Y2008 – Đề thi CK lần 2FREEHóa Sinh Y Phạm Ngọc Thạch 1. Số ATP được cung cấp khi một phân tử fructose -1,6- diphosphat thoái hóa đến axit pyruvic trong điều kiện hiếu khí là: B. 4 C. 6 A. 2 E. 10 D. 8 2. Đường nào sau đâu có số đồng phân quang học N=2^n=32 B. Ribose D. Mannose C. Glucose A. Glyceraldehyd E. Một chất khác 3. Đặc điểm của thoái hóa glucid theo con đường HDP gồm: B. Hexose được phosphoryl hóa 2 lần và chặt đôi phân tử thành triose P, rồi mới bị oxy hóa D. Vai trò chủ yếu là tạo hình E. Cả bốn gợi ý trên đều sai A. Tạo CO2, H2O và NADPH, H+ C. Hexose được phosphoryl hóa 2 lần, tạo pentose 5P 4. Sản phẩm thủy phân cuối cùng của glucid tại ruột là: C. Fructose D. Pentose B. Galactose A. Glucose E. Cả 4 loại trên 5. Nhóm nào sau đây chỉ gồm các acid amin mạch thẳng: C. Alanin, cystein, arginin, threonin E. Valin, phenylalanin, leucin, serin A. Acid aspartic, glycin, lysin, tyrosin D. Threonin, leucin, tryptophan, methionin B. Alanin, phenylalanin, glycin, threonin 6. Trong phương pháp điện di, chất nào sau đây tương ứng với HDL: B. α-Lipoprotein A. Chylomicron D. Pre β-lipoprotein C. β-Lipoprotein E. Protein 7. Chất không phải chromoprotein là: C. Hemocyanin A. Homocystein B. Ferritin D. Myoglobin E. Cytochrom 8. Chất nào sau đây xem là chuẩn vàng trong thăm dò chức năng lọc cầu thận: B. Inulin C. Insulin A. Glucose D. Dextrin E. Cystain C 9. Coenzym A chứa vitamin: B. Acid pantothenic (B5) A. Riboflavin (Vit B2) C. Pyridoxal (Vit B6) E. Vitamin PP (Vit B3) D. Thiamin (Vit B1) 10. Về chuỗi hô hấp tế bào (CHHTB), chọn câu SAI: A. CHHTB là quá trình "đốt cháy" các chất hữu cơ trong cơ thể D. Oxy trực tiếp tác dụng với C, H để tạo ra CO2 và H2O B. Bản chất của CHHTB là quá trình sử dụng oxy, oxy hóa các chất hữu cơ, giải phóng CO2, H2O và năng lượng E. Cơ chất cung cấp hydro là các chất chuyển hóa trung gian, đặc biệt từ chu trình acid citric C. Trong CHHTB năng lượng được giải phóng từ từ theo từng giai đoạn 11. Chọn câu SAI: D. Chu trình acid citric vừa có ý nghĩa tạo năng lượng vừa cung cấp tiền chất cho sự tổng hợp nhiều chất khác B. Sự phá ghép là quá trình phosphoryl hóa ADP ngưng nhưng sự hô hấp tế bào tiếp tục C. Thyroxin có thể gây nên sự phá ghép E. Một gốc acetyl biến đổi qua chu trình acid citric tạo được 12 ATP A. Sự phá ghép là khi chu trình acid citric xảy ra bình thường nhưng chuỗi hô hấp tế bào bị ngưng 12. Bệnh nhược giáp bẩm sinh: A. Có thể được phát hiện nhờ sàng lọc sơ sinh, lấy mẫu máu khô từ ngày thứ 3 đến ngày thứ 5 sau sinh D. Nếu được điều trị sớm, tiên lượng sẽ tốt C. Tần suất bệnh trên thế giới từ 1/3500 đến 1/5000 B. Có thể phòng ngừa được nhờ điều trị hormon thay thế E. Các câu trên đều đúng 13. Chuyển hóa ngược HDP: C. Phải qua các chất: lactat, glycerol và acid amin tạo đường B. Đòi hỏi sự ức chế chu trình acid citric bởi malonat E. Phải qua chu trình pentose A. Tất cả các giai đoạn từ glucose -> acid lactic đều thuận nghịch D. Đòi hỏi sự tham gia của một số enzym khác ngoài những enzym của con đường HDP 14. Chọn câu sai: C. Các chất glucid, lipid, protid có biến đổi qua lại được nhờ các chất "ngã ba đường" B. Sự thoái hóa của glucid, lipid, protid tạo nên những dạng dự trữ năng lượng khác nhau E. Các chất glucid, lipid, protid không thể thay thế nhau hoàn toàn được A. Chu trình acid citric là giai đoạn thoái hóa chung cuối cùng của glucid, lipid, protid D. Pyruvat là một chất "ngã ba đường" 15. Chọn câu sai: C. Cơ chế điều hòa âm có 2 loại: ở loại I, R\' gắn với P và đóng gen; ở loại II, R\' gắn với chất kết rồi mới gắn với P và đóng gen A. Trong cơ chế điều hòa dương, chất hoạt hóa gắn với đoạn khởi động và khởi động sự chuyển mã B. Trong cơ chế điều hòa âm, chất kìm hãm bám vào P và ngăn cản sự chuyển mã D. Ở loại I của cơ chế điều hòa dương, chất hoạt hóa A\' bám vào gen khởi động và mở gen E. Ở loại II của cơ chế điều hòa dương, chất hoạt hóa A\' gắn với chất kết rồi mới gắn vào gen cấu trúc và mở gen 16. Phân tử nào sau đây chứa đường fructose: B. Tinh bột A. Dextrin D. Insulin E. Glycogen C. Inulin 17. Nồng độ urê máu KHÔNG TĂNG trong trường hợp nào sau đây? D. Bí tiểu do sỏi niệu quản C. Suy thận mạn A. Bệnh do xơ gan E. Chế độ ăn giàu đạm B. Xuất huyết tiêu hóa 18. Chọn câu sai về sự biến tính của protein: D. Các tác nhân có thể gây biến tính protein: acid, base, tia X,... B. Một protein được gọi là biến tính khi cấu trúc bậc 2, 3, 4 bị đảo lộn A. Khi đưa pH môi trường về pH đẳng điện, protein sẽ bị biến tính C. Có 2 loại: biến tính thuận nghịch và biến tính không thuận nghịch E. Các acid amin và peptid đơn giản không bị biến tính 19. Chọn câu đúng: C. Một tRNA có thể vận chuyển nhiều acid amin E. Ribosom có 2 vị trí tiếp nhận: vị trí A và vị trí B A. Liên kết giữa acid amin và tRNA là liên kết este B. Có 60 acid amin tRNA synthetase tham gia hoạt hóa 2 loại acid amin D. Nhánh tiếp nhận của tRNA bao giờ cũng có bộ ba CCA ở đầu 5\' 20. Trẻ em bị bệnh galactose máu cao gây tổn thương não, gan, mất vì thiếu enzym: A. Galactose -1-P-uridyl transferase C. Fructokinase E. Không enzym nào đúng D. Epimerase B. Aldolase B 21. Chọn câu sai: E. Sự amin hóa pyruvat tạo nên alanin B. Trong cơ thể có nhiều phản ứng liên hợp (kết hợp phản ứng thu năng và phản ứng phát năng) C. Chu trình acid citric liên quan với chu trình ure qua arginosuccinat D. Succinyl CoA tham gia quá trình tạo globin của hemoglobin A. Con đường HMP cung cấp NADPHH+ và ribose 5P 22. Về tổng hợp hemoglobin: E. Hem và globin gắn kết với nhau tại bào tương D. Các gen mã hóa cấu trúc chuỗi β của globin nằm trên NST 16 B. Quá trình tổng hợp globin xảy ra trong nhân tế bào C. Các gen mã hóa cấu trúc chuỗi α của globin nằm trên NST 11 A. Quá trình tổng hợp hem bắt đầu và kết thúc tại bào tương 23. Số ATP được cung cấp khi một phân tử acid pyruvic thoái hóa đến cùng thành CO2 và H2O: E. 30 D. 24 B. 12 A. 10 C. 15 24. Chọn câu sai: A. Ở tế bào có nhân, giai đoạn mở đầu của sự tổng hợp protein có sự tham gia của acid amin methionin E. Phân tử tiền mRNA có chiều dài ngắn hơn mRNA tương ứng C. Cuộn đối mã có bộ ba đối mã đặc hiệu đối với acid amin được tRNA tương ứng vận chuyển B. Enzym xúc tác sự tổng hợp aa-tRNA là amino acyl tRNA synthetase D. Sự nhân đôi khiến cho thông tin di truyền được truyền từ DNA mẹ sang DNA của tế bào con 25. Cholesterol ester hóa: C. Tạo thành do sự xúc tác của enzym LCAT trong gan E. Tham gia vận chuyển lipid trong cơ thể A. Được tổng hợp ở tuyến thượng thận B. Chiếm 1/3 lượng cholesterol toàn phần D. Tăng cao trong các trường hợp sỏi đường mật 26. Liên kết 1,6-glycosid có trong phân tử: C. Cellulose D. Lactose E. Glycogen A. Amylose B. Maltose 27. Lipoprotein nào sau đây có kích thước lớn nhất: B. VLDL C. LDL A. Chylomicron D. HDL E. IDL 28. Số ATP được cung cấp khi 1 phân tử Glucose thoái hóa trong điều kiện yếm khí là: B. 2 D. 4 C. 3 E. 5 A. 1 29. Gan có khả năng tổng hợp glycogen từ: C. Acetyl CoA, pyruvat, lactat D. Glucose, các monosaccarid khác và tất cả các sản phẩm chuyển hóa của glucid, lipid, protid E. Glucose, acid lactic, acid pyruvic, các base purin A. Glucose, acid lactic, triglycerid, cholesterol B. Glucose, galactose, fructose, pyruvat, acid amin tạo đường, glycerol 30. Tập hợp các acid amin không cần thiết: 1. Alanin 2. Asparagin 3. Tryptophan 4. Prolin 5. Methionin 6. Serin A. 1, 2, 3, 4 E. 2, 4, 5, 6 B. 2, 3, 4, 5 C. 3, 4, 5, 6 D. 1, 2, 4, 6 31. Tập hợp các enzym tham gia quá trình tổng hợp mạch thẳng và mạch nhánh của glycogen gồm: D. Glycogen synthase, amylose-(1,4→1,6)-transglucosidase B. Glycogen synthase, amylo-1,6-glucosidase C. Glycogen synthase, phosphorylase A. Phosphorylase, hexokinase E. Phosphorylase, amylo-6-glucosidase 32. Tập hợp chỉ chứa đường pentose: D. Dioxyaceton và mannose A. Ribulose và erythrose E. Galactose và mannose C. Ribose và fructose B. Deoxyribose và xylulose 33. Chất thuộc loại polysaccarid tạp là: C. Cellulose B. Glycogen A. Tinh bột E. Dextran D. Transferrin 34. Chọn câu sai: E. Trong cơ chế ức chế ngược, sản phẩm cuối cùng của chuỗi phản ứng là chất ức chế dị lập thể đối với enzym của phản ứng đầu tiên D. Cơ chế ức chế ngược rất phổ biến A. Cơ chế điều hòa nhờ sự làm thay đổi hoạt tính của enzym là cơ chế điều hòa nhanh B. Glycogen synthase là enzym dị lập thể dương với chất hoạt hóa dị lập thể là G6P C. Gen điều hòa chỉ huy việc tổng hợp protein điều hòa có tác dụng ức chế trực tiếp men ARN polymerase, ảnh hưởng đến sự sinh tổng hợp enzym 35. Dẫn xuất chứa Fe3+ của Hb là: B. COHb C. Carbaminoyl Hb A. MetHb D. HHb E. O2Hb 36. Chất nào sau đây không phải là monosaccarid? C. Mannose E. Arabinose B. Lactose D. Fructose A. Glucose 37. Giai đoạn nào sau đây trong chu trình acid citric trực tiếp tạo ATP mà không cần qua chuỗi hô hấp tế bào? E. α-Cetoglutarat → succinyl CoA D. Succinyl CoA → succinat A. Isocitrat → oxalosuccinat B. Fumarat → malat C. Succinat → fumarat 38. Cặp lipoprotein huyết nào sau đây tác dụng ngược trong xơ vữa động mạch: A. Chylomicron và α-Lipoprotein B. Chylomicron và β-Lipoprotein E. Pre β-lipoprotein và Chylomicron D. Pre β-lipoprotein và β-Lipoprotein C. α-Lipoprotein và β-Lipoprotein 39. Phospholipid có nhiều trong: D. HDL A. Chylomicron E. IDL C. LDL B. VLDL 40. Phản ứng đặc trưng dùng để nhận biết peptid, protein là: B. Phản ứng Molish C. Phản ứng Biurê A. Phản ứng Ninhydrin D. Phản ứng thuỷ phân E. Phản ứng khử carboxyl 41. Tính khử của glucid là do: E. Cả A và B B. Nhóm aldehyd hay nhóm ceton C. Nhóm aceton D. Nhóm acid amin hay nhóm ceton A. Nhóm alcol 42. Porphyrin: B. Gồm 6 vòng pyrol liên kết với nhau D. Liên kết lại tạo porphin C. Có các cầu disulfid nối các vòng pyrol A. Là nhân của một số loại chromoprotein E. Là hợp chất không màu 43. Creatinin là: A. Kho dự trữ năng lượng thứ hai của cơ thể D. Được tạo ra ở gan C. Là sản phẩm khử nước của creatin B. Là sản phẩm của chuyển hóa glutathion E. Sản phẩm của thoái hóa glycoprotein 44. Chất nào sau đây có độ nhớt cao, có thể dùng để thay thế huyết tương: A. Dextran B. Insulin C. Glucose E. Inulin D. Heparin 45. Quá trình tổng hợp glucose từ chất béo được gọi là: A. Xà phòng hóa C. Tân tạo đường B. Đường phân E. Tất cả đều sai D. Hô hấp tế bào 46. Từ khung carbon α-Cetoglutarat, có thể tạo ra được acid amin nào sau đây? D. Methionin C. Acid aspartic E. Lysin B. Glycin A. Prolin 47. Chọn ý đúng: C. Cellulose bị thủy phân bởi β-amylase B. Tinh bột là glucid dự trữ của động vật D. Đường lactose có ngưỡng bài tiết ở thận khoảng 170mg% A. Glycogen là glucid có tính khử E. Tất cả đều sai 48. Chọn câu sai: C. Mỗi chu kỳ của giai đoạn kéo dài chuỗi polypeptid gồm 3 bước với sự tham gia của các yếu tố kéo dài (EF) E. Khi kết thúc sự tổng hợp polypeptid thì tRNA vẫn bám chặt vào ribosom B. Trong giai đoạn mở đầu có sự tạo phức hợp mở đầu 30S, rồi phức hợp mở đầu 70S (ở E. coli) A. Giai đoạn mở đầu của sự sinh tổng hợp protein có sự tham gia của yếu tố mở đầu (IF), acid amin mở đầu và tRNA tương ứng (methionin, formyl methionin), bán đơn vị nhỏ và bán đơn vị lớn của ribosom, mRNA, GTP D. Giai đoạn kết thúc có sự tham gia của các yếu tố giải phóng (RF) 49. Dạng hemoglobin có nhiều trong thời kỳ phôi thai: D. Hb Gower 1 B. HbS A. HbA C. HbC E. HbF 50. Chọn câu sai: D. Phân và nước tiểu nhạt màu gặp trong vàng da sau gan E. Tán huyết là một nguyên nhân gây vàng da sau gan C. Vàng da sau gan tăng bilirubin liên hợp là chủ yếu A. Vàng da trước gan có tăng bilirubin tự do là chủ yếu B. Vàng da tại gan tăng bilirubin hỗn hợp 51. Chọn câu đúng: D. Quá trình β-oxy hóa acid béo xảy ra ở lysosom A. Chu trình ure xảy ra trong nhân tế bào B. Chu trình acid citric xảy ra trong bào dịch E. Quá trình phosphoryl oxy hóa xảy ra tại ti thể C. Quá trình tạo thể ceton xảy ra tại ribosom 52. Phương pháp nào không dùng để nghiên cứu chuyển hóa trung gian: B. Phân tích các sản phẩm chuyển hóa trung gian trong mẫu phẩm E. Dùng chất đồng vị D. Hệ thống vô bào A. Khuếch đại một đoạn gen quan tâm C. Dùng cơ quan tách rời, lát cắt mô 53. Chọn câu đúng: C. ACTH, TSH, MSH, Noradrenalin, Calcitonin, Insulin thuộc loại hormon peptid, protein B. Tất cả các hormon sinh dục nữ và nam đều thuộc loại steroid và tất cả do các tuyến sinh dục tiết ra A. Adrenalin, Glucagon, Thyroxin dẫn xuất từ acid amin là Tyrosin D. Aldosterol, Hydrocortisol, ADH thuộc loại hormon steroid E. Không câu nào ở trên đúng 54. Các điều nào sau đây không đúng, ngoại trừ: E. Mannose là đường 5C A. Galactose có thể dùng để thay thế huyết tương trong một số trường hợp C. Fructose là đường 6C mang chức ceton B. Ribose có nhiều trong ADN và ARN D. Insulin là chất dùng để thăm dò chức năng lọc cầu thận 55. Chọn câu sai: B. Mô mỡ là nơi dự trữ triglycerid C. Gan có chức năng glycogen, đóng vai trò quan trọng trong điều hòa lượng glucose trong máu E. Lactat và pyruvat được tạo thành ở cơ và chuyển tới gan, ở đó chúng được biến thành glucose theo con đường tân tạo glucose và một phần thành CO2 và H2O D. Nguồn năng lượng của não chủ yếu là glucose từ máu thoái hóa yếm khí theo con đường HDP A. Chu trình ure và quá trình tạo hem xảy ra ở bào dịch và thể ty 56. Những acid amin nào sau đây thuộc nhóm acid amin không phân cực: C. Glycin, lysin, leucin, valin B. Glycin, alanin, arginin, tryptophan D. Leucin, alanin, methionin, phenylalanin E. Tất cả các câu trên đều sai A. Tryptophan, valin, leucin, acid aspartic 57. Chu trình acid citric, chọn câu sai: D. Liên hệ với chuỗi hô hấp tế bào ở giai đoạn chuyển fumarat thành malat C. Oxy hóa acetal thành CO2 và H2O A. Tạo NADH, H+ và FADH2 E. Cung cấp nguyên liệu tổng hợp hem B. Tạo GTP 58. Thành phần nào sau đây không phải kết quả của chuỗi hô hấp tế bào? C. H2O D. H2O2 A. cAMP B. CO2 E. ATP 59. Chọn câu đúng: D. Creatin phosphate được tạo ra trong ty thể của tế bào A. Creatin là sản phẩm được tạo ra ở thận E. Không câu nào đúng C. Creatin phosphate được tạo ra trong bào tương của tế bào B. Khoảng 1,5% creatin thoái hóa mỗi ngày 60. Acid amin nào sau đây vừa là acid amin sinh đường và vừa sinh ceton: D. Leucin B. Acid aspartic E. Serin A. Phenylalanin C. Methionin 61. Chọn câu đúng: D. Phản ứng tổng hợp glucose 6P cần 3,3 kcal A. Phản ứng tổng hợp glucose 6P giải phóng ra 3,3 kcal C. Phản ứng tổng hợp glucose 6P cần 4,0 kcal B. Phản ứng tổng hợp glucose 6P giải phóng ra 7,3 kcal E. Phản ứng tổng hợp glucose 6P cần 7,3 kcal 62. Liên kết không phải là liên kết giàu năng lượng? B. Enol phosphat D. Acyl phosphat C. Thioeste E. Este phosphat A. Pyrophosphat 63. Trong điều kiện bình thường, muối mật được tạo thành và đào thải tại các cơ quan: D. Thận và gan E. Gan và da C. Ruột và thận B. Gan và ruột A. Gan và phổi 64. Chọn câu sai về quá trình dịch mã ở Prokaryote: B. Kết quả của giai đoạn mở đầu ở E. coli là phức hợp mở đầu 70S gắn với yếu tố mở đầu (IF) C. Bước 1 của giai đoạn kéo dài là sự tiếp nhận aa-tRNA vào vị trí A E. Nguồn năng lượng của giai đoạn mở đầu là GTP A. Bước 2 của giai đoạn kéo dài có sự tham gia của enzym peptidyl transferase D. Ở cuối bước 3 của giai đoạn kéo dài thì peptidyl-tRNA ở vị trí P 65. Bệnh gây vàng da tăng bilirubin trực tiếp: A. Sốt rét E. Vàng da do thiếu enzym glycuronyl transferase C. Tắc mật D. Truyền nhầm nhóm máu B. Thiếu G6PD 66. Acid béo không no (bán bão hòa) nào sau đây có thể tổng hợp ở người: E. Acid cervonic D. Acid oleic C. Acid linoleic B. Acid linolenic A. Acid arachidonic 67. Trong phương pháp siêu ly tâm, chất nào sau đây tương ứng với pre-lipoprotein: D. IDL E. Chylomicron C. HDL A. VLDL B. LDL 68. Phải cần có sự tân tạo glucid vì: D. A, B, C đúng A. Glucid cung cấp toàn bộ năng lượng cho cơ thể hoạt động E. A, B, C sai C. Não và hồng cầu chỉ sử dụng năng lượng từ glucose B. Gan chỉ sử dụng nguồn năng lượng do thoái hóa glucose cung cấp 69. Chọn câu đúng: B. Đồng hóa tạo ra năng lượng E. Đồng hóa cung cấp năng lượng cho dị hóa C. Năng lượng của quá trình thoái hóa các chất, tỏa ra dưới dạng nhiệt chiếm khoảng 50% D. Dị hóa là quá trình biến đổi các đại phân tử hữu cơ có tính đặc hiệu theo nguồn gốc thức ăn thành các đại phân tử glucid, lipid, protid... có tính đặc hiệu cho cơ thể A. Đồng hóa là quá trình phân giải các đại phân tử của tế bào và mô thành sản phẩm đào thải 70. Chọn câu sai: B. Chuyển hóa lipid là chuyển hóa trung gian trong tế bào D. Chuyển hóa các chất chỉ xảy ra trong tế bào E. Chuyển hóa các chất bao hàm tiêu hóa thức ăn, hấp thu các sản phẩm tiêu hóa và chuyển hóa trung gian A. Chuyển hóa glucid là chuyển hóa trung gian trong tế bào C. Chuyển hóa protid là chuyển hóa trung gian trong tế bào 71. Fructose ăn vào nhiều: B. Được chuyển hóa thành glycogen dự trữ hay được thoái hóa theo con đường HDP, chủ yếu nhờ enzym fructokinase ở gan D. Có thể làm tăng đường huyết C. Được chuyển thành F-6P chủ yếu nhờ hexokinase, rồi được chuyển tiếp A. Được thải ra qua nước tiểu E. Các ý trên đều đúng 72. Đường nào sau đây xuất hiện trong nước tiểu ở phụ nữ gần ngày sinh: A. Glucose B. Galactose E. Sucrose D. Lactose C. Fructose 73. Điều nào sau đây không đúng khi nói về glycogen: C. Thành phần cấu tạo có liên kết α-1,4-glycosid A. Có nhiều trong gan D. Thành phần cấu tạo có liên kết α-1,6-glycosid B. Gồm toàn đường đơn glucose tạo thành E. Có màu xanh tím khi tác dụng với iod 74. Điều nào sau đây đúng khi nói về đường lactose: A. Có nhiều ở gan E. Tham gia điều hòa đường huyết C. Không có tính khử D. Là glucid dự trữ ở cơ B. Trong thành phần cấu tạo có galactose 75. Tập hợp các phản ứng tạo NADPH, H+ là: Glucose → G - 6P → F - 6P → F - 1,6diP → PDA + PGA E. 1, 4 D. 2, 4 C. 3, 4 B. 2, 3 A. 1, 2 76. Điều nào sau đây không đúng khi nói về glycogen: E. Trong phân tử có liên kết 1,4 và 1,6 C. Có nhiều ở gan và cơ B. Glucid dự trữ của thực vật D. Không có tính khử A. Glucid dự trữ của động vật 77. Chất nào sau đây có bản chất là protein: E. Vitamin B. Prostaglandin D. Prolactin A. Carbohydrat C. Triglycerid 78. Tăng Homocystein máu: A. Là yếu tố nguy cơ của bệnh tim mạch E. Tất cả đều đúng C. Do ứ đọng sản phẩm giáng hóa của Methionin D. A và C đúng B. Do thiếu Cystathionin oxydase 79. Về bilirubin: C. Bilirubin gián tiếp không độc E. Bilirubin gián tiếp có trong nước tiểu B. Bilirubin trực tiếp không tan trong nước D. Bilirubin trực tiếp xuống đường mật A. Bilirubin tự do là bilirubin trực tiếp 80. Mẫu máu để làm định lượng đường phải cho chất chống đông chứa flour (F) vì: A. F- giúp bảo quản máu trong E. Các ý trên đều sai B. F- hoạt hóa enzym enolase, do đó giúp ngăn chặn sự đường phân D. F- ức chế các enolase trong sự đường phân C. F- kích thích quá trình đường phân Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch