Sinh tổng hợp proteinFREEHóa Sinh 1. Trong sinh tổng hợp protein? B. Bước 1 của giai đoạn kéo dài là sự tiếp nhận acid amin tự do D. Bước 3 của giai đoạn kéo dài thì peptidyl-tARN ở vị trí A C. Nguồn năng lượng của giai đoạn mở đầu là GTP A. mARN gắn với R50S (ở vi khuẩn) trong giai đoạn mở đầu 2. Kháng sinh nào sau đây ngăn cản sự gắn aminoacyl-tARN vào vị trí A của ribosom? A. Actinomycin D D. Chloramphenicol B. Rifamicin C. Tetracylin E. Erythromycin 3. Chọn câu đúng? B. Quá trình kết hợp acid amin với tARN thì không cần năng lượng D. Sự hoạt hóa acid amin cần ATP và Mg²⁺ C. Có tất cả 20 tARN ứng với 20 acid amin A. mARN có thể là bản sao của một gen cấu trúc hay nhiều gen cấu trúc E. Polysom là tập hợp nhiều ribosom gắn chặt chẽ với nhau 4. Điều nào sau đây không đúng? B. Mã thoái hóa là những mã cùng mã hóa một acid amin A. Operon là đơn vị hoạt động của ADN D. Giai đoạn kéo dài chuỗi polypeptid có sự tham gia của các yếu tố kéo dài IF E. Khi kết thúc sự tổng hợp polypeptid, tARN vẫn bám chặt vào ribosom C. Cuộn đối mã có bộ ba đối mã đặc hiệu đối với acid amin được tARN tương ứng vận chuyển 5. Chọn câu sai? A. Ở tế bào có nhân, giai đoạn mở đầu của sự tổng hợp protein có sự tham gia của acid amin methionin B. Enzym xúc tác sự tổng hợp aa-tARN là amino acyl tARN synthetase E. Phân tử tiền mARN có chiều dài ngắn hơn mARN tương ứng C. Cuộn đối mã có bộ ba đối mã đặc hiệu đối với acid amin được tARN tương ứng vận chuyển D. Sự nhân đôi khiến cho thông tin di truyền được truyền từ ADN mẹ sang ADN của tế bào con 6. Chọn câu sai? D. Mã được đọc theo chiều 3\'→5\' A. Mã kết thúc là UAA, UAG và UGA B. Enzym tham gia quá trình phiên mã là ARN polymerase C. Mỗi mã ứng với một acid amin gồm 3 nucleotid liền nhau E. Mã thoái hóa là những mã cùng mã hóa một acid amin 7. Mã kết thúc trên mARN là? A. UCC B. AGA C. CAC D. UAA 8. Trong sinh tổng hợp protein? D. Transcriptase ngược xúc tác sự truyền thông tin ngược từ protein đến ARN A. Thành phần của operon gồm có: một số gen cấu trúc, gen khởi động và gen điều hòa C. Các mã ứng với một chuỗi polypeptid thì được xếp liền nhau theo trên mARN thứ tự tương ứng với thứ tự của các acid amin của polypeptid B. Sự phiên mã bắt đầu từ gen điều hòa 9. Quá trình phiên mã không xảy ra ở bộ phận nào của tế bào? B. Ti thể C. Nhân tế bào D. Lục lạp A. Tế bào chất E. Cả lục lạp và ti thể 10. Mã nào sau đây là mã mở đầu? C. GUA A. UGA B. UAA E. AGU D. AUG 11. Acid amin mở đầu cho quá trình tổng hợp protein ở E.coli là formyl alanin vì E.coli là tế bào có nhân? B. Cả hai vế đều đúng và vế hai giải thích vế một E. Cả hai vế đều sai A. Cả hai vế đều đúng và vế hai không giải thích vế một C. Vế một đúng, vế hai sai D. Vế một sai, vế hai đúng 12. Sản phẩm cuối cùng của quá trình hoạt hóa acid amin là? B. aa-AMP-tARN synthetase E. aa-mARN C. aa-ADP-tARN synthetase A. aa-tARN synthetase D. aa-tARN 13. Vận chuyển acid amin đến nơi tổng hợp protein và đọc mã là vai trò của? B. mARN C. tARN A. rARN D. ADN 14. Chọn câu sai? C. Ở tế bào nhân sơ, acid amin mở đầu là methionin A. Các mã ba của gen cấu trúc ở ADN được sao chép thành các mã ở mARN trong quá trình chuyển mã D. tARN có hai vai trò: vận chuyển acid amin và đọc mã E. Ribosom là nhà máy tổng hợp protein B. Sự hoạt hóa acid amin cần ATP và Mg²⁺ 15. Chọn câu đúng? A. Sự phiên mã bắt đầu từ gen điều hòa D. Transcriptase ngược xúc tác sự truyền thông tin ngược từ protein tới ARN C. Mã kết thúc là UAA, UAG và UGA E. Tất cả đều đúng B. Các mã trên mARN ứng với một chuỗi polypeptid thì được xếp liền nhau theo thứ tự tương ứng với thứ tự của các acid amin của polypeptid 16. Trong quá trình sinh tổng hợp protein? C. mARN là chất liệu bảo quản thông tin di truyền D. rARN là chất liệu bảo quản thông tin di truyền B. ADN trực tiếp tham gia tổng hợp protein A. ADN không trực tiếp tham gia tổng hợp protein nhưng nó quyết định cấu trúc đặc hiệu của protein được tổng hợp 17. Quá trình phiên mã (phiên mã)? D. Xảy ra dựa trên khuôn là ADN B. Có enzym tham gia là ADN polymerase A. Là sự tổng hợp ADN E. Tất cả đều sai C. Xảy ra sau quá trình sao chép 18. Vùng khởi động được ký hiệu là? B. P C. R A. O D. S 19. Mã mở đầu là? C. ACU D. UCU A. AUC B. AUG 20. Quá trình biểu hiện gen gồm có? A. Quá trình giải mã và phiên dịch D. Quá trình nhân đôi và giải mã C. Quá trình phiên mã và sao chép B. Quá trình phiên mã và phiên dịch E. Quá trình nhân đôi và chuyển mã 21. Puromycin ức chế sinh tổng hợp protein vì? B. Ngăn cản sự chuyển mã D. Ức chế phản ứng chuyển vị C. Ngăn cản các tiểu đơn vị ribosom 30S và 50S kết hợp trong giai đoạn mở đầu A. Gây kết thúc chuỗi sớm E. Ức chế phản ứng do peptidyl transferase xúc tác 22. Số mã bộ ba chịu trách nhiệm mã hóa cho các acid amin là? D. 64 A. 22 C. 61 B. 27 E. 52 23. Chọn câu đúng? A. Khi nghiên cứu cấu trúc của protein, phương pháp tinh thể học tia X cho ta hình ảnh động của phân tử protein B. Protein sau khi được tổng hợp tiếp tục biến đổi để tạo thành các protein chức năng D. Ở tế bào nhân thực, acid amin mở đầu là Met, được vận chuyển dưới dạng methionyl-AMP-tARN C. Bán đơn vị nhỏ của ribosom gắn vào mARN và trượt theo chiều 3\'→5\' của mARN E. Tất cả đều sai 24. Thứ tự các phân tử tham gia vào quá trình sinh tổng hợp protein? C. tARN, polypeptid, ADN, mARN E. ADN, polypeptid, mARN, tARN D. ADN, mARN, tARN, polypeptid B. ADN, mARN, polypeptid, tARN A. mARN, tARN, ADN, polypeptid 25. Sự tổng hợp protein ở ribosom xảy ra gồm mấy giai đoạn? B. 2 D. 4 A. 1 C. 3 26. Chọn câu đúng? B. Acid amin tự do đôi khi có thể gắn trực tiếp vào chuỗi polypeptid đang được tổng hợp D. Khoảng 50% sẽ được điều chỉnh bằng cách thay thế một nhóm chức hóa học E. Tất cả đều đúng A. Acid amin khi được hoạt hóa sẽ trở thành phân tử giàu năng lượng C. Một số tARN sẽ được điều chỉnh sau khi tạo thành để phù hợp với hình dáng của nó 27. Chọn câu sai? C. Chiều tổng hợp mARN xảy ra theo chiều 5\'→3\' A. mARN được dùng làm khuôn cho sự gắn dần các acid amin với nhau theo một thứ tự nhất định tạo nên protein đặc hiệu E. Gen khởi động là nơi tiếp nhận ARN polymerase D. mARN là bản sao của một gen cấu trúc nằm trên ADN B. Ở tế bào có nhân, mARN được tổng hợp ở bào tương dựa trên khuôn là một sợi ADN 28. Chọn câu sai? B. Thành phần của operon gồm có: gen tác động, gen khởi động và một số gen cấu trúc C. Các mã ứng với một chuỗi polypeptid thì được xếp liền nhau theo thứ tự tương ứng với thứ tự của các acid amin của polypeptid A. Sự phiên mã còn được gọi là sự phiên mã, là sự tổng hợp mARN dựa trên khuôn là ADN E. Sự phiên mã bắt đầu từ gen điều hòa D. Transcriptase ngược xúc tác sự tổng hợp ADN bổ sung dựa trên khuôn là phân tử ARN 29. Trong quá trình sao chép, những mã từ ADN được chuyển sang mARN vì ADN được dùng làm khuôn cho sự tổng hợp mARN? E. Cả hai vế đều sai C. Vế một đúng, vế hai sai D. Vế một sai, vế hai đúng B. Cả hai vế đều đúng và vế hai giải thích vế một A. Cả hai vế đều đúng và vế hai không giải thích vế một 30. Chọn câu sai? E. Quá trình biểu hiện gen diễn ra qua 2 bước: phiên mã hay sao chép và giải mã hay phiên dịch B. Operon là đơn vị hoạt động của ADN, gồm gen khởi động, gen điều hòa và gen cấu trúc D. Mỗi chuỗi polypeptid được mã hóa bởi một gen cấu trúc hay cistron A. ARN polymerase hướng ARN hay ARN replicase xúc tác sự tổng hợp ARN bổ sung với ARN khuôn C. Luận thuyết trung tâm nói về quá trình truyền thông tin di truyền tử ADN qua ARN rồi tới protein 31. Trong sinh tổng hợp protein điều nào sau đây không đúng? A. Enzym xúc tác sự tổng hợp aa-tARN là amino acyl-tARN synthetase B. Ở tế bào có nhân, giai đoạn mở đầu của sự tổng hợp protein có sự tham gia của acid amin là formyl methionin C. Cuộn đối mã có bộ ba đối mã đặc hiệu đối với acid amin được tARN tương ứng vận chuyển D. Ribosom có hai vị trí tiếp nhận : vị trí P (tiếp nhận peptidyl tARN) và vị trí A tiếp nhận (tiếp nhận aa-tARN) 32. Tính đa dạng của protein được quy định bởi? C. Liên kết peptid E. Trật tự acid amin trong phân tử protein A. Nhóm amin của các acid amin B. Nhóm R của các acid amin D. Số lượng, thành phần và trật tự acid amin trong phân tử 33. Trong sự hoạt hóa và chuyển vận acid amin để tạo phức hợp aa-tARN? B. Cần 2 ATP để hoạt hóa D. Cần Mn²⁺ C. Cần 1 ATP để hoạt hóa A. Không cần ATP 34. Trong sinh tổng hợp protein điều nào sau đây không đúng? C. Khi kết thúc sự tổng hợp polypeptid thì tARN vẫn bám chặt vào ribosom D. Giai đọan kết thúc có sự tham gia của những yếu tố giải phóng (RF) B. Mỗi chu kỳ của giai đoạn kéo dài chuỗi polypeptid gồm 3 bước với sự tham gia của các yếu tố kéo dài (EF) A. Trong giai đoạn mở đầu có sự tạo phức hợp mở đầu 30S, rồi phức hợp mở đầu 70S (ở E. coli) 35. Chọn câu đúng? E. Bước 3 (chuyển vị) của giai đoạn kéo dài chuỗi polypeptid xảy ra không cần năng lượng C. Ribosom có 2 vị trí tiếp nhận: vị trí A và vị trí B A. Gen cấu trúc của tế bào không nhân và tế bào có nhân đều có những đoạn mã hóa gọi là exon và những đoạn không mã hóa gọi là intron B. Phân tử tiền mARN có chiều dài ngắn hơn mARN tương ứng D. Liên kết giữa acid amin và tARN là liên kết ester 36. Trong sinh tổng hợp protein điều nào sau đây không đúng? D. Khi kết thúc tổng hợp chuỗi polypeptid thì R70S tách thành R50S và R30S A. Trong giai đoạn kéo dài chuỗi polypeptid có sự tham gia của enzym peptidyl transferase C. Qua nhiều chu kỳ của giai đoạn kéo dài, chuỗi polypeptid được tạo thành gắn với tARN qua aan dưới dạng polypeptidyl tARN B. Các ribosom của polysom trượt trên mARN với tốc độ khác nhau 37. Trong sinh tổng hợp protein điều nào sau đây không đúng? D. Erythromycin ức chế giai đoạn kết thúc của sự tổng hợp protein ở vi khuẩn B. Khi phiên mã các exon và intron đều được dùng là khuôn và mARN tiền thân được tạo thành A. Gen cấu trúc của tế bào nhân thật có những đoạn mã hóa là exon và những đoạn không mã hóa là intron C. Sau khi được tổng hợp protein còn có những biến đổi như tạo liên kết disulfua, tự xoắn cuộn, hydroxyl hóa, gắn thêm glucid,… 38. Mã nào là mã kết thúc? B. AGU A. UGA C. UUA E. CGU D. GAU 39. Trong quá trình sinh tổng hợp protein? C. Gen nằm ở ADN chứa các TTDT B. Gen nằm ở tARN chứa các TTDT A. Gen nằm ở mARN chứa các thông tin di truyền (TTDT) D. Gen nằm ở rARN chứa các TTDT 40. Trong sinh tổng hợp protein điều nào sau đây không đúng? D. Ứng với mã sao AUU ở mARN là mã gốc ATT ở ADN C. Mã thoái hóa là những mã cùng mã hóa một acid amin B. Mã kết thúc là UAA, UAG và UGA A. Mã được đọc theo chiều 5’→3’ 41. Chọn câu đúng? A. Quá trình kết hợp acid amin với tARN thì không cần năng lượng D. Giai đoạn kéo dài chuỗi polypeptid có sự tham gia của các yếu tố kéo dài IF B. Acid amin được vận chuyển đến ribosom bằng cách gắn vào đầu 5\' của tARN E. Sự tạo liên kết peptid giữa các acid amin với nhau trong giai đoạn kéo dài chuỗi polypeptid xảy ra nhờ enzym peptidyl transferase C. Ở vi khuẩn, acid amin đầu tiên tham gia tổng hợp protein là methionin 42. Trong sinh tổng hợp protein điều nào sau đây không đúng? D. ARN polymerase hướng ARN hay ARN replicase xúc tác sự tổng hợp ARN bổ sung với ARN khuôn B. Mỗi chuỗi polypeptid được mã hóa với một gen cấu trúc hay cistron C. Quá trình biểu hiện gen diễn ra qua hai bước: phiên mã hay sao chép và giải mã hay phiên dịch A. Luận thuyết trung tâm nói về quá trình truyền thông tin di truyền từ protein tới ADN 43. Chọn câu đúng? B. Có 60 acid amin-tARN synthetase tham gia hoạt hóa 20 loại acid amin A. Liên kết giữa acid amin và tARN là liên kết ester C. Một tARN có thể vận chuyển nhiều acid amin D. Nhánh tiếp nhận của tARN bao giờ cũng có bộ ba CCA ở đầu 5\' E. Ribosom có 2 vị trí tiếp nhận: vị trí A và vị trí B 44. Trong sinh tổng hợp protein điều nào sau đây không đúng? A. Sự hoạt hóa acid amin không cần ATP C. tARN có hai vai trò: vận chuyển acid amin và đọc mã B. mARN là bản sao của một hoặc trên một gen cấu trúc D. Ribosom là “nhà máy” tổng hợp protein 45. Chọn câu sai? D. Quá trình splicing mARN xảy ra trong nhân tế bào A. Sự phiên mã bắt đầu từ gen khởi động B. Trên phân tử ADN còn có gen điều hòa C. mARN trực tiếp tham gia quá trình sinh tổng hợp protein E. Tổng hợp protein xảy ra ở ribosom 46. Việc đọc mã được thực hiện do? D. tARN A. ADN B. mARN C. rARN 47. Chọn câu đúng? C. Giai đoạn mở đầu trong sinh tổng hợp protein có sự tham gia của yếu tố mở đầu RF A. Acid amin ứng với mã mở đầu trong sinh tổng hợp protein ở vi khuẩn là valin B. Quá trình biểu hiện gen diễn ra qua 2 bước: phiên mã hay sao chép và giải mã hay phiên dịch E. ADN polymerase tham gia trong giai đoạn kéo dài chuỗi polypeptide D. Ribosom có 3 vị trí tiếp nhận: vị trí A, vị trí B và vị trí C 48. Câu nào sau đây không đúng? D. Vị trí gắn peptidyl-tARN ở ribosom là vị trí P E. Peptidyl transferase là enzym tham gia tạo liên kết peptid giữa các acid amin C. Bán đơn vị lớn và bán đơn vị nhỏ của ribosom đều tham gia vào giai đoạn mở đầu của sự tổng hợp protein, nhưng bán đơn vị nhỏ tham gia trước, bán đơn vị lớn tham gia sau A. Vị trí gắn amino acyl-tARN ở ribosom là vị trí A B. Sự tổng hợp protein xảy ra trong nhân tế bào 49. Trong sinh tổng hợp protein? A. tARN giữ được cấu trúc ba chiều là nhờ liên kết disulfua C. Có tất cả 20 tARN ứng với 20 acid amin D. Sự nhân đôi khiến cho thông tin di truyền được truyền từ ADN mẹ sang ADN của tế bào con B. Quá trình kết hợp acid amin với tARN thì không cần năng lượng 50. Trong sinh tổng hợp protein? C. Một tARN có thể vận chuyển nhiều acid amin A. Liên kết giữa acid amin và tARN là liên kết acylphosphat giàu năng lượng D. Nhánh tiếp nhận của tARN bao giờ cũng có bộ ba CCA ở đầu 3’ B. Có 60 acid amin tARN synthetase tham gia hoạt hóa 20 loại acid amin Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở