Sự trao đổi muối nướcFREEHóa Sinh 1. Vai trò của nước là? E. Điều hoà thân nhiệt A. Chỉ bảo vệ các cấu trúc quan trọng của cơ thể B. Tham gia cấu tạo các hệ thống đệm D. Là dung môi hoà tan bắt buộc của các chất vô cơ, hữu cơ C. Kích thích hoạt động của các enzym 2. Khi bị đồng thời ứ nước ngoại bào và mất nước nội bào thì sẽ xử trí như sau? E. Các cách xử trí trên đều sai D. Lợi tiểu thải muối nhưng không bù dịch A. Bù dịch đẳng trương C. Lợi tiểu thải muối và đồng thời bù dịch B. Bù dịch ưu trương 3. Nước ở dạng tự do trong cơ thể là? D. Không thay đổi theo chế độ ăn uống B. Nước sôi ở 100°C, đông đặc ở -20°C A. Nước ở dạng hydrat hoá tạo mixen C. Lưu thông trong máu, dịch bạch huyết, dịch não tuỷ, móng, tóc,... E. Thay đổi theo chế độ ăn uống 4. Khi định lượng các chất điện giải trong huyết thanh không nên xét nghiệm mẫu huyết thanh vỡ hồng cầu, bởi vì? E. Tất cả các câu trên đều sai C. Huyết tương chứa nhiều Na⁺, Cl⁻ A. Hồng cầu chứa nhiều K⁺, bị vỡ sẽ gây tăng K⁺ trong huyết thanh B. Màng hồng cầu nhiều lipid và chất điện giải D. Màng hồng cầu nhiều K⁺ 5. Khi bị nhược năng vỏ thượng thận, có sự rối loạn nước và điện giải, cụ thể là? B. Nồng độ Na⁺ trong nước tiểu tăng D. Nồng độ K⁺ nước tiểu tăng A. Nồng độ Na⁺ máu tăng E. Tất cả đều sai C. Nồng độ Na⁺ nước tiểu giảm 6. Các chất điện giải trong cơ thể có các đặc điểm? E. Khu vực nào có nồng độ cao sẽ đẩy nước ra khỏi khu vực đó và trong mỗi ngăn, tổng nồng độ các cation bằng tổng nồng độ các anion A. Khu vực nào có nồng độ cao sẽ đẩy nước ra khỏi khu vực đó B. Liên kết với protein và làm giảm áp suất thẩm thấu trong khu vực mà nó chiếm giữ C. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa các ion khuếch tán được trong ngăn có chứa protein so với ngăn không chứa protein tạo nên áp suất keo D. Trong mỗi ngăn, tổng nồng độ các cation bằng tổng nồng độ các anion 7. Sự đào thải của nước qua thận chịu ảnh hưởng của? B. Chức năng tái hấp thu nước của thận C. Chức năng tái hấp thu Na⁺ của thận D. Sự bài tiết hormon Aldosteron E. Tất cả các câu trên đều đúng A. Chức năng lọc cầu thận 8. Phù có thể do các nguyên nhân sau? C. Áp suất thủy tĩnh tăng D. Áp suất thủy tĩnh giảm B. Giảm áp lực thẩm thấu keo huyết tương E. Cả B và C đều đúng A. Tăng áp lưc thẩm thấu keo huyết tương 9. Nước là chất quan trọng trong cơ thể vì nó? E. Chiếm 90% trọng lượng cơ thể ở trẻ nhỏ, tham gia hệ thống đệm B. Chiếm 90% trọng lượng cơ thể ở trẻ nhỏ và 55 - 66% trọng lượng cơ thể ở người trưởng thành A. Chiếm 55 - 70% trọng lượng cơ thể ở bào thai và 90% trọng lượng cơ thể ở trẻ nhỏ D. Chiếm 55 - 66% trọng lượng cơ thể ở người trưởng thành C. Chiếm 55 - 70% trọng lượng cơ thể ở bào thai và 55 - 66% trọng lượng cơ thể ở người trưởng thành 10. Nước từ dịch gian bào đi vào huyết tương? E. Có thể gây tăng áp lực tĩnh mạch cửa B. Đem các chất dinh dưỡng đến cho tế bào D. Do áp suất thuỷ tĩnh nhỏ hơn áp suất do keo C. Do áp suất thuỷ tĩnh lớn hơn áp suất do keo A. Có thể gây phù 11. Trong các ngăn của cơ thể nước chiếm? B. 40% thể tích nước toàn phần ở ngoại bào C. 60% trọng lượng cơ thể ở nội bào E. 5% thể tích nước toàn phần ở huyết tương A. 20% trọng lượng cơ thể ở huyết tương D. 15% trọng lượng cơ thể ở dịch gian bào 12. Nước ở nội bào chiếm khoảng 55% lượng nước toàn phần của cơ thể? D. Không hoàn toàn sai A. Đúng C. Chỉ đúng một nửa B. Sai E. Không hoàn toàn đúng 13. Dịch gian bào có thành phần tương tự huyết tương, chỉ có một số điểm khác biệt như sau? C. Có nồng độ Cl⁻ cao hơn ở huyết tương A. Có nồng độ protein cao hơn ở huyết tương D. Cả A và C đúng B. Có nồng độ Na⁺ giảm hơn ở huyết tương E. Cả B và C đúng 14. Glucose, acid amin, ure là các chất hữu cơ có vai trò trong việc tạo nên sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa các ngăn? A. Đúng C. Chỉ đúng một nửa B. Sai E. Không hoàn toàn đúng D. Không hoàn toàn sai 15. Nước bị cầm là nước có lực liên kết bền hơn nước tự do? D. Không hoàn toàn sai B. Sai A. Đúng E. Không hoàn toàn đúng C. Chỉ đúng một nửa 16. Sự trao đổi nước giữa huyết tương và dịch gian bào phụ thuộc vào? B. Áp suất thủy tĩnh A. Áp suất thẩm thấu C. Áp suất keo E. Tất cả các câu trên đều đúng D. Câu B và C sai 17. Ứ nước ở ngoài tế bào có thể do? E. Thận tăng thải Na⁺ B. Giảm tiết aldosteron D. Áp suất thẩm thấu ở ngoại bào giảm C. Thận giảm thải Na⁺ A. Nước ở ngoại bào nhược trương 18. Để bù dịch cho trường hợp mất nước toàn phần thì nên dùng? B. Dung dịch ưu trương E. Lợi tiểu thải muối và bù dịch nhược trương C. Dung dịch nhược trương D. Lợi tiểu thải muối và bù dịch đẳng trương A. Dung dịch đẳng trương 19. Tỷ lệ % nước trong cơ thể thay đổi theo tuổi, giới và thể tạng, cụ thể là? A. Trong máu toàn phần lượng nước chiếm tỷ lệ thấp D. Ở răng, xương nước chiếm tỷ lệ thấp hơn ở tim, gan, não, thận B. Trong mô mỡ, răng, xương nhiều nước hơn ở tim, gan E. Ở thận, não, tim, gan nước chiếm tỷ lệ cao hơn ở huyết tương, máu toàn phần C. Ở thận, não lượng nước chiếm tỷ lệ thấp hơn ở mô mỡ 20. Ở dịch gian bào, nồng độ cation Na⁺ thường thấp hơn ở huyết tương? D. Không hoàn toàn sai A. Đúng C. Chỉ đúng một nửa B. Sai E. Không hoàn toàn đúng 21. Sự đào thải muối phụ thuộc vào? B. Tái hấp thu Na⁺ C. Enzym anhydrase carbonic A. Hormon vỏ thượng thận aldosterol E. Tất cả các câu trên đều đúng D. Đào thải K⁺ 22. Ở nội bào nồng độ cation K⁺ và anion Cl⁻ là quan trọng nhất? E. Không hoàn toàn đúng D. Không hoàn toàn sai B. Sai C. Chỉ đúng một nửa A. Đúng 23. Trong cơ thể, khu vực nào có nồng độ các chất điện giải cao sẽ thu hút nước đến khu vực đó? A. Đúng E. Không hoàn toàn đúng B. Sai D. Không hoàn toàn sai C. Chỉ đúng một nửa 24. Khi bị tổn thương tuyến yên, nồng độ hormon ADH tăng lên sẽ dẫn tới? A. Lượng nước tiểu tăng lên B. Lượng nước tiểu giảm C. Khối lượng máu giảm D. Không ảnh hưởng tới lượng nước tiểu E. Tất cả đều sai 25. Ứ nước trong tế bào có thể do? A. Nước ở ngoại bào ưu trương D. Áp suất thẩm thấu ở ngoại bào tăng B. Nước ở nội bào nhược trương E. Na⁺ ở ngoại bào tăng C. Nước ở ngoại bào nhược trương 26. Nhu cầu muối mỗi ngày đối với cơ thể là? E. Tất cả các câu trên đều đúng C. 3 - 4 gam trong cho K⁺ B. Có đầy đủ trong thức ăn D. Lượng muối cung cấp từ thức ăn tương ứng khoảng 800 mOsm A. Dưới 5 gam mỗi ngày cho Na⁺, Cl⁻ 27. Cân bằng nước là? C. Lượng nước chuyển hoá bằng lượng nước xuất ra B. Lượng nước ăn vào bằng lượng nước xuất ra D. Tỷ lệ giữa lượng nước nhập vào và lượng nước thải ra qua đường niệu A. Lượng nước uống vào bằng lượng nước xuất ra E. Bilan nước 28. Ở tuổi dậy thì, thể tích nước nội bào của nữ thấp hơn nam? B. Sai C. Chỉ đúng một nửa A. Đúng E. Không hoàn toàn đúng D. Không hoàn toàn sai 29. Sự phân bố nước ở các mô trong cơ thể từ thấp đến cao như sau? E. Thận, mỡ, gan C. Xương, huyết tương, cơ tim B. Máu toàn phần, tim, răng D. Máu toàn phần, thận, mỡ A. Xương, phổi, huyết tương 30. Nhu cầu nước mỗi ngày đối với cơ thể là? B. 200 ml/kg cân nặng ở trẻ bú mẹ E. 300 ml/kg cân nặng ở trẻ 1 tuổi D. 180 ml/kg cân nặng ở trẻ sơ sinh C. 20 ml/kg cân nặng ở người lớn A. 100 ml/kg cân nặng ở trẻ sơ sinh 31. Các triệu chứng sau là triệu chứng của mất nước toàn phần, trừ? E. Da nhăn B. Khát nước C. Sụt cân A. Phù D. Da khô 32. Phù do suy tim là do áp suất thuỷ tĩnh tăng nhiều so với áp suất do keo? B. Sai C. Chỉ đúng một nửa E. Không hoàn toàn đúng A. Đúng D. Không hoàn toàn sai 33. Nước từ trong huyết tương bị đẩy ra dịch gian bào? B. Do áp suất thuỷ tĩnh nhỏ hơn áp suất do keo E. Không thể gây phù A. Do áp suất thuỷ tĩnh lớn hơn áp suất do keo C. Đem nước và các chất dinh dưỡng đi nuôi tế bào ra khỏi cơ thể D. Đem nước và chất cặn bã từ tế bào đào thải ra ngoài 34. Nước ở trong cơ thể dạng bị cầm có đặc điểm? B. Lưu thông trong máu, dịch não tuỷ,... A. Tạo mixen D. Nằm trong các mắc lưới của gel, giữ cho sinh vật có hình dạng, độ rắn chắc nhất định C. Sôi ở 100°C, đông đặc ở 0°C E. Tất cả đều sai 35. Khi bị ưu trương vỏ thượng thận, có sự rối loạn nước và điện giải, cụ thể là? C. Nồng độ K⁺ trong nước tiểu tăng E. Tất cả đều đúng D. Nồng độ Na⁺ nước tiểu giảm B. Nồng độ Na⁺ máu tăng A. Nồng độ K⁺ máu giảm 36. Khi bị giảm bài tiết nước tiểu, cơ thể điều hòa bằng cách A. Tăng tiết Aldosteron B. Tăng tái hấp thu Na⁺ E. Giảm tiết ADH và Aldosteron C. Giảm tiết ADH D. Giảm tiết Aldosteron 37. Khi bị đồng thời mất nước ngoại bào và ứ nước nội bào thì sẽ xử trí như sau? D. Lợi tiểu và bù dịch đẳng trương B. Bù dịch nhược trương C. Lợi tiểu và bù dịch ưu trương E. Bù dịch ưu trương A. Bù dịch đẳng trương 38. Khi tăng bài tiết nước tiểu, cơ thể điều hòa bằng cách? D. Giảm tiết Aldosteron E. Giảm tiết ADH và Aldosteron B. Giảm tái hấp thu Na⁺ C. Giảm tiết ADH A. Tăng tiết Aldosteron 39. Muối có vai trò? B. Ổn định pH máu D. Xúc tác cho các enzym hoạt động A. Duy trì áp lực thẩm thấu E. Tất cả các câu trên đều đúng C. Dẫn truyền xung động thần kinh trong cơ thể 40. Vai trò của muối là? C. Tham gia cấu tạo hệ thống đệm B. Điều hoà thân nhiệt E. Cả A và C A. Tham gia tạo áp suất thẩm thấu D. Cả A và B 41. Trong cơ thể, calci có thể ở các dạng sau? B. Dạng phức hợp (có thể siêu lọc) C. Dạng kết hợp protein D. A, B, C đều đúng A. Dạng ion hoá E. A, B, C đều sai 42. Xương ở trẻ em, đậm độ calci cao hơn người lớn? B. Sai D. Không hoàn toàn sai C. Chỉ đúng một nửa A. Đúng E. Không hoàn toàn đúng 43. Tỷ lệ % nước trong cơ thể thay đổi theo tuổi, giới và thể tạng, cụ thể là? C. Tỷ lệ nước tăng ở người béo D. Tỷ lệ nước tăng ở nữ giới B. Tỷ lệ nước giảm theo tuổi E. Tỷ lệ nước giảm ở người gầy A. Tỷ lệ nước tăng theo tuổi 44. Khi trẻ nặng 8 kg, cần bù một lượng dịch 100ml/kg thể trọng, anh hay chị sẽ cho cháu bù dịch theo cách nào? A. Hòa ¾ gói bột chống mất nước vào trong ¾ lít nước và cho trẻ uống theo liều lượng trên E. Tất cả các cách trên đều sai B. Hòa 8 muỗng cà phê muối và 1 muỗng cà phê đường vào trong 1 lít nước và cho trẻ uống theo liều lượng trên C. Hòa 1 gói bột chống mất nước vào trong 1 lít nước và cho trẻ uống theo liều lượng trên D. Hòa ½ gói bột chống mất nước vào trong ½ lít nước, sau đó hòa ¼ gói bột chống mất nước vào trong ¼ lít nước và cho trẻ uống theo liều lượng trên 45. Ở huyết tương nồng độ cation Na⁺ và anion HCO₃⁻ là quan trọng nhất? A. Đúng C. Chỉ đúng một nửa B. Sai E. Không hoàn toàn đúng D. Không hoàn toàn sai Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Các khái niệm cơ bản, nguyên tắc, phương pháp lượng giá chức năng – Bài 2 FREE, Lượng giá chức năng Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng
Các khái niệm cơ bản, nguyên tắc, phương pháp lượng giá chức năng – Bài 1 FREE, Lượng giá chức năng Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng
2025 – Tổng hợp đề thi mới (New) – Phần 3 FREE, Sinh hóa đại cương Khoa Y Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh