Sinh tổng hợp proteinFREEHóa Sinh 1. Vùng khởi động được ký hiệu là? C. R B. P A. O D. S 2. Câu nào sau đây không đúng? D. Vị trí gắn peptidyl-tARN ở ribosom là vị trí P B. Sự tổng hợp protein xảy ra trong nhân tế bào E. Peptidyl transferase là enzym tham gia tạo liên kết peptid giữa các acid amin C. Bán đơn vị lớn và bán đơn vị nhỏ của ribosom đều tham gia vào giai đoạn mở đầu của sự tổng hợp protein, nhưng bán đơn vị nhỏ tham gia trước, bán đơn vị lớn tham gia sau A. Vị trí gắn amino acyl-tARN ở ribosom là vị trí A 3. Chọn câu sai? B. Enzym xúc tác sự tổng hợp aa-tARN là amino acyl tARN synthetase D. Sự nhân đôi khiến cho thông tin di truyền được truyền từ ADN mẹ sang ADN của tế bào con A. Ở tế bào có nhân, giai đoạn mở đầu của sự tổng hợp protein có sự tham gia của acid amin methionin C. Cuộn đối mã có bộ ba đối mã đặc hiệu đối với acid amin được tARN tương ứng vận chuyển E. Phân tử tiền mARN có chiều dài ngắn hơn mARN tương ứng 4. Trong sinh tổng hợp protein điều nào sau đây không đúng? C. Cuộn đối mã có bộ ba đối mã đặc hiệu đối với acid amin được tARN tương ứng vận chuyển B. Ở tế bào có nhân, giai đoạn mở đầu của sự tổng hợp protein có sự tham gia của acid amin là formyl methionin D. Ribosom có hai vị trí tiếp nhận : vị trí P (tiếp nhận peptidyl tARN) và vị trí A tiếp nhận (tiếp nhận aa-tARN) A. Enzym xúc tác sự tổng hợp aa-tARN là amino acyl-tARN synthetase 5. Số mã bộ ba chịu trách nhiệm mã hóa cho các acid amin là? B. 27 C. 61 E. 52 A. 22 D. 64 6. Điều nào sau đây không đúng? B. Mã thoái hóa là những mã cùng mã hóa một acid amin C. Cuộn đối mã có bộ ba đối mã đặc hiệu đối với acid amin được tARN tương ứng vận chuyển E. Khi kết thúc sự tổng hợp polypeptid, tARN vẫn bám chặt vào ribosom A. Operon là đơn vị hoạt động của ADN D. Giai đoạn kéo dài chuỗi polypeptid có sự tham gia của các yếu tố kéo dài IF 7. Kháng sinh nào sau đây ngăn cản sự gắn aminoacyl-tARN vào vị trí A của ribosom? D. Chloramphenicol B. Rifamicin A. Actinomycin D C. Tetracylin E. Erythromycin 8. Chọn câu đúng? C. Một tARN có thể vận chuyển nhiều acid amin B. Có 60 acid amin-tARN synthetase tham gia hoạt hóa 20 loại acid amin E. Ribosom có 2 vị trí tiếp nhận: vị trí A và vị trí B A. Liên kết giữa acid amin và tARN là liên kết ester D. Nhánh tiếp nhận của tARN bao giờ cũng có bộ ba CCA ở đầu 5\' 9. Chọn câu sai? E. Ribosom là nhà máy tổng hợp protein C. Ở tế bào nhân sơ, acid amin mở đầu là methionin D. tARN có hai vai trò: vận chuyển acid amin và đọc mã A. Các mã ba của gen cấu trúc ở ADN được sao chép thành các mã ở mARN trong quá trình chuyển mã B. Sự hoạt hóa acid amin cần ATP và Mg²⁺ 10. Chọn câu đúng? D. Ribosom có 3 vị trí tiếp nhận: vị trí A, vị trí B và vị trí C B. Quá trình biểu hiện gen diễn ra qua 2 bước: phiên mã hay sao chép và giải mã hay phiên dịch E. ADN polymerase tham gia trong giai đoạn kéo dài chuỗi polypeptide C. Giai đoạn mở đầu trong sinh tổng hợp protein có sự tham gia của yếu tố mở đầu RF A. Acid amin ứng với mã mở đầu trong sinh tổng hợp protein ở vi khuẩn là valin 11. Trong quá trình sinh tổng hợp protein? B. ADN trực tiếp tham gia tổng hợp protein D. rARN là chất liệu bảo quản thông tin di truyền A. ADN không trực tiếp tham gia tổng hợp protein nhưng nó quyết định cấu trúc đặc hiệu của protein được tổng hợp C. mARN là chất liệu bảo quản thông tin di truyền 12. Chọn câu đúng? E. Tất cả đều đúng D. Transcriptase ngược xúc tác sự truyền thông tin ngược từ protein tới ARN B. Các mã trên mARN ứng với một chuỗi polypeptid thì được xếp liền nhau theo thứ tự tương ứng với thứ tự của các acid amin của polypeptid A. Sự phiên mã bắt đầu từ gen điều hòa C. Mã kết thúc là UAA, UAG và UGA 13. Chọn câu đúng? C. Ribosom có 2 vị trí tiếp nhận: vị trí A và vị trí B D. Liên kết giữa acid amin và tARN là liên kết ester E. Bước 3 (chuyển vị) của giai đoạn kéo dài chuỗi polypeptid xảy ra không cần năng lượng B. Phân tử tiền mARN có chiều dài ngắn hơn mARN tương ứng A. Gen cấu trúc của tế bào không nhân và tế bào có nhân đều có những đoạn mã hóa gọi là exon và những đoạn không mã hóa gọi là intron 14. Trong sinh tổng hợp protein điều nào sau đây không đúng? C. Sau khi được tổng hợp protein còn có những biến đổi như tạo liên kết disulfua, tự xoắn cuộn, hydroxyl hóa, gắn thêm glucid,… D. Erythromycin ức chế giai đoạn kết thúc của sự tổng hợp protein ở vi khuẩn A. Gen cấu trúc của tế bào nhân thật có những đoạn mã hóa là exon và những đoạn không mã hóa là intron B. Khi phiên mã các exon và intron đều được dùng là khuôn và mARN tiền thân được tạo thành 15. Trong sinh tổng hợp protein? D. Nhánh tiếp nhận của tARN bao giờ cũng có bộ ba CCA ở đầu 3’ B. Có 60 acid amin tARN synthetase tham gia hoạt hóa 20 loại acid amin C. Một tARN có thể vận chuyển nhiều acid amin A. Liên kết giữa acid amin và tARN là liên kết acylphosphat giàu năng lượng 16. Quá trình phiên mã (phiên mã)? B. Có enzym tham gia là ADN polymerase C. Xảy ra sau quá trình sao chép D. Xảy ra dựa trên khuôn là ADN E. Tất cả đều sai A. Là sự tổng hợp ADN 17. Trong sinh tổng hợp protein? C. Các mã ứng với một chuỗi polypeptid thì được xếp liền nhau theo trên mARN thứ tự tương ứng với thứ tự của các acid amin của polypeptid D. Transcriptase ngược xúc tác sự truyền thông tin ngược từ protein đến ARN B. Sự phiên mã bắt đầu từ gen điều hòa A. Thành phần của operon gồm có: một số gen cấu trúc, gen khởi động và gen điều hòa 18. Puromycin ức chế sinh tổng hợp protein vì? A. Gây kết thúc chuỗi sớm C. Ngăn cản các tiểu đơn vị ribosom 30S và 50S kết hợp trong giai đoạn mở đầu E. Ức chế phản ứng do peptidyl transferase xúc tác D. Ức chế phản ứng chuyển vị B. Ngăn cản sự chuyển mã 19. Acid amin mở đầu cho quá trình tổng hợp protein ở E.coli là formyl alanin vì E.coli là tế bào có nhân? C. Vế một đúng, vế hai sai A. Cả hai vế đều đúng và vế hai không giải thích vế một D. Vế một sai, vế hai đúng B. Cả hai vế đều đúng và vế hai giải thích vế một E. Cả hai vế đều sai 20. Chọn câu đúng? E. Tất cả đều sai D. Ở tế bào nhân thực, acid amin mở đầu là Met, được vận chuyển dưới dạng methionyl-AMP-tARN C. Bán đơn vị nhỏ của ribosom gắn vào mARN và trượt theo chiều 3\'→5\' của mARN B. Protein sau khi được tổng hợp tiếp tục biến đổi để tạo thành các protein chức năng A. Khi nghiên cứu cấu trúc của protein, phương pháp tinh thể học tia X cho ta hình ảnh động của phân tử protein 21. Tính đa dạng của protein được quy định bởi? B. Nhóm R của các acid amin D. Số lượng, thành phần và trật tự acid amin trong phân tử C. Liên kết peptid A. Nhóm amin của các acid amin E. Trật tự acid amin trong phân tử protein 22. Trong sinh tổng hợp protein? A. mARN gắn với R50S (ở vi khuẩn) trong giai đoạn mở đầu D. Bước 3 của giai đoạn kéo dài thì peptidyl-tARN ở vị trí A C. Nguồn năng lượng của giai đoạn mở đầu là GTP B. Bước 1 của giai đoạn kéo dài là sự tiếp nhận acid amin tự do 23. Sự tổng hợp protein ở ribosom xảy ra gồm mấy giai đoạn? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 24. Chọn câu đúng? A. Acid amin khi được hoạt hóa sẽ trở thành phân tử giàu năng lượng D. Khoảng 50% sẽ được điều chỉnh bằng cách thay thế một nhóm chức hóa học C. Một số tARN sẽ được điều chỉnh sau khi tạo thành để phù hợp với hình dáng của nó E. Tất cả đều đúng B. Acid amin tự do đôi khi có thể gắn trực tiếp vào chuỗi polypeptid đang được tổng hợp 25. Quá trình biểu hiện gen gồm có? A. Quá trình giải mã và phiên dịch D. Quá trình nhân đôi và giải mã C. Quá trình phiên mã và sao chép E. Quá trình nhân đôi và chuyển mã B. Quá trình phiên mã và phiên dịch 26. Trong quá trình sao chép, những mã từ ADN được chuyển sang mARN vì ADN được dùng làm khuôn cho sự tổng hợp mARN? E. Cả hai vế đều sai B. Cả hai vế đều đúng và vế hai giải thích vế một A. Cả hai vế đều đúng và vế hai không giải thích vế một D. Vế một sai, vế hai đúng C. Vế một đúng, vế hai sai 27. Mã nào sau đây là mã mở đầu? B. UAA C. GUA A. UGA D. AUG E. AGU 28. Trong sinh tổng hợp protein điều nào sau đây không đúng? A. Trong giai đoạn kéo dài chuỗi polypeptid có sự tham gia của enzym peptidyl transferase D. Khi kết thúc tổng hợp chuỗi polypeptid thì R70S tách thành R50S và R30S B. Các ribosom của polysom trượt trên mARN với tốc độ khác nhau C. Qua nhiều chu kỳ của giai đoạn kéo dài, chuỗi polypeptid được tạo thành gắn với tARN qua aan dưới dạng polypeptidyl tARN 29. Trong sinh tổng hợp protein? D. Sự nhân đôi khiến cho thông tin di truyền được truyền từ ADN mẹ sang ADN của tế bào con B. Quá trình kết hợp acid amin với tARN thì không cần năng lượng A. tARN giữ được cấu trúc ba chiều là nhờ liên kết disulfua C. Có tất cả 20 tARN ứng với 20 acid amin 30. Chọn câu sai? C. Luận thuyết trung tâm nói về quá trình truyền thông tin di truyền tử ADN qua ARN rồi tới protein A. ARN polymerase hướng ARN hay ARN replicase xúc tác sự tổng hợp ARN bổ sung với ARN khuôn E. Quá trình biểu hiện gen diễn ra qua 2 bước: phiên mã hay sao chép và giải mã hay phiên dịch B. Operon là đơn vị hoạt động của ADN, gồm gen khởi động, gen điều hòa và gen cấu trúc D. Mỗi chuỗi polypeptid được mã hóa bởi một gen cấu trúc hay cistron 31. Thứ tự các phân tử tham gia vào quá trình sinh tổng hợp protein? A. mARN, tARN, ADN, polypeptid D. ADN, mARN, tARN, polypeptid E. ADN, polypeptid, mARN, tARN B. ADN, mARN, polypeptid, tARN C. tARN, polypeptid, ADN, mARN 32. Trong sinh tổng hợp protein điều nào sau đây không đúng? D. ARN polymerase hướng ARN hay ARN replicase xúc tác sự tổng hợp ARN bổ sung với ARN khuôn C. Quá trình biểu hiện gen diễn ra qua hai bước: phiên mã hay sao chép và giải mã hay phiên dịch A. Luận thuyết trung tâm nói về quá trình truyền thông tin di truyền từ protein tới ADN B. Mỗi chuỗi polypeptid được mã hóa với một gen cấu trúc hay cistron 33. Trong sinh tổng hợp protein điều nào sau đây không đúng? B. Mỗi chu kỳ của giai đoạn kéo dài chuỗi polypeptid gồm 3 bước với sự tham gia của các yếu tố kéo dài (EF) C. Khi kết thúc sự tổng hợp polypeptid thì tARN vẫn bám chặt vào ribosom A. Trong giai đoạn mở đầu có sự tạo phức hợp mở đầu 30S, rồi phức hợp mở đầu 70S (ở E. coli) D. Giai đọan kết thúc có sự tham gia của những yếu tố giải phóng (RF) 34. Chọn câu sai? C. mARN trực tiếp tham gia quá trình sinh tổng hợp protein A. Sự phiên mã bắt đầu từ gen khởi động E. Tổng hợp protein xảy ra ở ribosom B. Trên phân tử ADN còn có gen điều hòa D. Quá trình splicing mARN xảy ra trong nhân tế bào 35. Chọn câu đúng? E. Polysom là tập hợp nhiều ribosom gắn chặt chẽ với nhau A. mARN có thể là bản sao của một gen cấu trúc hay nhiều gen cấu trúc B. Quá trình kết hợp acid amin với tARN thì không cần năng lượng C. Có tất cả 20 tARN ứng với 20 acid amin D. Sự hoạt hóa acid amin cần ATP và Mg²⁺ 36. Trong sinh tổng hợp protein điều nào sau đây không đúng? A. Sự hoạt hóa acid amin không cần ATP C. tARN có hai vai trò: vận chuyển acid amin và đọc mã B. mARN là bản sao của một hoặc trên một gen cấu trúc D. Ribosom là “nhà máy” tổng hợp protein 37. Trong sự hoạt hóa và chuyển vận acid amin để tạo phức hợp aa-tARN? B. Cần 2 ATP để hoạt hóa D. Cần Mn²⁺ A. Không cần ATP C. Cần 1 ATP để hoạt hóa 38. Quá trình phiên mã không xảy ra ở bộ phận nào của tế bào? C. Nhân tế bào E. Cả lục lạp và ti thể D. Lục lạp B. Ti thể A. Tế bào chất 39. Chọn câu sai? A. Sự phiên mã còn được gọi là sự phiên mã, là sự tổng hợp mARN dựa trên khuôn là ADN E. Sự phiên mã bắt đầu từ gen điều hòa D. Transcriptase ngược xúc tác sự tổng hợp ADN bổ sung dựa trên khuôn là phân tử ARN B. Thành phần của operon gồm có: gen tác động, gen khởi động và một số gen cấu trúc C. Các mã ứng với một chuỗi polypeptid thì được xếp liền nhau theo thứ tự tương ứng với thứ tự của các acid amin của polypeptid 40. Chọn câu sai? C. Mỗi mã ứng với một acid amin gồm 3 nucleotid liền nhau A. Mã kết thúc là UAA, UAG và UGA B. Enzym tham gia quá trình phiên mã là ARN polymerase D. Mã được đọc theo chiều 3\'→5\' E. Mã thoái hóa là những mã cùng mã hóa một acid amin 41. Sản phẩm cuối cùng của quá trình hoạt hóa acid amin là? A. aa-tARN synthetase E. aa-mARN B. aa-AMP-tARN synthetase D. aa-tARN C. aa-ADP-tARN synthetase 42. Việc đọc mã được thực hiện do? C. rARN D. tARN B. mARN A. ADN 43. Mã kết thúc trên mARN là? A. UCC B. AGA C. CAC D. UAA 44. Mã mở đầu là? B. AUG D. UCU A. AUC C. ACU 45. Trong quá trình sinh tổng hợp protein? D. Gen nằm ở rARN chứa các TTDT C. Gen nằm ở ADN chứa các TTDT B. Gen nằm ở tARN chứa các TTDT A. Gen nằm ở mARN chứa các thông tin di truyền (TTDT) 46. Vận chuyển acid amin đến nơi tổng hợp protein và đọc mã là vai trò của? A. rARN C. tARN B. mARN D. ADN 47. Trong sinh tổng hợp protein điều nào sau đây không đúng? B. Mã kết thúc là UAA, UAG và UGA A. Mã được đọc theo chiều 5’→3’ D. Ứng với mã sao AUU ở mARN là mã gốc ATT ở ADN C. Mã thoái hóa là những mã cùng mã hóa một acid amin 48. Chọn câu đúng? A. Quá trình kết hợp acid amin với tARN thì không cần năng lượng E. Sự tạo liên kết peptid giữa các acid amin với nhau trong giai đoạn kéo dài chuỗi polypeptid xảy ra nhờ enzym peptidyl transferase B. Acid amin được vận chuyển đến ribosom bằng cách gắn vào đầu 5\' của tARN C. Ở vi khuẩn, acid amin đầu tiên tham gia tổng hợp protein là methionin D. Giai đoạn kéo dài chuỗi polypeptid có sự tham gia của các yếu tố kéo dài IF 49. Chọn câu sai? C. Chiều tổng hợp mARN xảy ra theo chiều 5\'→3\' E. Gen khởi động là nơi tiếp nhận ARN polymerase D. mARN là bản sao của một gen cấu trúc nằm trên ADN A. mARN được dùng làm khuôn cho sự gắn dần các acid amin với nhau theo một thứ tự nhất định tạo nên protein đặc hiệu B. Ở tế bào có nhân, mARN được tổng hợp ở bào tương dựa trên khuôn là một sợi ADN 50. Mã nào là mã kết thúc? C. UUA D. GAU A. UGA B. AGU E. CGU Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Các khái niệm cơ bản, nguyên tắc, phương pháp lượng giá chức năng – Bài 2 FREE, Lượng giá chức năng Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng
Các khái niệm cơ bản, nguyên tắc, phương pháp lượng giá chức năng – Bài 1 FREE, Lượng giá chức năng Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng
2025 – Tổng hợp đề thi mới (New) – Phần 3 FREE, Sinh hóa đại cương Khoa Y Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh