Tổng hợp câu hỏi ôn tập – Đề 2FREEHóa sinh Khoa Y Đại học Võ Trường Toản 1. Chu trình TCA xảy ra ở: A. Nhân C. Ty thể B. Tế bào chết D. Ty thể và tế bào chết 2. NH₃ không được tạo ra từ các con đường nào sau đây: C. Thoái hóa base purin A. Thoái hóa base pyrimidine B. Thoái hóa axit amin D. Thoái hóa glucose 3. Enzym xúc tác cho phản ứng Acid pyruvic + NADH₂ → NAD⁺ + Acid lactic thuộc loại: C. Lyase D. Transferase B. Oxidoreductase A. Isomerase 4. Tất cả các mô sau đều có thể sử dụng thể ketone, NGOẠI TRỪ: C. Hồng cầu A. Cơ tim D. Cơ xương B. Não 5. Quá trình nào trong số các quá trình sau tạo nhiều ATP nhất? A. Oxy hóa acid béo B. Chu trình pentose phosphate C. Đường phân D. Chu trình Krebs 6. Về phản ứng LDH, chọn SAI: A. LDH chuyển NADH thành NAD⁺ C. Phản ứng thuận nghịch D. LDH chuyển pyruvate thành lactat B. Enzyme được tìm thấy trong gan nhưng không có ở trong cơ 7. Cortisol được tiết ra từ vỏ thượng thận tác động lên: B. Buồng trứng và tinh hoàn A. Nhiều mô C. Mô mỡ D. Gây tiết sữa 8. Hormon chỉ được tạo ra khi cơ thể cần: C. Steroid D. Eicosanoid A. Vitamin D B. Peptide 9. Đường nào sau đây tham gia vào thành phần cấu tạo ADN, ARN: A. Ribose và ribulose B. Deoxyribose và ribose D. Fructose và lactose C. Galactose và glucose 10. Chọn SAI khi nói về Acid folic: D. Liên quan đến sự tạo thành hồng cầu trong cơ thể A. Tham gia tổng hợp nên acid béo và những sản phẩm trung gian trong con đường chuyển hóa glucid C. Acid tetrahydrofolic là dạng có hoạt tính sinh học của acid folic B. Tham gia tổng hợp acid amin, purin, thymin 11. Chất vận chuyển điện tử trên màng bao gồm, NGOẠI TRỪ: B. CoEnzyme Q D. CoEnzym C C. Cytocrom oxydase A. NADH 12. TCA xảy ra ở: B. Màng trong ty thể A. Chất nền của ty thể C. Cytosol D. Màng ngoài ty thể 13. Enzym xúc tác cho phản ứng ATP + Acetate + CoA → AMP + Hydrophosphate + Acetyl-coA là: B. Hydrolase D. Lygea C. Lyase A. Oxidoreductase 14. Hormon nào sau đây không được tổng hợp từ Acid béo Arachidonic (20:4)? C. Leukotrien B. Prolactin A. Prostaglandin D. Thromboxane 15. Co-enzym nào tham gia quá trình tổng hợp mà không tham gia quá trình oxy hóa acid béo: C. Thiamine pyrophosphate A. NADPH B. FADH₂ D. NADH 16. Thông tin di truyền được chứa trong: C. mARN B. ADN A. tARN D. rARN 17. Liên kết chính hình thành bởi serine và acid béo là: D. Liên kết amid A. Liên kết glycoside C. Liên kết este B. Liên kết peptid 18. Enzym xúc tác cho phản ứng Acetyl CoA + H₂O → CoA + Acid acetic: D. Ligase A. Hydrolase B. Isomerase C. Lyase 19. Acid amin có tính kiềm: C. Met D. Ala B. Thr A. Lys 20. Trong quá trình thoái hóa Hem, sắc tố mật đầu tiên được tạo ra là: B. Acid chenodeoxycholic C. Acid cholic D. Bilirubin A. Biliverdin 21. Chọn câu SAI: B. Mb có trong cytosol của tế bào mô cơ A. Mb liên kết với O₂ được giải phóng từ Hb C. Mb có cấu trúc gồm 2 chuỗi Globin và Hem D. Myoglobin là protein dự trữ O₂ 22. Đối với bệnh nhân thiếu G6PD không thể chuyển hóa G6P theo con đường: C. Glycogenolysis D. Uronic acid B. Pentose phosphate A. Glycosis 23. Đơn vị polymer của tinh bột có cấu trúc mạch nhánh: A. Cellobiose D. Amylopectin C. Isomaltose B. Amylose 24. Hormon nào sau đây được tiết ra từ tuyến yên trước, ngoại trừ: B. Somatotropin D. Prolactin A. Corticotropin C. Vasopressin 25. Enzyme exopeptidase là: D. Chymotrypsin B. Carboxypeptidase C. Trypsin A. Elastase 26. Những chất nào được tạo thành từ tiền chất là cholesterol: A. Ergosterol, estrogen, androsterone C. Phosphoprotein, estrogen, androsterone B. Acid cholic, androsterone, adrenaline D. Ergosterol, 7-dehydrocholesterol, adrenaline 27. Ở mô cơ, NH₃ được vận chuyển về gan bằng: B. Chu trình TCA A. Chu trình pentose phosphate C. Chu trình Ure D. Chu trình Glucose - Alanin 28. Để tạo thành 1 phân tử Ure cần mấy phân tử NH₃? C. 4 B. 2 A. 1 D. 3 29. Kiểu phản ứng xúc tác ABC → ACB: A. Isomerase D. Ligase C. Transferase B. Oxidoreductase 30. Những nhóm chất Alcol nào trong cấu trúc có chứa Nitơ: C. Choline, serine, sterol D. Ethanolamine, choline, sphingosine B. Ethanolamine, cholesterol, serin A. Cholin, glycerol, sphingosine 31. Cơ chất cần cho sự tổng hợp Hemoglobin là: D. Glycine và formate C. Lysine và succinate dạng hoạt động B. Glycine và acetate dạng hoạt động A. Glycine và succinate dạng hoạt động 32. Enzyme exopeptidase là: A. Elastase C. Trypsin B. Carboxypeptidase D. Chymotrypsin 33. Thành phần Nucleotit bao gồm: (1) Thymin, Pentose, H₃PO₄ (2) Bazơ nitơ, Pentose, H₃PO₄ (3) Adenosin, Deoxyribose, H₃PO₄ (4) Nucleoside, H₃PO₄ (5) Nucleotide, Ribose, H₃PO₄. C. 3-4-5 D. 1-2-4 B. 2-3-4 A. 1-2-3 34. Glycogen synthase là enzyme: A. Thuộc loại 2 trong bảng phân loại enzym B. Xúc tác cho quá trình tân tạo glucose C. Xúc tác cho quá trình phân giải Glycogen D. Dạng hoạt động là dephosphoryl hóa 35. Enzyme Phosphoglycerate kinase tạo ra ATP trong quá trình đường phân (1) Hexokinase chuyển glucose thành Glucose 6 phosphate (2) D. (1) sai - (2) đúng A. (1) đúng - (2) đúng B. (1) sai - (2) sai C. (1) đúng - (2) sai 36. Chọn câu sai: A. Các chất oxh có thể oxh Fe²⁺ của Hb thành Fe³⁺ tạo methemoglobin B. Hb có ái lực với O₂ mạnh hơn CO gấp 220 lần C. CO gắn vào Hb tại vị trí giống như Oxy D. M-Hb không có khả năng gắn O₂ nên không có chức năng hô hấp 37. Cơ thể sẽ mắc bệnh Scorbut nếu thiếu vitamin: C. Pyridoxal B. PP A. Acid ascorbic D. Thiamin 38. Những chất nào sau đây là acid mật nguyên phát: A. Acid cholic, acid chenodeoxycholic C. Acid deoxycholic, acid chenodeoxycholic B. Acid cholic, acid lithocholic D. Acid lithonolic, acid chenodeoxycholic 39. Trong Nucleotide, base nitơ và đường pentose liên kết với nhau bằng liên kết N-glycosid, liên kết này được thực hiện giữa: A. C5\' của pentose và N9 của base pyrimidin B. C1\' của pentose và N1 của base pyrimidin D. C1\' của pentose và N9 của base purin C. C5\' của pentose và N9 của base purin 40. Ở hầu hết các mô, NH₃ được vận chuyển về gan dưới dạng kết hợp với: C. Glycine A. Acid glutamic B. Acid aspartic D. Taurine 41. Enzym xúc tác phản ứng tổng hợp Hem từ Protoporphyrin IX là: A. Ferro oxidase C. Ferro synthetase D. Ferrireductase B. Ferrochelatase 42. Ở giai đoạn phôi thai Hemoglobin ở người là: C. HbA, HbF B. HbG, HbF A. HbA, HbA2 D. HbG, HbP 43. Đường nào sau đây có tính khử: A. Lactose, Sucrose, Arabinose B. Saccharose, Fructose, Mannose C. Sucrose, Maltose, Erythrulose D. Lactose, Maltose, Cellobiose 44. Những nhóm chất có vai trò thu dọn gốc tự do sinh ra từ phản ứng peroxy hóa lipid: B. Glutathione, vitamin E, vitamin C A. Ferricyanide, vitamin C, vitamin E C. O₂, nitrit, nitrat D. Polyphenol, glutathione, nitrat 45. Bản chất của Enzyme Nuclease: B. Phosphorylase A. Phosphodiesterase C. Phosphatase D. Nucleosidase 46. Axit amin nào có lưu huỳnh? B. Cys, Pro C. Thr, Tyr A. Lys, Met D. Cys, Met 47. Cơ thể sẽ mắc bệnh Beriberi nếu thiếu: D. Thiamin B. PP C. Pyridoxal A. Acid ascorbic 48. Hormon nào sau đây được tiết ra từ thùy trước tuyến yên, ngoại trừ: C. Oxytocin D. Somatotropin B. Thyrotropin A. Corticotropin 49. Đơn vị saccharide lặp lại trong phân tử cellulose: D. Dextrose A. Cellobiose C. Sucrose B. Maltose 50. Axit amin có tính acid: C. His, Gln A. Pro, Asp D. Pro, Asn B. Glu, Asp 51. Các axit amin khác đều có tính quang hoạt do có C bất đối, ngoại trừ: C. Lysin A. Serin D. Tyrosine B. Glycin 52. Sự thoái hóa Hb xảy ra ở: C. Tế bào liên võng nội mô B. Ty thể A. Tế bào chất D. Tế bào hồng cầu 53. Enzyme creatin kinase với mã số EC 2.7.3.2 là enzym thuộc loại: A. Lyase C. Isomerase D. Hydrolase B. Transferase 54. Cơ thể sẽ mắc bệnh Pellagra nếu thiếu vitamin: A. Acid ascorbic C. PP B. Pyridoxal D. Thiamin 55. Enzym xúc tác cho quá trình chuyển đường Aldose thành đường Cetose là enzym thuộc loại: D. Transferase C. Lyase B. Isomerase A. Hydrolase 56. Chức năng nào sau đây không thuộc về Lipid - Steroid? B. Hormon điều hòa C. Dự trữ năng lượng A. Tạo nhũ Lipid D. Thành phần màng tế bào 57. Tiền chất tham gia cấu tạo nên Acyl Carrier protein (ACP): C. Acid pantothenic A. Biotin B. Niacin D. Riboflavin 58. Các enzym của con đường B-Oxh được tìm thấy trong: C. Ty thể D. Nhân B. Bộ máy Golgi A. Tế bào chất 59. Acid amin có chứa dị vòng: A. Asparagin C. Histidin D. Arginin B. Lysin 60. Enzym làm tăng tốc độ phản ứng bằng cách: B. Đối hướng các phản ứng C. Giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng A. Tăng sự thay đổi năng lượng tự do của phản ứng D. Thay đổi hệ số cân bằng của phản ứng 61. Phân tử Glucose (từ sự thoái hóa Glycogen ở cơ) đi vào chất nền của ty thể có thể tạo ra: A. 3 ATP D. 6 ATP B. 5 ATP C. 4 ATP 62. Enzym xúc tác cho phản ứng Lactat + NAD⁺ → Pyruvate + NADH₂ thuộc loại enzym: D. Isomerase A. Lyase C. Oxidoreductase B. Transferase Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi