Tổng hợp câu hỏi ôn tập – Đề 2FREEHóa sinh Khoa Y Đại học Võ Trường Toản 1. TCA xảy ra ở: D. Màng ngoài ty thể C. Cytosol A. Chất nền của ty thể B. Màng trong ty thể 2. Hormon nào sau đây không được tổng hợp từ Acid béo Arachidonic (20:4)? B. Prolactin D. Thromboxane A. Prostaglandin C. Leukotrien 3. Những chất nào được tạo thành từ tiền chất là cholesterol: A. Ergosterol, estrogen, androsterone B. Acid cholic, androsterone, adrenaline C. Phosphoprotein, estrogen, androsterone D. Ergosterol, 7-dehydrocholesterol, adrenaline 4. Hormon nào sau đây được tiết ra từ thùy trước tuyến yên, ngoại trừ: B. Thyrotropin C. Oxytocin A. Corticotropin D. Somatotropin 5. Đối với bệnh nhân thiếu G6PD không thể chuyển hóa G6P theo con đường: C. Glycogenolysis A. Glycosis B. Pentose phosphate D. Uronic acid 6. Ở mô cơ, NH₃ được vận chuyển về gan bằng: A. Chu trình pentose phosphate B. Chu trình TCA C. Chu trình Ure D. Chu trình Glucose - Alanin 7. Axit amin nào có lưu huỳnh? A. Lys, Met C. Thr, Tyr B. Cys, Pro D. Cys, Met 8. Các axit amin khác đều có tính quang hoạt do có C bất đối, ngoại trừ: C. Lysin A. Serin D. Tyrosine B. Glycin 9. Enzym xúc tác cho phản ứng Acetyl CoA + H₂O → CoA + Acid acetic: C. Lyase D. Ligase A. Hydrolase B. Isomerase 10. Trong Nucleotide, base nitơ và đường pentose liên kết với nhau bằng liên kết N-glycosid, liên kết này được thực hiện giữa: B. C1\' của pentose và N1 của base pyrimidin C. C5\' của pentose và N9 của base purin A. C5\' của pentose và N9 của base pyrimidin D. C1\' của pentose và N9 của base purin 11. Ở hầu hết các mô, NH₃ được vận chuyển về gan dưới dạng kết hợp với: A. Acid glutamic D. Taurine B. Acid aspartic C. Glycine 12. Hormon chỉ được tạo ra khi cơ thể cần: A. Vitamin D B. Peptide D. Eicosanoid C. Steroid 13. Chu trình TCA xảy ra ở: B. Tế bào chết A. Nhân D. Ty thể và tế bào chết C. Ty thể 14. Tiền chất tham gia cấu tạo nên Acyl Carrier protein (ACP): A. Biotin C. Acid pantothenic D. Riboflavin B. Niacin 15. Enzyme exopeptidase là: A. Elastase D. Chymotrypsin C. Trypsin B. Carboxypeptidase 16. Enzym xúc tác phản ứng tổng hợp Hem từ Protoporphyrin IX là: B. Ferrochelatase C. Ferro synthetase A. Ferro oxidase D. Ferrireductase 17. Hormon nào sau đây được tiết ra từ tuyến yên trước, ngoại trừ: D. Prolactin A. Corticotropin C. Vasopressin B. Somatotropin 18. Kiểu phản ứng xúc tác ABC → ACB: A. Isomerase C. Transferase B. Oxidoreductase D. Ligase 19. Co-enzym nào tham gia quá trình tổng hợp mà không tham gia quá trình oxy hóa acid béo: C. Thiamine pyrophosphate A. NADPH B. FADH₂ D. NADH 20. Acid amin có tính kiềm: C. Met D. Ala B. Thr A. Lys 21. Chọn câu sai: D. M-Hb không có khả năng gắn O₂ nên không có chức năng hô hấp C. CO gắn vào Hb tại vị trí giống như Oxy A. Các chất oxh có thể oxh Fe²⁺ của Hb thành Fe³⁺ tạo methemoglobin B. Hb có ái lực với O₂ mạnh hơn CO gấp 220 lần 22. Enzyme Phosphoglycerate kinase tạo ra ATP trong quá trình đường phân (1) Hexokinase chuyển glucose thành Glucose 6 phosphate (2) A. (1) đúng - (2) đúng B. (1) sai - (2) sai D. (1) sai - (2) đúng C. (1) đúng - (2) sai 23. Trong quá trình thoái hóa Hem, sắc tố mật đầu tiên được tạo ra là: C. Acid cholic B. Acid chenodeoxycholic D. Bilirubin A. Biliverdin 24. Đơn vị polymer của tinh bột có cấu trúc mạch nhánh: C. Isomaltose A. Cellobiose B. Amylose D. Amylopectin 25. Chức năng nào sau đây không thuộc về Lipid - Steroid? A. Tạo nhũ Lipid C. Dự trữ năng lượng D. Thành phần màng tế bào B. Hormon điều hòa 26. Chất vận chuyển điện tử trên màng bao gồm, NGOẠI TRỪ: D. CoEnzym C B. CoEnzyme Q C. Cytocrom oxydase A. NADH 27. Enzym xúc tác cho phản ứng Lactat + NAD⁺ → Pyruvate + NADH₂ thuộc loại enzym: B. Transferase C. Oxidoreductase A. Lyase D. Isomerase 28. Acid amin có chứa dị vòng: A. Asparagin D. Arginin C. Histidin B. Lysin 29. Glycogen synthase là enzyme: C. Xúc tác cho quá trình phân giải Glycogen A. Thuộc loại 2 trong bảng phân loại enzym D. Dạng hoạt động là dephosphoryl hóa B. Xúc tác cho quá trình tân tạo glucose 30. Đường nào sau đây tham gia vào thành phần cấu tạo ADN, ARN: A. Ribose và ribulose C. Galactose và glucose B. Deoxyribose và ribose D. Fructose và lactose 31. Phân tử Glucose (từ sự thoái hóa Glycogen ở cơ) đi vào chất nền của ty thể có thể tạo ra: B. 5 ATP A. 3 ATP C. 4 ATP D. 6 ATP 32. Cơ chất cần cho sự tổng hợp Hemoglobin là: B. Glycine và acetate dạng hoạt động C. Lysine và succinate dạng hoạt động D. Glycine và formate A. Glycine và succinate dạng hoạt động 33. Enzyme exopeptidase là: C. Trypsin A. Elastase D. Chymotrypsin B. Carboxypeptidase 34. Sự thoái hóa Hb xảy ra ở: A. Tế bào chất D. Tế bào hồng cầu B. Ty thể C. Tế bào liên võng nội mô 35. Quá trình nào trong số các quá trình sau tạo nhiều ATP nhất? B. Chu trình pentose phosphate D. Chu trình Krebs C. Đường phân A. Oxy hóa acid béo 36. Cơ thể sẽ mắc bệnh Beriberi nếu thiếu: D. Thiamin C. Pyridoxal A. Acid ascorbic B. PP 37. NH₃ không được tạo ra từ các con đường nào sau đây: A. Thoái hóa base pyrimidine D. Thoái hóa glucose B. Thoái hóa axit amin C. Thoái hóa base purin 38. Đơn vị saccharide lặp lại trong phân tử cellulose: C. Sucrose D. Dextrose A. Cellobiose B. Maltose 39. Axit amin có tính acid: B. Glu, Asp A. Pro, Asp D. Pro, Asn C. His, Gln 40. Thông tin di truyền được chứa trong: D. rARN A. tARN C. mARN B. ADN 41. Enzym làm tăng tốc độ phản ứng bằng cách: B. Đối hướng các phản ứng D. Thay đổi hệ số cân bằng của phản ứng C. Giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng A. Tăng sự thay đổi năng lượng tự do của phản ứng 42. Liên kết chính hình thành bởi serine và acid béo là: A. Liên kết glycoside B. Liên kết peptid C. Liên kết este D. Liên kết amid 43. Những chất nào sau đây là acid mật nguyên phát: D. Acid lithonolic, acid chenodeoxycholic C. Acid deoxycholic, acid chenodeoxycholic B. Acid cholic, acid lithocholic A. Acid cholic, acid chenodeoxycholic 44. Tất cả các mô sau đều có thể sử dụng thể ketone, NGOẠI TRỪ: A. Cơ tim C. Hồng cầu D. Cơ xương B. Não 45. Ở giai đoạn phôi thai Hemoglobin ở người là: B. HbG, HbF C. HbA, HbF D. HbG, HbP A. HbA, HbA2 46. Enzym xúc tác cho phản ứng Acid pyruvic + NADH₂ → NAD⁺ + Acid lactic thuộc loại: B. Oxidoreductase C. Lyase D. Transferase A. Isomerase 47. Cơ thể sẽ mắc bệnh Scorbut nếu thiếu vitamin: C. Pyridoxal B. PP D. Thiamin A. Acid ascorbic 48. Về phản ứng LDH, chọn SAI: B. Enzyme được tìm thấy trong gan nhưng không có ở trong cơ C. Phản ứng thuận nghịch D. LDH chuyển pyruvate thành lactat A. LDH chuyển NADH thành NAD⁺ 49. Cortisol được tiết ra từ vỏ thượng thận tác động lên: C. Mô mỡ B. Buồng trứng và tinh hoàn A. Nhiều mô D. Gây tiết sữa 50. Thành phần Nucleotit bao gồm: (1) Thymin, Pentose, H₃PO₄ (2) Bazơ nitơ, Pentose, H₃PO₄ (3) Adenosin, Deoxyribose, H₃PO₄ (4) Nucleoside, H₃PO₄ (5) Nucleotide, Ribose, H₃PO₄. C. 3-4-5 B. 2-3-4 A. 1-2-3 D. 1-2-4 51. Bản chất của Enzyme Nuclease: C. Phosphatase D. Nucleosidase B. Phosphorylase A. Phosphodiesterase 52. Chọn SAI khi nói về Acid folic: A. Tham gia tổng hợp nên acid béo và những sản phẩm trung gian trong con đường chuyển hóa glucid D. Liên quan đến sự tạo thành hồng cầu trong cơ thể B. Tham gia tổng hợp acid amin, purin, thymin C. Acid tetrahydrofolic là dạng có hoạt tính sinh học của acid folic 53. Những nhóm chất có vai trò thu dọn gốc tự do sinh ra từ phản ứng peroxy hóa lipid: B. Glutathione, vitamin E, vitamin C C. O₂, nitrit, nitrat A. Ferricyanide, vitamin C, vitamin E D. Polyphenol, glutathione, nitrat 54. Các enzym của con đường B-Oxh được tìm thấy trong: B. Bộ máy Golgi A. Tế bào chất C. Ty thể D. Nhân 55. Để tạo thành 1 phân tử Ure cần mấy phân tử NH₃? D. 3 B. 2 C. 4 A. 1 56. Cơ thể sẽ mắc bệnh Pellagra nếu thiếu vitamin: A. Acid ascorbic D. Thiamin C. PP B. Pyridoxal 57. Chọn câu SAI: A. Mb liên kết với O₂ được giải phóng từ Hb D. Myoglobin là protein dự trữ O₂ B. Mb có trong cytosol của tế bào mô cơ C. Mb có cấu trúc gồm 2 chuỗi Globin và Hem 58. Đường nào sau đây có tính khử: D. Lactose, Maltose, Cellobiose B. Saccharose, Fructose, Mannose A. Lactose, Sucrose, Arabinose C. Sucrose, Maltose, Erythrulose 59. Enzyme creatin kinase với mã số EC 2.7.3.2 là enzym thuộc loại: C. Isomerase A. Lyase D. Hydrolase B. Transferase 60. Enzym xúc tác cho quá trình chuyển đường Aldose thành đường Cetose là enzym thuộc loại: B. Isomerase C. Lyase D. Transferase A. Hydrolase 61. Những nhóm chất Alcol nào trong cấu trúc có chứa Nitơ: D. Ethanolamine, choline, sphingosine C. Choline, serine, sterol B. Ethanolamine, cholesterol, serin A. Cholin, glycerol, sphingosine 62. Enzym xúc tác cho phản ứng ATP + Acetate + CoA → AMP + Hydrophosphate + Acetyl-coA là: C. Lyase D. Lygea B. Hydrolase A. Oxidoreductase Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi