Hóa học glucidFREEHóa Sinh Y Dược Hồ Chí Minh 1. Khi pha alpha - D - glucose vào dung dịch, thì hiện tượng chuyển quay bắt đầu từ: D. + 18 độ 7 tới góc quay ổn định +37 độ 2 A. + 112 độ 2 tới góc quay ổn định là + 18 độ 7 E. + 63 độ 2 tới góc quay ổn định là +37 độ 2 C. + 18 độ 7 tới góc quay ổn định +52 độ 2 B. + 112 độ 2 tới góc quay ổn định là + 52 độ 7 2. Chất nào sau đây thuộc loại polysaccarid tạp: C. Heparin D. Cellulose A. Dextran B. Amylopectin E. Sedoheptulose 3. Đường nào sau đây gọi là đường sữa: E. Mannose B. Fructose C. Glucose A. Galactose D. Lactose 4. Chọn câu đúng cho đường lactose 1. Amylose có từ 15 - 20% và amylopectin từ 80 - 85% 2. So với thành phần cấu tạo của tinh bột thì phân tử có cấu trúc nhánh nhiều hơn, nhưng số glucose trên các nhánh lại ngắn hơn 3. Dùng để thăm dò chức năng của lọc cầu thận 4. Có độ nhớt cao nên dùng để thay thế huyết tương 5. Được cấu tạo từ beta - D - glucose, không bị thủy phân ở người 6. Là glucid dự trữ ở thực vật 7. Là glucid dự trữ ở động vật 8. Đây là đường sữa D. 6 B. 2, 3 C. 5, 7 A. 1, 2 E. 8 5. Chọn tập hợp đúng với glucose 1. Đường có 6 C mang chức aldehyd 2. Đường có 6C mang chức ceton 3. Công thức dạng alpha - D - glucopyranose bền nhất 4. Saccarozơ tạo thành từ 2 phân tử glucose 5. Glycogen tạo thành từ đường đơn glucose B. 1, 3, 5 A. 1, 4, 5 D. 2, 3, 5 E. 1, 3, 4 C. 2, 4 6. Sphingosine tham gia thành phần các chất sau đây ngoại trừ: B. Ganglioside E. Sphingomyelin A. Lecithin D. Cerebrozid C. Ceramide 7. Chọn tập hợp đúng cho đường có tính khử: A. Glucose - mannose - saccharose - fructose D. Galactose - glucose - fructose - ribose E. Glucose - saccharose - fructose - mannose C. Saccharose - arabinose - galactose - fructose B. Mannose - ribose - galactose - tinh bột 8. Alpha - D - glucose là: E. Aldohaptose B. Cetopentose D. Cetohexose C. Aldohexose A. Aldopentose 9. Glucose tham gia vào thành phần cấu tạo các chất sau đây ngoại trừ: C. Mannose A. Maltose E. Sucrose B. Glycogen D. Lactose 10. Các chất sau đây là PS thuần ngoại trừ: E. Amylopectin A. Cellulose B. Tinh bột D. Dextrin C. Insulin 11. Để phân biệt 2 đường 5C và 6C, người ta thực hiện phản ứng: D. Molish C. Iod E. Bial A. Seliwanoff B. Barfoed 12. Phản ứng Molish sẽ có màu gì khi dung dịch cho có glucid: D. Cam A. Xanh lục B. Vàng E. Nâu gạch C. Đỏ tím 13. Đường nào sau đây tham gia vào thành phần cấu tạo của ADN, ARN: A. Galactose và Glucose B. Fructose và Lactose E. Deoxyribose và Ribose C. Ribose và Glucose D. Ribose và Ribulose 14. Điều nào sau đây không đúng với galactose: D. Là một aldohexose B. Là đồng phân epime của glucose ở C4 A. Là đồng phân epime của glucose ở C2 C. Tham gia cấu tạo đường lactose E. Tham gia cấu tạo lipid tạp 15. Chất nào sau đây thường dùng để thay thế huyết tương: D. Cellulose E. Dextran B. Glucose C. Lactose A. Inulin 16. Các chất sau đây,chất nào được dùng để thăm dò chức năng lọc của cầu thận: C. Dextrin D. Inulin A. Heparin B. Cellulose E. Insulin 17. Tập hợp nào sau đây khi thủy phân chỉ cho ra đường alpha - D - glucose: A. Maltose - Saccharose - Tinh bột C. Maltose - Glycogen - Tinh bột D. Heparin - Maltose - Glycogen B. Maltose - Lactose - Glycogen E. Saccharose - Lactose - Maltose 18. Các chất sau đây khi thủy phân đều cho ra glucose NGOẠI TRỪ: E. Amylopectin A. Maltose D. Heparin B. Amylose C. Glycogen 19. Đường nào sau đây không có tính quang hoạt: D. Fructose A. Glyceraldehyde C. Ribose E. Glucose B. Dioxyaceton 20. Thủy phân sucrose sẽ tạo ra: A. Chỉ có glucose E. Fructose và Glucose D. Fructose và Ribose C. Mannose và Fructose B. Glucose và Mannose 21. Heparin có vai trò: D. Đông máu và làm đục huyết tương B. Chống đông máu và làm trong huyết tương C. Chống đông máu và làm đục huyết tương E. Các ý trên đều sai A. Đông máu và làm trong huyết tương 22. Chọn tập hợp đúng cho đường có chức aldose: D. Mannose - glucose - xylulose - galactose E. Threose - xylose - mannose - fructose B. Mannose - fructose - galactose - ribose A. Glucose - galactose - arabinose - ribulose C. Erythrose - ribose - mannose - glucose 23. Đường nào sau đây không có tính khử: D. Saccharose C. Maltose A. Fructose E. Lactose B. Glucose 24. Chọn tập hợp đúng cho tinh bột 1. Amylose có từ 15 - 20% và amylopectin từ 80 - 85% 2. So với thành phần cấu tạo của tinh bột thì phân tử có cấu trúc nhánh nhiều hơn, nhưng số glucose trên các nhánh lại ngắn hơn 3. Dùng để thăm dò chức năng của lọc cầu thận 4. Có độ nhớt cao nên dùng để thay thế huyết tương 5. Được cấu tạo từ beta - D - glucose, không bị thủy phân ở người 6. Là glucid dự trữ ở thực vật 7. Là glucid dự trữ ở động vật 8. Đây là đường sữa D. 1, 7 C. 1, 5 E. 1, 6 B. 1, 4, 6 A. 1, 3, 6 25. Glycogen động vật chứa: B. Các đơn vị Fructose A. Các đơn vị Inulin C. Các đơn vị Glucose D. Các đơn vị Ribose E. Các đơn vị Glucose - 1 - P 26. Tập hợp đường nào sau đây không có tính khử: D. Glycogen - Saccharose E. Glycogen - Lactose A. Maltose - Lactose C. Glucose - Mannose B. Maltose - Saccharose 27. Chọn câu đúng cho inulin: 1. Amylose có từ 15 - 20% và amylopectin từ 80 - 85% 2. So với thành phần cấu tạo của tinh bột thì phân tử có cấu trúc nhánh nhiều hơn, nhưng số glucose trên các nhánh lại ngắn hơn 3. Dùng để thăm dò chức năng của lọc cầu thận 4. Có độ nhớt cao nên dùng để thay thế huyết tương 5. Được cấu tạo từ beta - D - glucose, không bị thủy phân ở người 6. Là glucid dự trữ ở thực vật 7. Là glucid dự trữ ở động vật 8. Đây là đường sữa C. 8 E. 1, 3 B. 5, 7 A. 1, 2 D. 3 28. Chọn tập hợp đúng cho glycogen 1. Amylose có từ 15 - 20% và amylopectin từ 80 - 85% 2. So với thành phần cấu tạo của tinh bột thì phân tử có cấu trúc nhánh nhiều hơn, nhưng số glucose trên các nhánh lại ngắn hơn 3. Dùng để thăm dò chức năng của lọc cầu thận 4. Có độ nhớt cao nên dùng để thay thế huyết tương 5. Được cấu tạo từ beta - D - glucose, không bị thủy phân ở người 6. Là glucid dự trữ ở thực vật 7. Là glucid dự trữ ở động vật 8. Đây là đường sữa E. 1, 8 A. 1, 3 B. 1, 2, 6 D. 2, 4 C. 1, 2, 7 29. MS chiếm ưu thế trong máu là: A. D - Fructose E. D, L - Glucose C. D - Glucose B. D - Mannose D. Sorbitol 30. Chất nào sau đây xem là chuẩn vàng trong thăm dò chức năng lọc cầu thận: B. Inulin D. Dextrin C. Insulin E. Cystatin C A. Glucose Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược TP.HCM