Hóa học và chuyển hóa Lipid, ProtidFREEHóa Sinh khoa Y Nam Cần Thơ 1. Chức năng nào trong cơ thể không do máu đảm nhiệm: C. Bảo vệ D. Bài tiết và cô đặc B. Điều hòa thân nhiệt A. Hô hấp 2. Kết quả thí nghiệm của Knoop acid có số C chẵn sẽ bài xuất ra: D. Acid benzoic A. Acid phenic B. Acid phenyl acetic C. Acid oxaloacetic 3. Chọn câu sai: B. BI kết hợp với albumin di chuyển trong máu đến gan D. Gan khử độc, biến bilirubin tự do thành bilirubin liên hợp A. Hemoglobin được giải phóng chủ yếu từ hệ thống liên võng nội mô C. BD không tan trong nước và rất độc 4. Acid béo không no có 1 hay nhiều nối đôi trong phân tử có thể chất: A. Rắn B. Đặc D. Khí C. Lỏng 5. Câu nào đúng với Gan: B. Gan là nơi duy nhất tổng hợp các acid amin cần thiết A. Gan tham gia điều hòa đường huyết D. Tất cả đều sai C. Gan có thể dự trữ tối đa 3 L máu 6. Tìm câu đúng: B. Nhu cầu muối Na la cao nhất khoảng 20g/ ngày A. Nước nhập gồm nước uống và nước trong thức ăn tổng cộng 2,5L/ ngày C. Muối vô cơ có vai trò duy trì hình dạng tế bào D. Muối không tham gia điều hòa thăng bằng acid – base 7. Hệ thống đệm của cơ thể: D. NaHCO₃/ NaH₂PO₄ C. H₂CO₃/Na₂HPO₄ B. H₂CO₃/NaH₂PO₄ A. H₂CO₃/NaHCO₃ 8. Phản ứng Gros – Maclagan: D. Dùng theo dõi các bệnh lý về thận và đường tiểu B. Thuộc loại phản ứng lên bông A. Dùng để chẩn đoán các bệnh tim mạch C. Dùng phân biệt dịch thấm và dịch tiết 9. Trong cơ thể nước chiếm bao nhiêu trọng lượng cơ thể: C. 45-50% B. 20-25% A. 5-10% D. 70% 10. Bilirubin trực tiếp có tính chất: A. Tan trong nước, phản ứng diazo hóa nhanh D. Không tan trong nước, phản ứng diazo hóa chậm C. Không tan trong nước, phản ứng diazo hóa nhanh B. Tan trong nước, phản ứng diazo hóa chậm 11. Cholesterol là tiền chất của: B. Vasopressin A. ADH C. Testosterol D. Glycogen 12. GOT là enzyme: D. Xúc tác phản ứng giữa alpha ketoglutarate và Pyruvat B. Xúc tác phản ứng giữa alpha ketoglutarate và Aspartat A. Xúc tác phản ứng giữa alpha ketoglutarate và Alanin C. Xúc tác phản ứng giữa alpha ketoglutarate và Glutamat 13. Thành phần nước tiểu ban đầu giống thành phần huyết tương do quá trình lọc ngoại trừ: A. Glucose D. Acid uric B. Protein C. Urea 14. Dịch ruột do các tế bào niêm mạc ruột tiết ra mỗi ngày: A. 1-1,5 L D. 1-3 L C. 1-2,5 L B. 1-2,0 L 15. Nếu 2 nhóm chức – OH của Glycerin được este hoá, sản phẩm tạo thành là: B. Monoglycerol D. Triglycerol C. Diglycerol A. Glycerol 16. Ở người trưởng thành lượng nước bọt 24h là: D. 1,0-1,5 L C. 0,8-1,0 L B. 0,5-0,8 L A. 0,2-0,5 L 17. Acid béo bão hoà có số C chẵn từ 4 – 32 có thể chất: D. Khí A. Rắn C. Lỏng B. Đặc 18. Nguyên nhân nào làm gan nhiễm mỡ: C. Thiếu phospholipid và acid béo cần thiết D. Các nguyên nhân trên B. Nghiện rượu A. Ăn nhiều glucid 19. Nước không có vai trò nào đối với cơ thể: C. Hòa tan và vận chuyển chất dinh dưỡng và cặn bã D. Điều hòa thân nhiệt bảo vệ cơ thể B. Cung cấp năng lượng A. Cấu tạo tế bào 20. Trong cơ thể nước có vai trò: A. Thăng bằng acid – base C. Hệ thống đệm của cơ thể B. Vận chuyển các chất dinh dưỡng và đào thải các chất cặn bã D. Tham gia cấu tạo các hormone 21. Tỷ trọng của máu là: C. 1,050 - 1,060 D. 1,015 - 1,050 B. 1,015 - 1,025 A. 1,003 - 1,030 22. Chọn câu đúng: B. Nồng độ Creatinin phụ thuộc vào chế độ ăn uống C. Trong suy thận nồng độ Creatinin huyết giảm D. Nồng độ Creatinin không phụ thuộc vào chế độ ăn uống A. Nồng độ Urê huyết không phụ thuộc vào chế độ ăn uống 23. Triglyceride tăng trong: A. Xơ mỡ động mạch D. Ở trẻ em B. Kém dinh dưỡng C. Hoạt động thể lực mạnh 24. Các chất hữu cơ bất thường có trong nước tiểu: A. Protein, Glucose, Bilirubine B. Protein, Acetone, Urea D. Glucose, Máu, Ure C. Máu, Sắc tố mật, Uric acid 25. Ý nghĩa của việc tổng hợp Triglyceride là: B. Tạo Lipid dự trữ cho cơ thể D. Góp phần vận chuyển mỡ từ gan đến các tổ chức A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể C. Tham gia cấu tạo màng tế bào 26. Protein/ plasma có chức năng ngoại trừ: C. Bảo vệ cơ thể D. Vận chuyển oxy A. Tạo áp suất keo của máu B. Vận chuyển lipid trong máu 27. Áp suất thẩm thấu máu phụ thuộc: C. Nồng độ Clor và Calci D. Nồng độ Alb và lipoprotein B. Nồng độ NaCl và Calci A. Nồng độ NaCl và protein hòa tan 28. Nước bọt sẽ ngừng tiết khi lượng nước trong cơ thể mất đi: C. 10% B. 8% D. 15% A. 5% 29. Thành phần muối nào tham gia vào cấu tạo Thyroxin của tuyến giáp: C. Iod A. Natri D. Calci B. Kali 30. Mỗi ngày dịch tụy do tuyến tụy bài tiết: C. 1-2,5 L B. 1-2,0 L D. 1-3 L A. 1-1,5 L 31. Mất nước toàn phần và mất muối do: A. Truyền nhiều dịch D. Giảm bài xuất Na qua thận gây phù B. Uống nhiều nước C. Nôn, tiêu chảy 32. Lượng máu qua thận mỗi ngày: A. 500 - 1000 L D. 2000 - 2500 L B. 1000 - 1500 L C. 1500 - 2000 L 33. Chọn câu đúng: A. Bình thường sau khi ăn huyết tương đục do có nhiều TG C. Sau khi ăn khoảng 2h TG bị loại hết khỏi máu D. HDL không có liên quan với chuyển hóa VLDL B. VLDL vận chuyển TG ngoại sinh từ ruột đến gan 34. Glycogen là dạng dự trữ ___ cho cơ thể: C. Glucid A. Protid D. Muối mật B. Lipid 35. Trong vàng da do viêm gan: C. BI bình thường, BD bình thường A. BI tăng, BD bình thường D. BI bình thường, BD tăng B. BI tăng, BD tăng 36. Nếu thành mạch bình thường, chất nào trong huyết tương không thể thoát ra dịch gian bào: C. Natri A. Glucose B. Urea D. Protein 37. Máu bảo vệ cơ thể nhờ: C. Kháng thể A. Hệ thống bạch cầu D. Kháng thể B. Hệ thống đệm E. Các hệ thống trên 38. Quá trình thoái hoá acid béo no theo thuyết Beta – Knoop: C. Chủ yếu xảy ra ở gan, đôi khi ở thận, phổi, dạ dày A. Chủ yếu xảy ra ở gan, thận, phổi, dạ dày B. Xảy ra ở gan, đôi khi ở phổi, thận, cơ, tổ chức có mỡ D. Xảy ra ở gan, đôi khi ở phổi, thận, dạ dày 39. Kết quả thí nghiệm của Knoop acid có số C lẻ sẽ bài xuất ra: D. Acid benzoic A. Acid phenic B. Acid phenylacetic C. Acid oxaloacetic 40. GPT là enzyme: A. Xúc tác phản ứng giữa alpha ketoglutarate và Alanin D. Xúc tác phản ứng giữa alpha ketoglutarate và Pyruvat B. Xúc tác phản ứng giữa alpha ketoglutarate và Aspartat C. Xúc tác phản ứng giữa alpha ketoglutarate và Glutamat 41. Tác dụng của nước trong cơ thể: B. Đào thải các chất dinh dưỡng D. Tham gia cấu tạo tế bào C. Giữ thăng bằng kiềm toan A. Cung cấp năng lượng 42. Ni-tơ của các acid amin được thải ra trong nước tiểu chủ yếu dưới dạng: D. Glutamin A. Acid uric C. Urea B. Creatinine 43. Lượng nước tiểu ban đầu được hình thành ở thận mỗi ngày là: A. 100 L D. 180 L C. 150 L B. 120 L 44. Bilirubin được tạo thành: A. Do sự phá hủy của hồng cầu già D. Tất cả đều đúng C. Theo tĩnh mạch cửa về gan tái oxit hóa B. Được tổng hợp ở gan 45. Sự trao đổi nước giữa trong và ngoài tế bào phụ thuộc: D. Áp suất thẩm thấu trong và ngoài tế bào B. Nồng độ muối NaCl trong tế bào A. Nồng độ protein ở ngoài tế bào C. Nồng độ muối NaCl ngoài tế bào 46. Bilirubin tự do: D. Còn gọi là bilirubin trực tiếp A. Tan trong nước B. Không tan trong nước, độc đối với cơ thể C. Là sản phẩm thoái hóa của muối mật 47. Loại cholesterol tốt không gây xơ vữa động mạch khi hàm lượng bình thường: D. VLDL - C B. HDL-C C. LDL-C A. Cholesterol toàn phần 48. Bình thường màu vàng nhạt của nước tiểu do sắc tố của: A. Máu D. Urobilinogen B. Hemoglobin C. Stercobilinogen 49. Để tránh mẫu huyết thanh bị tiêu huyết nên: D. Bơm máu qua kim để máu tiếp xúc nhanh với chống đông B. Ly tâm lâu và vận tốc lớn để tách hồng cầu ra sớm A. Lắc mạnh khi trộn với chất chống đông C. Bơm nhẹ nhàng vào lọ đựng 50. Acid mật gồm tất cả các chất sau ngoại trừ: C. Acid lithocholic A. Acid cholic B. Acid deoxycholic D. Acid uric 51. Chức năng nào trong cơ thể do thận đảm nhiệm: A. Hô hấp C. Bảo vệ B. Điều hòa thân nhiệt D. Bài tiết và cô đặc 52. Vai trò của muối trong cơ thể: B. Điều hòa thân nhiệt C. Cấu tạo vỏ tế bào D. Thành phần chủ yếu của kích thích tố A. Tham gia tạo áp suất thẩm thấu 53. Dùng xét nghiệm nào có thể chẩn đoán phân biệt vàng da tán huyết và vàng da viêm gan: A. Bilirubin total B. Sắc tố mật trong nước tiểu D. Stercobilinogen trong phân C. Urobilinogen nước tiểu 54. Trong cơ thể nước trong tế bào chiếm bao nhiêu nước toàn cơ thể: A. 5 - 10% C. 55% B. 20 - 25% D. 70% 55. Phản ứng thuỷ phân Glycerid thực hiện ở điều kiện: B. Base A. Acid C. Lipase D. Cả 3 chất trên 56. Chất nào không phải là sản phẩm chuyển hóa của Cholesterol: C. Hormon vỏ thượng thận D. Sắc tố mật B. Glycocholate A. Vitamin D 57. Độ nhớt máu phụ thuộc: B. Nồng độ protein và nồng độ các chất điện giải A. Nồng độ protein và số lượng huyết cầu C. Nồng độ các yếu tố đông máu và số lượng tiểu cầu D. Nồng độ NaCl và globulin 58. Thành phần hóa học của mật gồm: A. Muối mật D. Cả 3 thành phần trên C. Cholesterol B. Sắc tố mật 59. Thành phần chính trong dịch vị là: A. Amylase C. HCL - pepsin B. Na⁺, Cl⁻, HCO₃⁻ D. Lipase 60. Bản chất của máu là: B. Hỗn hợp các dịch thể D. Hỗn hợp các tế bào máu A. Chất dịch protein hòa tan C. Mô liên kết đặc biệt 61. Gan có vai trò điều hòa đường huyết: A. Khi đường huyết = 1 g/l, gan giảm sản xuất glucose và tăng tổng hợp glycogen B. Khi đường huyết < 0,8 g/l, gan giảm sản xuất glucose và tăng tổng hợp glycogen C. Khi đường huyết = 1g/1, gan tăng sản xuất glucose và giảm tổng hợp glycogen D. Khi đường huyết > 1,2 g/l, gan giảm sản xuất glucose và tăng tổng hợp glycogen 62. Dịch tiết: D. Là dịch do tế bào ở niêm mạc ruột non tiết ra B. Là dịch các tế bào bị viêm tiết ra C. Là dịch bao xung quanh não thất A. Là dịch gian bào thấm vào trong các khoang 63. Muối vô cơ trong cơ thể được bài xuất qua: C. Phân B. Mồ hôi A. Nước tiểu D. Tất cả các đường trên 64. Pepsin là enzyme do tế bài chính của ____ tiết ra: B. Tuyến tụy C. Tuyến dạ dày A. Tuyến sữa D. Tuyến nước bọt 65. Lượng máu qua gan bằng bao nhiêu lượng máu toàn cơ thể: A. 1/2 D. 1/5 B. 1/3 C. 1/4 66. Chất béo trong cơ thể được phân phối dưới dạng: C. Dự trữ, nguyên chất A. Dự trữ, vận chuyển D. Vận chuyển, nguyên chất B. Dự trữ, nguyên sinh chất 67. Dạng Calci nhiều nhất trong cơ thể là: B. Calci siêu lọc không ion hóa A. Calci siêu lọc ion hóa C. Calci không siêu lọc D. Muối kép phosphate – carbonate 68. pH nước tiểu acid do: A. Nhiễm trùng đường tiết niệu D. Tất cả đều đúng C. Ăn nhiều rau B. Có nhiều chất cetonic 69. Thành phần hóa học chính của dịch vị là: C. HCl và aminopeptidase A. Amylase và Lysozyme B. Pepsin và HCl D. Pepsin và nucleotidase 70. pH máu phụ thuộc chủ yếu vào ion: D. HCO₃ và H⁺ C. Kali B. Clor A. Natri 71. Lượng dịch vị mỗi ngày do các tuyến ống ở dạ dày tiết ra: B. 1-2,0 L C. 1-2,5 L D. 1-3 L A. 1-1,5 L 72. pH nước tiểu kiềm do: B. Có nhiều chất cetonic C. Ăn nhiều thịt D. Tất cả đều đúng A. Nhiễm trùng đường tiết niệu 73. Sản phẩm của sự thoái hóa Hemoglobin ở người là: A. Sắc tố mật D. Cholesterol B. Muối mật C. Acid mật 74. Trong huyết tương chất nào tạo nên áp suất thẩm thấu: A. Protein C. Clor B. Natri D. Cả 3 chất 75. Dịch não tủy: A. Là dịch gian bào thấm vào trong các khoang D. Là dịch do tế bào ở niêm mạc ruột non tiết ra C. Là dịch bao xung quanh não thất B. Là dịch các tế bào bị viêm tiết ra 76. Trực khuẩn lao phải nhuộm bằng phương pháp acid-base vì: C. Cấu trúc lớp vỏ tế bào có lớp Sterid A. Cấu trúc lớp vỏ tế bào có lớp Glycerol D. Cấu trúc lớp vỏ tế bào có lớp Glycerid B. Cấu trúc lớp vỏ tế bào có lớp Cerid 77. Nguồn nước chính cung cấp cho cơ thể là: A. Nước trong tế bào B. Nước ngoài tế bào D. Nước do thức ăn và uống hàng ngày C. Nước trong lòng mạch 78. Nhóm chất nào có tính chất hoà tan các vitamin A, D, E, K: D. Tất cả các nhóm chất trên B. Lipid A. Protid C. Glucid 79. Nhu cầu nước của cơ thể chịu ảnh hưởng bởi: D. Tất cả đều đúng A. Chế độ lao động B. Thời tiết C. Tình trạng sinh lý 80. Trong huyết tương chất nào tạo nên áp suất keo: A. Bilirubin D. Kali C. Albumin B. Creatinine 81. Bình thường ở người trưởng thành lượng nước vào: C. Bằng lượng nước thải ra D. Chủ yếu do quá trình chuyển hóa B. Nhỏ hơn lượng nước thải ra A. Lớn hơn lượng nước thải ra 82. Câu nào đúng với muối mật: B. Không được tái hấp thu sau bữa ăn A. Được tổng hợp trong gan từ cholesterol C. Nhiệm vụ chủ yếu là trung hòa HCl dạ dày D. Là chất chuyên chở acid amin trong mật 83. Dịch thấm: B. Là dịch các tế bào bị viêm tiết ra C. Là dịch bao xung quanh não thất A. Là dịch gian bào thấm vào trong các khoang D. Là dịch do tế bào ở niêm mạc ruột non tiết ra 84. Muối mật có tác dụng: B. Cắt thức ăn thành từng phần nhỏ C. Giúp gan tổng hợp Glycogen A. Nhũ tương hóa lipid D. Tham gia điều hòa đường huyết 85. Gan khử độc bằng cơ chế: C. Khử độc bằng cách oxi hóa A. Cố định và thải trừ B. Khử độc hóa học thường xuyên D. Tất cả đều đúng 86. Để đáng giá nguy cơ xơ vữa động mạch cần làm xét nghiệm: B. Triglyceride A. Cholesterol toàn phần D. Cả 3 xét nghiệm C. HDL-C - LDL-C 87. Nếu có hai chức este được thuỷ phân, sản phẩm tạo thành là: C. Diglycerol A. Glycerol D. Triglycerol B. Monoglycerol 88. Triglycerid giảm gặp trong: D. Uống rượu và hút thuốc lá C. Hoạt động thể lực mạnh A. Xơ mỡ động mạch B. Tiểu đường nặng 89. Vàng da viêm gan và vàng da tắc mật giống nhau ở điểm nào: A. Bilirubin tăng cao trong máu B. Có sắc tố mật và muối mật trong nước tiểu D. Không có Urobilinogen trong nước tiểu C. Không có Stercobilinogen trong phân 90. Khu vực chứa nước chiếm 5% trọng lượng cơ thể: D. Dịch gian bào B. Ngoài tế bào A. Trong tế bào C. Huyết tương Time's up # Đề Thi# Đại học Nam Cần Thơ