Y2005 – Đề thi CKFREEHóa Sinh Y Phạm Ngọc Thạch 1. Chọn tập hợp câu đúng: Hằng số Km: 1. Là nồng độ cơ chất khi vận tốc đạt bằng vận tốc tối đa 2. Km càng lớn, ái lực của enzym với cơ chất càng cao 3. Phụ thuộc vào bản chất enzym và cơ chất, không phụ thuộc nồng độ enzym 4. Là một thông số quan trọng cho phép đánh giá mức độ hoạt động của một enzym B. 1, 2, 3 đúng C. Chỉ 3 đúng E. Tất cả đều đúng D. 3 và 4 đúng A. 1 và 2 đúng 2. Creatin là: E. Quá trình tạo thành creatin phosphat xảy ra ở bào dịch B. Được tạo ra ở gan và ở thận C. 98% creatin được tạo ra về cơ tim D. Mỗi ngày có khoảng 1,5% thoái hóa tạo creatinin A. Sản phẩm của quá trình oxy hóa creatinin ở cơ 3. Acid nucleic là: D. Chất trong thành phần cấu tạo có chứa đường pentose E. Chất trong thành phần có chứa đường glucose B. Chuỗi polypeptid C. Chất chiếm 50% trọng lượng khô của tế bào A. Chất chỉ tìm thấy ở trong nhân tế bào 4. Những chất sau tham gia chuỗi hô hấp tế bào, trừ: D. FAD A. NAD C. FMN B. NADP E. CoQ 5. Để đẩy chất ức chế cạnh tranh I ra khỏi phức hợp E-I phải dùng cách nào? D. Tăng cơ chất S E. Không cách nào ở trên là đúng C. Giảm pH của môi trường A. Cho thêm chất hoạt hoá B. Tăng nhiệt độ 6. Phản ứng khử carboxy của acid amin nào tạo ra một chất trung gian gây giãn mạch: C. L.Valin E. L.Methionin A. L.Glutamic D. L.Histidin B. L.Arginin 7. Trong những chất sau, chất nào không tham gia vào thành phần cấu tạo của NAD+? A. Nicotinamid E. Acid phosphoric B. Ribose C. Deoxyribose D. Adenin 8. Rotenon được dùng như chất độc đối với cá và côn trùng, ức chế chuỗi hô hấp tế bào ở giai đoạn? A. Cyt oxydase và Oxy B. Tất cả giai đoạn trước cytocrom C. Tạo phức hợp không hoạt động với cyt b D. Cyt c và cyt oxydase E. NADH và CoQ 9. Chất nào sau đây là một nucleosid: B. Uridin C. GMP D. ADP A. Adenin E. ATP 10. Tập hợp các enzym nào dưới đây tham gia quá trình tổng hợp mạch thẳng và mạch nhánh của glycogen? E. Glycogen synthetase, amylo 1-6 glucosidase A. Phosphorylase, amylo 1-6 glucosidase D. Glycogen synthetase, phosphorylase C. Phosphorylase, hexokinase B. Glycogen synthetase, amylo α 1,4 → α 1,6 transglucosidase 11. Trong số các lipid sau lipid nào thủy phân được: E. DHA A. Acid béo tự do B. Cholesterol D. Glycerid C. Terpen 12. Chọn câu đúng: C. Xoắn collagen chứa nhiều glycin, prolin và hydroxiprolin tạo dạng ba sợi gắn với nhau bằng liên kết hydro E. Đo nồng độ aa tốt nhất ở bước sóng 260nm D. Tất cả các aa hấp thụ ánh sáng ở vùng tử ngoại B. Chymotrypsin chứa nhiều xoắn alpha A. Hb và Myoglobin là các protein chứa ít xoắn alpha 13. Chọn câu sai: E. Hemoglobin là một protein tạp C. Hemoglobin là porphyrinoprotein có nhóm ngoại là Hem A. Pyrol là một dị vòng 5 cạnh B. Hemoglobin là sắc tố đỏ của cơ D. Bốn vòng Pyrol liên kết với nhau bởi 4 cầu nối methylen tạo nên porphin 14. Cặp lipoprotein - huyết nào sau đây có tác dụng ngược trong nguy cơ tim mạch: C. LDL và VLDL A. Chylomicron và LDL D. DHDL và chylomicron E. LDL và HDL B. Chylomicron và VLDL 15. Phản ứng nào sau đây của chu trình acid citric trực tiếp tạo ra sản phẩm có chứa liên kết giàu năng lượng (không cần qua chuỗi hô hấp tế bào)? C. Khử hydro từ succinat D. Tổng hợp citrat A. Khử hydro từ isocitrat B. Tạo ra succinyl-CoA E. Tạo ra succinat 16. Trong quá trình tổng hợp cholesterol, chất nào sau đây có thể ức chế enzym HMG-CoA reductase: A. Acid béo tự do E. T3, T4 C. TSH D. Glucagon B. Phospholipid 17. Sự phá ghép quá trình phosphoryl oxy hóa trong ty thể là: E. Cả hai quá trình bị ngưng A. Quá trình phosphoryl hóa ADP thành ATP được tăng cường C. Quá trình phosphoryl hóa ADP không tiếp tục nhưng quá trình vận chuyển cặp nguyên tử hydro, cặp điện tử vẫn xảy ra bình thường B. Quá trình phosphoryl hóa ADP tiếp tục nhưng Oxy không được sử dụng D. Oxy không được sử dụng 18. Trong phân tử acid nucleic, các nucleotid được nối với nhau bởi liên kết: E. Disulfua A. Este C. Cộng hóa trị D. Phosphodiester B. Hydro 19. Coenzym có vai trò: B. Hoạt hoá cơ chất D. Tác động trên Km làm giảm năng lượng hoạt hoá của phản ứng E. Không câu trả lời nào đúng A. Quyết định tính đặc hiệu cơ chất của enzym C. Làm thay đổi cấu trúc TTHĐ của enzym, làm enzym dễ hay khó tiếp nhận cơ chất hơn 20. Chọn câu đúng: E. Không câu nào ở trên đúng B. Tất cả các hormon sinh dục nữ đều thuộc loại steroid và tất cả đều chỉ do các tuyến sinh dục tiết ra D. Aldosteron, hydrocorticoid, ADH thuộc loại hormon steroid C. ACTH, MSH, TSH, Nor-adrenalin, calcitonin, insulin thuộc loại hormon peptid, protein A. Adrenalin, Nor-adrenalin, thyroxin là dẫn xuất từ acid amin tyrosin 21. Các chất sau là những chất trung gian của chu trình acid citric, ngoại trừ: C. Oxaloacetat E. Succinat B. Malat D. Pyruvat A. Isocitrat 22. Phospholipid có nhiều trong: A. Chylomicron C. LDL D. HDL E. IDL B. VLDL 23. Chất nào sau đây là một dinucleotid: D. NAD+ B. GMP vòng A. CDP E. Không chất nào C. Acid Thymidylic 24. Đường Fructose hiện diện trong: A. Dextrin E. Glycogen B. Tinh bột D. Insulin C. Inulin 25. Thành phần nào sau đây tăng cao trong rối loạn lipoprotein – huyết type I: C. VLDL E. Tất cả các thành phần trên đều tăng A. Chylomicron B. LDL D. HDL 26. Chọn câu đúng nhất: D. Enzym xúc tác làm tăng vận tốc phản ứng là do làm giảm năng lượng hoạt hoá của phản ứng A. Nhiều enzym có thể có cùng chung một coenzym, còn mỗi enzym thì tương ứng với một apoenzym đặc hiệu E. Tất cả các câu trên đều đúng B. Coenzym có bản chất là một chất hữu cơ, trực tiếp tham gia vận chuyển điện tử, hydrogen, các nhóm hóa học trong phản ứng do enzym xúc tác C. Tính đặc hiệu cơ chất của enzym được quyết định bởi phần apoenzym 27. Cholesterol là: B. Lipid có chứa 29 carbon C. Chất không có trong máu người bình thường E. Chất chỉ tìm thấy trong máu người bị xơ vữa động mạch A. Lipid thủy phân được D. Tiền chất của vit D 28. Trong số những trường hợp bệnh lý vàng da sau đây, trường hợp nào làm tăng Bilirubin trực tiếp trong huyết thanh? E. Không trường hợp nào kể trên C. Truyền nhầm nhóm máu B. Tắc mật A. Sốt rét D. Bệnh hồng cầu hình liềm 29. Trong phép điện di protein A, nếu pH của dung dịch đệm nhỏ hơn pHi của protein A thì protein A sẽ di chuyển về: A. Cực âm B. Cực dương D. Tủa C. Không di chuyển 30. Số enzym tham gia quá trình tổng hợp acid béo bão hòa là: E. 6 C. 8 D. 7 A. 10 B. 9 31. Trẻ em bị bệnh galactose máu cao gây tổn thương não, gan, mất vì thiếu enzym: B. Fructokinase A. Galactose 1-P-uridin transferase D. Aldolase B C. Epimerase E. Không enzym nào đúng 32. Protein có thể bị biến tính bởi: C. Các chất bức xạ có năng lượng cao A. Nhiệt độ cao D. Các chất khử B. Muối kim loại nặng E. Các câu trên đều đúng 33. Điều nào sau đây đúng khi nói về heparin: A. Là chất làm đông máu E. Các ý trên đều đúng B. Là chất làm trong huyết tương sau bữa ăn D. Chỉ có B và C đúng C. Là thành phần chủ yếu của HDL 34. Chọn câu đúng: E. Hemoglobin không có khả năng kết hợp với CO2 D. Hemoglobin không có khả năng kết hợp với CO A. Hemoglobin kết hợp với O2 qua liên kết cộng hóa trị của Fe3+ C. Mỗi một phân tử hemoglobin có thể gắn với 4 phân tử O2 B. Khi hemoglobin kết hợp với O2 đó là phản ứng oxy hóa khử 35. Nguyên tử Fe ở trong phân tử Hemoglobin hoàn chỉnh có mấy liên kết: C. 6 liên kết D. 8 liên kết E. 10 liên kết B. 4 liên kết A. 2 liên kết 36. Hoạt tính của enzym có thể điều hoà bởi các yếu tố sau, ngoại trừ: A. Cơ chất E. Ức chế dị lập thể B. pH môi trường D. Cảm ứng tổng hợp enzym C. Coenzym 37. Công thức sau đây là: C. Mannose E. Glucose A. Ribose D. Fructose B. Lactose 38. Sản phẩm chính của sự thoái hóa base purin ở người là: C. Amoniac D. Acid uric B. Urê A. Allantoin E. CO2 39. Tất cả các enzym của chu trình acid citric được phân bố trong matrix của ty thể, ngoại trừ: B. α –Cetoglutarat dehydrogenase C. Succinat dehdrogenase D. Fumarase A. Citrat synthetase E. Malat dehydrogenase 40. Nếu một mol acetyl CoA được đánh dấu bởi C14 ở cả 2C của phân tử acetat thì qua một chu kỳ chu trình acit citric bao nhiêu mol CO2 chứa C14 được tạo thành? D. 4 C. 2 A. 0 E. 6 B. 1 41. Cholesterol là tiền chất của các chất sau đây, ngoại trừ: A. Aldosteron C. Vitamin D D. Muối mật B. Testosteron E. Một chất khác 42. Tập hợp các enzym nào sau đây xúc tác phản ứng giải phóng glucose tự do? C. Phosphorylase, aldolase E. Các gợi ý trên đều sai A. Phosphorylase, hexokinase D. Amylo 1-6 glucosidase, gluco 6-phosphalase B. Gluco 6 phosphatase, glucokinase 43. Chọn câu đúng nhất: A. Trình tự các aa trong cấu trúc bậc I là dạng thông tin quyết định cấu trúc của protein B. Các tương tác không hóa trị đóng vai trò quan trọng trong cấu trúc của protein D. Liên kết hydro đóng vai trò hình thành và duy trì cấu trúc bậc 2 của protein E. Các câu trên đều đúng C. Chính cấu trúc sẽ quyết định chức năng của protein 44. β-oxy hóa hoàn toàn acid capric (decanoic) sẽ có được số ATP là: E. 131 B. 78 D. 129 A. 76 C. 80 45. Chọn câu đúng về chuyển hóa ngược HDP: D. Đòi hỏi sự tham gia của một số enzym khác ngoài những enzym của con đường HDP A. Tất cả các giai đoạn từ glucose → acid lactic đều thuận nghịch E. Phải qua chu trình pentose B. Đòi hỏi sự ức chế chu trình acid citric bởi malonat C. Phải qua các chất: lactat, glycerol và acid amin tạo đường 46. Cấu trúc xoắn đôi của DNA bền vững nhờ: D. Liên kết kỵ nước giữa các base purin và base pyrimidin B. Liên kết hydro giữa các pentose C. Liên kết phosphodieste giữa các nucleotid A. Liên kết hydro giữa các base purin cạnh nhau E. Liên kết hydro giữa base purin và base pyrimidin 47. Glycerid là: C. Acid béo tự do B. Lipid không thủy phân được D. Thành phần chỉ gặp trong mỡ động vật E. Những chất có khả năng tham gia vào thành phần màng sinh học A. Những este của glycerol và acid béo 48. Tập hợp các phản ứng nào dưới đây tạo NADPH, H+? Glucose → G 6P → 6P gluconat → 3 ceto 6P gluconat → Ribulose 5 P A. 1, 2 C. 3, 4 E. 1, 4 B. 2, 3 D. 2, 4 49. Sau bữa ăn khoảng 2, 3 giờ thành phần lipoprotein nào sau đây tăng cao nhất trong máu: E. Chylomicron B. LDL C. VLDL D. IDL A. HDL 50. Tập hợp nào sau đây gồm toàn các vitamin tan trong nước? B. B1, B6, cholecalciferol, B2 A. B1, B3, D, C E. Không tập hợp nào đúng D. Retinol, tocopherol, acid nicotinic, acid ascorbic C. Thiamin, riboflavin, biotin, acid folic 51. Trong điều kiện bình thường, muối mật được tạo thành và đào thải tại các cơ quan sau: B. Gan và ruột D. Thận và ruột A. Gan và phổi C. Ruột và phổi E. Gan và da 52. Bilirubin tự do xuất hiện trong nước tiểu: E. Không bao giờ A. Thường xuyên C. Gặp trong tắc ống mật chính D. Gặp trong viêm gan B. Gặp trong bệnh sốt rét 53. DHA (docosahexaenoic acid) là: C. Acid béo mạch rất dài, có 6 nối đôi D. Acid béo có 20C E. Không câu nào trên đúng A. Acid béo mạch trung bình B. Acid béo mạch dài, no 54. NH3 là sản phẩm của quá trình: B. Oxy hoá của base pyrimidin và purin A. Khử amin oxy hóa của các acid amin D. Tạo urê C. Chuyển amin E. Tạo creatinin 55. Trong những chất sau, chất nào không phải là lipoprotein: A. LDH B. VLDL C. LDL D. HDL E. CM 56. Urê: B. Là phân tử có hai nhóm NH2 D. Được thuỷ phân bởi Urease A. Là sản phẩm thoái hoá chính của protein C. Được tạo thành ở gan E. Tất cả các câu trên đều đúng 57. Protein gắn DNA sợi đơn (SSB protein) có tác dụng: D. Nối các đoạn Okazaki lại với nhau B. Giữ cho hai sợi DNA đơn ở trạng thái rời nhau và ổn định A. Tách phân tử DNA thành hai sợi đơn C. Tạo RNA mồi E. Tách phân tử lai DNA - RNA thành một phân tử DNA và một phân tử RNA riêng biệt 58. Bản chất của liên kết peptid: B. Liên kết hoá trị A. Là liên kết amid D. Là liên kết giữa các aa trong phân tử protein C. Liên kết này không quay E. Các trả lời trên đều đúng 59. Chọn tập hợp câu đúng: 1. Chất ức chế cạnh tranh (ƯCCT) có cấu tạo giống cơ chất, cùng cơ chất tranh chiếm chỗ trên TTHH của enzym 2. Các ion kim loại nặng, acid và kiềm mạnh thuộc loại ƯCCT 3. Khi tăng nồng độ S, có thể làm giảm khả năng ức chế của chất ƯCCT 4. Chất ƯCCT có thể cùng lúc ức chế đối với nhiều loại enzym 5. Chất ức chế dị lập thể thuộc loại ƯCCT B. 1, 3 đúng D. Tất cả đều đúng C. 4, 5 đúng A. 1, 2, 3 đúng E. Tất cả đều không đúng 60. Đặc điểm của thoái hóa glucid theo con đường HDP là : A. Tạo CO2, H2O và NADPH, H+ B. Hexose được phosphoryl hoá 2 lần và chặt đôi phân tử thành triose P, rồi mới oxy hoá E. Cả 4 gợi ý trên đều sai C. Hexose được phosphoryl hoá 2 lần, tạo pentose 5P D. Vai trò chủ yếu là tạo hình 61. Chất nào sau đây là một nucleotid: C. Deoxyadenosin E. Uridin A. Guanosin B. Thymidin D. AMP vòng 62. Ở phân tử tRNA, nhánh kết thúc bằng nhóm CCA (chiều 5’ – 3’) được gọi là: C. Nhanh TΨC A. Nhánh tiếp nhận E. Tất cả đều sai D. Nhánh D B. Nhánh đối mã 63. Trong những chất sau, chất nào không tham gia vào thành phần cấu tạo của FAD? D. Adenin E. Acid phosphoric C. Vit B2 A. Vit B3 B. Ribose 64. Tập hợp nào sau đây gồm các enzym thuộc phân loại 1? C. Dehydrogenase, gluco 6-phosphatase, amylase D. Decarboxylase, isomerase, peoxydase E. Cytocrom, aldolase, epimerase B. Catalase, cytocrom, dehydrogenase A. Oxydase, kinase, esterase 65. Acid amin nào sau đây không có mặt trong chu trình urê? A. Arginin C. Asparagin E. Aspartat B. Citrulin D. Ornithin 66. Thoái hoá một phân tử glucose trong điều kiện yếm khí cho bao nhiêu ATP? E. 5 A. 1 D. 4 B. 2 C. 3 67. Phân tử mRNA có đầu 5\' tận cùng bằng: A. 5- hydroxy methyl cytidin triphosphat E. Tất cả đều sai D. 5,6-dihydrouridin triphosphat C. 5-methycylidin triphosphat B. 7-methyl guanosin triphosphat 68. Chọn tập hợp đúng: 1. Bilirubin tự do độc, không tan trong nước 2. Sắc tố mật trong nước tiểu chính là Bilirubin tự do 3. Biliverdin là sắc tố có màu xanh được tạo thành từ hem 4. Bilirubin liên hợp còn được gọi là bilirubin trực tiếp 5. Stercobilin là một sắc tố bình thường gặp trong nước tiểu A. 1, 2, 3 D. 2, 4, 5 E. 1, 4, 5 C. 2, 3, 4 B. 1, 3, 4 69. Trong điều kiện hiếu khí một phân tử fructose 1-6 diphosphat thoái hoá đến a. pyruvic cung cấp: A. 2 ATP E. 10 ATP B. 4 ATP D. 8 ATP C. 6 ATP 70. Chọn câu đúng: B. Trong phân tử RNA, các base Pyrimidin là: Cytosin và Uracil C. Trong phân tử DNA, các base Pyrimidin là: Cytosin và Uracil E. Trong phân tử DNA, Adenin liên kết với Thymin bằng 3 liên kết hydro D. Trong phân tử DNA, đường pentose là ribose A. Trong phân tử RNA, đường pentose là deoxyribose 71. Chọn câu đúng: C. Khi R\' gắn với chất kết tryptophan thì tạo thành một phức hợp bám vào đoạn DNA-promoter và mở gen thoái hoá tryptophan E. Các câu trên đều sai D. Khi R\' gắn với chất kết tryptophan thì tạo thành một phức hợp bám vào đoạn DNA-promoter và mở gen tổng hợp tryptophan A. Sản phẩm của gen điều hoà Try-operon là một protein ở dạng hoạt động B. CAP là chất kìm hãm tổng hợp các enzym tổng hợp lactose 72. Ceton-niệu tăng cao trong bệnh nào sau đây: B. Tiểu đường do tụy D. Các ý trên đều đúng C. Nhịn đói lâu ngày E. Chỉ có B đúng A. Suy dinh dưỡng 73. Chọn câu đúng: C. Glutamin và alanin do không tích điện nên đi qua màng tế bào một cách dễ dàng D. Glutamin là acid amin cần thiết E. Không có câu nào đúng B. Glutamin có nồng độ trong máu cao hơn NH4+ và urê A. Glutamin và alanin là 2 dạng chính vận chuyển NH4+ từ cơ về gan của cơ thể 74. Chọn câu đúng về aminotransferase: E. Các câu trên đều đúng B. Có coenzym là pyridoxal phosphat A. Xúc tác phản ứng một chiều D. Xúc tác phản ứng khử amin oxy hóa C. Có coenzym là thiamin 75. Chỉ số P/O phụ thuộc chặt chẽ vào những yếu tố nào sau: E. Lượng AMP tạo thành ATP A. Tỷ lệ P/O trong phân tử ATP D. Số phân tử ADP tham gia phản ứng tạo ATP khi một phân tử oxy được sử dụng B. Số phân tử phospho tham gia tạo thành một phân tử ATP khi một phân tử oxy được sử dụng C. Số phân tử phospho tham gia tạo thành phân tử ATP từ ADP khi một nguyên tử oxy bị khử 76. Một phân tử hemoglobin hoàn chỉnh gồm: D. Bốn bán đơn vị giống nhau từng đôi một B. Bốn bán đơn vị khác nhau hoàn toàn A. Bốn bán đơn vị giống nhau hoàn toàn C. Hai bán đơn vị khác nhau 77. Chọn câu sai: B. Sự chuyển mã của các gen cấu trúc của một operon tạo nên một mARN-polycistronic A. Glycogen synthetase là enzym dị lập thể với chất hoạt hóa dị lập thể là G-6P E. Trong các câu trên có một câu sai C. Lac-operon được điều hoà theo cơ chế điều hoà âm loại I và điều hoà dương loại I D. Lac-operon hoạt động theo cơ chế ức chế ngược 78. Công thức sau đây là : C. Saccarose (dạng α) B. Lactose (dạng α) A. Maltose (dang α) E. Lactose (dang β) D. Maltose (dạng β) 79. Chọn câu sai: Gangliosid là: B. Lipid thủy phân được D. Sphingolipid A. Lipid tạp E. Glycolipid C. Phosphatid 80. RNA polymerase: A. Xúc tác sự tổng hợp DNA C. Xúc tác quá trình sao chép E. Không có chức năng nào kể trên B. Vận chuyển tRNA đến ribosom D. Tham gia quá trình sửa sai khi tổng hợp DNA 81. Các dạng cấu trúc bậc 2 thường gặp: B. Lá gấp beta E. Tất cả các dạng trên C. Cấu trúc uốn A. Xoắn alpha D. Xoắn collagen 82. Mẫu máu để làm xét nghiệm định lượng đường huyết cần thêm chất chống đông có chứa florua (F) vì: C. F- ức chế aldolase A. F- kích thích quá trình đường phân B. F- làm trong huyết thanh D. F- làm tủa protein E. F- ức chế enolase do đó ngăn chặn sự đường phân giúp cho kết quả đo được chính xác 83. Chọn câu sai: B. Trong công nghiệp người ta dùng phản ứng oxy hóa để chế biến dầu ăn thành bơ thực vật (margarin) D. Acid béo tự do có thể tham gia phản ứng halogen hóa E. Phosphatid là thành phần cấu tạo chính của màng tế bào A. Thành phần acid béo no hay không no quyết định tính chất vật lý của một lipid C. Acid béo tự do có thể tham gia phản ứng xà phòng hoá 84. Vai trò của lecithin và phospholipid trong cơ thể là: B. Ổn định thân nhiệt E. Các gợi ý trên đều sai D. Tham gia cấu tạo màng và vận chuyển mỡ từ gan đến các tổ chức C. Nguyên liệu trực tiếp tổng hợp cholesterol A. Cung cấp năng lượng 85. Chọn tập hợp chứa protein thuần: 1. Feritin 2. Fibrinogen 3. Collagen 4. Casein 5. Histon C. 2, 3, 5 D. 1, 3, 5 A. 1, 2, 4 B. 2, 3, 4 E. 1, 4, 5 86. Enzym nào sau đây cắt liên kết peptid đầu tiên của chuỗi peptid? A. Trypsin D. Chymotrypsin E. Elastase B. Aminopeptidase C. Carboxypeptidase 87. Chất béo nào sau đây có nhiều trong LDL: B. Acid béo tự do A. Triglycerid C. Cholesterol E. Tất cả các ý trên D. Phospholipid 88. DNA loại B có các đặc điểm nào sau đây? 1. Không hiện hữu trong in vivo 2. Có 10 đôi base trong mỗi vòng xoắn 3. Khoảng cách giữa mỗi đôi base là 0,5 nm 4. Có 2 sợi polynucleotid xoắn đôi 5. Cả 2 sợi đều là những sợi mã hoá Chọn tập hợp câu đúng: B. 2, 5 E. 2, 4 D. 3, 5 A. 1, 2 C. 2, 3 89. Một phân tử a. pyruvic thoái hoá đến cùng thành CO2 và H2O cung cấp: D. 24 ATP B. 12 ATP C. 15 ATP E. 30 ATP A. 10 ATP 90. Điều nào sau đây đúng với bệnh gút? E. Có thể ứ đọng sạn urat hoặc sạn canxi ở thận C. Gây viêm khớp cấp, đau nhức dữ dội D. Giảm acid uric trong máu B. Nồng độ urê trong máu tăng > 10mg% A. Ứ đọng urê ở các khớp 91. Công thức CH3(CH2)4(CH=CHCH2)4 - (CH2)2COOH có tên gọi là: C. Acid arachidonic A. Acid palmitoleic E. DHA B. Acid oleic D. Acid linolenic 92. Acid béo không no nào sau đây có thể tổng hợp ở người: C. Acid linoleic A. Acid arachidonic B. Acid linolenic D. Acid cervonic E. Acid oleic 93. Các hormon sau đây kích hoạt hoạt động của enzym TG lipase, ngoại trừ: A. GH C. Glucagon B. TSH E. Insulin D. ACTH 94. Chọn tập hợp câu đúng: Nói về enzyme dị lập thể: 1. Có nhiều TTHĐ để nhận các effector là những chất hoạt hoá hoặc ức chế dị tập thể 2. Là những enzym thuộc loại protein thuần, được cấu tạo từ 1 chuỗi polypeptid 3. Là những enzym có cấu trúc đặc biệt, có TTHĐ có thể tiếp nhận thêm các chất hoạt hóa hay ức chế dị lập thể 4. Thường là những enzym chìa khóa quan trọng trong các con đường chuyển hoá 5. Sự ức chế ngược thường do sản phẩm cuối của quá trình chuyển hoá (đóng vai trò chất ức chế dị lập thể) tác động lên 1 enzyme dị lập thể tương ứng của con đường chuyển hoá A. 1, 2, 3 đúng B. 1, 3 đúng E. Tất cả đều sai C. 4, 5 đúng D. Tất cả đều đúng 95. Chọn câu đúng: B. Sinh tổng hợp enzym của một quá trình thoái hoá được điều hoà bởi cơ chế ức chế ngược E. Các câu trên đều sai D. Sinh tổng hợp enzym của một quá trình tổng hợp được điều hoà bởi cơ chế cảm ứng tổng hợp enzym C. Sinh tổng hợp enzym của một quá trình thoái hoá được điều hoà bởi cơ chế cảm ứng tổng hợp enzym A. Hoạt tính của các enzym của một quá trình thoái hoá được điều hoà bởi cơ chế cảm ứng tổng hợp enzym 96. Chylomicron được tạo thành từ: D. Phổi A. Gan B. Thận E. Tim C. Ruột 97. Chọn câu sai: Sphingomyelin là: E. Khi thủy phân hoàn toàn sẽ cho: sphingosin, AB, H3PO4, serin D. Sphingolipid C. Phosphatid B. Lipid thủy phân được A. Lipid tạp 98. Chất nào sau đây được xem là chuẩn vàng trong thăm dò chức năng lọc cầu thận: D. Glycogen B. Inulin E. Fructose C. Insulin A. Glucose 99. Chọn câu đúng: C. Các aa kỵ nước này thường có mặt ở các trung tâm họat động của enzym A. Các aa kỵ nước chiếm phần lớn bề mặt phía trong của phân tử protein D. Prolin, Methionin, Phenylalanyl, Lysin là các aa kỵ nước E. Các câu trên đều đúng B. Các aa kỵ nước dễ bị ion hóa 100. Chọn câu đúng: B. Vitamin B2 có tên là pyridoxal phosphat A. Vitamin B2 tham gia cấu tạo coenzym NAD+ C. Thiếu vitamin B1 đưa đến rối loạn nghiêm trọng về chuyển hóa calci, phospho cho sự hóa khoáng của xương D. Vitamin PP tham gia cấu tạo coenzym NAD+ E. Vitamin E có nhiều trong cà chua, cà rốt, gấc chín Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch