Hóa học lipidFREEHóa Sinh Y Dược Hồ Chí Minh 1. Chất béo trung tính là: C. Monoglycerid E. Acid phosphoric B. Diglycerid A. Triglycerid D. Các chất béo không xà phòng hóa 2. Lecithin có một trong những đặc điểm sau: C. Đóng vai trò chống ứ đọng mỡ ở gan D. Không bị thủy phân trong môi trường kiềm A. Tập trung nhiều ở tổ chức mỡ tạo nên mỡ dự trữ E. Trong thành phần không có acid béo B. Thành phần có glycerol, H3PO4, cholin 3. Vai trò của lecithin và phospholipid trong cơ thể là: B. Dự trữ lipid C. Nguyên liệu trực tiếp tổng hợp cholesterol E. Các gợi ý đều sai A. Cung cấp năng lượng D. Tham gia cấu tạo màng và vận chuyển mỡ từ gan đến các tổ chức 4. Nhóm nào sau đây chỉ gồm các lipid có chứa acid phosphoric: E. Không nhóm nào trên là đúng A. Cephalin, serin phosphatid, cerebrozid B. Lecithin, sterid, cerebrozid C. Lecithin, sphingomyelin, sulfatid D. Lecithin, cephalin, sphingomyelin 5. Lipoprotein nào sau đây tương ứng với beta - lipoprotein trong kĩ thuật điện di: B. Chylomicron E. Chất khác D. LDL A. HDL C. VLDL 6. Tập hợp nào sau đây chỉ gồm acid béo bão hòa: B. Acid stearic, acid linoleic, acid propionic C. Acid butyric, acid oleic, acid linolenic A. Acid oleic, acid palmitic, acid arachidonic E. Acid palmitic, acid linolenic, acid stearic D. Acid stearic, acid palmitic, acid butyric 7. Thành phần của sulfatid gồm có: C. Sphingozin, acid béo, galactose E. Sphingozin, galactose, glucose, H2SO4 A. Sphingozin, H3PO4, acid béo, cholin B. Sphingozin, H3PO4, cholin D. Sphingozin, acid béo, galactose, H2SO4 8. Acid béo và acid hữu cơ có đặc điểm sau: 1.Có thể có số C chẵn hoặc lẻ 2.Có thể có nhóm - NH2 3.Có thể có mạch thẳng hoặc vòng 4.Có 1 nhóm carboxyl 5.Có thể có nhánh hoặc không có nhánh Chọn tập hợp đúng E. 2, 4 và 5 A. 1, 2 và 3 C. 2, 3 và 4 B. 1, 3, 4 và 5 D. 1, 2 và 5 9. Cholesterol có một trong những đặc điểm nào sau đây: C. Có 2 vòng 6 cạnh và 2 vòng 5 cạnh E. Có 1 liên kết kép ở C4 - 5 D. Có một chức rượu ở C3 B. Có 2 gốc methyl ở C10 và C15 A. Có công thức chung là C27H46O2 10. Thành phần của sphingomyelin gồm: E. Sphingozin, acid béo, galactose B. Glycerol, acid béo, H3PO4, galactose A. Sphingozin, acid béo, H3PO4, galactose D. Sphingozin, H3PO4, cholin,acid béo C. Glycerol,H3PO4, acid béo,cholin 11. Chất nào sau đây trong thành phần có cholin: C. Sphingomyelin E. Serinphosphatid A. Cerid D. Cephalin B. Cerebrozid 12. Thành phần của cephalin gồm có: A. Acid phosphatidic, serin C. Acid alpha - glycerophosphatic, cholin B. Glycerol, acid béo, H3PO4, cholin D. Acid phosphotidic, cholamin E. Không phải các thành phần kể trên 13. Tripalmitin có một trong các đặc điểm sau: B. Trong thành phần có cholesterol E. Là một loại lipid tạp C. Có nhiều trong gan D. Là một glycerid thuần A. Dễ hòa tan trong nước 14. Tập hợp nào sau đây gồm những chất trong thành phần có sphingozin: E. Cerebrozid và serinphosphatid B. Cerebrozid và sphingomyelin C. Cerid và cephalin A. Serinphosphatid và sterid D. Sphingomyelin và cerid 15. Các cấu trúc nào sau đây là đúng: D. Sphingomyelin : sphingosine, acid béo, phosphat, cholin C. Tristearin : glycerol, 3 acid stearic E. Tất cả đều đúng B. Cephalin : diglycerid, phosphat, ethanolamin A. Acid phosphatidic : diglycerid, phosphat 16. Thành phần cấu tạo của một lipid có thể gồm có: C. 1 alcol và 1 acid phosphoric E. Không gợi ý nào ở trên là đúng D. 1 alcol và 1 acid acetic B. 1 acid béo và 1 alcol có trọng lượng phân tử cao A. Glycerol và cholamin 17. Lipoprotein nào sau đây có nguồn gốc từ ruột: E. A và B đều đúng A. Chylomicron C. LDL D. HDL B. VLDL 18. Xà phòng là: D. Chất được tạo thành do thủy phân các hydrat carbon mạch dài A. Chất tạo nên độ cứng của nước E. Chất làm tăng sức căng bề mặt B. Các chất tẩy mang điện tích âm C. Muối của acid béo 19. Chất nào sau đây không phải là một phospholipid: D. Cephalin E. Lecithin B. Plasmalogen A. Cerebrozid C. Sphingomyelin 20. Acid béo bão hòa mạch dài: A. Chứa nhiều liên kết este D. Điểm nóng chảy giảm theo độ dài của chuỗi C. Có số C lẻ E. Điểm sôi tăng dần theo độ dài của chuỗi B. Có nối đôi ở C9 - 10 21. Các chất dưới đây đều là dẫn xuất của cholesterol, NGOẠI TRỪ: C. Vitamin D B. Hormon vỏ thượng thận D. Hormon sinh dục E. Sphingomyelin A. Acid mật 22. Lipid có những chức năng sau ,NGOẠI TRỪ: E. Bảo vệ cơ thể B. Dự trữ năng lượng C. Vận chuyển D. Chứa thông tin di truyền A. Tham gia cấu trúc màng 23. Lipid tan trong: E. Dung dịch NaCl B. Dung môi không phân cực C. Dung môi đệm trong nước D. Dung dịch acid A. Nước 24. Chọn câu đúng A. Dipalmityl lecithin làm cho màng phổi không bị dính lại D. Các lecithin chỉ tủa trong aceton B. Lecithin có vai trò trong sự đông máu C. Phosphatidyl inositol diphosphat có vai trò trong chuyển hóa calci E. Cả 4 câu trên đều đúng 25. Chỉ số xà phòng dùng để xác định: E. Số gam glycerol tạo thành C. Số phân tử acid béo tham gia phản ứng B. Số gam KOH A. Số gam chất béo D. Phân tử lượng trung bình của các acid béo 26. Thành phần lipid nào sau đây có nhiều trong LDL: C. Phospholipid D. Acid béo tự do B. Cholesterol E. Sphingomyelin A. Triglycerid 27. Chọn câu đúng: E. Không câu nào đúng D. Lecithin là nguồn cung cấp acid phosphoric để tạo tế bào mới C. Do có tính phân cực nên phospholipid có khả năng tạo thành nhũ tương bền trong nước B. Ly trích phospholipid tốt nhất bằng hỗn hợp cloroform và nước A. Phospholipid tan hầu hết trong dung môi chất béo kể cả aceton 28. Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các lipid thủy phân được: C. Cholesterol, terpen, sterid E. Vitamin A, vitamin D, cephalin D. Tripalmitin, sphingomyelin và choslesterid A. Glycerid, acid linoleic, cholesterol este B. Lecithin, acid palmitic, vitamin E 29. Phosphatid là những chất: B. Dẫn xuất của acid phosphatidic E. Dẫn xuất của acid cholanic C. Không xà phòng hóa A. Luôn chứa nitrogen tự do D. Luôn chứa acid phosphoric tự do 30. Tập hợp nào chỉ gồm các lipid đơn giản: E. Sulfatid, sphingomyelin, acid palmitic B. Diglycerid, sáp, sterid D. Cholesterol, muối mật, cerebrozid C. Lecithin, triglycerid, cholesterol este A. Monoglycerid, cerid, cephalin 31. Acid linolenic là acid béo có: A. 16C và 1 liên kết kép E. 18C và 2 liên kết kép B. 18C và 3 liên kết kép D. 18C và 1 liên kết kép C. 18C và không có liên kết kép 32. Thành phần của cerebrozid gồm có: E. Các gợi ý đều sai A. Glycerol,acid béo,H3PO4,galactose B. Sphingozin, acid béo,galactose C. Sphingozin,acid béo, cholin D. Sphingozin, acid béo, H3PO4, galactose 33. Thành phần của lecithin gồm: A. Acid phosphatidic, 2 acid béo, cholin B. Glycerol , 2 acid béo, cholin D. Acid phosphatidic, cholin E. Các gợi ý đều sai C. Acid alpha - glycerophosphoric, cholamin Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược TP.HCM