Hóa học và chuyển hóa Lipid, ProtidFREEHóa Sinh khoa Y Nam Cần Thơ 1. Muối vô cơ trong cơ thể được bài xuất qua: A. Nước tiểu C. Phân B. Mồ hôi D. Tất cả các đường trên 2. Lượng nước tiểu ban đầu được hình thành ở thận mỗi ngày là: D. 180 L A. 100 L B. 120 L C. 150 L 3. Thành phần muối nào tham gia vào cấu tạo Thyroxin của tuyến giáp: C. Iod A. Natri B. Kali D. Calci 4. Các chất hữu cơ bất thường có trong nước tiểu: C. Máu, Sắc tố mật, Uric acid A. Protein, Glucose, Bilirubine B. Protein, Acetone, Urea D. Glucose, Máu, Ure 5. Chọn câu đúng: A. Nồng độ Urê huyết không phụ thuộc vào chế độ ăn uống D. Nồng độ Creatinin không phụ thuộc vào chế độ ăn uống B. Nồng độ Creatinin phụ thuộc vào chế độ ăn uống C. Trong suy thận nồng độ Creatinin huyết giảm 6. Tỷ trọng của máu là: A. 1,003 - 1,030 B. 1,015 - 1,025 C. 1,050 - 1,060 D. 1,015 - 1,050 7. Nhóm chất nào có tính chất hoà tan các vitamin A, D, E, K: C. Glucid D. Tất cả các nhóm chất trên A. Protid B. Lipid 8. Mất nước toàn phần và mất muối do: D. Giảm bài xuất Na qua thận gây phù B. Uống nhiều nước C. Nôn, tiêu chảy A. Truyền nhiều dịch 9. Trong cơ thể nước chiếm bao nhiêu trọng lượng cơ thể: C. 45-50% B. 20-25% D. 70% A. 5-10% 10. Nước bọt sẽ ngừng tiết khi lượng nước trong cơ thể mất đi: C. 10% D. 15% B. 8% A. 5% 11. Trong vàng da do viêm gan: B. BI tăng, BD tăng C. BI bình thường, BD bình thường D. BI bình thường, BD tăng A. BI tăng, BD bình thường 12. Nước không có vai trò nào đối với cơ thể: A. Cấu tạo tế bào C. Hòa tan và vận chuyển chất dinh dưỡng và cặn bã B. Cung cấp năng lượng D. Điều hòa thân nhiệt bảo vệ cơ thể 13. Nếu 2 nhóm chức – OH của Glycerin được este hoá, sản phẩm tạo thành là: B. Monoglycerol A. Glycerol C. Diglycerol D. Triglycerol 14. Mỗi ngày dịch tụy do tuyến tụy bài tiết: A. 1-1,5 L C. 1-2,5 L D. 1-3 L B. 1-2,0 L 15. Độ nhớt máu phụ thuộc: C. Nồng độ các yếu tố đông máu và số lượng tiểu cầu D. Nồng độ NaCl và globulin B. Nồng độ protein và nồng độ các chất điện giải A. Nồng độ protein và số lượng huyết cầu 16. Trong huyết tương chất nào tạo nên áp suất thẩm thấu: C. Clor B. Natri A. Protein D. Cả 3 chất 17. Áp suất thẩm thấu máu phụ thuộc: B. Nồng độ NaCl và Calci D. Nồng độ Alb và lipoprotein C. Nồng độ Clor và Calci A. Nồng độ NaCl và protein hòa tan 18. Nguồn nước chính cung cấp cho cơ thể là: C. Nước trong lòng mạch B. Nước ngoài tế bào D. Nước do thức ăn và uống hàng ngày A. Nước trong tế bào 19. Gan khử độc bằng cơ chế: B. Khử độc hóa học thường xuyên A. Cố định và thải trừ D. Tất cả đều đúng C. Khử độc bằng cách oxi hóa 20. Kết quả thí nghiệm của Knoop acid có số C chẵn sẽ bài xuất ra: C. Acid oxaloacetic B. Acid phenyl acetic A. Acid phenic D. Acid benzoic 21. pH máu phụ thuộc chủ yếu vào ion: A. Natri C. Kali B. Clor D. HCO₃ và H⁺ 22. Thành phần chính trong dịch vị là: B. Na⁺, Cl⁻, HCO₃⁻ C. HCL - pepsin A. Amylase D. Lipase 23. Ý nghĩa của việc tổng hợp Triglyceride là: D. Góp phần vận chuyển mỡ từ gan đến các tổ chức C. Tham gia cấu tạo màng tế bào B. Tạo Lipid dự trữ cho cơ thể A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể 24. Triglycerid giảm gặp trong: B. Tiểu đường nặng C. Hoạt động thể lực mạnh D. Uống rượu và hút thuốc lá A. Xơ mỡ động mạch 25. Thành phần hóa học chính của dịch vị là: C. HCl và aminopeptidase A. Amylase và Lysozyme D. Pepsin và nucleotidase B. Pepsin và HCl 26. Phản ứng Gros – Maclagan: B. Thuộc loại phản ứng lên bông D. Dùng theo dõi các bệnh lý về thận và đường tiểu A. Dùng để chẩn đoán các bệnh tim mạch C. Dùng phân biệt dịch thấm và dịch tiết 27. Sản phẩm của sự thoái hóa Hemoglobin ở người là: C. Acid mật A. Sắc tố mật D. Cholesterol B. Muối mật 28. Trực khuẩn lao phải nhuộm bằng phương pháp acid-base vì: B. Cấu trúc lớp vỏ tế bào có lớp Cerid D. Cấu trúc lớp vỏ tế bào có lớp Glycerid C. Cấu trúc lớp vỏ tế bào có lớp Sterid A. Cấu trúc lớp vỏ tế bào có lớp Glycerol 29. Cholesterol là tiền chất của: D. Glycogen A. ADH C. Testosterol B. Vasopressin 30. Khu vực chứa nước chiếm 5% trọng lượng cơ thể: C. Huyết tương D. Dịch gian bào A. Trong tế bào B. Ngoài tế bào 31. Nếu thành mạch bình thường, chất nào trong huyết tương không thể thoát ra dịch gian bào: A. Glucose B. Urea C. Natri D. Protein 32. Trong cơ thể nước có vai trò: D. Tham gia cấu tạo các hormone A. Thăng bằng acid – base C. Hệ thống đệm của cơ thể B. Vận chuyển các chất dinh dưỡng và đào thải các chất cặn bã 33. GPT là enzyme: B. Xúc tác phản ứng giữa alpha ketoglutarate và Aspartat A. Xúc tác phản ứng giữa alpha ketoglutarate và Alanin C. Xúc tác phản ứng giữa alpha ketoglutarate và Glutamat D. Xúc tác phản ứng giữa alpha ketoglutarate và Pyruvat 34. Để đáng giá nguy cơ xơ vữa động mạch cần làm xét nghiệm: D. Cả 3 xét nghiệm C. HDL-C - LDL-C B. Triglyceride A. Cholesterol toàn phần 35. Acid béo bão hoà có số C chẵn từ 4 – 32 có thể chất: C. Lỏng B. Đặc D. Khí A. Rắn 36. Ở người trưởng thành lượng nước bọt 24h là: D. 1,0-1,5 L B. 0,5-0,8 L A. 0,2-0,5 L C. 0,8-1,0 L 37. Dịch thấm: A. Là dịch gian bào thấm vào trong các khoang C. Là dịch bao xung quanh não thất D. Là dịch do tế bào ở niêm mạc ruột non tiết ra B. Là dịch các tế bào bị viêm tiết ra 38. Chọn câu sai: D. Gan khử độc, biến bilirubin tự do thành bilirubin liên hợp C. BD không tan trong nước và rất độc B. BI kết hợp với albumin di chuyển trong máu đến gan A. Hemoglobin được giải phóng chủ yếu từ hệ thống liên võng nội mô 39. Bilirubin trực tiếp có tính chất: C. Không tan trong nước, phản ứng diazo hóa nhanh D. Không tan trong nước, phản ứng diazo hóa chậm A. Tan trong nước, phản ứng diazo hóa nhanh B. Tan trong nước, phản ứng diazo hóa chậm 40. Câu nào đúng với Gan: C. Gan có thể dự trữ tối đa 3 L máu B. Gan là nơi duy nhất tổng hợp các acid amin cần thiết D. Tất cả đều sai A. Gan tham gia điều hòa đường huyết 41. Nhu cầu nước của cơ thể chịu ảnh hưởng bởi: B. Thời tiết A. Chế độ lao động D. Tất cả đều đúng C. Tình trạng sinh lý 42. Lượng máu qua thận mỗi ngày: C. 1500 - 2000 L A. 500 - 1000 L D. 2000 - 2500 L B. 1000 - 1500 L 43. Chất nào không phải là sản phẩm chuyển hóa của Cholesterol: D. Sắc tố mật C. Hormon vỏ thượng thận B. Glycocholate A. Vitamin D 44. Lượng dịch vị mỗi ngày do các tuyến ống ở dạ dày tiết ra: D. 1-3 L C. 1-2,5 L A. 1-1,5 L B. 1-2,0 L 45. Quá trình thoái hoá acid béo no theo thuyết Beta – Knoop: C. Chủ yếu xảy ra ở gan, đôi khi ở thận, phổi, dạ dày A. Chủ yếu xảy ra ở gan, thận, phổi, dạ dày B. Xảy ra ở gan, đôi khi ở phổi, thận, cơ, tổ chức có mỡ D. Xảy ra ở gan, đôi khi ở phổi, thận, dạ dày 46. Triglyceride tăng trong: B. Kém dinh dưỡng D. Ở trẻ em A. Xơ mỡ động mạch C. Hoạt động thể lực mạnh 47. Tác dụng của nước trong cơ thể: A. Cung cấp năng lượng D. Tham gia cấu tạo tế bào B. Đào thải các chất dinh dưỡng C. Giữ thăng bằng kiềm toan 48. Bilirubin được tạo thành: D. Tất cả đều đúng C. Theo tĩnh mạch cửa về gan tái oxit hóa B. Được tổng hợp ở gan A. Do sự phá hủy của hồng cầu già 49. Để tránh mẫu huyết thanh bị tiêu huyết nên: A. Lắc mạnh khi trộn với chất chống đông B. Ly tâm lâu và vận tốc lớn để tách hồng cầu ra sớm D. Bơm máu qua kim để máu tiếp xúc nhanh với chống đông C. Bơm nhẹ nhàng vào lọ đựng 50. Ni-tơ của các acid amin được thải ra trong nước tiểu chủ yếu dưới dạng: A. Acid uric C. Urea D. Glutamin B. Creatinine 51. Bình thường màu vàng nhạt của nước tiểu do sắc tố của: A. Máu D. Urobilinogen C. Stercobilinogen B. Hemoglobin 52. Dịch tiết: B. Là dịch các tế bào bị viêm tiết ra C. Là dịch bao xung quanh não thất A. Là dịch gian bào thấm vào trong các khoang D. Là dịch do tế bào ở niêm mạc ruột non tiết ra 53. Chọn câu đúng: A. Bình thường sau khi ăn huyết tương đục do có nhiều TG B. VLDL vận chuyển TG ngoại sinh từ ruột đến gan C. Sau khi ăn khoảng 2h TG bị loại hết khỏi máu D. HDL không có liên quan với chuyển hóa VLDL 54. Dịch não tủy: D. Là dịch do tế bào ở niêm mạc ruột non tiết ra B. Là dịch các tế bào bị viêm tiết ra C. Là dịch bao xung quanh não thất A. Là dịch gian bào thấm vào trong các khoang 55. Nguyên nhân nào làm gan nhiễm mỡ: C. Thiếu phospholipid và acid béo cần thiết D. Các nguyên nhân trên B. Nghiện rượu A. Ăn nhiều glucid 56. Chức năng nào trong cơ thể không do máu đảm nhiệm: B. Điều hòa thân nhiệt D. Bài tiết và cô đặc C. Bảo vệ A. Hô hấp 57. Chức năng nào trong cơ thể do thận đảm nhiệm: C. Bảo vệ B. Điều hòa thân nhiệt D. Bài tiết và cô đặc A. Hô hấp 58. Phản ứng thuỷ phân Glycerid thực hiện ở điều kiện: B. Base D. Cả 3 chất trên C. Lipase A. Acid 59. Thành phần hóa học của mật gồm: A. Muối mật B. Sắc tố mật D. Cả 3 thành phần trên C. Cholesterol 60. pH nước tiểu acid do: D. Tất cả đều đúng A. Nhiễm trùng đường tiết niệu C. Ăn nhiều rau B. Có nhiều chất cetonic 61. Muối mật có tác dụng: C. Giúp gan tổng hợp Glycogen A. Nhũ tương hóa lipid B. Cắt thức ăn thành từng phần nhỏ D. Tham gia điều hòa đường huyết 62. Tìm câu đúng: A. Nước nhập gồm nước uống và nước trong thức ăn tổng cộng 2,5L/ ngày D. Muối không tham gia điều hòa thăng bằng acid – base B. Nhu cầu muối Na la cao nhất khoảng 20g/ ngày C. Muối vô cơ có vai trò duy trì hình dạng tế bào 63. GOT là enzyme: B. Xúc tác phản ứng giữa alpha ketoglutarate và Aspartat A. Xúc tác phản ứng giữa alpha ketoglutarate và Alanin D. Xúc tác phản ứng giữa alpha ketoglutarate và Pyruvat C. Xúc tác phản ứng giữa alpha ketoglutarate và Glutamat 64. Protein/ plasma có chức năng ngoại trừ: D. Vận chuyển oxy A. Tạo áp suất keo của máu C. Bảo vệ cơ thể B. Vận chuyển lipid trong máu 65. Bản chất của máu là: A. Chất dịch protein hòa tan D. Hỗn hợp các tế bào máu B. Hỗn hợp các dịch thể C. Mô liên kết đặc biệt 66. Vai trò của muối trong cơ thể: D. Thành phần chủ yếu của kích thích tố A. Tham gia tạo áp suất thẩm thấu C. Cấu tạo vỏ tế bào B. Điều hòa thân nhiệt 67. Gan có vai trò điều hòa đường huyết: B. Khi đường huyết < 0,8 g/l, gan giảm sản xuất glucose và tăng tổng hợp glycogen D. Khi đường huyết > 1,2 g/l, gan giảm sản xuất glucose và tăng tổng hợp glycogen C. Khi đường huyết = 1g/1, gan tăng sản xuất glucose và giảm tổng hợp glycogen A. Khi đường huyết = 1 g/l, gan giảm sản xuất glucose và tăng tổng hợp glycogen 68. Dạng Calci nhiều nhất trong cơ thể là: C. Calci không siêu lọc B. Calci siêu lọc không ion hóa A. Calci siêu lọc ion hóa D. Muối kép phosphate – carbonate 69. Sự trao đổi nước giữa trong và ngoài tế bào phụ thuộc: C. Nồng độ muối NaCl ngoài tế bào D. Áp suất thẩm thấu trong và ngoài tế bào B. Nồng độ muối NaCl trong tế bào A. Nồng độ protein ở ngoài tế bào 70. Nếu có hai chức este được thuỷ phân, sản phẩm tạo thành là: D. Triglycerol A. Glycerol B. Monoglycerol C. Diglycerol 71. Dùng xét nghiệm nào có thể chẩn đoán phân biệt vàng da tán huyết và vàng da viêm gan: C. Urobilinogen nước tiểu D. Stercobilinogen trong phân A. Bilirubin total B. Sắc tố mật trong nước tiểu 72. Kết quả thí nghiệm của Knoop acid có số C lẻ sẽ bài xuất ra: B. Acid phenylacetic C. Acid oxaloacetic A. Acid phenic D. Acid benzoic 73. Chất béo trong cơ thể được phân phối dưới dạng: D. Vận chuyển, nguyên chất A. Dự trữ, vận chuyển C. Dự trữ, nguyên chất B. Dự trữ, nguyên sinh chất 74. Acid béo không no có 1 hay nhiều nối đôi trong phân tử có thể chất: A. Rắn C. Lỏng D. Khí B. Đặc 75. Glycogen là dạng dự trữ ___ cho cơ thể: D. Muối mật A. Protid C. Glucid B. Lipid 76. pH nước tiểu kiềm do: C. Ăn nhiều thịt B. Có nhiều chất cetonic D. Tất cả đều đúng A. Nhiễm trùng đường tiết niệu 77. Vàng da viêm gan và vàng da tắc mật giống nhau ở điểm nào: A. Bilirubin tăng cao trong máu D. Không có Urobilinogen trong nước tiểu C. Không có Stercobilinogen trong phân B. Có sắc tố mật và muối mật trong nước tiểu 78. Hệ thống đệm của cơ thể: D. NaHCO₃/ NaH₂PO₄ C. H₂CO₃/Na₂HPO₄ A. H₂CO₃/NaHCO₃ B. H₂CO₃/NaH₂PO₄ 79. Pepsin là enzyme do tế bài chính của ____ tiết ra: B. Tuyến tụy D. Tuyến nước bọt C. Tuyến dạ dày A. Tuyến sữa 80. Lượng máu qua gan bằng bao nhiêu lượng máu toàn cơ thể: B. 1/3 C. 1/4 A. 1/2 D. 1/5 81. Máu bảo vệ cơ thể nhờ: B. Hệ thống đệm C. Kháng thể D. Kháng thể E. Các hệ thống trên A. Hệ thống bạch cầu 82. Bình thường ở người trưởng thành lượng nước vào: B. Nhỏ hơn lượng nước thải ra C. Bằng lượng nước thải ra D. Chủ yếu do quá trình chuyển hóa A. Lớn hơn lượng nước thải ra 83. Dịch ruột do các tế bào niêm mạc ruột tiết ra mỗi ngày: B. 1-2,0 L D. 1-3 L A. 1-1,5 L C. 1-2,5 L 84. Trong cơ thể nước trong tế bào chiếm bao nhiêu nước toàn cơ thể: A. 5 - 10% D. 70% C. 55% B. 20 - 25% 85. Acid mật gồm tất cả các chất sau ngoại trừ: C. Acid lithocholic B. Acid deoxycholic D. Acid uric A. Acid cholic 86. Trong huyết tương chất nào tạo nên áp suất keo: A. Bilirubin B. Creatinine D. Kali C. Albumin 87. Câu nào đúng với muối mật: D. Là chất chuyên chở acid amin trong mật A. Được tổng hợp trong gan từ cholesterol C. Nhiệm vụ chủ yếu là trung hòa HCl dạ dày B. Không được tái hấp thu sau bữa ăn 88. Thành phần nước tiểu ban đầu giống thành phần huyết tương do quá trình lọc ngoại trừ: A. Glucose D. Acid uric C. Urea B. Protein 89. Bilirubin tự do: A. Tan trong nước B. Không tan trong nước, độc đối với cơ thể D. Còn gọi là bilirubin trực tiếp C. Là sản phẩm thoái hóa của muối mật 90. Loại cholesterol tốt không gây xơ vữa động mạch khi hàm lượng bình thường: A. Cholesterol toàn phần D. VLDL - C C. LDL-C B. HDL-C Time's up # Đề Thi# Đại học Nam Cần Thơ