Y2005 – Đề thi CKFREEHóa Sinh Y Phạm Ngọc Thạch 1. Hoạt tính của enzym có thể điều hoà bởi các yếu tố sau, ngoại trừ: B. pH môi trường D. Cảm ứng tổng hợp enzym A. Cơ chất E. Ức chế dị lập thể C. Coenzym 2. Vai trò của lecithin và phospholipid trong cơ thể là: A. Cung cấp năng lượng B. Ổn định thân nhiệt D. Tham gia cấu tạo màng và vận chuyển mỡ từ gan đến các tổ chức C. Nguyên liệu trực tiếp tổng hợp cholesterol E. Các gợi ý trên đều sai 3. Acid béo không no nào sau đây có thể tổng hợp ở người: C. Acid linoleic A. Acid arachidonic B. Acid linolenic D. Acid cervonic E. Acid oleic 4. Ceton-niệu tăng cao trong bệnh nào sau đây: D. Các ý trên đều đúng E. Chỉ có B đúng A. Suy dinh dưỡng B. Tiểu đường do tụy C. Nhịn đói lâu ngày 5. Chọn câu đúng nhất: E. Các câu trên đều đúng A. Trình tự các aa trong cấu trúc bậc I là dạng thông tin quyết định cấu trúc của protein B. Các tương tác không hóa trị đóng vai trò quan trọng trong cấu trúc của protein D. Liên kết hydro đóng vai trò hình thành và duy trì cấu trúc bậc 2 của protein C. Chính cấu trúc sẽ quyết định chức năng của protein 6. Công thức CH3(CH2)4(CH=CHCH2)4 - (CH2)2COOH có tên gọi là: B. Acid oleic D. Acid linolenic E. DHA A. Acid palmitoleic C. Acid arachidonic 7. Phản ứng nào sau đây của chu trình acid citric trực tiếp tạo ra sản phẩm có chứa liên kết giàu năng lượng (không cần qua chuỗi hô hấp tế bào)? B. Tạo ra succinyl-CoA C. Khử hydro từ succinat A. Khử hydro từ isocitrat D. Tổng hợp citrat E. Tạo ra succinat 8. Trong những chất sau, chất nào không phải là lipoprotein: C. LDL A. LDH B. VLDL D. HDL E. CM 9. Cholesterol là: C. Chất không có trong máu người bình thường E. Chất chỉ tìm thấy trong máu người bị xơ vữa động mạch D. Tiền chất của vit D B. Lipid có chứa 29 carbon A. Lipid thủy phân được 10. Chọn câu đúng: E. Vitamin E có nhiều trong cà chua, cà rốt, gấc chín A. Vitamin B2 tham gia cấu tạo coenzym NAD+ C. Thiếu vitamin B1 đưa đến rối loạn nghiêm trọng về chuyển hóa calci, phospho cho sự hóa khoáng của xương B. Vitamin B2 có tên là pyridoxal phosphat D. Vitamin PP tham gia cấu tạo coenzym NAD+ 11. Tất cả các enzym của chu trình acid citric được phân bố trong matrix của ty thể, ngoại trừ: D. Fumarase A. Citrat synthetase C. Succinat dehdrogenase E. Malat dehydrogenase B. α –Cetoglutarat dehydrogenase 12. Mẫu máu để làm xét nghiệm định lượng đường huyết cần thêm chất chống đông có chứa florua (F) vì: D. F- làm tủa protein E. F- ức chế enolase do đó ngăn chặn sự đường phân giúp cho kết quả đo được chính xác B. F- làm trong huyết thanh A. F- kích thích quá trình đường phân C. F- ức chế aldolase 13. Tập hợp các phản ứng nào dưới đây tạo NADPH, H+? Glucose → G 6P → 6P gluconat → 3 ceto 6P gluconat → Ribulose 5 P D. 2, 4 E. 1, 4 B. 2, 3 C. 3, 4 A. 1, 2 14. Trong những chất sau, chất nào không tham gia vào thành phần cấu tạo của FAD? B. Ribose E. Acid phosphoric A. Vit B3 C. Vit B2 D. Adenin 15. Số enzym tham gia quá trình tổng hợp acid béo bão hòa là: E. 6 B. 9 A. 10 C. 8 D. 7 16. Chọn câu đúng: B. Sinh tổng hợp enzym của một quá trình thoái hoá được điều hoà bởi cơ chế ức chế ngược C. Sinh tổng hợp enzym của một quá trình thoái hoá được điều hoà bởi cơ chế cảm ứng tổng hợp enzym D. Sinh tổng hợp enzym của một quá trình tổng hợp được điều hoà bởi cơ chế cảm ứng tổng hợp enzym A. Hoạt tính của các enzym của một quá trình thoái hoá được điều hoà bởi cơ chế cảm ứng tổng hợp enzym E. Các câu trên đều sai 17. Các hormon sau đây kích hoạt hoạt động của enzym TG lipase, ngoại trừ: C. Glucagon B. TSH D. ACTH A. GH E. Insulin 18. Sản phẩm chính của sự thoái hóa base purin ở người là: E. CO2 C. Amoniac B. Urê A. Allantoin D. Acid uric 19. Chylomicron được tạo thành từ: A. Gan D. Phổi E. Tim C. Ruột B. Thận 20. Cặp lipoprotein - huyết nào sau đây có tác dụng ngược trong nguy cơ tim mạch: A. Chylomicron và LDL E. LDL và HDL B. Chylomicron và VLDL D. DHDL và chylomicron C. LDL và VLDL 21. Chọn câu sai: Sphingomyelin là: D. Sphingolipid C. Phosphatid B. Lipid thủy phân được A. Lipid tạp E. Khi thủy phân hoàn toàn sẽ cho: sphingosin, AB, H3PO4, serin 22. Enzym nào sau đây cắt liên kết peptid đầu tiên của chuỗi peptid? D. Chymotrypsin A. Trypsin E. Elastase B. Aminopeptidase C. Carboxypeptidase 23. Protein gắn DNA sợi đơn (SSB protein) có tác dụng: D. Nối các đoạn Okazaki lại với nhau B. Giữ cho hai sợi DNA đơn ở trạng thái rời nhau và ổn định A. Tách phân tử DNA thành hai sợi đơn C. Tạo RNA mồi E. Tách phân tử lai DNA - RNA thành một phân tử DNA và một phân tử RNA riêng biệt 24. Các dạng cấu trúc bậc 2 thường gặp: B. Lá gấp beta A. Xoắn alpha E. Tất cả các dạng trên D. Xoắn collagen C. Cấu trúc uốn 25. Đặc điểm của thoái hóa glucid theo con đường HDP là : D. Vai trò chủ yếu là tạo hình E. Cả 4 gợi ý trên đều sai C. Hexose được phosphoryl hoá 2 lần, tạo pentose 5P B. Hexose được phosphoryl hoá 2 lần và chặt đôi phân tử thành triose P, rồi mới oxy hoá A. Tạo CO2, H2O và NADPH, H+ 26. Phân tử mRNA có đầu 5\' tận cùng bằng: E. Tất cả đều sai C. 5-methycylidin triphosphat A. 5- hydroxy methyl cytidin triphosphat B. 7-methyl guanosin triphosphat D. 5,6-dihydrouridin triphosphat 27. Glycerid là: D. Thành phần chỉ gặp trong mỡ động vật E. Những chất có khả năng tham gia vào thành phần màng sinh học A. Những este của glycerol và acid béo B. Lipid không thủy phân được C. Acid béo tự do 28. Bilirubin tự do xuất hiện trong nước tiểu: C. Gặp trong tắc ống mật chính B. Gặp trong bệnh sốt rét D. Gặp trong viêm gan E. Không bao giờ A. Thường xuyên 29. Chọn câu sai: Gangliosid là: E. Glycolipid A. Lipid tạp D. Sphingolipid B. Lipid thủy phân được C. Phosphatid 30. Tập hợp nào sau đây gồm toàn các vitamin tan trong nước? A. B1, B3, D, C E. Không tập hợp nào đúng B. B1, B6, cholecalciferol, B2 C. Thiamin, riboflavin, biotin, acid folic D. Retinol, tocopherol, acid nicotinic, acid ascorbic 31. RNA polymerase: C. Xúc tác quá trình sao chép A. Xúc tác sự tổng hợp DNA E. Không có chức năng nào kể trên B. Vận chuyển tRNA đến ribosom D. Tham gia quá trình sửa sai khi tổng hợp DNA 32. DNA loại B có các đặc điểm nào sau đây? 1. Không hiện hữu trong in vivo 2. Có 10 đôi base trong mỗi vòng xoắn 3. Khoảng cách giữa mỗi đôi base là 0,5 nm 4. Có 2 sợi polynucleotid xoắn đôi 5. Cả 2 sợi đều là những sợi mã hoá Chọn tập hợp câu đúng: E. 2, 4 A. 1, 2 D. 3, 5 C. 2, 3 B. 2, 5 33. Nếu một mol acetyl CoA được đánh dấu bởi C14 ở cả 2C của phân tử acetat thì qua một chu kỳ chu trình acit citric bao nhiêu mol CO2 chứa C14 được tạo thành? C. 2 A. 0 D. 4 E. 6 B. 1 34. Một phân tử hemoglobin hoàn chỉnh gồm: D. Bốn bán đơn vị giống nhau từng đôi một B. Bốn bán đơn vị khác nhau hoàn toàn A. Bốn bán đơn vị giống nhau hoàn toàn C. Hai bán đơn vị khác nhau 35. Chất nào sau đây được xem là chuẩn vàng trong thăm dò chức năng lọc cầu thận: A. Glucose C. Insulin B. Inulin E. Fructose D. Glycogen 36. Chất nào sau đây là một nucleosid: B. Uridin E. ATP D. ADP A. Adenin C. GMP 37. Trong phép điện di protein A, nếu pH của dung dịch đệm nhỏ hơn pHi của protein A thì protein A sẽ di chuyển về: A. Cực âm B. Cực dương C. Không di chuyển D. Tủa 38. Tập hợp các enzym nào sau đây xúc tác phản ứng giải phóng glucose tự do? B. Gluco 6 phosphatase, glucokinase C. Phosphorylase, aldolase E. Các gợi ý trên đều sai D. Amylo 1-6 glucosidase, gluco 6-phosphalase A. Phosphorylase, hexokinase 39. Chọn tập hợp chứa protein thuần: 1. Feritin 2. Fibrinogen 3. Collagen 4. Casein 5. Histon C. 2, 3, 5 B. 2, 3, 4 E. 1, 4, 5 A. 1, 2, 4 D. 1, 3, 5 40. Bản chất của liên kết peptid: C. Liên kết này không quay B. Liên kết hoá trị E. Các trả lời trên đều đúng D. Là liên kết giữa các aa trong phân tử protein A. Là liên kết amid 41. Ở phân tử tRNA, nhánh kết thúc bằng nhóm CCA (chiều 5’ – 3’) được gọi là: B. Nhánh đối mã E. Tất cả đều sai D. Nhánh D C. Nhanh TΨC A. Nhánh tiếp nhận 42. Chọn câu đúng nhất: A. Nhiều enzym có thể có cùng chung một coenzym, còn mỗi enzym thì tương ứng với một apoenzym đặc hiệu C. Tính đặc hiệu cơ chất của enzym được quyết định bởi phần apoenzym D. Enzym xúc tác làm tăng vận tốc phản ứng là do làm giảm năng lượng hoạt hoá của phản ứng B. Coenzym có bản chất là một chất hữu cơ, trực tiếp tham gia vận chuyển điện tử, hydrogen, các nhóm hóa học trong phản ứng do enzym xúc tác E. Tất cả các câu trên đều đúng 43. Những chất sau tham gia chuỗi hô hấp tế bào, trừ: B. NADP C. FMN E. CoQ D. FAD A. NAD 44. β-oxy hóa hoàn toàn acid capric (decanoic) sẽ có được số ATP là: B. 78 A. 76 C. 80 D. 129 E. 131 45. Trong quá trình tổng hợp cholesterol, chất nào sau đây có thể ức chế enzym HMG-CoA reductase: C. TSH D. Glucagon E. T3, T4 A. Acid béo tự do B. Phospholipid 46. Trong số những trường hợp bệnh lý vàng da sau đây, trường hợp nào làm tăng Bilirubin trực tiếp trong huyết thanh? C. Truyền nhầm nhóm máu A. Sốt rét D. Bệnh hồng cầu hình liềm B. Tắc mật E. Không trường hợp nào kể trên 47. Công thức sau đây là: A. Ribose D. Fructose B. Lactose C. Mannose E. Glucose 48. Chất nào sau đây là một dinucleotid: C. Acid Thymidylic B. GMP vòng A. CDP E. Không chất nào D. NAD+ 49. Chất béo nào sau đây có nhiều trong LDL: C. Cholesterol B. Acid béo tự do D. Phospholipid A. Triglycerid E. Tất cả các ý trên 50. Sau bữa ăn khoảng 2, 3 giờ thành phần lipoprotein nào sau đây tăng cao nhất trong máu: E. Chylomicron A. HDL B. LDL C. VLDL D. IDL 51. Chọn tập hợp câu đúng: Hằng số Km: 1. Là nồng độ cơ chất khi vận tốc đạt bằng vận tốc tối đa 2. Km càng lớn, ái lực của enzym với cơ chất càng cao 3. Phụ thuộc vào bản chất enzym và cơ chất, không phụ thuộc nồng độ enzym 4. Là một thông số quan trọng cho phép đánh giá mức độ hoạt động của một enzym E. Tất cả đều đúng C. Chỉ 3 đúng A. 1 và 2 đúng D. 3 và 4 đúng B. 1, 2, 3 đúng 52. Chọn câu đúng về chuyển hóa ngược HDP: C. Phải qua các chất: lactat, glycerol và acid amin tạo đường A. Tất cả các giai đoạn từ glucose → acid lactic đều thuận nghịch E. Phải qua chu trình pentose B. Đòi hỏi sự ức chế chu trình acid citric bởi malonat D. Đòi hỏi sự tham gia của một số enzym khác ngoài những enzym của con đường HDP 53. Trong điều kiện hiếu khí một phân tử fructose 1-6 diphosphat thoái hoá đến a. pyruvic cung cấp: E. 10 ATP D. 8 ATP B. 4 ATP A. 2 ATP C. 6 ATP 54. Coenzym có vai trò: A. Quyết định tính đặc hiệu cơ chất của enzym E. Không câu trả lời nào đúng B. Hoạt hoá cơ chất C. Làm thay đổi cấu trúc TTHĐ của enzym, làm enzym dễ hay khó tiếp nhận cơ chất hơn D. Tác động trên Km làm giảm năng lượng hoạt hoá của phản ứng 55. Chọn tập hợp câu đúng: Nói về enzyme dị lập thể: 1. Có nhiều TTHĐ để nhận các effector là những chất hoạt hoá hoặc ức chế dị tập thể 2. Là những enzym thuộc loại protein thuần, được cấu tạo từ 1 chuỗi polypeptid 3. Là những enzym có cấu trúc đặc biệt, có TTHĐ có thể tiếp nhận thêm các chất hoạt hóa hay ức chế dị lập thể 4. Thường là những enzym chìa khóa quan trọng trong các con đường chuyển hoá 5. Sự ức chế ngược thường do sản phẩm cuối của quá trình chuyển hoá (đóng vai trò chất ức chế dị lập thể) tác động lên 1 enzyme dị lập thể tương ứng của con đường chuyển hoá C. 4, 5 đúng B. 1, 3 đúng D. Tất cả đều đúng A. 1, 2, 3 đúng E. Tất cả đều sai 56. Chọn tập hợp câu đúng: 1. Chất ức chế cạnh tranh (ƯCCT) có cấu tạo giống cơ chất, cùng cơ chất tranh chiếm chỗ trên TTHH của enzym 2. Các ion kim loại nặng, acid và kiềm mạnh thuộc loại ƯCCT 3. Khi tăng nồng độ S, có thể làm giảm khả năng ức chế của chất ƯCCT 4. Chất ƯCCT có thể cùng lúc ức chế đối với nhiều loại enzym 5. Chất ức chế dị lập thể thuộc loại ƯCCT E. Tất cả đều không đúng C. 4, 5 đúng B. 1, 3 đúng D. Tất cả đều đúng A. 1, 2, 3 đúng 57. Chọn câu đúng: A. Hemoglobin kết hợp với O2 qua liên kết cộng hóa trị của Fe3+ E. Hemoglobin không có khả năng kết hợp với CO2 D. Hemoglobin không có khả năng kết hợp với CO C. Mỗi một phân tử hemoglobin có thể gắn với 4 phân tử O2 B. Khi hemoglobin kết hợp với O2 đó là phản ứng oxy hóa khử 58. Chọn câu đúng: B. CAP là chất kìm hãm tổng hợp các enzym tổng hợp lactose A. Sản phẩm của gen điều hoà Try-operon là một protein ở dạng hoạt động C. Khi R\' gắn với chất kết tryptophan thì tạo thành một phức hợp bám vào đoạn DNA-promoter và mở gen thoái hoá tryptophan E. Các câu trên đều sai D. Khi R\' gắn với chất kết tryptophan thì tạo thành một phức hợp bám vào đoạn DNA-promoter và mở gen tổng hợp tryptophan 59. Cấu trúc xoắn đôi của DNA bền vững nhờ: C. Liên kết phosphodieste giữa các nucleotid D. Liên kết kỵ nước giữa các base purin và base pyrimidin B. Liên kết hydro giữa các pentose A. Liên kết hydro giữa các base purin cạnh nhau E. Liên kết hydro giữa base purin và base pyrimidin 60. Một phân tử a. pyruvic thoái hoá đến cùng thành CO2 và H2O cung cấp: D. 24 ATP C. 15 ATP E. 30 ATP B. 12 ATP A. 10 ATP 61. Chọn câu sai: B. Sự chuyển mã của các gen cấu trúc của một operon tạo nên một mARN-polycistronic D. Lac-operon hoạt động theo cơ chế ức chế ngược E. Trong các câu trên có một câu sai C. Lac-operon được điều hoà theo cơ chế điều hoà âm loại I và điều hoà dương loại I A. Glycogen synthetase là enzym dị lập thể với chất hoạt hóa dị lập thể là G-6P 62. Đường Fructose hiện diện trong: B. Tinh bột C. Inulin A. Dextrin D. Insulin E. Glycogen 63. Urê: E. Tất cả các câu trên đều đúng A. Là sản phẩm thoái hoá chính của protein C. Được tạo thành ở gan D. Được thuỷ phân bởi Urease B. Là phân tử có hai nhóm NH2 64. Creatin là: C. 98% creatin được tạo ra về cơ tim A. Sản phẩm của quá trình oxy hóa creatinin ở cơ B. Được tạo ra ở gan và ở thận E. Quá trình tạo thành creatin phosphat xảy ra ở bào dịch D. Mỗi ngày có khoảng 1,5% thoái hóa tạo creatinin 65. Chọn câu sai: B. Trong công nghiệp người ta dùng phản ứng oxy hóa để chế biến dầu ăn thành bơ thực vật (margarin) E. Phosphatid là thành phần cấu tạo chính của màng tế bào C. Acid béo tự do có thể tham gia phản ứng xà phòng hoá A. Thành phần acid béo no hay không no quyết định tính chất vật lý của một lipid D. Acid béo tự do có thể tham gia phản ứng halogen hóa 66. Protein có thể bị biến tính bởi: D. Các chất khử B. Muối kim loại nặng E. Các câu trên đều đúng A. Nhiệt độ cao C. Các chất bức xạ có năng lượng cao 67. Thoái hoá một phân tử glucose trong điều kiện yếm khí cho bao nhiêu ATP? D. 4 A. 1 E. 5 B. 2 C. 3 68. Chọn câu đúng: C. Các aa kỵ nước này thường có mặt ở các trung tâm họat động của enzym D. Prolin, Methionin, Phenylalanyl, Lysin là các aa kỵ nước E. Các câu trên đều đúng A. Các aa kỵ nước chiếm phần lớn bề mặt phía trong của phân tử protein B. Các aa kỵ nước dễ bị ion hóa 69. Các chất sau là những chất trung gian của chu trình acid citric, ngoại trừ: E. Succinat D. Pyruvat C. Oxaloacetat B. Malat A. Isocitrat 70. Trong số các lipid sau lipid nào thủy phân được: B. Cholesterol D. Glycerid A. Acid béo tự do C. Terpen E. DHA 71. Trong phân tử acid nucleic, các nucleotid được nối với nhau bởi liên kết: A. Este D. Phosphodiester C. Cộng hóa trị B. Hydro E. Disulfua 72. Trong điều kiện bình thường, muối mật được tạo thành và đào thải tại các cơ quan sau: A. Gan và phổi C. Ruột và phổi E. Gan và da D. Thận và ruột B. Gan và ruột 73. DHA (docosahexaenoic acid) là: E. Không câu nào trên đúng D. Acid béo có 20C A. Acid béo mạch trung bình C. Acid béo mạch rất dài, có 6 nối đôi B. Acid béo mạch dài, no 74. Chỉ số P/O phụ thuộc chặt chẽ vào những yếu tố nào sau: E. Lượng AMP tạo thành ATP B. Số phân tử phospho tham gia tạo thành một phân tử ATP khi một phân tử oxy được sử dụng C. Số phân tử phospho tham gia tạo thành phân tử ATP từ ADP khi một nguyên tử oxy bị khử D. Số phân tử ADP tham gia phản ứng tạo ATP khi một phân tử oxy được sử dụng A. Tỷ lệ P/O trong phân tử ATP 75. Acid nucleic là: A. Chất chỉ tìm thấy ở trong nhân tế bào D. Chất trong thành phần cấu tạo có chứa đường pentose C. Chất chiếm 50% trọng lượng khô của tế bào E. Chất trong thành phần có chứa đường glucose B. Chuỗi polypeptid 76. Chất nào sau đây là một nucleotid: D. AMP vòng B. Thymidin C. Deoxyadenosin A. Guanosin E. Uridin 77. Chọn câu đúng: E. Không có câu nào đúng B. Glutamin có nồng độ trong máu cao hơn NH4+ và urê C. Glutamin và alanin do không tích điện nên đi qua màng tế bào một cách dễ dàng D. Glutamin là acid amin cần thiết A. Glutamin và alanin là 2 dạng chính vận chuyển NH4+ từ cơ về gan của cơ thể 78. Thành phần nào sau đây tăng cao trong rối loạn lipoprotein – huyết type I: E. Tất cả các thành phần trên đều tăng C. VLDL A. Chylomicron D. HDL B. LDL 79. Điều nào sau đây đúng với bệnh gút? A. Ứ đọng urê ở các khớp D. Giảm acid uric trong máu E. Có thể ứ đọng sạn urat hoặc sạn canxi ở thận C. Gây viêm khớp cấp, đau nhức dữ dội B. Nồng độ urê trong máu tăng > 10mg% 80. Chọn câu đúng về aminotransferase: B. Có coenzym là pyridoxal phosphat E. Các câu trên đều đúng C. Có coenzym là thiamin A. Xúc tác phản ứng một chiều D. Xúc tác phản ứng khử amin oxy hóa 81. Để đẩy chất ức chế cạnh tranh I ra khỏi phức hợp E-I phải dùng cách nào? E. Không cách nào ở trên là đúng A. Cho thêm chất hoạt hoá C. Giảm pH của môi trường D. Tăng cơ chất S B. Tăng nhiệt độ 82. Phospholipid có nhiều trong: E. IDL B. VLDL D. HDL C. LDL A. Chylomicron 83. Cholesterol là tiền chất của các chất sau đây, ngoại trừ: E. Một chất khác A. Aldosteron D. Muối mật B. Testosteron C. Vitamin D 84. Trong những chất sau, chất nào không tham gia vào thành phần cấu tạo của NAD+? C. Deoxyribose B. Ribose D. Adenin E. Acid phosphoric A. Nicotinamid 85. Acid amin nào sau đây không có mặt trong chu trình urê? A. Arginin E. Aspartat C. Asparagin B. Citrulin D. Ornithin 86. Điều nào sau đây đúng khi nói về heparin: A. Là chất làm đông máu D. Chỉ có B và C đúng C. Là thành phần chủ yếu của HDL B. Là chất làm trong huyết tương sau bữa ăn E. Các ý trên đều đúng 87. Nguyên tử Fe ở trong phân tử Hemoglobin hoàn chỉnh có mấy liên kết: A. 2 liên kết B. 4 liên kết D. 8 liên kết C. 6 liên kết E. 10 liên kết 88. Chọn câu đúng: C. Xoắn collagen chứa nhiều glycin, prolin và hydroxiprolin tạo dạng ba sợi gắn với nhau bằng liên kết hydro E. Đo nồng độ aa tốt nhất ở bước sóng 260nm D. Tất cả các aa hấp thụ ánh sáng ở vùng tử ngoại A. Hb và Myoglobin là các protein chứa ít xoắn alpha B. Chymotrypsin chứa nhiều xoắn alpha 89. Chọn câu sai: D. Bốn vòng Pyrol liên kết với nhau bởi 4 cầu nối methylen tạo nên porphin C. Hemoglobin là porphyrinoprotein có nhóm ngoại là Hem B. Hemoglobin là sắc tố đỏ của cơ A. Pyrol là một dị vòng 5 cạnh E. Hemoglobin là một protein tạp 90. NH3 là sản phẩm của quá trình: A. Khử amin oxy hóa của các acid amin D. Tạo urê E. Tạo creatinin B. Oxy hoá của base pyrimidin và purin C. Chuyển amin 91. Sự phá ghép quá trình phosphoryl oxy hóa trong ty thể là: C. Quá trình phosphoryl hóa ADP không tiếp tục nhưng quá trình vận chuyển cặp nguyên tử hydro, cặp điện tử vẫn xảy ra bình thường B. Quá trình phosphoryl hóa ADP tiếp tục nhưng Oxy không được sử dụng D. Oxy không được sử dụng A. Quá trình phosphoryl hóa ADP thành ATP được tăng cường E. Cả hai quá trình bị ngưng 92. Tập hợp các enzym nào dưới đây tham gia quá trình tổng hợp mạch thẳng và mạch nhánh của glycogen? A. Phosphorylase, amylo 1-6 glucosidase E. Glycogen synthetase, amylo 1-6 glucosidase D. Glycogen synthetase, phosphorylase B. Glycogen synthetase, amylo α 1,4 → α 1,6 transglucosidase C. Phosphorylase, hexokinase 93. Tập hợp nào sau đây gồm các enzym thuộc phân loại 1? C. Dehydrogenase, gluco 6-phosphatase, amylase A. Oxydase, kinase, esterase D. Decarboxylase, isomerase, peoxydase B. Catalase, cytocrom, dehydrogenase E. Cytocrom, aldolase, epimerase 94. Chọn câu đúng: D. Trong phân tử DNA, đường pentose là ribose A. Trong phân tử RNA, đường pentose là deoxyribose E. Trong phân tử DNA, Adenin liên kết với Thymin bằng 3 liên kết hydro C. Trong phân tử DNA, các base Pyrimidin là: Cytosin và Uracil B. Trong phân tử RNA, các base Pyrimidin là: Cytosin và Uracil 95. Chọn câu đúng: B. Tất cả các hormon sinh dục nữ đều thuộc loại steroid và tất cả đều chỉ do các tuyến sinh dục tiết ra E. Không câu nào ở trên đúng D. Aldosteron, hydrocorticoid, ADH thuộc loại hormon steroid C. ACTH, MSH, TSH, Nor-adrenalin, calcitonin, insulin thuộc loại hormon peptid, protein A. Adrenalin, Nor-adrenalin, thyroxin là dẫn xuất từ acid amin tyrosin 96. Trẻ em bị bệnh galactose máu cao gây tổn thương não, gan, mất vì thiếu enzym: D. Aldolase B A. Galactose 1-P-uridin transferase B. Fructokinase C. Epimerase E. Không enzym nào đúng 97. Chọn tập hợp đúng: 1. Bilirubin tự do độc, không tan trong nước 2. Sắc tố mật trong nước tiểu chính là Bilirubin tự do 3. Biliverdin là sắc tố có màu xanh được tạo thành từ hem 4. Bilirubin liên hợp còn được gọi là bilirubin trực tiếp 5. Stercobilin là một sắc tố bình thường gặp trong nước tiểu B. 1, 3, 4 A. 1, 2, 3 D. 2, 4, 5 E. 1, 4, 5 C. 2, 3, 4 98. Rotenon được dùng như chất độc đối với cá và côn trùng, ức chế chuỗi hô hấp tế bào ở giai đoạn? C. Tạo phức hợp không hoạt động với cyt b D. Cyt c và cyt oxydase A. Cyt oxydase và Oxy E. NADH và CoQ B. Tất cả giai đoạn trước cytocrom 99. Phản ứng khử carboxy của acid amin nào tạo ra một chất trung gian gây giãn mạch: C. L.Valin D. L.Histidin A. L.Glutamic B. L.Arginin E. L.Methionin 100. Công thức sau đây là : E. Lactose (dang β) A. Maltose (dang α) D. Maltose (dạng β) C. Saccarose (dạng α) B. Lactose (dạng α) Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch
2025 – Chạy trạm mô hình Tai – Thực quản – Các sụn – Bài 10 FREE, Chạy Trạm Giải Phẫu Y Buôn Ma Thuột