Hóa học và chuyển hóa glucidFREEHóa Sinh khoa Y Nam Cần Thơ 1. Sản phẩm cuối cùng của sự chuyển hóa tinh bột ở ruột: D. Lactose A. Maltose C. Glucose B. Maltase 2. Glyceraldehyd là: C. Sản phẩm phân huỷ của Glucid A. Sản phẩm trung gian chuyển hoá Glucid B. Sản phẩm thoái hoá của Glucid D. Sản phẩm thuỷ phân của Glucid 3. Tetrose là: D. Sản phẩm thuỷ phân của Glucid trong các mô động vật B. Sản phẩm thoái hoá của Glucid trong các mô động thực vật C. Sản phẩm trung gian chuyển hoá Glucid trong các mô động thực vật A. Sản phẩm trung gian chuyển hoá Glucid 4. Tính chất nào sau đây là của Mucopolysaccarid: C. Có nhiều trong dịch nhầy cơ thể động vật A. Là dạng dự trữ glucid của cơ thể động vật B. Do Glucose và galactose tạo thành D. Tham gia cấu tạo nên màng tế bào sinh vật, màng hồng cầu 5. Gồm hàng trăm đến hàng nghìn monosaccarid nối với nhau bằng liên kết Glycosid là: B. Trisaccarid A. Oligosaccarid C. Polysaccarid D. Tetrasaccarid 6. Các đường nào dưới đây thuộc nhóm Oligosaccaris: B. Saccarose, Maltose, Glucose D. Saccarose, Ribose, Lactose C. Saccarose, Glucose, Ribose A. Saccarose, Maltose, Lactose 7. Saccarose là sự kết hợp của hai phân tử đường: B. Glucose và maltose A. Glucose và Fructose D. Glucose và Galactose C. Glucose và Pentose 8. Các biểu hiện của bệnh đái đường tụy là: B. Ăn nhiều, uống nhiều A. Ăn nhiều, ngủ nhiều C. Uống nhiều, tiểu nhiều, ngủ nhiều D. Uống nhiều, ăn nhiều, tiểu nhiều 9. Phản ứng hóa học của nhóm Monosaccarid có ứng dụng trong ngành xét nghiệm: B. Phản ứng dehydrat hóa, phản ứng thuỷ phân A. Phản ứng oxy hóa, phản ứng dehydrat hóa D. Phản ứng đồng phân hoá, phản ứng dehydrat hóa C. Phản ứng oxy hóa, phản ứng đồng phân hoá 10. Tính chất lý học của Monosaccarid: A. Kết tinh màu trắng hay không màu, vị ngọt. Tan trong nước, cồn và Chloroforme C. Kết tinh màu trắng hay không màu, vị ngọt. Dễ tan trong nước, khó tan trong cồn và không tan trong Chloroforme D. Kết tinh màu trắng hay không màu, vị ngọt. Tan trong nước, cồn và không tan trong Ether và Chloroforme B. Kết tinh màu trắng hay không màu, vị ngọt. Dễ tan trong nước, khó tan trong cồn và Chloroforme 11. Dưới tác dụng của enzym, acid, thuỷ phân tạo thành dextrin, maltose, là tính chất của: D. Polysaccarid phức tạp A. Monosaccarid B. Olygosaccarid C. Polysaccarid thuần 12. Phản ứng loại nước, phản ứng Oxi hoá của Monosaccarid có ứng dụng trong ngành xét nghiệm để: B. Xét nghiệm dịch tế bào C. Xét nghiệm nồng độ đường D. Xét nghiệm dịch não tuỷ A. Xét nghiệm nước tiểu 13. Chất có cấu tạo đơn giản nhưng quan trọng nhất trong nhóm Oligosaccarid: A. Saccasose D. Maltose B. Cellulose C. Raffinose 14. Phản ứng oxy hoá Monosaccarid tạo tủa màu đỏ gạch là có tác nhân: A. Thuốc thử Fehling, nhiệt độ B. Thuốc thử Fehling, ánh sáng C. Thuốc thử Tollens, nhiệt độ D. Thuốc thử Tollens, ánh sáng 15. Chất có tác dụng ức chế enzym Hexokinase làm tăng nồng độ đường trong máu là: C. Insulin B. Corticotropin A. Somatropin hormon D. Gonadotropin A 16. Các chất nào dưới đây cùng có liên kết Glycosid trong cấu trúc: A. Saccarose, Maltose, Lactose B. Saccarose, Maltose, Glucose D. Saccarose, Ribose, Lactose C. Saccarose, Glucose, Ribose 17. Công thức chung của phân tử Polysaccarid: B. C₆H₁₀O₅ C. C₆H₁₂O₆ A. C₅H₁₀O₅ D. C₅H₁₂O₅ 18. Nhóm chất nào sau là Disaccarid: C. Saccarose, Lactose D. Manose, Raffinose A. Manose, Ribose B. Saccarose, Maltose 19. Sản phẩm cuối cùng của sự chuyển hóa tinh bột ở miệng: D. Fructose C. Glucose B. Maltase A. Maltose 20. Monosaccarid là: D. Chất dễ bị thuỷ phân, số Cacbon lớn hơn số Oxy trong công thức phân tử B. Chất dễ bị thuỷ phân số Cacbon bằng số Oxy trong công thức phân tử C. Là đơn vị cấu tạo của Glucid, không bị thuỷ phân A. Là đơn vị nhỏ nhất của Glucid, số Cacbon bằng số Oxy trong công thức phân tử 21. Monosaccarid được giữ lại tại _____ để cung cấp năng lượng cho sự hoạt động của các cơ quan trong cơ thể: A. Máu C. Niêm mạc D. Tế bào và gan B. Gan 22. Không tan trong nước lạnh, trong nước nóng ______ trương nở thành dung dịch keo: A. Glucose D. Cellulose C. Tinh bột B. Saccarose 23. Aldose là tên của Monosaccarid có chứa chức: C. Polyalcol A. Aldehyd B. Ceton D. Ose 24. Các chất làm tăng đường huyết: D. Somatropin, Cotison, Corticotropin, Andosterol A. Adrenalin, Glucagon, Corticotropin, Andosterol B. Adrenalin, Glucagon, Somatropin, Cortison C. Adrenalin, Somatropin, Corticotropin, Cortison 25. Phản ứng "tráng gương” của Monosaccarid là của nhóm chức: A. Alcol B. Aldehyd D. Cacboxylic acid C. Ceton 26. Các giai đoạn của sự hấp thu Glucid: A. Monosaccarid ở ruột non qua niêm mạc → máu → gan C. Glucose ở ruột non qua niêm mạc → máu → gan D. Glucose ở ruột non qua niêm mạc → gan → máu B. Monosaccarid ở ruột non qua niêm mạc → gan → máu 27. Tính chất nào sau đây là tính chất của oligosaccarid: C. Nối với nhau bằng liên kết Glycosid A. Do phân tử đường Glucose và fructose tạo thành D. Có số Cacbon bằng số Oxy trong công thức phân tử B. Dưới tác dụng của ánh sáng, CO₂, H₂O tạo thành monosaccarid 28. Glucid là: C. Chất hữu cơ chứa các nguyên tố C, H, O gồm một hay nhiều monosaccarid B. Chất hữu cơ chứa các nguyên tố C, H, O, N A. Chất hữu cơ gồm một hay nhiều monosaccarid D. Chất hữu cơ chứa các nguyên tố C, H, O, N gồm một hay nhiều monosaccarid 29. Glucid đóng vai trò tạo hình các chất trong cơ thể là: C. Acid nucleic, Melibiose D. Lactose, Glucoprotein B. lactose, Melibiose A. Acid nucleic, Glucoprotein 30. Các chất nào dưới đây cùng nhóm: C. Tinh bột, Lactose A. Tinh bột, Cellulose B. Lactose, Cellulose D. Lactose, Raffinose 31. Chất đối kháng với Hormon tăng trưởng là: A. Somatropin hormon C. Insulin B. Corticotropin D. Gonadotropin A 32. Vai trò của Vitamin B₁: B. Chuyển hoá hydratcacbon, chuyển hóa acid amin C. Giúp chuyển hóa các chất, giúp tạo máu D. Giúp cho sự vẹn toàn võng mạc, hạ lipid máu A. Tham gia tổng hợp Prothrombin 33. Glucid thường có nhiều trong các bộ phận: A. Lá, hoa, quả của thực vật B. Hoa, quả, hạt của thực vật C. Quả, rễ, thân của thực vật D. Quả, hạt, rễ củ của thực vật 34. Các đường nào sau đây cùng nhóm cấu trúc hoá học: A. Saccarose, Maltose, Lactose D. Saccarose, Ribose, Lactose B. Saccarose, Maltose, Glucose C. Saccarose, Glucose, Ribose Time's up # Đề Thi# Đại học Nam Cần Thơ