Tổng hợp câu hỏi ôn tập – Đề 1FREEHóa sinh Khoa Y Đại học Võ Trường Toản 1. Chọn câu ĐÚNG khi nói về bilirubin tự do: C. Cho phản ứng Diazo nhanh D. Kết hợp với albumin khi di chuyển trong máu A. Không độc B. Tan trong nước 2. Chọn câu ĐÚNG khi nói về Hormon: A. Insulin thuộc nhóm hormon Paracrine; hormone được tiết ra từ tế bào * của tuyến tụy đi đến ức chế tế bào B của tuyến tụy D. Thời gian đáp ứng sinh lý đối với hormon Glucagon vài giờ hoặc vài ngày C. Insulin thuộc nhóm Hormon Endocrine; hormone được tiết ra từ tế bào B của tuyến tụy đi đến kích hoạt những tế bào gan B. Thời gian đáp ứng sinh lý đối với hormone testosterone vài giây 3. Hiệu ứng Bohr ở phổi: C. pH giảm, phân áp CO₂ giảm, ái lực Hb với O₂ tăng D. pH giảm, phân áp CO₂ tăng, ái lực Hb với O₂ giảm B. pH tăng, phân áp CO₂ tăng, ái lực Hb với O₂ giảm A. pH tăng, phân áp CO₂ giảm, ái lực Hb với O₂ tăng 4. Acid Aspartic tham gia trong chu trình Ure có vai trò: B. Cung cấp nhóm COO⁻ A. Cung cấp 1 phân tử NH₃ C. Cung cấp NADH + H⁺ D. Cung cấp ATP 5. Vai trò sau đây không phải của lipid: D. Hoạt chất sinh học C. Cung cấp năng lượng A. Dung môi hòa tan B. Enzym xúc tác sinh học 6. Liên kết giữa Fe²⁺ của hem với nhân imidazol của histidin trong goblin là liên kết: D. Este C. Cộng hóa trị B. Phối trí A. Hydro 7. Nhóm chất nào sau đây không phải là lipid phức tạp: B. Steroid, phosphoglyceride, cerebroside C. Phosphoglyceride, glyceride, cerid A. Glyceride, glycolipid, sphingosine D. Triacylglycerol, glyceride, cerid 8. Trong tế bào hồng cầu lưỡi liềm, vị trí 6 của gốc glutamyl trên chuỗi Beta của Hb trưởng thành bình thường được thay thế bằng: C. Leusin D. Valin B. Glutamine A. Tyrosine 9. Trong quá trình thoái hóa Hem, sắc tố mật đầu tiên được tạo ra là: B. Biliverdin D. Bilirubin C. Acid chenodeoxycholic A. Acid cholic 10. Acid amin nào hấp thụ mạnh ở vùng cực tím (240-280 nm): B. Tyrosine, Tryptophan, Alanin A. Tyrosine, Tryptophan, Leucine D. Tyrosine, Tryptophan, Phenylalanin C. Tyrosine, Tryptophan, Cystine 11. Lecithin là este của acid phosphatidic và ethanolamine (1) có thể tạo được nhũ tương trong nước (2) A. (1) Sai - (2) Sai B. (1) Sai - (2) Đúng D. (1) Đúng - (2) Sai C. (1) Đúng - (2) Đúng 12. Sản phẩm cuối cùng của sự thủy phân cellulose là: C. Alpha D Fructose D. Alpha D Glucose A. Beta D Glucose B. Beta D Fructose 13. Các peptide hormone: B. Oxytocin, Glucagon, Penicillin D. Globulin, Glucagon, Penicillin A. Oxytocin, Glutathione, Penicillin C. Oxytocin, Glucagon, Insulin 14. Tập hợp Protein đơn giản: A. Albumin, Collagen, Hemoglobin D. Albumin, Globulin, Histon C. Casein, Cytochrome, Histon B. Cytocrom, Globulin, Casein 15. Chất cần thiết cho sự biến đổi Glucose thành Glycogen ở gan là: D. GTP C. Acid lactic A. UTP B. Acid pyruvic 16. Carbohydrate dự trữ trong cơ thể người là: D. Glucose A. Insulin C. Glycogen B. Tinh bột 17. Sản phẩm thủy phân của Ceramide: C. Sphingosine, acid béo, oligosaccharid B. Sphingosine, acid béo, glucose D. Sphingosine, acid béo A. Sphingosine, acid béo, acid phosphoric 18. Chọn câu SAI: D. Nồng độ 2,3 Diphosphoglycerate trong các tế bào mô cao gây ra sự giải phóng O₂ khỏi Hb C. pH trong máu tại phổi tăng nên sự kết hợp O₂ và Hb tăng B. pH trong máu tại các mô giảm nên sự giải phóng O₂ khỏi Hb tăng A. Nồng độ 2,3 Diphosphoglycerate trong các tế bào hồng cầu tại mô cao gây ra sự giải phóng O₂ khỏi Hb 19. Trong con đường B-oxy hóa chất béo, chất nào sau đây được sử dụng như coenzyme: B. NAD⁺ và NAD⁺ A. FAD và FAD⁺ C. FADH₂ và NADH⁺ H⁺ D. FAD và FMN 20. Pyruvate Kinase hoạt động trong cả 2 quá trình đường phân và tân tạo đường (1) Chuyển Phosphoenolpyruvate thành pyruvate (2) C. (1) sai - (2) đúng B. (1) đúng - (2) đúng A. (1) đúng - (2) sai D. (1) sai - (2) sai 21. Tập hợp nào sau đây gồm các vitamin tan trong nước: B. Retinol, cobalamin, B2, PP A. B1, B6, acid pantothenic, cholecalciferol D. Acid folic, C, thiamin, D C. Niacin, riboflavin, B8, acid folic 22. Xác định điểm đẳng điện (pI) của acid glutamic dựa theo phương trình sau, với pK1= 2.19; pKr = 4.25; pK2 = 9.67. C. 3.22 B. 5.43 A. 5.93 D. 7.06 23. Ion kim loại cần thiết cho hoạt tính của nhiều enzym? C. Cofactor B. Apoenzym A. Isoenzym D. Coenzym 24. Phân tử nào không phải là acid béo thiết yếu: A. Acid linoleic B. Acid oleic D. Acid linolenic C. Acid arachidonic 25. Trong Hb M: A. Histidine ở chuỗi alpha thay bằng lysin, chuyển sắt 2+ thành sắt 3+ D. Histidine ở chuỗi beta thay bằng tyrosin, chuyển sắt 2+ thành sắt 3+ B. Histidine ở chuỗi Beta thay bằng tyrosin, chuyển sắt 3+ thành sắt 2+ C. Histidine ở chuỗi alpha thay bằng valin, chuyển sắt 3+ thành sắt 2+ 26. Cơ thể sẽ thiếu máu nếu thiếu vitamin: A. Niacin D. Cobalamin C. Thiamin B. Retinol 27. Phản ứng Edman dùng để: D. Định phân axit amin trong nước tiểu B. Định tính axit amin trong nước tiểu C. Xác định axit amin N cuối của chuỗi peptide A. Xác định axit amin C cuối của chuỗi peptide 28. Sản phẩm thoái hóa cuối cùng của Thymine: D. B-Ureidopropionic C. B-alanin A. B-amino isobutyrate B. Acid uric 29. Vị trí hình thành phức hợp enzyme - cơ chất (Es) là: D. Vị trí trung tâm hoạt động C. Vị trí ức chế B. Vị trí allosteric A. Vị trí hoạt hóa 30. Glycogen (n) khi bị thoái hóa từ Glycogen Phosphorylase, sản phẩm tạo thành: B. Glucose A. Glucose 6 phosphate D. Glucose 1 phosphate C. Glycogen (n-1) 31. Phản ứng nào sau đây được xúc tác bởi Enzym: 2,3 Diacylglycerol + H₂O → 2-Monoacylglycerol + acid béo. C. Reductase D. Amylase A. Lipase B. Phospholipase - A2 32. Phản ứng Amin oxy hóa của axit amin xảy ra qua 2 bước, 1 chất trung gian được tạo ra là: A. Ure B. Cetoacid D. Acid amin C. Glutamine 33. Ở protein, cấu trúc xoắn alpha và gấp nếp beta có ở: D. Cấu trúc bậc 4 B. Cấu trúc bậc 1 C. Cấu trúc bậc 3 A. Cấu trúc bậc 2 34. Thể Ketone KHÔNG được sử dụng ở: C. Thận A. Mô cơ D. Tim B. Gan 35. Trong quá trình tổng hợp Protein, codon kết thúc là: C. AAU, AAG, GAU B. GCG, GCA, GCG A. UAA, UAG, UGA D. UGG, UGU, AGU 36. Sắc tố mật là: A. Bilirubin B. Acid deoxycholic D. Acid cholic C. Acid chenodeoxycholic 37. Vitamin nào sau đây tham gia vào thành phần cấu tạo của ACP, là protein vận chuyển gốc acyl trong quá trình sinh tổng hợp Acid béo: C. Vitamin B1 D. Vitamin B2 B. Vitamin B5 A. Vitamin B6 38. Trong nước tiểu của bệnh nhân có sắc tố mật, nguyên nhân có thể là: A. Bệnh di truyền do thiếu G6PD D. Nhiễm độc gan, sỏi thận, tắc mật B. Bệnh mắc phải (sốt rét, sốt xuất huyết) C. Truyền nhầm nhóm máu 39. Kiểu phản ứng xúc tác AH₂ + B ⇒ A + BH₂ là do enzym loại: D. Ligase C. Transferase A. Hydrolase B. Oxidoreductase 40. Sản phẩm thoái hóa cuối cùng của uracil: C. B-alanin D. Acid uric B. B- Ureido Propionic A. B-amino isobutyrate 41. Cấu trúc ADN có đặc điểm: B. Có chứa các base adenine, guanine, cytosine, thymine với số lượng tương đương nhau C. Quy luật bổ sung là A-U, G-C A. Liên kết giữa các bazơ nitơ của 2 chuỗi đối diện là liên kết Hydro D. Mỗi vòng xoắn dài 0.34 nm 42. Oxy hóa acid béo Palmitic tạo ra bao nhiêu phân tử Acetyl - CoA? D. 5 C. 7 B. 8 A. 6 43. Về TCA, chọn câu SAI: D. Tạo ra các chất trung gian sinh tổng hợp C. Tạo GTP A. 8 enzym tham gia là các enzym hòa tan B. Không thể xảy ra khi không có Oxy 44. Ở phụ nữ mang thai thì: D. Nito nhập < Nito xuất C. Nito nhập > Nito xuất B. Nito xuất = 0 A. Nito nhập = Nito xuất 45. Trong quá trình B-oxy hóa, Vitamin nào tham gia vào sự hoạt hóa acid béo: C. Acid folic D. Acid pantothenic A. Acid ascorbic B. Pyridoxal 46. Oxytocin là một peptid: A. Có 29 axit amin D. Làm tăng đường huyết C. Làm co bóp tử cung B. Làm giảm đường huyết 47. Sắp xếp theo thứ tự phức tạp dần các thành phần có trong cấu trúc của Hemoglobin: D. Pyrol, Hem, Porphyrin, Porphin B. Pyrol, Porphin, Porphyrin, Hem C. Porphin, Pyrol, Porphyrin, Hem A. Pyrol, Porphyrin, Porphin, Hem 48. Arachidonic là tiền chất cho sự tổng hợp của: B. DHA A. Leucotrien C. Progesterone D. EPA 49. Biliverdin biến đổi thành bilirubin thông qua phản ứng: C. Liên hợp B. Oxy hóa A. Khử D. Decacboxyl hóa 50. Acid béo Arachidonic (20:4) được tổng hợp từ acid béo nào: B. Stearic A. Linoleic D. Oleic C. Linolenic 51. Trong bệnh vàng da trước gan: C. Bilirubin tự do và liên hợp tăng B. Bilirubin liên hợp tăng A. Có bilirubin tự do trong nước tiểu D. Bilirubin tự do tăng 52. Acid amin gắn vào tRNA tại: B. Vòng DHU C. Anticodon A. Đầu 3\' D. Đầu 5\' 53. Hormon được tiết ra vào khoảng gian bào, từ đó khuếch tán vào tế bào đích ở lân cận gọi là: C. Hormon paracrine A. Hormone autocrine B. Hormone endocrine D. Tất cả đều sai 54. Vai trò TCA, NGOẠI TRỪ: B. Cung cấp Acid glucuronic cho quá trình tạo thành Bilirubin liên hợp C. Cung cấp Citrate là tiền chất cho tổng hợp Acid béo D. Oxy hóa acetyl coA từ sự phân giải các Acid béo A. Oxy hóa pyruvate từ sự phân giải Glucose 55. Acid béo có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất: D. Acid oleic A. Acid stearic C. Acid linolenic B. Acid arachidic 56. Trong trạng thái nghỉ bình thường của con người, hầu hết glucose máu xem như "nhiên liệu" được sử dụng bởi: A. Não B. Thận D. Cơ C. Gan 57. Vitamin tan trong mỡ gồm: C. D, E, K, B1 B. A, D, K, acid ascorbic A. D, K, retinol, tocopherol D. A, E, K, thiamin 58. Phản ứng Biure dùng để: B. Xác định axit amin N cuối của chuỗi polypeptide A. Định tính axit amin C. Định tính các peptid D. Định tính và định lượng các peptit và protein 59. Chọn câu ĐÚNG: A. Vitamin E có bản chất hóa học thuộc nhóm các hợp chất Sterol C. Vitamin B8 là coenzym của carboxylase D. Vitamin D là một chất chống oxy hóa tự nhiên quan trọng nhất B. Tocopherol có vai trò đặc hiệu trong cơ chế đông máu 60. Hbs là bệnh hồng cầu lưỡi liềm do: B. Đột biến vị trí trên chuỗi Beta (Beta 6) glutamat thay thế bằng valin D. Đột biến vị trí trên chuỗi Beta (Beta 26) glutamat thay thế bằng valin C. Đột biến vị trí trên chuỗi Beta (Beta 6) glutamat thay thế bằng lysin A. Đột biến vị trí trên chuỗi Beta (Beta 26) glutamat thay thế bằng lysin Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi