Y2008 – Đề thi CK lần 2FREEHóa Sinh Y Phạm Ngọc Thạch 1. Chọn câu đúng: C. Phản ứng tổng hợp glucose 6P cần 4,0 kcal B. Phản ứng tổng hợp glucose 6P giải phóng ra 7,3 kcal D. Phản ứng tổng hợp glucose 6P cần 3,3 kcal A. Phản ứng tổng hợp glucose 6P giải phóng ra 3,3 kcal E. Phản ứng tổng hợp glucose 6P cần 7,3 kcal 2. Tập hợp chỉ chứa đường pentose: B. Deoxyribose và xylulose C. Ribose và fructose A. Ribulose và erythrose D. Dioxyaceton và mannose E. Galactose và mannose 3. Trong điều kiện bình thường, muối mật được tạo thành và đào thải tại các cơ quan: C. Ruột và thận B. Gan và ruột E. Gan và da D. Thận và gan A. Gan và phổi 4. Giai đoạn nào sau đây trong chu trình acid citric trực tiếp tạo ATP mà không cần qua chuỗi hô hấp tế bào? A. Isocitrat → oxalosuccinat E. α-Cetoglutarat → succinyl CoA B. Fumarat → malat D. Succinyl CoA → succinat C. Succinat → fumarat 5. Coenzym A chứa vitamin: D. Thiamin (Vit B1) B. Acid pantothenic (B5) A. Riboflavin (Vit B2) E. Vitamin PP (Vit B3) C. Pyridoxal (Vit B6) 6. Tập hợp các phản ứng tạo NADPH, H+ là: Glucose → G - 6P → F - 6P → F - 1,6diP → PDA + PGA E. 1, 4 A. 1, 2 B. 2, 3 D. 2, 4 C. 3, 4 7. Mẫu máu để làm định lượng đường phải cho chất chống đông chứa flour (F) vì: E. Các ý trên đều sai C. F- kích thích quá trình đường phân B. F- hoạt hóa enzym enolase, do đó giúp ngăn chặn sự đường phân A. F- giúp bảo quản máu trong D. F- ức chế các enolase trong sự đường phân 8. Cholesterol ester hóa: E. Tham gia vận chuyển lipid trong cơ thể D. Tăng cao trong các trường hợp sỏi đường mật A. Được tổng hợp ở tuyến thượng thận B. Chiếm 1/3 lượng cholesterol toàn phần C. Tạo thành do sự xúc tác của enzym LCAT trong gan 9. Fructose ăn vào nhiều: D. Có thể làm tăng đường huyết C. Được chuyển thành F-6P chủ yếu nhờ hexokinase, rồi được chuyển tiếp A. Được thải ra qua nước tiểu E. Các ý trên đều đúng B. Được chuyển hóa thành glycogen dự trữ hay được thoái hóa theo con đường HDP, chủ yếu nhờ enzym fructokinase ở gan 10. Chọn câu SAI: C. Thyroxin có thể gây nên sự phá ghép E. Một gốc acetyl biến đổi qua chu trình acid citric tạo được 12 ATP D. Chu trình acid citric vừa có ý nghĩa tạo năng lượng vừa cung cấp tiền chất cho sự tổng hợp nhiều chất khác A. Sự phá ghép là khi chu trình acid citric xảy ra bình thường nhưng chuỗi hô hấp tế bào bị ngưng B. Sự phá ghép là quá trình phosphoryl hóa ADP ngưng nhưng sự hô hấp tế bào tiếp tục 11. Điều nào sau đây không đúng khi nói về glycogen: D. Không có tính khử A. Glucid dự trữ của động vật B. Glucid dự trữ của thực vật C. Có nhiều ở gan và cơ E. Trong phân tử có liên kết 1,4 và 1,6 12. Phương pháp nào không dùng để nghiên cứu chuyển hóa trung gian: A. Khuếch đại một đoạn gen quan tâm E. Dùng chất đồng vị C. Dùng cơ quan tách rời, lát cắt mô D. Hệ thống vô bào B. Phân tích các sản phẩm chuyển hóa trung gian trong mẫu phẩm 13. Thành phần nào sau đây không phải kết quả của chuỗi hô hấp tế bào? C. H2O D. H2O2 B. CO2 E. ATP A. cAMP 14. Điều nào sau đây không đúng khi nói về glycogen: C. Thành phần cấu tạo có liên kết α-1,4-glycosid D. Thành phần cấu tạo có liên kết α-1,6-glycosid E. Có màu xanh tím khi tác dụng với iod B. Gồm toàn đường đơn glucose tạo thành A. Có nhiều trong gan 15. Tập hợp các acid amin không cần thiết: 1. Alanin 2. Asparagin 3. Tryptophan 4. Prolin 5. Methionin 6. Serin E. 2, 4, 5, 6 A. 1, 2, 3, 4 D. 1, 2, 4, 6 B. 2, 3, 4, 5 C. 3, 4, 5, 6 16. Chu trình acid citric, chọn câu sai: C. Oxy hóa acetal thành CO2 và H2O A. Tạo NADH, H+ và FADH2 B. Tạo GTP E. Cung cấp nguyên liệu tổng hợp hem D. Liên hệ với chuỗi hô hấp tế bào ở giai đoạn chuyển fumarat thành malat 17. Chọn ý đúng: D. Đường lactose có ngưỡng bài tiết ở thận khoảng 170mg% C. Cellulose bị thủy phân bởi β-amylase E. Tất cả đều sai B. Tinh bột là glucid dự trữ của động vật A. Glycogen là glucid có tính khử 18. Chọn câu sai: A. Chu trình ure và quá trình tạo hem xảy ra ở bào dịch và thể ty B. Mô mỡ là nơi dự trữ triglycerid C. Gan có chức năng glycogen, đóng vai trò quan trọng trong điều hòa lượng glucose trong máu D. Nguồn năng lượng của não chủ yếu là glucose từ máu thoái hóa yếm khí theo con đường HDP E. Lactat và pyruvat được tạo thành ở cơ và chuyển tới gan, ở đó chúng được biến thành glucose theo con đường tân tạo glucose và một phần thành CO2 và H2O 19. Các điều nào sau đây không đúng, ngoại trừ: C. Fructose là đường 6C mang chức ceton B. Ribose có nhiều trong ADN và ARN D. Insulin là chất dùng để thăm dò chức năng lọc cầu thận E. Mannose là đường 5C A. Galactose có thể dùng để thay thế huyết tương trong một số trường hợp 20. Trẻ em bị bệnh galactose máu cao gây tổn thương não, gan, mất vì thiếu enzym: A. Galactose -1-P-uridyl transferase C. Fructokinase D. Epimerase B. Aldolase B E. Không enzym nào đúng 21. Trong phương pháp siêu ly tâm, chất nào sau đây tương ứng với pre-lipoprotein: C. HDL E. Chylomicron A. VLDL B. LDL D. IDL 22. Dạng hemoglobin có nhiều trong thời kỳ phôi thai: C. HbC B. HbS D. Hb Gower 1 A. HbA E. HbF 23. Chọn câu sai: A. Ở tế bào có nhân, giai đoạn mở đầu của sự tổng hợp protein có sự tham gia của acid amin methionin B. Enzym xúc tác sự tổng hợp aa-tRNA là amino acyl tRNA synthetase C. Cuộn đối mã có bộ ba đối mã đặc hiệu đối với acid amin được tRNA tương ứng vận chuyển E. Phân tử tiền mRNA có chiều dài ngắn hơn mRNA tương ứng D. Sự nhân đôi khiến cho thông tin di truyền được truyền từ DNA mẹ sang DNA của tế bào con 24. Chất nào sau đây có độ nhớt cao, có thể dùng để thay thế huyết tương: E. Inulin B. Insulin C. Glucose A. Dextran D. Heparin 25. Về bilirubin: A. Bilirubin tự do là bilirubin trực tiếp D. Bilirubin trực tiếp xuống đường mật C. Bilirubin gián tiếp không độc B. Bilirubin trực tiếp không tan trong nước E. Bilirubin gián tiếp có trong nước tiểu 26. Acid béo không no (bán bão hòa) nào sau đây có thể tổng hợp ở người: D. Acid oleic C. Acid linoleic A. Acid arachidonic B. Acid linolenic E. Acid cervonic 27. Porphyrin: C. Có các cầu disulfid nối các vòng pyrol D. Liên kết lại tạo porphin A. Là nhân của một số loại chromoprotein B. Gồm 6 vòng pyrol liên kết với nhau E. Là hợp chất không màu 28. Chọn câu đúng: B. Chu trình acid citric xảy ra trong bào dịch E. Quá trình phosphoryl oxy hóa xảy ra tại ti thể A. Chu trình ure xảy ra trong nhân tế bào D. Quá trình β-oxy hóa acid béo xảy ra ở lysosom C. Quá trình tạo thể ceton xảy ra tại ribosom 29. Chọn câu sai: A. Chuyển hóa glucid là chuyển hóa trung gian trong tế bào E. Chuyển hóa các chất bao hàm tiêu hóa thức ăn, hấp thu các sản phẩm tiêu hóa và chuyển hóa trung gian D. Chuyển hóa các chất chỉ xảy ra trong tế bào C. Chuyển hóa protid là chuyển hóa trung gian trong tế bào B. Chuyển hóa lipid là chuyển hóa trung gian trong tế bào 30. Creatinin là: A. Kho dự trữ năng lượng thứ hai của cơ thể C. Là sản phẩm khử nước của creatin E. Sản phẩm của thoái hóa glycoprotein B. Là sản phẩm của chuyển hóa glutathion D. Được tạo ra ở gan 31. Chọn câu đúng: B. Tất cả các hormon sinh dục nữ và nam đều thuộc loại steroid và tất cả do các tuyến sinh dục tiết ra A. Adrenalin, Glucagon, Thyroxin dẫn xuất từ acid amin là Tyrosin E. Không câu nào ở trên đúng D. Aldosterol, Hydrocortisol, ADH thuộc loại hormon steroid C. ACTH, TSH, MSH, Noradrenalin, Calcitonin, Insulin thuộc loại hormon peptid, protein 32. Những acid amin nào sau đây thuộc nhóm acid amin không phân cực: E. Tất cả các câu trên đều sai C. Glycin, lysin, leucin, valin A. Tryptophan, valin, leucin, acid aspartic D. Leucin, alanin, methionin, phenylalanin B. Glycin, alanin, arginin, tryptophan 33. Sản phẩm thủy phân cuối cùng của glucid tại ruột là: B. Galactose C. Fructose A. Glucose E. Cả 4 loại trên D. Pentose 34. Bệnh nhược giáp bẩm sinh: E. Các câu trên đều đúng D. Nếu được điều trị sớm, tiên lượng sẽ tốt A. Có thể được phát hiện nhờ sàng lọc sơ sinh, lấy mẫu máu khô từ ngày thứ 3 đến ngày thứ 5 sau sinh B. Có thể phòng ngừa được nhờ điều trị hormon thay thế C. Tần suất bệnh trên thế giới từ 1/3500 đến 1/5000 35. Chất thuộc loại polysaccarid tạp là: A. Tinh bột E. Dextran C. Cellulose B. Glycogen D. Transferrin 36. Chọn câu sai: A. Giai đoạn mở đầu của sự sinh tổng hợp protein có sự tham gia của yếu tố mở đầu (IF), acid amin mở đầu và tRNA tương ứng (methionin, formyl methionin), bán đơn vị nhỏ và bán đơn vị lớn của ribosom, mRNA, GTP B. Trong giai đoạn mở đầu có sự tạo phức hợp mở đầu 30S, rồi phức hợp mở đầu 70S (ở E. coli) E. Khi kết thúc sự tổng hợp polypeptid thì tRNA vẫn bám chặt vào ribosom D. Giai đoạn kết thúc có sự tham gia của các yếu tố giải phóng (RF) C. Mỗi chu kỳ của giai đoạn kéo dài chuỗi polypeptid gồm 3 bước với sự tham gia của các yếu tố kéo dài (EF) 37. Dẫn xuất chứa Fe3+ của Hb là: A. MetHb C. Carbaminoyl Hb B. COHb D. HHb E. O2Hb 38. Số ATP được cung cấp khi 1 phân tử Glucose thoái hóa trong điều kiện yếm khí là: E. 5 B. 2 A. 1 C. 3 D. 4 39. Phospholipid có nhiều trong: B. VLDL D. HDL C. LDL E. IDL A. Chylomicron 40. Phải cần có sự tân tạo glucid vì: D. A, B, C đúng E. A, B, C sai B. Gan chỉ sử dụng nguồn năng lượng do thoái hóa glucose cung cấp A. Glucid cung cấp toàn bộ năng lượng cho cơ thể hoạt động C. Não và hồng cầu chỉ sử dụng năng lượng từ glucose 41. Đường nào sau đây xuất hiện trong nước tiểu ở phụ nữ gần ngày sinh: B. Galactose A. Glucose C. Fructose E. Sucrose D. Lactose 42. Nhóm nào sau đây chỉ gồm các acid amin mạch thẳng: E. Valin, phenylalanin, leucin, serin B. Alanin, phenylalanin, glycin, threonin C. Alanin, cystein, arginin, threonin A. Acid aspartic, glycin, lysin, tyrosin D. Threonin, leucin, tryptophan, methionin 43. Về chuỗi hô hấp tế bào (CHHTB), chọn câu SAI: D. Oxy trực tiếp tác dụng với C, H để tạo ra CO2 và H2O A. CHHTB là quá trình "đốt cháy" các chất hữu cơ trong cơ thể E. Cơ chất cung cấp hydro là các chất chuyển hóa trung gian, đặc biệt từ chu trình acid citric B. Bản chất của CHHTB là quá trình sử dụng oxy, oxy hóa các chất hữu cơ, giải phóng CO2, H2O và năng lượng C. Trong CHHTB năng lượng được giải phóng từ từ theo từng giai đoạn 44. Từ khung carbon α-Cetoglutarat, có thể tạo ra được acid amin nào sau đây? D. Methionin E. Lysin C. Acid aspartic B. Glycin A. Prolin 45. Đường nào sau đâu có số đồng phân quang học N=2^n=32 E. Một chất khác D. Mannose C. Glucose B. Ribose A. Glyceraldehyd 46. Phân tử nào sau đây chứa đường fructose: A. Dextrin D. Insulin B. Tinh bột E. Glycogen C. Inulin 47. Chất nào sau đây không phải là monosaccarid? A. Glucose B. Lactose C. Mannose E. Arabinose D. Fructose 48. Lipoprotein nào sau đây có kích thước lớn nhất: B. VLDL A. Chylomicron D. HDL E. IDL C. LDL 49. Chọn câu sai: C. Gen điều hòa chỉ huy việc tổng hợp protein điều hòa có tác dụng ức chế trực tiếp men ARN polymerase, ảnh hưởng đến sự sinh tổng hợp enzym B. Glycogen synthase là enzym dị lập thể dương với chất hoạt hóa dị lập thể là G6P A. Cơ chế điều hòa nhờ sự làm thay đổi hoạt tính của enzym là cơ chế điều hòa nhanh E. Trong cơ chế ức chế ngược, sản phẩm cuối cùng của chuỗi phản ứng là chất ức chế dị lập thể đối với enzym của phản ứng đầu tiên D. Cơ chế ức chế ngược rất phổ biến 50. Chọn câu sai: E. Tán huyết là một nguyên nhân gây vàng da sau gan B. Vàng da tại gan tăng bilirubin hỗn hợp C. Vàng da sau gan tăng bilirubin liên hợp là chủ yếu A. Vàng da trước gan có tăng bilirubin tự do là chủ yếu D. Phân và nước tiểu nhạt màu gặp trong vàng da sau gan 51. Đặc điểm của thoái hóa glucid theo con đường HDP gồm: C. Hexose được phosphoryl hóa 2 lần, tạo pentose 5P B. Hexose được phosphoryl hóa 2 lần và chặt đôi phân tử thành triose P, rồi mới bị oxy hóa E. Cả bốn gợi ý trên đều sai D. Vai trò chủ yếu là tạo hình A. Tạo CO2, H2O và NADPH, H+ 52. Chất nào sau đây xem là chuẩn vàng trong thăm dò chức năng lọc cầu thận: A. Glucose B. Inulin E. Cystain C D. Dextrin C. Insulin 53. Liên kết không phải là liên kết giàu năng lượng? A. Pyrophosphat C. Thioeste B. Enol phosphat D. Acyl phosphat E. Este phosphat 54. Acid amin nào sau đây vừa là acid amin sinh đường và vừa sinh ceton: A. Phenylalanin C. Methionin B. Acid aspartic D. Leucin E. Serin 55. Điều nào sau đây đúng khi nói về đường lactose: C. Không có tính khử B. Trong thành phần cấu tạo có galactose E. Tham gia điều hòa đường huyết D. Là glucid dự trữ ở cơ A. Có nhiều ở gan 56. Bệnh gây vàng da tăng bilirubin trực tiếp: C. Tắc mật A. Sốt rét E. Vàng da do thiếu enzym glycuronyl transferase D. Truyền nhầm nhóm máu B. Thiếu G6PD 57. Chất nào sau đây có bản chất là protein: C. Triglycerid E. Vitamin A. Carbohydrat D. Prolactin B. Prostaglandin 58. Tập hợp các enzym tham gia quá trình tổng hợp mạch thẳng và mạch nhánh của glycogen gồm: E. Phosphorylase, amylo-6-glucosidase B. Glycogen synthase, amylo-1,6-glucosidase D. Glycogen synthase, amylose-(1,4→1,6)-transglucosidase A. Phosphorylase, hexokinase C. Glycogen synthase, phosphorylase 59. Chọn câu sai về sự biến tính của protein: D. Các tác nhân có thể gây biến tính protein: acid, base, tia X,... C. Có 2 loại: biến tính thuận nghịch và biến tính không thuận nghịch B. Một protein được gọi là biến tính khi cấu trúc bậc 2, 3, 4 bị đảo lộn E. Các acid amin và peptid đơn giản không bị biến tính A. Khi đưa pH môi trường về pH đẳng điện, protein sẽ bị biến tính 60. Chọn câu đúng: E. Đồng hóa cung cấp năng lượng cho dị hóa C. Năng lượng của quá trình thoái hóa các chất, tỏa ra dưới dạng nhiệt chiếm khoảng 50% D. Dị hóa là quá trình biến đổi các đại phân tử hữu cơ có tính đặc hiệu theo nguồn gốc thức ăn thành các đại phân tử glucid, lipid, protid... có tính đặc hiệu cho cơ thể A. Đồng hóa là quá trình phân giải các đại phân tử của tế bào và mô thành sản phẩm đào thải B. Đồng hóa tạo ra năng lượng 61. Chất không phải chromoprotein là: B. Ferritin E. Cytochrom D. Myoglobin A. Homocystein C. Hemocyanin 62. Chuyển hóa ngược HDP: B. Đòi hỏi sự ức chế chu trình acid citric bởi malonat D. Đòi hỏi sự tham gia của một số enzym khác ngoài những enzym của con đường HDP A. Tất cả các giai đoạn từ glucose -> acid lactic đều thuận nghịch E. Phải qua chu trình pentose C. Phải qua các chất: lactat, glycerol và acid amin tạo đường 63. Chọn câu sai: C. Các chất glucid, lipid, protid có biến đổi qua lại được nhờ các chất "ngã ba đường" E. Các chất glucid, lipid, protid không thể thay thế nhau hoàn toàn được A. Chu trình acid citric là giai đoạn thoái hóa chung cuối cùng của glucid, lipid, protid B. Sự thoái hóa của glucid, lipid, protid tạo nên những dạng dự trữ năng lượng khác nhau D. Pyruvat là một chất "ngã ba đường" 64. Trong phương pháp điện di, chất nào sau đây tương ứng với HDL: B. α-Lipoprotein A. Chylomicron E. Protein D. Pre β-lipoprotein C. β-Lipoprotein 65. Chọn câu đúng: B. Có 60 acid amin tRNA synthetase tham gia hoạt hóa 2 loại acid amin C. Một tRNA có thể vận chuyển nhiều acid amin A. Liên kết giữa acid amin và tRNA là liên kết este D. Nhánh tiếp nhận của tRNA bao giờ cũng có bộ ba CCA ở đầu 5\' E. Ribosom có 2 vị trí tiếp nhận: vị trí A và vị trí B 66. Quá trình tổng hợp glucose từ chất béo được gọi là: C. Tân tạo đường E. Tất cả đều sai A. Xà phòng hóa B. Đường phân D. Hô hấp tế bào 67. Cặp lipoprotein huyết nào sau đây tác dụng ngược trong xơ vữa động mạch: C. α-Lipoprotein và β-Lipoprotein A. Chylomicron và α-Lipoprotein D. Pre β-lipoprotein và β-Lipoprotein B. Chylomicron và β-Lipoprotein E. Pre β-lipoprotein và Chylomicron 68. Nồng độ urê máu KHÔNG TĂNG trong trường hợp nào sau đây? B. Xuất huyết tiêu hóa E. Chế độ ăn giàu đạm D. Bí tiểu do sỏi niệu quản A. Bệnh do xơ gan C. Suy thận mạn 69. Liên kết 1,6-glycosid có trong phân tử: D. Lactose E. Glycogen B. Maltose C. Cellulose A. Amylose 70. Tính khử của glucid là do: B. Nhóm aldehyd hay nhóm ceton E. Cả A và B A. Nhóm alcol D. Nhóm acid amin hay nhóm ceton C. Nhóm aceton 71. Phản ứng đặc trưng dùng để nhận biết peptid, protein là: B. Phản ứng Molish A. Phản ứng Ninhydrin E. Phản ứng khử carboxyl C. Phản ứng Biurê D. Phản ứng thuỷ phân 72. Chọn câu đúng: D. Creatin phosphate được tạo ra trong ty thể của tế bào B. Khoảng 1,5% creatin thoái hóa mỗi ngày C. Creatin phosphate được tạo ra trong bào tương của tế bào A. Creatin là sản phẩm được tạo ra ở thận E. Không câu nào đúng 73. Số ATP được cung cấp khi một phân tử fructose -1,6- diphosphat thoái hóa đến axit pyruvic trong điều kiện hiếu khí là: B. 4 C. 6 A. 2 E. 10 D. 8 74. Tăng Homocystein máu: E. Tất cả đều đúng C. Do ứ đọng sản phẩm giáng hóa của Methionin A. Là yếu tố nguy cơ của bệnh tim mạch B. Do thiếu Cystathionin oxydase D. A và C đúng 75. Số ATP được cung cấp khi một phân tử acid pyruvic thoái hóa đến cùng thành CO2 và H2O: C. 15 D. 24 B. 12 E. 30 A. 10 76. Về tổng hợp hemoglobin: C. Các gen mã hóa cấu trúc chuỗi α của globin nằm trên NST 11 B. Quá trình tổng hợp globin xảy ra trong nhân tế bào E. Hem và globin gắn kết với nhau tại bào tương D. Các gen mã hóa cấu trúc chuỗi β của globin nằm trên NST 16 A. Quá trình tổng hợp hem bắt đầu và kết thúc tại bào tương 77. Chọn câu sai về quá trình dịch mã ở Prokaryote: B. Kết quả của giai đoạn mở đầu ở E. coli là phức hợp mở đầu 70S gắn với yếu tố mở đầu (IF) A. Bước 2 của giai đoạn kéo dài có sự tham gia của enzym peptidyl transferase D. Ở cuối bước 3 của giai đoạn kéo dài thì peptidyl-tRNA ở vị trí P C. Bước 1 của giai đoạn kéo dài là sự tiếp nhận aa-tRNA vào vị trí A E. Nguồn năng lượng của giai đoạn mở đầu là GTP 78. Gan có khả năng tổng hợp glycogen từ: D. Glucose, các monosaccarid khác và tất cả các sản phẩm chuyển hóa của glucid, lipid, protid E. Glucose, acid lactic, acid pyruvic, các base purin B. Glucose, galactose, fructose, pyruvat, acid amin tạo đường, glycerol A. Glucose, acid lactic, triglycerid, cholesterol C. Acetyl CoA, pyruvat, lactat 79. Chọn câu sai: E. Sự amin hóa pyruvat tạo nên alanin A. Con đường HMP cung cấp NADPHH+ và ribose 5P C. Chu trình acid citric liên quan với chu trình ure qua arginosuccinat D. Succinyl CoA tham gia quá trình tạo globin của hemoglobin B. Trong cơ thể có nhiều phản ứng liên hợp (kết hợp phản ứng thu năng và phản ứng phát năng) 80. Chọn câu sai: C. Cơ chế điều hòa âm có 2 loại: ở loại I, R\' gắn với P và đóng gen; ở loại II, R\' gắn với chất kết rồi mới gắn với P và đóng gen B. Trong cơ chế điều hòa âm, chất kìm hãm bám vào P và ngăn cản sự chuyển mã E. Ở loại II của cơ chế điều hòa dương, chất hoạt hóa A\' gắn với chất kết rồi mới gắn vào gen cấu trúc và mở gen D. Ở loại I của cơ chế điều hòa dương, chất hoạt hóa A\' bám vào gen khởi động và mở gen A. Trong cơ chế điều hòa dương, chất hoạt hóa gắn với đoạn khởi động và khởi động sự chuyển mã Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch
2025 – Chạy trạm mô hình Tai – Thực quản – Các sụn – Bài 10 FREE, Chạy Trạm Giải Phẫu Y Buôn Ma Thuột