Y K43 – Đề thi CKFREEHóa Sinh Y Cần Thơ 1. Các sinh nguyên tố sau đây là yếu tố vi lượng, NGOẠI TRỪ D. Đồng (Cu) A. Kẽm (Zn) B. Calci (Ca) C. lode (I) 2. Hoạt tính GPT tăng chủ yếu trong C. Nhiễm trùng đường tiết niệu A. Rối loạn chuyển hóa Glucid D. Một số bệnh về tim B. Một số bệnh về gan 3. Protid có thể chuyển hóa thành acid nucleic do D. Một số acid amin như aspartat, glutamin, glycin tham gia tổng hợp base pyrimidin và purin C. Một số các acid amin chuyển hóa thành các sản phẩm trung gian trong chu trình Krebs, rồi từ các sản phẩm này tổng hợp các base purin và pyrimidin A. Glutamine, glycine, arginine tổng hợp base pyrimidin B. Aspartat, arginin, glycin tổng hợp base purin 4. Chọn câu đúng khi nói về sự thoái hóa acid béo không bão hòa. D. Sự thoái hóa luôn xảy ra ở bào tương của tế bào A. Sự thoái hóa luôn cần cung cấp năng lượng cho quá trình này C. Năng lượng tạo ra luôn ít hơn so với acid béo no có cùng số lượng carbon B. Các acid béo có nhiều liên kết đôi thoái hóa dễ dàng hơn vì cần rất ít enzym 5. Albumin: A. Tan trong nước và dung dịch muối D. Tan trong ethanol 70 – 80% C. Không tan trong nước và dung dịch muối B. Ít tan trong nước nhưng tan trong dung dịch muối 6. Chất nào sau đây thuộc nhóm chất xúc tác của cơ thể sống? D. Tất cả đều đúng A. Vitamin C. Enzym B. Hormon 7. Nguyên liệu khởi đầu để tổng hợp Hem là C. Lysin, valin D. Lysin, succinyl CoA A. Glycin, succinyl CoA B. Glycin, lysin 8. Chọn tập hợp những chất hòa tan được trong lipid. C. Chloroform, ether, alcol, aceton D. Ether, NaCl, nước cất, alcol A. Alcol, ether, NaCl, chloroform B. Ether, NaOH, chloroform, nước cất 9. Chu trình tạo thành urê qua mấy giai đoạn? B. 4 A. 3 D. 5 C. 2 10. Terpen có đặc điểm D. Tồn tại vĩnh viễn trong cơ thể A. Đơn vị cấu tạo là acid béo C. Có vai trò là các chất có hoạt tính sinh học trong cơ thể B. Có nồng độ trong cơ thể càng cao càng tốt 11. Hệ enzym thủy phân protein của tế bào gây ra hiện tượng tự tiêu là A. Catalase B. Protease C. Peptidase D. Catepsin 12. Acid amin: D. Thành phần gồm có C,H,O,N A. Chứa 2 nhóm (-NH₂) và (-COOH) C. Là đơn vị cấu tạo của protein B. Tất cả đều đúng 13. Chất nào sau đây thuộc nhóm chất cơ bản của cơ thể sống? C. Tất cả đều sai B. Enzym D. Protein A. Hormon 14. ATP là phân tử quan trọng trong trao đổi chất vì D. Nó vô cùng bền vững và mang nhiều năng lượng A. Các liên kết phosphat cao năng dễ hình thành nhưng không dễ bị phá hủy C. Nó có các liên kết phosphat cao năng dễ bị phá vỡ để giải phóng năng lượng B. Nó dễ dàng thu được từ môi trường ngoài cơ thể 15. Thoái hóa Glucose theo con đường Hexose Di - P trong điều kiện yếm khí (ở người) cho sản phẩm cuối cùng là C. Acetyl CoA A. Lactat D. Pyruvate B. Alcol Etylic 16. Giai đoạn 2 tổng hợp Hem tạo ra sản phẩm là C. Protoporphyrin IX D. Tất cả đều sai A. Coproporphyrinogen III B. Acid gamma - amino levulinic 17. Thành phần tham gia cấu tạo nên vỏ của phân tử lipoprotein là D. Phospholipid A. Protein B. Cholesterol C. Triglycerid 18. Trong quá trình tổng hợp pyrimidin, sản phẩm ở giai đoạn 1 là C. Aspartat B. Carbonyl - P D. Acid orotic A. Nucleotid 19. Chọn câu SAI khi nói về sự chuyển hoá lipid A. Có liên quan tới sự chuyển hoá glucid C. Cơ thể thu được nhiều năng lượng nhất so với glucid, protid D. Diễn ra hầu hết mọi tế bào B. Chỉ đáp ứng nhu cầu năng lượng cho cơ thể 20. Chu trình Krebs liên quan tới chu trình urê qua B. Oxaloacetat - Aspatat - Fumarat A. Carbamyl phosphat - Citrulline - Aspartat D. Arginin - Ornitin - Sitrulin C. Ornithine - Citrulline - Aspartat 21. Trong môi trường kiềm B. Acid amin là chất lưỡng tính C. Acid amin hoạt động như một base để nhận H⁺ A. Tất cả đều sai D. Acid amin phân ly như một acid để giải phóng H⁺ 22. Chọn tập hợp đúng. Acid nucleic có thể chuyển hóa thành glucid là do 1. Glucose được tổng hợp từ UDP glucose, sản phẩm thủy phân của acid nucleic 2. Glucose được tổng hợp từ CDP, sản phẩm thủy phân của acid nucleic 3. UDP glucose có UDP được tạo thành từ UTP, UTP là sản phẩm thủy phân của acid nucleic 4. Acid nucleic thủy phân giải phóng ribose, ribose có thể tạo thành glucose 5. Glucose được tổng hợp qua phosphoenolpyruvate do chuyển hóa acid nucleic cung cấp B. 1,3,4 D. 1,3,5 A. 2,3,5 C. 2,3,4 23. Năng lượng của ATP tích lũy ở A. Cả 3 nhóm phosphat B. Chỉ một liên kết phosphat ở ngoài cùng C. Hai liên kết phosphat ở ngoài cùng D. Hai liên kết phosphat gần phân tử đường 24. Trong quá trình khử amin oxy hóa glutamat dưới xúc tác của enzym L - glutamat dehydrogenase cho ra A. α - ketoglutarate D. Một chất khác C. α - ketonic B. L - glutamin 25. Trong môi trường acid: D. Acid amin là chất lưỡng tính C. Acid amin hoạt động như một base để nhận H⁺ A. Acid amin phân ly như một acid để giải phóng H⁺ B. Tất cả đều sai 26. Cho các dữ kiện sau: 1. Thế năng oxy hóa - khử 2. Thế năng oxy hóa - khử chuẩn 3. Số electron trao đổi hay di chuyển 4. Hằng số khí lí tưởng 5. Hằng số Faraday 6. Nhiệt độ tuyệt đối Trong công thức tính thế năng oxy hóa khử, R là C. 1 D. 3 A. 4 B. 2 27. Các chuỗi thuộc họ không alpha, mỗi chuỗi có bao nhiêu acid amin? D. 146 B. 145 A. Khác C. 141 28. Peptid: C. Các acid amin liên kết với nhau bằng liên kết peptid D. Gọi tên theo gốc acid amin A. Tất cả đều đúng B. Gọi tên theo số acid amin trong chuỗi peptid 29. Ở hồng cầu người, Hb chiếm tỷ lệ khoảng bao nhiêu phần trăm? A. 22% B. 52% D. 32% C. 42% 30. Chu trình Pentose chủ yếu tạo ra B. Năng lượng cho cơ thể sử dụng C. NADPHH⁺ A. CO₂, H₂O và ATP D. Acetyl CoA 31. Các chuỗi thuộc họ alpha, mỗi chuỗi có bao nhiêu acid amin? A. 146 C. Khác D. 145 B. 141 32. Enzym có bản chất là D. Glucid C. Lipid A. Protein B. Acid amin 33. Tính chất của phospholipid là D. Tất cả đều đúng B. Tủa trong dung môi ceton A. Thủy phân được C. Có tính phân cực mạnh nhất trong số các loại lipid 34. Chọn tập hợp đúng. Liên quan giữa chu trình Krebs, chuỗi hô hấp tế bào và quá trình phosphoryl thể hiện ở 1. Chuỗi hô hấp tế bào cung cấp cơ chất cho hydro 2. Chu trình Krebs cung cấp cơ chất cho hydro, cho chuỗi hô hấp tế bào 3. Năng lượng tạo thành do H⁺ và e được vận chuyển trong chu trình Krebs đến kết hợp với Oxy để tạo thành H₂O 4. Chuỗi hô hấp tế bào vận chuyển H⁺ và e từ những cơ chất cho hydro để kết hợp Oxy để giải phóng năng lượng 5. Năng lượng tạo thành từ chuỗi hô hấp tế bào một phần dưới dạng dự trữ ATP nhờ quá trình phosphoryl hóa C. 1,3,4 B. 2,4,5 A. 1,3,5 D. 1,2,3 35. Hệ enzym thủy phân protein thức ăn có trong dịch tiêu hóa là D. Trypsin A. Catepsin B. Protease C. Proteinase 36. Chọn câu đúng nhất. Cơ thể cần protid để D. Tổng hợp protein có hoạt tính sinh học B. Tất cả đều đúng C. Cung cấp năng lượng cho cơ thể A. Tổng hợp protein cấu trúc và chức năng 37. Acid - β - isobutyric: D. Kết hợp với acid mật tạo thành muối mật B. Một thành phần của coenzym A A. Sản phẩm cuối cùng của sự thoái hóa pyrimidin trong nước tiểu C. Chất dẫn truyền thần kinh ở tế bào não 38. Nhóm nào sau đây gồm các loại Cromoprotein chứa nhóm ngoại KHÔNG có nhân porphyrin? C. Ferritin, flavoprotein, hemocyanin D. Ferritin, flavoprotein, cytocrom A. Ferritin, flavoprotein, hemoglobin B. Ferritin, flavoprotein, myoglobin 39. Chất xúc tác sinh học gồm các nhóm chất sau đây, NGOẠI TRỪ A. Sinh tố B. Nội tiết tố D. Men C. Cơ chất 40. Protid chuyển hóa thành glucid là do C. Một số acid amin theo con đường chuyển hóa riêng để thành Oxaloacetat B. Từ Oxaloacetat chuyển hóa thành Aspartat A. Tất cả các câu đều đúng D. Chuyển hóa của pyruvat qua chu trình Cori 41. Loại lipid không thủy phân được là C. Phospholipid A. Terpen D. Triglycerid B. Cholesterol ester 42. Phân tử có liên kết phosphat giàu năng lượng, khi thủy phân số năng lượng (calo) được giải phóng ra A. > 5000 B. < 5000 D. > 1000 C. < 1000 43. Cơ thể sống có các đặc điểm sau đây, NGOẠI TRỪ C. Khả năng sinh sản B. Khả năng tự điều hòa A. Vật sống là một hệ thống hở D. Tính chất tự tổ chức 44. Protid chuyển hóa thành lipid là do B. Aspartat chuyển hóa thành các sản phẩm trung gian trong chu trình urê A. Một số acid amin chuyển hóa thành acetyl CoA, acetyl CoA là nguyên liệu tổng hợp acid béo C. Một số acid amin chuyển hóa thành ở cetoglutarate là nguyên liệu tổng hợp acid béo D. Các acid amin chuyển hóa thành pyruvat rồi thành lactat là nguyên liệu tổng hợp acid béo 45. Yếu tố gây tăng quá trình tổng hợp acid béo là B. Mô có hệ thống HMP hoạt động mạnh A. Tất cả đều đúng C. Ăn nhiều glucid D. Insulin 46. Quá trình tổng hợp Hem bắt đầu và kết thúc xảy ra ở đâu? C. Tế bào chất D. Ty thể B. Bào tương A. Nhân 47. Hb được cấu tạo bởi A. Protoporphyrin I, Fe⁺⁺, globin B. Hem, globulin C. Protoporphyrin IX, Fe⁺⁺, globin D. Protoporphyrin X, Fe⁺⁺⁺, globin 48. Thoái hóa Glucose theo con đường Hexose Di - P trong điều kiện yếm khí (ở vi sinh vật) cho sản phẩm cuối cùng là B. Lactat A. Alcol Etylic D. Acetyl CoA C. Pyruvat 49. Tính chất hóa học của acid béo là, CHỌN CÂU SAI. D. Tham gia phản ứng este hóa C. Tham gia phản ứng thủy phân A. Tham gia phản ứng trung hòa B. Tham gia phản ứng oxy hóa 50. Tại ruột, dưới tác dụng của men tiêu hóa phân hủy Hb thành B. Globin và Hem C. Bilirubin tự do và Albumin A. Bilirubin và Urobilinogen D. Globin và Myoglobin 51. Chất nào sau đây là đơn vị cấu tạo của đại phân tử Protein? A. Acid nucleic C. Acid béo D. Glucose B. Acid amin 52. Tất cả các mô đều có khả năng tạo Hem, NGOẠI TRỪ A. Tủy xương B. Gan C. Tất cả các mô D. Hồng cầu trưởng thành 53. Trong chuyển hóa, trạng thái ổn định động có nghĩa là, CHỌN CÂU SAI C. Sự tổng hợp cân bằng với sự thoái hóa A. Thời gian cần thiết để toàn bộ số phân tử chất đó bị thoái hóa D. Số phân tử mới được tạo ra bằng số phân tử cũ bị mất đi B. Mỗi loại chất đều có vòng quay chuyển hóa được tính theo nửa đời sống 54. Nguyên nhân gây gan nhiễm mỡ là, CHỌN CÂU SAI D. Thiếu choline B. Ăn quá nhiều vitamin C. Ăn quá nhiều glucid A. Nhịn đói lâu ngày 55. Đơn vị cấu tạo của acid nucleic là C. Mononucleic A. Nucleosid B. Mononucleosid D. Mononucleotid 56. Bản chất của sự hô hấp tế bào là C. Hoạt hóa các chất A. Phosphoryl hóa các chất B. Sử dụng oxy giải phóng CO₂ D. Sử dụng oxy, oxy hóa các chất hữu cơ giải phóng CO₂, H₂O và năng lượng 57. C4 trong phân tử purin có nguồn gốc từ D. Glycin C. Glutamin A. Aspartat B. Tetrahydrofolat 58. Steroid có đặc điểm A. Tất cả đều đúng D. Có thời gian bán hủy khác nhau B. Thủy phân được C. Trong cấu tạo có nhân steran 59. Đối với cơ thể sống, các sinh nguyên tố có các vai trò sinh học sau, NGOẠI TRỪ C. Tham gia quá trình duy trì nòi giống D. Tham gia vào các hoạt động sinh lý của cơ thể A. Tham gia quá trình chuyển hóa các chất và chuyển hóa năng lượng (tạo năng) B. Tham gia cấu tạo tế bào và mô (tạo hình) 60. Về nguồn gốc của các nguyên tử trong phân tử purin, Glycine cung cấp B. C6 C. N6 A. C5 D. N5 61. NADPHH⁺ đi vào chuỗi hô hấp tế bào cung cấp số ATP là D. 4 B. 3 A. 2 C. 1 62. Xà phòng là D. Chất làm tăng sức căng mặt ngoài A. Chất được tạo thành do thủy phân các hydrocarbon mạch dài C. Muối của acid béo B. Các chất tẩy mang điện tích âm 63. Các vị trí acid phosphoric nối với đường 5C, NGOẠI TRỪ D. C2 C. C5 B. C3 A. C4 64. Glucid có thể chuyển hóa thành acid nucleic do A. Đường phân theo con đường hexose diphosphat cung cấp ribose phosphat B. Sự thủy phân ribonucleotid giải phóng ribose D. Đường phân theo con đường hexose monophosphate (chu trình pentose) cung cấp NADPHH⁺ cung cấp ribose 5 phosphat C. Đường phân theo con đường hexose monophosphate (chu trình pentose) cung cấp NADPHH⁺ để tổng hợp acid nucleic 65. Các chất sau đây là đơn vị cấu tạo của các chất cơ bản trong cơ thể sống, NGOẠI TRỪ A. Acid béo C. Glycogen D. Acid amin B. Acid nucleic 66. Đặc điểm của chuyển hóa trung gian, CHỌN CÂU SAI: D. Trong chuyển hóa không có trạng thái ổn định động B. Có sự thống nhất căn bản về chuyển hóa trong thế giới sinh vật A. Bilăng của một chất là hiệu số giữa lượng nhập và lượng thải C. Các phản ứng chuyển hóa trung gian xảy ra liên tục ở pH gần trung tính và nhiệt độ 37 độ C 67. Trong cơ thể, điều hòa các quá trình chuyển hóa thường do D. Điều hòa qua sự cảm ứng tổng hợp enzym C. Tất cả các câu trên đều đúng A. Điều hoà qua sự hoạt hóa và ức chế hoạt động enzym B. Điều hòa theo cơ chế phản hồi (Feedback) 68. Chọn câu đúng. D. Sau khi được hoạt hóa, các acid béo được gọi tên là acetyl CoA A. Sự thoái hóa các acid béo chỉ cung cấp năng lượng cho cơ sử dụng B. Các acid béo cần được hoạt hóa trong ty thể rồi mới được thoái hóa tiếp tục C. Các câu trên đều sai 69. Thoái hóa Glucid (đi từ Glucose) theo con đường Hexose Di - P trong điều kiện yếm khí cho C. 138 ATP D. 2 ATP B. 38 ATP A. 3 ATP 70. Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về phân tử ARN? A. Đa số các phân tử ARN chỉ được cấu tạo từ một chuỗi polynucleotid B. Tất cả mARN đều được tổng hợp trên khuôn mẫu của phân tử ADN D. Tất cả ARN đều được sử dụng để làm khuôn tổng hợp protein C. Các phân tử ARN được tổng hợp ở nhân tế bào 71. Chọn câu đúng. C. Đồng hóa là quá trình tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản B. Đồng hóa là quá trình phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản A. Đồng hóa là tập hợp tất cả các phản ứng sinh hóa xảy ra trong tế bào D. Đồng hóa là tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau 72. Glucose - 1 - phosphat chứa liên kết C. Nghèo năng lượng B. Năng lượng trung bình A. Không đáp án nào đúng D. Giàu năng lượng 73. Cắt đứt liên kết phosphat là quá trình C. Phosphoryl hóa D. Phosphoryl oxy hóa A. Không đáp án nào đúng B. Khử phosphoryl 74. Có bao nhiêu loại ARN? D. 4 A. Không xác định C. Nhiều B. 3 75. Trong chu trình Pentose Phosphat, Transcetolase là enzym chuyển nhóm C. 2 đơn vị C từ Aldose đến Cetose D. 3 đơn vị C từ Adose đến Cetose B. 2 đơn vị C từ Cetose đến Aldose A. 3 đơn vị C từ Cetose đến Aldose 76. Globin trong HBF gồm B. 2 chuỗi delta, 2 chuỗi gamma C. 2 chuỗi beta, 2 chuỗi gamma D. 2 chuỗi alpha, 2 chuỗi beta A. 2 chuỗi alpha, 2 chuỗi gamma 77. Giai đoạn tổng hợp Hem xảy ra ở bào tương là D. Giai đoạn 2 A. Giai đoạn 3 C. Giai đoạn 4 B. Giai đoạn 1 78. Hóa sinh dựa trên sự phát triển của môn khoa học nào? A. Sinh học và hóa học B. Tất cả đều sai C. Sinh lý và hóa hữu cơ D. Sinh lý và hóa vô cơ 79. Sản phẩm khử amin oxy hóa của một acid amin gồm. Chọn tập hợp đúng. 1. Amin 2. Acid α cetonic 3. NH₃ 4. Acid carboxylic 5. Aldehyd A. 2,3 C. 3,4 D. 1,2 B. 4,5 80. Base G có bao nhiêu vòng thơm 5 cạnh? A. 1 B. 0 D. 3 C. 2 Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi