Y K44 – Đề thi CKFREEHóa Sinh Y Cần Thơ 1. Ở cấu trúc không gian bậc 2 của protein, các axit amin liên kết với nhau bằng các A. Liên kết hydro D. Liên kết peptid B. Liên kết ion C. Liên kết glycozid 2. CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT về ADN. B. Bao gồm 2 chuỗi polynucleotid xoắn đôi song song cùng chiều nhau quanh 1 trục D. Mỗi vòng xoắn gồm 10 đôi base, dài 3,4nm, đường kính vòng xoắn là 2nm C. 1 polynucleotid có thể chứa đến hàng nghìn nucleotid bao gồm A, G, C, T A. Base A nối với T bằng 3 liên kết hydro, C nối với G bằng 2 liên kết hydro 3. Sản phẩm khử amin oxy hóa của một acid amin gồm 1. Amin 2. Acid alpha cetonic 3. NH₃ 4. Acid carboxylic 5. Aldehyd Chọn tập hợp đúng. C. 2,3 D. 1,2 B. 4,5 A. 3,4 4. Các ứng dụng Hóa sinh trong điều trị, CHỌN CÂU SAI D. Đánh giá được kết quả điều trị dựa vào kết quả xét nghiệm trước, trong và sau điều trị C. Hóa sinh là một trong những cơ sở khoa học trong chẩn đoán cận lâm sàng A. Xét nghiệm hóa sinh cũng tìm ra được tất cả các cơ chế bệnh sinh giúp cho quá trình điều trị được tối ưu B. Người thầy thuốc có thể lựa chọn phương pháp và liều lượng điều trị thích hợp cho từng bệnh nhân dựa trên sự đánh giá kết quả xét nghiệm hóa sinh 5. Chuyển hóa lipid thành glucid thường xảy ra qua các giai đoạn là 1. Thoái hoá acid béo thành acetyl coA 2. Thoái hóa glucose thành pyruvat rồi thành acetyl CoA 3. Acetyl CoA đi vào chu trình krebs chuyển hóa thành oxaloacetat 4. Từ oxaloacetat chuyển hòa thành phosphoenol pyruvat 5. Từ aspartat trao đổi amin để tạo oxaloacetat Chọn tập hợp đúng. B. 1,3,4 C. 1,2,3 D. 1,2,4 A. 2,3,4 6. Peptid: A. Gọi tên theo gốc acid amin D. Các acid amin liên kết với nhau bằng liên kết peptid B. Gọi tên theo số acid amin trong chuỗi peptid C. Tất cả đều đúng 7. HbS là do bất thường ở D. Các kiểu xoắn chuỗi globin B. Số liên kết trong chuỗi globin C. Cấu trúc chuỗi globin A. Số lượng chuỗi globin 8. Keratin là B. Tripeptid C. Protein cầu A. Globulin D. Protein sợi 9. Collagen: C. Là protein có trong máu, mỡ D. Là protein có trong lòng trắng trứng A. Là protein sợi có trong lông, tóc, móng B. Là protein sợi của mô liên kết 10. Các alcol tham gia cấu tạo nên lipid là, CHỌN CÂU SAI D. Glycerol C. Sterol A. Aminoalcol B. Ethanol 11. Loại enzym nào có bản chất là protein thuần? A. Enzym không cần cộng tố B. Enzym không cần xúc tác D. Enzym cần cộng tố C. Enzym cần xúc tác 12. Glycogen synthase có đặc điểm nào sau đây? B. Đầu tiên C. Cuối cùng D. Trung gian A. Duy trì 13. Quá trình tổng hợp Hem diễn ra ở A. Hồng cầu D. Ty thể B. Nhân tế bào C. Nhân tế bào 14. Quá trình thoái hóa acid béo thực chất là D. Quá trình beta oxy hóa acid béo B. Quá trình tạo năng lượng C. Quy trình cắt đứt liên kết hydro A. Quá trình cộng hợp 15. Trong một bán đơn vị của hemoglobin, Fe có 4 liên kết với nguyên tử N của A. Histidin C. Nhân thơm B. Vòng pyrol D. Đường pentose 16. Lysozym có tác dụng phá hủy màng tế bào trên cơ chất B. Màng bào tương D. Protein màng A. Polysaccharide màng C. Lipoprotein màng 17. Ligase có tác dụng C. Cắt các liên kết hidro giữa hai mạch đơn của phân tử ADN mẹ B. Tháo xoắn phân tử ADN mẹ D. Tổng hợp các đoạn ARN mồi A. Nối các đoạn Okazaki 18. Cấu trúc bậc 4 của Hemoglobin là B. Do sự xoắn cuộn của chuỗi polypeptid C. Do liên kết peptid quyết định D. Do liên kết disulfur quyết định A. Do chuỗi 4 polypeptid có cấu trúc bậc 3 sắp xếp tương hỗ với nhau 19. Trong quá trình tổng hợp hem, sản phẩm ở giai đoạn I là B. Coproporphyrinogen III A. Protoporphyrin IX D. Acid δ - amino levulinic C. Hemin 20. Bản chất đồng hóa là các phản ứng B. Thoái hóa A. Tổng hợp C. Thủy phân D. Phosphoryl oxy hóa 21. Khi hệ thống oxy hóa – khử có E cao thì D. Dễ thu năng lượng C. Dễ thu nhận electron A. Dễ sinh năng lượng B. Dễ cho electron 22. Enzym phân cắt là A. Dehydrogenase B. Lactat dehydrogenase C. Glycosyl transferase D. Aldolase 23. Các chất sau đây, chất nào được dùng để thăm dò chức năng lọc của cầu thận? A. Cellulose D. Insulin C. Inulin B. Dextrin 24. Các thuốc ức chế quá trình nhân đôi ADN của vi khuẩn phải có tác động chủ yếu vào C. Bào tương D. Không bào A. Nhân tế bào B. Ty thể 25. Base nitơ dẫn xuất từ purin là A. Guanin, Adenin B. Cytosin, Thymin D. Adenin, Cytosin C. Uracil, Thymin 26. Trong công thức tính thế năng oxy hóa khử, E là C. Thế năng oxy hóa - khử chuẩn A. Số electron trao đổi hay di chuyển B. Hằng số khí lí tưởng D. Thế năng oxy hóa - khử 27. Phần protein của enzym cần cộng tố gọi là B. Coenzym D. Haloenzym C. Apocofactor A. Apoenzym 28. Glycogen synthase có đặc điểm nào sau đây? C. Hoạt hóa phosphorylase không hoạt động ở gan D. Tạo các liên kết alpha 1 - 4 trong glycogen B. Enzym cắt nhánh glycogen A. Không có ở cơ 29. Amylo 1 - 6 glucosidase có đặc điểm nào sau đây? D. Enzym các nhánh glycogen C. Hoạt hóa phosphorylase không hoạt động ở gan A. Tạo các liên kết alpha 1 - 4 trong glycogen B. Tạo các liên kết alpha 1 - 6 trong glycogen 30. Giá trị năng lượng thu được khi 1 gam lipid bị thoái hóa là B. 9 Kcal A. 7 Kcal D. 6 Kcal C. 8 Kcal 31. Tổ chức sống nào sau đây là bào quan? D. Ribosome A. Não bộ B. Phổi C. Tim 32. Con đường phân giải, đào thải chính của cholesterol ra khỏi cơ thể là A. Tổng hợp acid mật, muối mật B. Tổng hợp vitamin D C. Thoái hóa tạo năng lượng cho cơ thể D. Tổng hợp hormon steroid 33. Chọn CÂU ĐÚNG khi nói về chuyển hóa ở cơ D. Các thể ceton và acid béo là nguồn năng lượng khi cơ nghỉ ngơi B. Gan là nguồn cung cấp glucose quan trọng duy nhất cho cơ sử dụng A. Glycogen ở cơ chiếm 2/3 tổng lượng glycogen của cơ thể C. Thể ceton dùng tạo nhiều nhất ở cơ 34. Bệnh nhân Gout nguyên phát có rối loạn hoạt tính enzym A. PRPP synthetase, Hypoxanthine - Guanine phosphoribosyl transferase C. PRPP synthetase, amino phosphoribosyl transferase D. PRPP synthetase, Adenin phosphoribosyl transferase B. Hypoxanthin - Guanin phosphoribosyl transferase, Adenin phosphoribosyl transferase 35. Cho các dữ kiện sau: 1. Thoái hóa 2. Dị hoá 3. Đồng hóa 4. Tổng hợp Sự biến đổi các đại phân tử hữu cơ có tính đặc hiệu theo nguồn gốc thức ăn thành các đại phân tử mang tính đặc hiệu của cơ thể là D. 1,2 B. 3,4 C. 1 A. 2 36. Hem gồm nhân protoporphyrin gắn với Fe bởi liên kết giữa Fe với vòng pyrol. Trong đó bao gồm liên kết phối trí và liên kết gì? C. Glycozid B. Cộng hóa trị A. Liên kết ion D. Phosphodiester 37. Chọn CÂU ĐÚNG khi nói về sự liên quan chuyển hóa giữa các bào quan trong tế bào. D. Bào tương là nơi xảy ra quá trình đường phân theo con đường HDP cung cấp ribose - 5 - phosphat cho quá trình tổng hợp ADN trong nhân B. Sự chuyển hóa năng lượng mạnh mẽ ở ty thể là nơi cung cấp năng lượng cho các bộ phận khác của tế bào hoạt động A. Nhân tế bào là nơi tổng hợp FAD cho các quá trình khử hydro ở ty thể và các nơi khác của tế bào C. Sự chuyển hoá lipid ở ty thể chỉ liên quan với sự chuyển hóa protein ở bào tương 38. Mỗi vòng beta oxy hóa acid béo bão hòa, năng lượng được tạo thành là C. 5 ATP A. 2 ATP B. 3 ATP D. 12 ATP 39. Trong số các lipid sau, lipid nào có tính phân cực D. Glycerid C. Cholesterol ester B. Phospholipid A. Terpen 40. Chất nào sau đây KHÔNG PHẢI là sản phẩm thoái hóa của Protein? A. Acid uric C. Urê D. Amoniac B. Creatinin 41. Trong các protein sau, loại nào có cấu tạo là protein thuần? Chọn tập hợp đúng. 1. Albumin 2. Mucoprotein 3. Keratin 4. Lipoprotein 5. Collagen D. 1,3,5 A. 2,4,5 B. 1,2,3 C. 2,3,4 42. Mỗi chuỗi alpha trong globin có bao nhiêu acid amin? C. 174 B. 164 A. 141 D. 146 43. Nuclease phân loại theo vị trí hoạt động, CHỌN CÂU ĐÚNG C. Bao gồm Endonuclease và Exonuclease B. Có thể tìm thấy ở chuột D. 5\' A. 3\' hoặc 5\' 44. Quá trình đồng hóa A. Thu năng B. Giai đoạn đầu sinh năng, giai đoạn sau thu năng C. Sinh năng D. Giai đoạn đầu thu năng, giai đoạn sau sinh năng 45. Hemoglobin xúc tác phản ứng sau: H₂O₂ + AH₂ → 2H₂O + A Hemoglobin đóng vai trò B. Peroxidase A. Oxidoreductase C. Catalase D. Oxidase 46. Chất được xếp vào loại Polysaccarid tạp là B. Tinh bột D. Heparin A. Cellulose C. Glycogen 47. Các isoenzym là B. Các enzym xúc tác cho phản ứng đồng phân C. Tất cả đều đúng D. Các enzym cùng một nhóm A. Các enzym có cùng tác dụng 48. Globulin và albumin được xem là A. Protein thuần B. Protein không tan C. Protein của tóc D. Protein sợi 49. Enzyme xúc tác cho phản ứng trao đổi nhóm amin. Chọn tập hợp đúng. 1. Có coenzym là pyridoxal phosphat 2. Có coenzym là thiamine pyrophosphate 3. Có coenzym là NAD+ 4. Được tại với tên chung là Transaminase 5. Được gọi với tên chung là Dehydrogenase C. 3,4 A. 1,2 B. 2,3 D. 1,4 50. Thế năng oxy hóa – khử của dehydrogenase có coenzym là FMN so với dehydrogenase có coenzym là NAD+ thì D. Bằng nhau C. Cao hơn B. Tùy phản ứng A. Thấp hơn 51. Cho các dữ kiện sau: 1. Ty thể 2. Nhân tế bào 3. Bào tương Vị trí diễn ra quá trình tổng hợp Hem là A. 1,2,3 B. 2,3 D. 1,2 C. 1,3 52. Lactat được chuyển hóa trong chu trình nào? C. Chu trình Cori D. Chu trình Krebs B. Chu trình Urê A. Chu trình beta oxy hóa 53. Một protein được gọi là biến tính khi C. Cấu trúc bậc 2, 3, 4 bị đảo lộn B. Được để trong tủ lạnh 0 độ C trong 2 giờ D. Được đưa về pH đẳng điện A. Được kết tủa bởi muối trung tính 54. Albumin: A. Tan trong ethanol 70 - 80% D. Ít tan trong nước nhưng tan trong dung dịch muối C. Tan trong nước và dung dịch muối B. Không tan trong nước và dung dịch muối 55. So với phân tử đường cấu tạo nên ADN thì phân tử đường cấu tạo ARN C. Ít hơn một nguyên tử oxy D. Nhiều hơn một nguyên tử cacbon A. Ít hơn một nguyên tử cacbon B. Nhiều hơn một nguyên tử oxy 56. Phản ứng đặc trưng dùng để nhận biết peptid, protein là B. Phản ứng thuỷ phân C. Phản ứng Biure A. Phản ứng Molish D. Phản ứng Ninhydrin 57. Tiền chất được sử dụng để tổng hợp cholesterol là C. Propionyl CoA D. Malat A. Acyl CoA B. Acetyl CoA 58. Chọn tập hợp đúng cho đường có tính khử. B. Glucose - mannose - saccharose - fructose A. Saccharose - arabinose - galactose - fructose D. Maltose - ribose - galactose - tinh bột C. Galactose - glucose - fructose - ribose 59. Khi hòa tan vào nước, Glucose có thể A. Chỉ ở dạng alpha C. Ở 2 dạng alpha và beta B. Ở cả dạng alpha, beta và dạng thẳng D. Chỉ ở dạng beta 60. Galactosamin tham gia cấu tạo của B. Glycogen A. Acid hyaluronic C. Heparin D. Chondroitin sulfat 61. Acid amin có chứa nhóm SH là D. Histidin C. Threonine B. Cystein A. Cystine 62. Các nội tiết tố nào sau đây có vai trò điều hòa đường huyết? A. Adrenalin, MSH, Prolactin C. Adrenalin, Glucagon, Insulin B. Vasopressin, Glucagon, ACTH D. ADH, Glucocorticoid, Adrenalin 63. Trong môi trường kiềm: C. Tất cả đều sai A. Acid amin phân ly như một acid để giải phóng H⁺ D. Acid amin là chất lưỡng tính B. Acid amin hoạt động như một base để nhận H⁺ 64. Nhiệt độ optimalis là nhiệt độ mà tại đó enzym D. Ngưng hoạt động C. Bị thủy phân A. Hoạt động yếu nhất B. Hoạt động mạnh nhất 65. Thể ceton gồm C. Acid béo, acid amin, aceton A. Acid acetoacetic, acid beta hydroxy butyric B. Acid malonic, aceton D. Acid beta hydroxy butyric, citric acid 66. Xét nghiệm để theo dõi bệnh nhân nhằm B. Tất cả đều đúng A. Đánh giá mức độ nặng của bệnh và tiên lượng bệnh C. Phát hiện các yếu tố nguy cơ nhằm ngăn chặn không cho bệnh xảy ra hoặc ngăn chặn di chứng D. Chẩn đoán sớm, ngay sau khi bắt đầu các triệu chứng hay dấu hiệu 67. Chọn câu đúng. C. Hydroxylase đóng vai trò trong tổng hợp các hormon peptid A. Multienzym là tập hợp những enzym xúc tác những phản ứng oxy hóa khử D. Sự tổng hợp acid béo được xúc tác bởi một phức hợp enzym là acid béo synthetase B. Các cytochrome hoà tan trong bào dịch 68. Trên bệnh nhân Gout nguyên phát, hoạt tính enzym amino phosphoribosyl transferase B. Giảm A. Bình thường C. Lúc tăng lúc giảm D. Tăng 69. Glutamin tới gan được C. Phân hủy thành urê D. Phân hủy thành NH₃ và tổng hợp thành urê B. Chuyển vào đường tiêu hóa theo mật A. Kết hợp với urê tạo hợp chất không độc 70. Glucose và Fructose khi bị khử (+2H) sẽ cho chất gọi là C. Acetaldehyd A. Sorbitol D. Ribitol B. Mannitol Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi