Y2006 – Đề thi CKFREEHóa Sinh Y Phạm Ngọc Thạch 1. Chọn câu đúng. Các bậc cấu trúc của protein: D. Xoắn collagen là cấu trúc bậc 3 B. Liên kết disulfid đóng vai trò quan trọng trong cấu trúc bậc 2 của protein A. Liên kết hydro đóng vai trò quan trọng trong cấu trúc bậc 1 của protein E. Lá gấp beta là một dạng cấu trúc bậc 2 của protein C. Cấu trúc bậc 3 của protein gồm từ 2 chuỗi polypeptid bậc 2 trở lên 2. Trong sinh tổng hợp protein, điều nào sau đây không đúng? B. Một acid amin có thể có một hoặc nhiều mã tương ứng E. Một amino acyl - tARN có thể chuyên chở nhiều acid amin khác nhau C. Acid amin mở đầu là methionin cho tế bào nhân thực A. Tất cả các loài đều có cùng một loại mã di truyền D. Nhiều ribosom có thể gắn vào một sợi mARN tạo nên polysom 3. Xanthin không phải là sản phẩm chuyển hóa trung gian của: B. Inosin D. Adenin C. Hypoxanthin A. Cytosin E. Guanin 4. Cặp lipoprotein nào sau đây có tác dụng ngược nhau trong xơ vữa động mạch: E. Pre beta - lipoprotein và chylomicron D. Pre beta - lipoprotein và beta - lipoprotein A. Chylomicron và alpha - lipoprotein B. Chylomicron và beta - lipoprotein C. Alpha - lipoprotein và beta - lipoprotein 5. Chọn câu đúng: E. Bình thường bilirubin toàn phần trong huyết thanh nhỏ hơn 10mg/L B. Các thể nhận ở màng tế bào gan tiếp nhận cả phức hợp Bilirubin - globin để đưa vào trong tế bào gan C. Nếu đường dẫn mật bị tắc nghẽn, bilirubin tự do dễ vào máu và bài tiết ra nước tiểu A. Bilirubin tự do có khả năng gắn với globin để vận chuyển trong máu D. Trong trường hợp có bilirubin tự do trong nước tiểu người ta nói rằng có sắc tố mật trong nước tiểu 6. Trong phương pháp siêu ly tâm, chất nào sau đây tương ứng với Pre beta - lipoprotein: B. LDL A. VLDL E. LDL và IDL C. HDL D. IDL 7. Sinh tổng hợp protein ở tế bào nhân thực xảy ra ở: D. Bề mặt tế bào A. Màng trong ty thể B. Ribosom trong bào tương C. Nhân tế bào E. Tất cả đều sai 8. Những mã nào sau đây là những mã kết thúc? A. UCG, UAG, UGA C. UUA, UCG, AUA D. UAA, UAG, UGA E. AGU, AUG, UGA B. UGG, UAU, UAA 9. Trong các sản phẩm của quá trình oxy hóa một acid béo sẽ có một monoacid 6 cacbon và 1 diacid 5 cacbon, acid béo đó là: D. Acid palmitoleic B. Acid oleic E. Acid linolenic A. Acid linoleic C. Acid arachidonic 10. Đặc điểm của thoái hóa glucid theo con đường hexose diphosphat là: A. Chặt đôi phân tử hexose diphosphat thành 2 triose P, tạo nhiều NADPHH+ E. Cả 4 gợi ý trên đều sai D. Hexose được phosphoryl hóa 2 lần và chặt đôi phân tử thành 2 triose P rồi mới oxy hóa B. Tạo CO2, H2O, NADPHH+ C. Hexose được phosphoryl hóa 2 lần tạo pentose 5P 11. Đoạn okazaki: A. Là những đoạn ARN mồi C. Là những đoạn ADN được tổng hợp theo chiều 3\' - 5\' D. Là những đoạn ADN ngắn tham gia tạo sợi sau E. Là những đoạn ADN ngắn tham gia tạo sợi dẫn B. Là những đoạn ADN bổ sung 12. Chọn câu sai: E. Phân tử Hb hoàn chỉnh là một protein tạp, có hình cầu và cấu trúc bậc 4 B. MetHb là dẫn xuất của Hb có chứa Fe2+ D. Hb có tác dụng giống enzym peroxidase C. Hb vận chuyển CO2 theo 2 con đường trực tiếp và gián tiếp A. Trong hem hai nhóm thể acid propionic gắn với nhân porphyrin ở các vị trí 6, 7 13. Hai phản ứng sau lần lượt được xúc tác bởi: E. Cả C và D đều đúng B. Kinase, phosphorylase D. Glucokinase, gluco 6 phosphatase C. Phosphotransferase, phosphoesterase A. Kinase, isomerase 14. Enzym nào thủy phân được ADN? A. Nucleosidase E. ADN polymerase C. RNAse D. Nucleotidase B. Nuclease 15. Lipid nào sau đây có nhiều trong chylomicron: D. Phospholipid C. Cholesterol A. Triglycerid nội sinh E. Tất cả các loại lipid trên B. Triglycerid ngoại sinh 16. Vai trò sinh học của mARN là: C. Vận chuyển acid amin đến ribosom D. Tất cả đều đúng A. Tích trữ thông tin di truyền B. Mang thông tin từ DNA tới ribosom E. Tất cả đều sai 17. Điều nào sau đây đúng khi nói về Cholesterol: D. 1/3 lượng cholesterol ester hóa được tổng hợp ở ruột, 2/3 ở gan A. Gan là cơ quan duy nhất tổng hợp cholesterol C. Mang nhóm OH tại vị trí cacbon số 6 E. Dạng cholesterol ester hóa được tổng hợp ở gan B. Tiền chất của glucagon 18. Acid palmitic còn có tên hệ thống là octadecanoic vì nó là một acid béo có 16C: A. 2 vế đều đúng, vế 2 giải thích cho vế 1 D. Vế 1 sai, vế 2 đúng E. Cả 2 vế đều sai C. Vế 1 đúng, vế 2 sai B. 2 vế đều đúng nhưng vế 2 không giải thích cho vế 1 19. Tác dụng của Rifamycin trên quá trình sinh tổng hợp protein? C. Ức chế sự tạo liên kết peptid B. Ức chế bước chuyển vị A. Gây đọc nhầm mã D. Ức chế sự di chuyển của ARN polymerase E. Ức chế sự gắn aminoacyl - tARN vào vị trí A của ribosom 20. Chọn câu sai: C. Biliverdin có màu vàng E. Bilirubin liên hợp không độc với cơ thể A. Hemoglobin được thoái hóa ở tủy xương, lách và gan B. Hem oxygenase là enzym của microsom gắn với Cyt P450 D. Bilirubin tự do độc đối với cơ thể, đặc biệt với hệ thần kinh 21. Tập hợp các enzym nào dưới đây tham gia vào quá trình tổng hợp mạch thẳng và mạch nhánh của glycogen: E. Phosphorylase, amylo 1-6 glucosidase B. Glycogen synthetase, phosphorylase C. Glycogen synthetase, amylo 1-6 glucosidase A. Phosphorylase, hexokinase D. Glycogen synthetase, amylo 1-4 -> 1-6 transglucosidase 22. Chất nào sau đây không thuộc protein thuần: B. Albumin A. Hemoglobin E. Histon C. Keratin D. Collagen 23. Chọn câu đúng: E. Không câu nào đúng D. Aldosteron, hydrocortisol, ADH thuộc loại hormon steroid C. ACTH, TSH, MSH, adrenalin, calcitonin, insulin thuộc loại hormon peptit B. Tất cả các hormon sinh dục nữ và nam thuộc loại steroid và tất cả chỉ do các tuyến sinh dục tiết ra A. Adrenalin, nor adrenalin, thyroxin dẫn xuất từ acid amin là tyrosin 24. Chọn câu đúng: 1. TTHĐ (trung tâm hoạt động) của enzym quyết định hoạt tính của enzym 2. TTHĐ quyết định tính đặc hiệu đối với cơ chất 3. Tất cả các enzym đều có 1 TTHĐ và 1 trung tâm dị lập thể 4. Các dạng isozym của 1 enzym cùng xúc tác 1 phản ứng 5. Bản chất của cơ chế ức chế ngược là ức chế dị lập thể A. 1, 2, 3 đúng B. 1, 3 đúng E. Tất cả đều đúng D. 2, 3, 4 đúng C. 4, 5 đúng 25. Tính hòa tan của protein: E. Không thay đổi nếu nhiệt độ môi trường thay đổi trong khoảng 0 đến 40 độ C D. Lớp áo nước làm giảm độ tan của protein B. Acid mạnh làm tăng độ tan của protein C. Ethanol, aceton làm giảm độ tan của protein A. Protein làm tăng độ tan khi pH môi trường được đưa về pH đẳng điện của protein 26. Điều nào sau đây là đúng nhất khi nói về muối mật: B. Giúp nhũ tương hóa chất béo ở gan và ruột E. Tất cả đều đúng A. Gan là cơ quan duy nhất tổng hợp muối mật D. Xuất hiện trong nước tiểu khi có vàng da C. Giúp hấp thu sinh tố ở ruột 27. Chọn câu sai: B. Các gen quyết định cấu trúc của chuỗi alpha và chuỗi beta được sắp xếp thẳng hàng nằm trên NST 16 D. Tất cả các mô đều có khả năng tổng hợp Hem trừ hồng cầu trưởng thành A. Quá trình tổng hợp protein globin xảy ra tương tự như các quá trình tổng hợp protein khác E. Gan và tủy xương là hai cơ quan tạo ra nhiều Hem nhất C. Quá trình tổng hợp Hem bắt đầu và kết thúc đều xảy ra trong ty thể 28. Phản ứng sau đây được xúc tác bởi enzym: 2H2O2 ---> 2H2O + O2 C. Dehydrogenase E. Không có câu trả lời đúng B. Reductase A. Peroxydase D. Oxydase 29. Tập hợp nào sau gồm các hormon steroid: E. Glucagon, oxytocin, ADH C. Estradiol, catecholamin, testosteron D. Estrogen, aldosterone, androgen B. Glucocorticoid, progesteron, nor - adrenalin A. Androgen, adrenalin, cortisone 30. Đường nào sau đây không có tính khử: A. Glucose E. Fructose D. Maltose B. Glycogen C. Lactose 31. Trong sự nhân đôi ADN, protein gắn ADN sợi đơn có nhiệm vụ gì? B. Cởi xoắn D. Nối 2 đoạn ADN lại với nhau A. Nhận biết điểm mở đầu C. Giữ cho 2 sợi ADN đơn tách rời nhau và ổn định E. Không có nhiệm vụ nào kể trên 32. Chọn câu đúng. Nếu cho một lượng nhỏ khí oxy đi qua một dung dịch chứa hemoglobin và myoglobin với lượng bằng nhau: C. Những bán đơn vị của Hb sẽ phân ly thành dạng dimer E. Tất cả đều sai A. Những bán đơn vị của Hb sẽ bị myoglobin thay thế D. 100% Hb sẽ bão hòa oxy nhờ tác động hiệp đồng trong khi đó myoglobin vẫn giữ dạng deoxymyoglobin B. Oxy hòa tan sẽ gắn với myoglobin nhiều hơn gắn với Hb 33. Lipid nào sau đây có nhiều trong HDL: E. Acid palmitic A. Acid béo tự do C. Cholesterol B. Triglycerid D. Phospholipid 34. Tập hợp các phản ứng nào dưới đây tạo NADPHH+: D. 2, 4 B. 2, 3 E. 1, 4 A. 1, 2 C. 3, 4 35. Thoái hóa adenosin, adenin và guanin đều khởi đầu bằng phản ứng nào? B. Khử amin E. Oxy hóa D. Khử carboxyl A. Thủy phân C. Khử amin thủy phân 36. Chọn đáp án đúng: 1. Chất ức chế cạnh tranh có cấu tạo giống cơ chất, cùng cơ chất cạnh tranh chiếm chỗ trên trung tâm hoạt động của enzym 2. Các ion kim loại nặng, acid và kiềm mạnh thuộc loại ức chế không đặc hiệu và không thuận nghịch 3. Khi tăng nồng độ S, có thể làm giảm khả năng ức chế của chất ƯCCT 4. Chất ƯCCT có thể cùng lúc ức chế đối với nhiều loại enzym 5. Chất ức chế dị lập thể thuộc loại ƯCCT E. Tất cả đều đúng B. 1, 3 đúng C. 4, 5 đúng A. 1, 2, 3 đúng D. 2, 3, 4 đúng 37. Transcriptase ngược là enzym xúc tác sự tổng hợp: E. Không phải các chất kể trên D. ARN từ khuôn là ADN A. ARN bổ sung từ khuôn là ARN B. ADN bổ sung từ khuôn là ARN C. ADN từ khuôn là ADN 38. Chọn câu đúng: D. Enzym xúc tác làm tăng vận tốc phản ứng là do làm tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng A. Mỗi enzym có thể có nhiều apoenzym khác nhau, mỗi coenzym tương ứng cho 1 enzym đặc hiệu của nó C. Tính đặc hiệu cơ chất của enzym được quyết định bởi phần apoenzym E. Cả C và D đều đúng B. Coenzym là phần cộng tố có bản chất là ion kim loại, trực tiếp, tham gia vận chuyển điện tử, hydrogen, các nhóm hóa học trong phản ứng do enzym xúc tác 39. Chất nào sau đây có ba nhóm -OH trong công thức? B. Xanthin D. Acid uric A. Guanin C. Hypoxanthin E. Không có chất nào kể trên 40. Enzym dị lập thể: 1. Có nhiều TTHĐ để nhận các effector là những chất hoạt hóa hoặc ức chế dị lập thể 2. Là những enzym thuộc phân loại I oxidoreductase, là phân loại enzym quan trọng nhất 3. Là những enzym có cấu trúc đặc biệt, TTHĐ có thể tiếp nhận thêm các chất hoạt hóa hay ức chế dị lập thể 4. Thường là những enzym chìa khóa quan trọng trong các con đường chuyển hóa 5. Sự ức chế ngược thường do sản phẩm cuối của quá trình chuyển hóa (đóng vai trò chất ức chế DLT) tác động lên 1 enzym DLT tương ứng của con đường chuyển hóa E. Tất cả đều đúng A. 1, 2, 3 đúng C. 4, 5 đúng D. 2, 3, 4 đúng B. 1, 3 đúng 41. NH3 là sản phẩm của quá trình: E. Tạo creatinin D. Tạo ure A. Khử amin oxy hóa của acid amin C. Chuyển amin B. Khử carboxyl của các acid amin 42. Trong bệnh phenyl ceton niệu, chất tích trữ lại trong máu là: B. Homocystein A. Tyrosin E. Alpha - keto của acid amin thơm mạch nhánh isoleucin D. Phenylalanin C. Cystathionin 43. Cho sơ đồ sau. Câu nào sau đây đúng? B. KM = (b + c)/a D. KM = (a + c)/b E. Cả 4 câu đều sai C. KM = (a + b)/c A. Vmax = (a + b)/c 44. Chọn câu đúng. Trong sinh tổng hợp protein: A. Bán đơn vị lớn tham gia trước, bán đơn vị nhỏ tham gia sau C. Các acid amin tham gia không cần thiết phải được hoạt hóa E. Có GTP tham gia cung cấp năng lượng D. Enzym peptidase tham gia tạo liên kết peptid giữa các acid amin B. Luôn luôn có quá trình cắt nối (loại intron, nối exon) 45. Tập hợp nào sau đây gồm các vitamin tan trong nước: A. B1, B6, acid pantothenic, acid ascorbic B. B1, B2, E, C E. Cholecalciferol, quinon, nicotinamid D. Riboflavin, C, thiamin, D C. K, cyanocobalamin, B1 46. Hằng số Michaelis, Km: D. Là một đại lượng phụ thuộc nồng độ cơ chất E. Không câu nào đúng C. Thể hiện hoạt tính của enzym, enzym có Km càng lớn thì hoạt tính càng mạnh B. Bằng nồng độ cơ chất mà ở đó vận tốc phản ứng bằng vận tốc phản ứng tối đa A. Là một hằng số vì nó không thay đổi khi enzym tác dụng nên các cơ chất khác nhau 47. Lipid nào sau đây có nhiều trong LDL: D. Phospholipid A. Acid béo tự do E. Cephalin C. Cholesterol B. Triglycerid 48. Acid amin nào sau đây có gốc R không phân cực: A. Histidin D. Threonin B. Tryptophan E. Tyrosin C. Asparagin 49. Điều nào sau đây không đúng đối với đường glucose: D. Dạng vòng 6 cạnh bền hơn dạng vòng 5 cạnh C. Dạng tàu bền hơn dạng ghế E. Tham gia vào cấu trúc của cellulose B. Có tính khử A. Có 6 cacbon 50. Trong dung dịch, các acid amin có pH đẳng điện lớn hơn pH môi trường: A. Dạng anion chiếm tỉ lệ nhiều nhất B. Hoạt động như một acid D. Dễ kết tủa C. Di chuyển về cực âm dưới tác dụng của điện trường E. Không tồn tại dạng lưỡng cực 51. Trong phương pháp điện di, chất nào sau đây tương ứng với HDL: D. Pre beta - lipoprotein A. Chylomicron E. Protein B. Alpha - lipoprotein C. Beta - lipoprotein 52. Heparin có vai trò nào sau đây: C. Tham gia cấu trúc mô và màng tế bào A. Làm trong huyết tương sau bữa ăn có nhiều chất béo E. Chỉ có B đúng B. Chống đông máu D. Các ý trên đúng 53. Chất trung gian trong quá trình khử amin oxy hóa là: C. Amoniac A. Alpha cetoacid B. Alpha aldoacid E. Alpha iminoacid D. Acid uric 54. Thành phần của sphingomyelin gồm: C. Glycerol, acid béo, H3PO4, cholin E. Sphingosin, acid béo, galactose A. Sphingosin, acid béo, H3PO4, galactose B. Glycerol, acid béo, H3PO4, galactose D. Sphingosin, acid béo, H3PO4, cholin 55. Cho 2 phản ứng: Glycogen -> Glucose 1 P -> Glucose 6 P. Tập hợp các enzym nào dưới đây xúc tác 2 phản ứng trên: B. Hexokinase, G6P isomerase E. Phosphorylase, phosphoglucomutase C. Phosphorylase, G6P isomerase A. Glucokinase, G6P isomerase D. Aldolase, glucokinase 56. Nếu thủy phân hoàn toàn acid nucleic ta được các sản phẩm theo thứ tự sau: A. Acid nucleic - Nucleosid - Nucleotid - Base nitơ - Pentose C. Acid nucleic - Nucleoprotein - Nucleotid - Base nito D. Nucleotid - Nucleosid - Base nitơ - Pentose B. Acid nucleic - Nucleotid - Nucleosid - Base nitơ - Pentose E. Acid nucleic - Base nitơ - Pentose - Nucleotid 57. Chọn câu đúng: E. Không ý nào đúng C. Các izozym của một enzym xúc tác các phản ứng khác nhau B. Một coenzym có một cơ chất nhất định, có thể tham gia xúc tác nhiều phản ứng khác nhau D. Các izozym của một enzym có các coenzym khác nhau A. Một enzym có một cơ chất nhất định, có thể xúc tác nhiều phản ứng khác nhau 58. Phát biểu nào không đúng: D. Ở điều kiện thiếu oxy, 2.3 DBG được sản xuất nhiều hơn trong hồng cầu A. Hb thai có chuỗi gamma thay vì chuỗi beta B. Hb người lớn chứa chuỗi alpha và beta E. HbS có acid amin ở vị trí số 6 trên chuỗi beta là acid amin LYSIN C. Hb thai có ái lực với oxy cao hơn Hb người lớn 59. Chọn câu đúng: E. C và D đúng D. Quá trình sinh tổng hợp enzym của một quá trình thoái hóa có thể được điều hòa bởi sự cảm ứng tổng hợp enzym A. Hoạt tính enzym được điều hòa bởi cơ chế cảm ứng tổng hợp enzym B. Cơ chế ức chế ngược ảnh hưởng đến quá trình sinh tổng hợp enzym của một quá trình hóa C. Quá trình sinh tổng hợp enzym của một quá trình tổng hợp có thể được điều hòa bởi sự kìm hãm tổng hợp protein 60. Chọn ý đúng: B. Glycogen có tính khử A. Glycogen là glucid dự trữ của thực vật và động vật C. Glycogen bắt màu tím khi tác dụng với iod E. Glycogen Trong cấu trúc có liên kết 1-4 và 1-6 D. Glycogen Có phân tử lượng lớn hơn tinh bột 61. Tập hợp các coenzym nào dưới đây tham gia vào quá trình khử carboxyl oxy hóa: Acid pyruvic -> Acetyl CoA B. NAD, FAD, biotin A. TPP, NAD, pyridoxal P C. NAD, a.lipoic, CoA, TPP D. NAD, FAD, a.lipoic, TPP, CoASH E. Các gợi ý trên đều sai 62. Enzym nào không có trong cơ: C. Glucose 6 phosphatase D. Aldolase B A. Glycogen synthetase E. C và D đều đúng B. Phosphorylase 63. Cho sơ đồ sau. Câu nào sau đây đúng? B. KM = (k1 + k2)/k3 A. KM là nồng độ cơ chất ứng với vận tốc phản ứng tối đa D. KM tỷ lệ nghịch với vận tốc tạo thành phức hợp ES C. KM = (k2 + k3)/k1 E. Cả 4 câu đều sai 64. Trong số những đặc điểm sau, đặc điểm nào phân biệt giữa cholesterol và acid cholic? C. Có nhóm carboxyl B. Có thể ester hóa được D. Không tan chloroform E. Có ở trong thành phần mật A. Rượu bậc 2 ở C1 65. Tập hợp enzym nào sau đây được phân loại 2: 1. GOT, GPT, Catalase 2. Glucosyl transferase, fructokinase 3. Phosphotransferase, GOT, GPT 4. Galactokinase, phosphorylase, cytocrom A. 1, 2, 3 đúng D. 2, 3, 4 đúng E. Tất cả đều đúng C. 4, 5 đúng B. 1, 3 đúng 66. C4H6O5 + NADP+ --->C3H4O3 + CO2 + NADPH, H+. Phản ứng thuộc loại nào? B. Khử carboxyl C. Khử hydro E. Khử amin D. Oxy hóa A. Khử carboxyl oxy hóa 67. Tập hợp các chất nào sau đây tham gia thành phần cấu tạo của NAD: B. Acid adenylic, nicotinamid, ribose - P E. Cả 4 tập hợp trên đều sai A. Adenin, nicotinamid, deoxyribose D. Adenin, ribose, thioethanolamin C. Acid adenylic, acid pantothenic, nicotinamid 68. Một bệnh nhân đang giai đoạn hồi phục có cân bằng nitơ dương nếu: A. Lượng nitơ tiêu thụ bằng lượng nitơ thải ra ở nước tiểu, phân và mồ hôi C. Lượng nitơ tiêu thụ lớn hơn lượng nitơ thải ra ở nước tiểu, phân và mồ hôi E. Mức độ thoái hóa protein vượt mức độ tổng hợp protein B. Lượng nitơ tiêu thụ ít hơn lượng nitơ thải ra ở nước tiểu, phân và mồ hôi D. Bệnh nhân nhận chế độ ăn không có protein 69. Thành phần cấu tạo của một nucleotid gồm có: A. Base nitơ, đường pentose, acid phosphoric D. Base nito, 2 acid phosphoric E. Các câu trên đều sai C. Base nito, đường pentose B. Base nito, acid phosphoric 70. Phản ứng PCR: B. Sử dụng enzym ADN polymerase trong quá trình phản ứng C. Sử dụng một cặp mồi đặc biệt A. Là phản ứng Polymerase Chain Reaction D. Gồm những giai đoạn biến tính, bắt cặp và kéo dài được lặp đi lặp lại qua nhiều chu kỳ E. Tất cả các câu trên đều đúng 71. Chọn câu sai, khi mô tả cấu trúc của phân tử ADN, Watson và Crick đã ghi nhận: E. Các base nitơ nằm ngoài xoắn đôi A. Phân tử ADN có 2 chuỗi polypeptid xoắn đôi theo 2 hướng ngược chiều nhau D. Các nucleotid nằm thẳng góc với trục và cách nhau một khoảng 3,4 ångström C. Mỗi chu kỳ xoắn có chiều dài là 3,4 nm B. Các base nitơ của 2 chuỗi nối với nhau bằng liên kết hydro theo quy luật đôi base 72. Điều nào sau đây không đúng? C. Có 3 loại ADN polymerase: I, II và III D. ARN polymerase có 5 tiểu đơn vị A. ADN polymerase có chức năng sửa sai trong quá trình tổng hợp ADN mới E. Các câu trên đều không đúng B. ARN polymerase có chức năng sửa sai trong quá trình tổng hợp ARN mới 73. Phản ứng sau đây được xúc tác bởi: AH2 + B -(thuận nghịch)->A + BH2 D. Lyase E. Hydratase A. Transferase B. Dehydrogenase C. Catalase 74. Chọn câu đúng về HbA1C: B. Phản ánh đường huyết trung bình trong khoảng thời gian 3 tháng, dùng để đánh giá mức kiểm soát đường huyết trên bệnh nhân đái tháo đường C. Dùng trong chẩn đoán bệnh lý đái tháo đường D. Có A và B đúng E. Cả 3 câu trên đều đúng A. Là loại Hb được glycosyl hóa 75. Acid amin nào sau đây chứa lưu huỳnh trong công thức cấu tạo: C. Valin A. Leucin B. Prolin D. Methionin E. Glutamin 76. Acid amin nào sau đây cung cấp một số nguyên tử cho nhân purin? D. Leucin E. Valin C. Glycin B. Histidin A. Serin 77. Các ý sau đây đúng ngoại trừ: E. Ribose hiện diện trong ADN C. Fructose là đường thuộc chức ceton B. Tinh bột không có tính khử D. Inulin dùng để thăm dò chức năng thận A. Cellulose bị thủy phân ở đường tiêu hóa của động vật nhai lại 78. Điều nào sau đây được xem là không bình thường? C. Đường glucose không hiện diện trong nước tiểu A. Đường lactose xuất hiện trong nước tiểu của phụ nữ sau khi có kinh E. Một ý khác B. Đường fructose hiện diện trong nước tiểu D. Gan và cơ tích trữ nhiều glycogen 79. Tập hợp các enzym nào dưới đây xúc tác phản ứng giải phóng glucose tự do? C. Hexokinase, Glucokinase D. Amylo 1-6 glucosidase, glucose 6-phosphatase E. Các gợi ý trên đều sai B. Phosphorylase, hexokinase A. Phosphorylase, aldolase 80. Lipoprotein nào sau đây có kích thước nhỏ nhất: C. HDL E. VLDL B. LDL A. Chylomicron D. IDL 81. Các công thức nào sau đây không đúng: B. Cephalin: diglycerid, phosphat, ethanolamin C. Tristearin: glycerol 3 acid stearic D. Sphingomyelin: sphingosin, acid béo, phosphat, cholin E. Tất cả đều đúng A. Acid phosphatidic: diglycerid, phosphat 82. Xem các đường biểu diễn 1, 2, 3, 4: E. Tất cả đều đúng C. Đường 3: trường hợp có chất ức chế cạnh tranh B. Đường 2: đồ thị phương trình Michaelis Menten đảo ngược, biểu diễn 1/v theo 1/[S] A. Đường 1: phương trình Lineweaver, biểu diễn v theo [S] D. Đường 4: trường hợp có chất ức chế trong cạnh tranh 83. Chất nào sau đây trong thành phần có đường fructose: B. Maltose D. Inulin A. Insulin E. Glycogen C. Tinh bột 84. Đối với các hormon: 1. Thể nhận các hormon steroid nằm ở màng tế bào 2. Hormon steroid tác dụng bằng cách vào nhân tế bào, kích thích sự tạo thành AMP vòng 3. Các AMP vòng được xem như là "chất thông tin thứ hai" 4. Mô đích tiếp nhận hormon tương ứng nhờ các thể nhận đặc hiệu ở màng tế bào hoặc ở trong tế bào 5. Adrenalin và nor - adrenalin tác dụng thông qua AMP vòng C. 4, 5 đúng E. Tất cả đều đúng A. 1, 2, 3 đúng B. 1, 3 đúng D. 2, 3, 4 đúng 85. Acid amin nào không có mặt ở trong chu trình ure? B. Asparagin D. Ornithin E. Aspartat A. Arginin C. Citrulin 86. Lipoprotein nào sau đây có nguồn gốc từ ruột? E. A và B đều đúng D. HDL B. VLDL C. LDL A. Chylomicron 87. Hai phản ứng sau lần lượt được xúc tác bởi: C. Oxidoreductase và isomerase B. LDH và transglucosylase E. Cả A và B đều đúng D. Transaminase và glycogen synthetase A. Dehydrogenase và glycogen synthetase 88. Tập hợp các phản ứng nào dưới đây tiêu hao ATP: B. 1, 2 E. 2, 4 D. 3, 4 C. 2, 3 A. 1, 3 89. Mẫu máu để làm định lượng đường phải cho chất chống đông có chứa flour (F) vì: E. Các ý trên đều sai C. F- kích thích quá trình đường phân A. F- giúp bảo quản máu D. F- ức chế các enolase trong sự đường phân B. F- hoạt hóa enzym enolase, do đó giúp ngăn chặn sự đường phân, làm kết quả đo được chính xác 90. Tập hợp nào gồm các acid amin không cần thiết: 1. Alanin 2. Serin 3. Tyrosin 4. Isoleucin 5. Valin 6. Methionin B. 3, 4, 5 D. 3, 5, 6 E. 4, 5, 6 C. 1, 3, 5 A. 1, 2, 3 91. Acid amin nào sau đây có gốc R tích điện dương ở pH cơ thể? D. Threonin A. Histidin E. Tyrosin B. Tryptophan C. Asparagin 92. Thông tin di truyền được chứa trong: B. mRNA E. Tất cả đều đúng A. DNA C. tARN D. rARN 93. Phản ứng sau được xúc tác bởi: H2O2 + AH2 --> 2H2O +A A. Oxydoreductase D. Catalase E. Peroxydase B. Lyase C. Transferase 94. Bệnh lý nào sau đây có thể gặp nếu túi mật bị cắt: A. Mù lòa giác mạc do thiếu sinh tố A C. Nhũ tương hóa chất béo ở ruột kém E. Chỉ có B và C đúng D. Tất cả đều đúng B. Khó tiêu hóa trong bữa ăn có nhiều chất béo 95. Chất nào sau đây là sản phẩm chung của chu trình Krebs và chu trình ure? C. Aspartat D. Oxaloacetat E. Malat B. Ornithin A. Fumarat 96. Ure: E. Tất cả các câu trên đều đúng B. Là phân tử có hai nhóm NH2 có nguồn gốc từ carbamyl phosphat và aspartat C. Được tạo thành ở gan D. Được thủy phân bởi urease A. Là sản phẩm thoái hóa chính của protid 97. Chọn câu đúng: E. Tất cả các câu trên đều sai A. Xanthin là sản phẩm thoái hóa của base pyrimidin D. Bệnh gút gây đau nhức ở các khớp C. Beta - alanin là tiền chất của uracil B. Ở người bình thường, trong nước tiểu không có acid uric 98. Tập hợp các enzym nào sau đây không cần có coenzym: E. Tất cả các tập hợp trên đều đúng C. Maltase, chymotrypsin, saccarase D. Lipase, glucosidase, peptidase A. Peptidase, trypsin, maltase B. Chymotrypsin, pepsin, amylase 99. Thành phần lipid nào sau đây có nhiều trong LDL? D. Acid béo tự do A. Triglycerid B. Cholesterol E. Sphingomyelin C. Phospholipid 100. Chọn câu đúng: B. Tạo coproporphyrin III ở bào tương là kết thúc giai đoạn 1 của quá trình sinh tổng hợp Hem E. Ở bào tương, 2 phân tử PBG trùng hợp với nhau tạo ra vòng polymer uroporphyrinogen C. Quá trình gắn kết Fe2+ vào protoporphyrin IX để tạo hem xảy ra trong ty thể A. Trong quá trình tổng hợp Hem: acid delta - amino levulinic được tạo ra ở bào tương D. Ở bào tương, BPG (porphobilinogen) được tạo thành từ 4 phân tử delta - amino levulinic acid Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch