tập hợp đúng: B. 2, 3 A. 1,2 C. 2, 4 D. 2, 5 23. Enzyme xúc tác cho phản ứng khử amin trực tiếp L-glutamat: D. Transaminase, coenzyme là FMN B. Dehydrogenase, coenzyme là FMN A. Dehydrogenase, coenzyme là NAD+ C. Transaminase, coenzyme là NAD+ 24. Chọn câu ĐÚNG khi nói về Urê: C. Nồng độ urê phụ thuộc vào khẩu phần ăn giàu đạm B. Trị số urê huyết bình thường 0,1-0,3 g/L A. Urê hình thành ở thận, sau đó được đưa tới máu D. Quá trình hình thành urê từ NH₃ không cần ATP 25. Dạng vận chuyển NH₃ tự do trong máu: C. Acid glutamic D. Urê B. Glutamin A. Glutamat 26. Các liên kết sau gặp trong phân tử protein: C. Peptid, disulfua, hydro, ete, ion A. Este, peptid, hydro, kỵ nước, ion B. Peptid, disulfua, hydro, kỵ nước, ion D. Peptid, disulfua, hydro, ete, este 27. Acid α cetonic sẽ chuyển hoá theo những con đường sau: 1. Kết hợp với NH₃, để tổng hợp trở lại thành acid amin 2. Tham gia vào chu trình urê 3. Được sử dụng để tổng hợp glucose, glycogen 4. Kết hợp với Arginin để tạo thành Creatinin 5. Một số acid α cetonic bị khử carboxyl để tạo thành acid béo Chọn tập hợp đúng: D. 2, 3, 4 C. 1, 3, 5 A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 28. Đặc điểm của bệnh Phenylceton niệu, NGOẠI TRỪ: B. Phenylalanin tăng cao trong máu C. Phenyllactic và phenylacetic tăng cao trong nước tiểu D. Nước tiểu có màu đen do bị oxy hóa khi tiếp xúc với không khí A. Thiếu enzyme phenylalanin hydroxylase trên đường chuyển hóa phenylalanin 29. Serotonin: 1. Được tổng hợp từ acid amin Tyrosin 2. Được tổng hợp từ acid amin Tryptophan 3. Có tác dung tăng tính thấm thành mạch 4. Có tác dụng gây co mạch và tăng huyết áp 5. Được đào thải ở nước tiểu Chọn tập hợp đúng: C. 2, 4 B. 2, 3 A. 1, 2 D. 3, 5 30. Sản phẩm chuyển hóa của phenylalanin: C. Melanin D. Creatinin B. Porphyrin A. Taurin 31. Enzyme thủy phân protein và peptid có trong tụy tạng, NGOẠI TRỪ: B. Aminopeptidase C. Carboxypeptidase D. Chymotrypsin A. Trypsin 32. Các sản phẩm trung gian trong chu trình Urê: A. Carbamyl phosphate, arigin, ornithin, L-malat C. Arginosuccinat, citrullin, arginin, ornithin D. Carbamyl phosphate, ornithin, fumarat, aspartat B. Oxaloacetat, L-malat, fumarat, aspartat 33. GPT xúc tác trao đổi nhóm amin cho phản ứng sau: D. Aspartat + Phenylpyruvat → Oxaloacetat + Phenylalanin A. Alanin + α Cetoglutarat → Pyruvat + Glutamat B. Alanin + Oxaloacetat → Pyruvat + Aspartat C. Aspartat + α Cetoglutarat → Oxaloacetat + Glutamat 34. Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin vòng: A. Thr, Cys, Ile, Leu, Phe C. Phe, Trp, His, Pro, Met D. Asp, Asn, Glu, Gln, Tyr B. Phe, Tyr, Trp, His, Pro 35. Acid amin acid trung tính là những acid amin: C. Số nhóm -NH₂ tí hơn số nhóm -COOH A. Số nhóm -NH₂ nhiều hơn số nhóm -COOH D. Có gốc R là gốc hydrocarbon B. Số nhóm -NH₂ bằng số nhóm -COOH 36. Protein có một số đặc điểm cấu tạo như sau: 1. Có cấu trúc bậc 1 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết peptid 2. Có cấu trúc bậc 1 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết este 3. Có cấu trúc bậc 2 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết peptid 4. Có cấu trúc bậc 2, được giữ vững bởi liên kết hydro 5. Có cấu trúc bậc 3 và một số có cấu trúc bậc 4 Chọn tập hợp đúng: D. 1, 4, 5 A. 1, 2, 3 C. 1, 3, 4 B. 2, 3, 4 37. Phản ứng đặc trưng dùng để nhận biết peptid, protein là: A. Phản ứng Ninhydrin B. Phản ứng Molish D. Phản ứng thủy phân C. Phản ứng biurê 38. Trong các nhóm protein sau, loại nào có cầu tạo là protein tạp: B. Glucoprotein, Flavoprotein, Nucleoprotein, Lipoprotein D. Keratin, Globulin, Glucoprotein, Metaloprotein A. Collagen, Albumin, Lipoprotein, Keratin C. Collagen, Lipoprotein, Globulin, Cromoprotein 39. Các acid amin nối với nhau qua liên kết peptid để tạo thành: 1. Peptid với phân tử lượng lớn hơn 10.000 2. Peptid với phân tử lượng nhỏ hơn 10.000 3. Protein với phân tử lượng lớn hơn 10.000 4. Protein với phân tử lượng nhỏ hơn 10.000 5. Peptid và protein Chọn tập hợp đúng: D. 2, 3, 5 C. 1, 2, 3 A. 1, 2, 4 B. 2, 3, 4 40. Công thức sau là của amino acid nào? D. Phenylalanin A. Serin B. Threonin C. Tyrosin 41. Điều trị bệnh tiểu đường siro (Maple syrup urine disease) bằng chế độ ăn: C. Giảm leucin và các acid amin phân nhánh khác, bổ sung ATP A. Hạn chế phenylalanin B. Tăng cường bổ sung tyrosin D. Hạn chế tyrosin 42. Enzyme thủy phân protein thuộc nhóm endopeptidase: A. Pepsin B. Carboxypeptidase C. Aminopeptidase D. Dipeptidase 43. Acid amin base là những acid amin: D. Chỉ có nhóm -NH₂, không có nhóm -COOH B. Tất cả đều sai C. Số nhóm -NH₂ tí hơn số nhóm -COOH A. Số nhóm -NH₂ nhiều hơn số nhóm -COOH 44. Tăng amoniac máu kiểu 2 là do thiếu enzyme: D. Ornithin carbamyl transferase B. Agrinosuccinat synthetase C. Agrinosuccinase A. Carbamyl phosphate synthetase 45. Phản ứng khử amin gián tiếp gồm 2 phản ứng: A. Chuyên chở NH₃ và khử amin D. Khử amin và khử amin C. Amin hóa và khử amin B. Chuyến amin và khử amin 46. Glycin tham gia quá trình sinh tổng hợp: B. Melanin, acetoacetat, fumarat D. Acid mật, creatinin, hem, base nitơ C. T3, T4, catecholamin A. Nicotiamid, acid formic, CO₂, NH₃ 47. Enzym xúc tác cho phản ứng trao đổi nhóm amin: 1. Có coenzyme là pyridoxal phosphate 2. Có coenzyme là Thiamin pyrophosphate 3. Có coenzyme là NAD+ 4. Được gọi với tên chung là Transaminase 5. Được gọi với tên chung là Dehydrogenase Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2 B. 1, 4 C. 3, 4 D. 1, 5 48. Trong cơ thể, Alanin và Aspartat được tổng hợp bằng cách nào? Chọn tập hợp đúng: D. 1, 4 C. 3, 4 B. 2, 3 A. 1, 2 49. Tiêu hóa protein ở dạ dày tạo thành: C. Proteose, amin, urê B. Proteose, pepton, polypeptid A. Acid amin, peptid, nitơ D. Peptid, pepton, nito 50. Histamin: 1. Là sản phẩm khử carboxyl của Histidin 2. Là sản phẩm trao đổi amin của Histidin 3. Có tác dụng tăng tính thấm màng tế bào, kích ứng gây mẩn ngứa 4. Là sản phẩm khử amin oxy hóa của Histidin 5. Là một amin có gốc R đóng vòng Chọn tập hợp đúng: B. 1, 2, 4 C. 1, 3, 5 D. 1, 4, 5 A. 1, 2, 3 51. Những chuyển hóa cơ bản làm biến đổi protein là? C. Phản ứng khử amin khử cacboxyl B. Phản ứng khử cacboxyl D. Phản ứng tạo thành photpho A. Phản ứng khử amin 52. Tyrosinemia loại nào làm tăng nguy cơ gây ung thư gan: B. Tyrosinemia loại II D. Tyrosinemia loại I và III A. Tyrosinemia loại I C. Tyrosinemia loại III 53. Trong viêm gan siêu vi cấp tính, có sự thay đổi hoạt độ các enzyme sau: D. GOT và GPT không tăng C. GOT và GPT tăng mức độ như nhau A. GOT tăng, GPT tăng, GOT > GPT B. GOT tăng, GPT tăng, GPT > GOT 54. Chu trình Urê còn được gọi là: C. Chu trình Calvin B. Chu trình Krebs A. Chu trình Cori D. Chu trình Ornithin 55. Enzyme hoạt động ở pH 1-2: C. Trypsin A. Trypsinogen D. Pepsinogen B. Pepsin 56. Glutamin từ máu chuyển tới gan: C. Phân hủy thành urê, tổng hợp NH₃ và đào thải ra ngoài theo nước tiểu D. Phân hủy thành NH₄Cl, tổng hợp NH₃ và đào thải ra ngoài theo nước tiểu A. Phân hủy thành NH₃, tổng hợp muối NH₄CI và đào thải ra ngoài theo nước tiểu B. Phân hủy thành NH₃, tổng hợp urê và đào thải ra ngoài theo nước tiểu Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi