Y2008 – Đề thi CK lần 2FREEHóa Sinh Y Phạm Ngọc Thạch 1. Trong điều kiện bình thường, muối mật được tạo thành và đào thải tại các cơ quan: A. Gan và phổi E. Gan và da B. Gan và ruột D. Thận và gan C. Ruột và thận 2. Chọn câu sai: D. Chuyển hóa các chất chỉ xảy ra trong tế bào E. Chuyển hóa các chất bao hàm tiêu hóa thức ăn, hấp thu các sản phẩm tiêu hóa và chuyển hóa trung gian A. Chuyển hóa glucid là chuyển hóa trung gian trong tế bào C. Chuyển hóa protid là chuyển hóa trung gian trong tế bào B. Chuyển hóa lipid là chuyển hóa trung gian trong tế bào 3. Sản phẩm thủy phân cuối cùng của glucid tại ruột là: C. Fructose E. Cả 4 loại trên A. Glucose B. Galactose D. Pentose 4. Trẻ em bị bệnh galactose máu cao gây tổn thương não, gan, mất vì thiếu enzym: E. Không enzym nào đúng D. Epimerase B. Aldolase B C. Fructokinase A. Galactose -1-P-uridyl transferase 5. Điều nào sau đây không đúng khi nói về glycogen: C. Thành phần cấu tạo có liên kết α-1,4-glycosid D. Thành phần cấu tạo có liên kết α-1,6-glycosid E. Có màu xanh tím khi tác dụng với iod A. Có nhiều trong gan B. Gồm toàn đường đơn glucose tạo thành 6. Liên kết không phải là liên kết giàu năng lượng? A. Pyrophosphat B. Enol phosphat E. Este phosphat D. Acyl phosphat C. Thioeste 7. Chất thuộc loại polysaccarid tạp là: D. Transferrin E. Dextran A. Tinh bột B. Glycogen C. Cellulose 8. Số ATP được cung cấp khi 1 phân tử Glucose thoái hóa trong điều kiện yếm khí là: E. 5 C. 3 D. 4 B. 2 A. 1 9. Chọn câu sai: E. Sự amin hóa pyruvat tạo nên alanin A. Con đường HMP cung cấp NADPHH+ và ribose 5P C. Chu trình acid citric liên quan với chu trình ure qua arginosuccinat B. Trong cơ thể có nhiều phản ứng liên hợp (kết hợp phản ứng thu năng và phản ứng phát năng) D. Succinyl CoA tham gia quá trình tạo globin của hemoglobin 10. Chọn câu sai về quá trình dịch mã ở Prokaryote: E. Nguồn năng lượng của giai đoạn mở đầu là GTP C. Bước 1 của giai đoạn kéo dài là sự tiếp nhận aa-tRNA vào vị trí A B. Kết quả của giai đoạn mở đầu ở E. coli là phức hợp mở đầu 70S gắn với yếu tố mở đầu (IF) D. Ở cuối bước 3 của giai đoạn kéo dài thì peptidyl-tRNA ở vị trí P A. Bước 2 của giai đoạn kéo dài có sự tham gia của enzym peptidyl transferase 11. Chọn câu SAI: E. Một gốc acetyl biến đổi qua chu trình acid citric tạo được 12 ATP B. Sự phá ghép là quá trình phosphoryl hóa ADP ngưng nhưng sự hô hấp tế bào tiếp tục C. Thyroxin có thể gây nên sự phá ghép D. Chu trình acid citric vừa có ý nghĩa tạo năng lượng vừa cung cấp tiền chất cho sự tổng hợp nhiều chất khác A. Sự phá ghép là khi chu trình acid citric xảy ra bình thường nhưng chuỗi hô hấp tế bào bị ngưng 12. Acid béo không no (bán bão hòa) nào sau đây có thể tổng hợp ở người: B. Acid linolenic A. Acid arachidonic D. Acid oleic E. Acid cervonic C. Acid linoleic 13. Điều nào sau đây đúng khi nói về đường lactose: D. Là glucid dự trữ ở cơ B. Trong thành phần cấu tạo có galactose A. Có nhiều ở gan C. Không có tính khử E. Tham gia điều hòa đường huyết 14. Chất nào sau đây có bản chất là protein: D. Prolactin E. Vitamin A. Carbohydrat B. Prostaglandin C. Triglycerid 15. Tính khử của glucid là do: A. Nhóm alcol D. Nhóm acid amin hay nhóm ceton E. Cả A và B C. Nhóm aceton B. Nhóm aldehyd hay nhóm ceton 16. Nồng độ urê máu KHÔNG TĂNG trong trường hợp nào sau đây? E. Chế độ ăn giàu đạm D. Bí tiểu do sỏi niệu quản B. Xuất huyết tiêu hóa A. Bệnh do xơ gan C. Suy thận mạn 17. Chọn câu sai: C. Vàng da sau gan tăng bilirubin liên hợp là chủ yếu B. Vàng da tại gan tăng bilirubin hỗn hợp E. Tán huyết là một nguyên nhân gây vàng da sau gan A. Vàng da trước gan có tăng bilirubin tự do là chủ yếu D. Phân và nước tiểu nhạt màu gặp trong vàng da sau gan 18. Bệnh nhược giáp bẩm sinh: A. Có thể được phát hiện nhờ sàng lọc sơ sinh, lấy mẫu máu khô từ ngày thứ 3 đến ngày thứ 5 sau sinh D. Nếu được điều trị sớm, tiên lượng sẽ tốt C. Tần suất bệnh trên thế giới từ 1/3500 đến 1/5000 B. Có thể phòng ngừa được nhờ điều trị hormon thay thế E. Các câu trên đều đúng 19. Chọn câu sai: C. Mỗi chu kỳ của giai đoạn kéo dài chuỗi polypeptid gồm 3 bước với sự tham gia của các yếu tố kéo dài (EF) B. Trong giai đoạn mở đầu có sự tạo phức hợp mở đầu 30S, rồi phức hợp mở đầu 70S (ở E. coli) A. Giai đoạn mở đầu của sự sinh tổng hợp protein có sự tham gia của yếu tố mở đầu (IF), acid amin mở đầu và tRNA tương ứng (methionin, formyl methionin), bán đơn vị nhỏ và bán đơn vị lớn của ribosom, mRNA, GTP D. Giai đoạn kết thúc có sự tham gia của các yếu tố giải phóng (RF) E. Khi kết thúc sự tổng hợp polypeptid thì tRNA vẫn bám chặt vào ribosom 20. Phương pháp nào không dùng để nghiên cứu chuyển hóa trung gian: C. Dùng cơ quan tách rời, lát cắt mô A. Khuếch đại một đoạn gen quan tâm D. Hệ thống vô bào B. Phân tích các sản phẩm chuyển hóa trung gian trong mẫu phẩm E. Dùng chất đồng vị 21. Chất nào sau đây không phải là monosaccarid? D. Fructose E. Arabinose B. Lactose C. Mannose A. Glucose 22. Tập hợp chỉ chứa đường pentose: C. Ribose và fructose B. Deoxyribose và xylulose D. Dioxyaceton và mannose A. Ribulose và erythrose E. Galactose và mannose 23. Về tổng hợp hemoglobin: A. Quá trình tổng hợp hem bắt đầu và kết thúc tại bào tương C. Các gen mã hóa cấu trúc chuỗi α của globin nằm trên NST 11 B. Quá trình tổng hợp globin xảy ra trong nhân tế bào E. Hem và globin gắn kết với nhau tại bào tương D. Các gen mã hóa cấu trúc chuỗi β của globin nằm trên NST 16 24. Cholesterol ester hóa: E. Tham gia vận chuyển lipid trong cơ thể A. Được tổng hợp ở tuyến thượng thận D. Tăng cao trong các trường hợp sỏi đường mật B. Chiếm 1/3 lượng cholesterol toàn phần C. Tạo thành do sự xúc tác của enzym LCAT trong gan 25. Phospholipid có nhiều trong: E. IDL D. HDL B. VLDL A. Chylomicron C. LDL 26. Dạng hemoglobin có nhiều trong thời kỳ phôi thai: B. HbS A. HbA D. Hb Gower 1 E. HbF C. HbC 27. Chọn câu đúng: E. Quá trình phosphoryl oxy hóa xảy ra tại ti thể B. Chu trình acid citric xảy ra trong bào dịch A. Chu trình ure xảy ra trong nhân tế bào C. Quá trình tạo thể ceton xảy ra tại ribosom D. Quá trình β-oxy hóa acid béo xảy ra ở lysosom 28. Gan có khả năng tổng hợp glycogen từ: C. Acetyl CoA, pyruvat, lactat D. Glucose, các monosaccarid khác và tất cả các sản phẩm chuyển hóa của glucid, lipid, protid B. Glucose, galactose, fructose, pyruvat, acid amin tạo đường, glycerol E. Glucose, acid lactic, acid pyruvic, các base purin A. Glucose, acid lactic, triglycerid, cholesterol 29. Quá trình tổng hợp glucose từ chất béo được gọi là: B. Đường phân C. Tân tạo đường A. Xà phòng hóa D. Hô hấp tế bào E. Tất cả đều sai 30. Điều nào sau đây không đúng khi nói về glycogen: E. Trong phân tử có liên kết 1,4 và 1,6 B. Glucid dự trữ của thực vật C. Có nhiều ở gan và cơ A. Glucid dự trữ của động vật D. Không có tính khử 31. Tập hợp các phản ứng tạo NADPH, H+ là: Glucose → G - 6P → F - 6P → F - 1,6diP → PDA + PGA E. 1, 4 A. 1, 2 D. 2, 4 C. 3, 4 B. 2, 3 32. Số ATP được cung cấp khi một phân tử fructose -1,6- diphosphat thoái hóa đến axit pyruvic trong điều kiện hiếu khí là: C. 6 A. 2 E. 10 B. 4 D. 8 33. Thành phần nào sau đây không phải kết quả của chuỗi hô hấp tế bào? C. H2O B. CO2 E. ATP A. cAMP D. H2O2 34. Lipoprotein nào sau đây có kích thước lớn nhất: B. VLDL C. LDL D. HDL A. Chylomicron E. IDL 35. Bệnh gây vàng da tăng bilirubin trực tiếp: A. Sốt rét C. Tắc mật D. Truyền nhầm nhóm máu B. Thiếu G6PD E. Vàng da do thiếu enzym glycuronyl transferase 36. Chuyển hóa ngược HDP: D. Đòi hỏi sự tham gia của một số enzym khác ngoài những enzym của con đường HDP A. Tất cả các giai đoạn từ glucose -> acid lactic đều thuận nghịch B. Đòi hỏi sự ức chế chu trình acid citric bởi malonat E. Phải qua chu trình pentose C. Phải qua các chất: lactat, glycerol và acid amin tạo đường 37. Số ATP được cung cấp khi một phân tử acid pyruvic thoái hóa đến cùng thành CO2 và H2O: D. 24 E. 30 A. 10 B. 12 C. 15 38. Liên kết 1,6-glycosid có trong phân tử: A. Amylose B. Maltose E. Glycogen D. Lactose C. Cellulose 39. Trong phương pháp điện di, chất nào sau đây tương ứng với HDL: E. Protein A. Chylomicron C. β-Lipoprotein D. Pre β-lipoprotein B. α-Lipoprotein 40. Chọn câu đúng: B. Phản ứng tổng hợp glucose 6P giải phóng ra 7,3 kcal E. Phản ứng tổng hợp glucose 6P cần 7,3 kcal D. Phản ứng tổng hợp glucose 6P cần 3,3 kcal A. Phản ứng tổng hợp glucose 6P giải phóng ra 3,3 kcal C. Phản ứng tổng hợp glucose 6P cần 4,0 kcal 41. Chọn câu đúng: E. Ribosom có 2 vị trí tiếp nhận: vị trí A và vị trí B C. Một tRNA có thể vận chuyển nhiều acid amin A. Liên kết giữa acid amin và tRNA là liên kết este B. Có 60 acid amin tRNA synthetase tham gia hoạt hóa 2 loại acid amin D. Nhánh tiếp nhận của tRNA bao giờ cũng có bộ ba CCA ở đầu 5\' 42. Chọn câu đúng: C. ACTH, TSH, MSH, Noradrenalin, Calcitonin, Insulin thuộc loại hormon peptid, protein B. Tất cả các hormon sinh dục nữ và nam đều thuộc loại steroid và tất cả do các tuyến sinh dục tiết ra A. Adrenalin, Glucagon, Thyroxin dẫn xuất từ acid amin là Tyrosin E. Không câu nào ở trên đúng D. Aldosterol, Hydrocortisol, ADH thuộc loại hormon steroid 43. Các điều nào sau đây không đúng, ngoại trừ: D. Insulin là chất dùng để thăm dò chức năng lọc cầu thận A. Galactose có thể dùng để thay thế huyết tương trong một số trường hợp E. Mannose là đường 5C B. Ribose có nhiều trong ADN và ARN C. Fructose là đường 6C mang chức ceton 44. Chất không phải chromoprotein là: E. Cytochrom D. Myoglobin A. Homocystein B. Ferritin C. Hemocyanin 45. Nhóm nào sau đây chỉ gồm các acid amin mạch thẳng: B. Alanin, phenylalanin, glycin, threonin D. Threonin, leucin, tryptophan, methionin C. Alanin, cystein, arginin, threonin A. Acid aspartic, glycin, lysin, tyrosin E. Valin, phenylalanin, leucin, serin 46. Phải cần có sự tân tạo glucid vì: D. A, B, C đúng C. Não và hồng cầu chỉ sử dụng năng lượng từ glucose A. Glucid cung cấp toàn bộ năng lượng cho cơ thể hoạt động B. Gan chỉ sử dụng nguồn năng lượng do thoái hóa glucose cung cấp E. A, B, C sai 47. Về chuỗi hô hấp tế bào (CHHTB), chọn câu SAI: E. Cơ chất cung cấp hydro là các chất chuyển hóa trung gian, đặc biệt từ chu trình acid citric A. CHHTB là quá trình "đốt cháy" các chất hữu cơ trong cơ thể D. Oxy trực tiếp tác dụng với C, H để tạo ra CO2 và H2O C. Trong CHHTB năng lượng được giải phóng từ từ theo từng giai đoạn B. Bản chất của CHHTB là quá trình sử dụng oxy, oxy hóa các chất hữu cơ, giải phóng CO2, H2O và năng lượng 48. Phản ứng đặc trưng dùng để nhận biết peptid, protein là: D. Phản ứng thuỷ phân A. Phản ứng Ninhydrin E. Phản ứng khử carboxyl B. Phản ứng Molish C. Phản ứng Biurê 49. Chọn câu sai: C. Cơ chế điều hòa âm có 2 loại: ở loại I, R\' gắn với P và đóng gen; ở loại II, R\' gắn với chất kết rồi mới gắn với P và đóng gen B. Trong cơ chế điều hòa âm, chất kìm hãm bám vào P và ngăn cản sự chuyển mã E. Ở loại II của cơ chế điều hòa dương, chất hoạt hóa A\' gắn với chất kết rồi mới gắn vào gen cấu trúc và mở gen D. Ở loại I của cơ chế điều hòa dương, chất hoạt hóa A\' bám vào gen khởi động và mở gen A. Trong cơ chế điều hòa dương, chất hoạt hóa gắn với đoạn khởi động và khởi động sự chuyển mã 50. Creatinin là: B. Là sản phẩm của chuyển hóa glutathion D. Được tạo ra ở gan C. Là sản phẩm khử nước của creatin E. Sản phẩm của thoái hóa glycoprotein A. Kho dự trữ năng lượng thứ hai của cơ thể 51. Tăng Homocystein máu: C. Do ứ đọng sản phẩm giáng hóa của Methionin D. A và C đúng E. Tất cả đều đúng B. Do thiếu Cystathionin oxydase A. Là yếu tố nguy cơ của bệnh tim mạch 52. Porphyrin: A. Là nhân của một số loại chromoprotein D. Liên kết lại tạo porphin B. Gồm 6 vòng pyrol liên kết với nhau C. Có các cầu disulfid nối các vòng pyrol E. Là hợp chất không màu 53. Chọn câu sai: D. Sự nhân đôi khiến cho thông tin di truyền được truyền từ DNA mẹ sang DNA của tế bào con E. Phân tử tiền mRNA có chiều dài ngắn hơn mRNA tương ứng A. Ở tế bào có nhân, giai đoạn mở đầu của sự tổng hợp protein có sự tham gia của acid amin methionin C. Cuộn đối mã có bộ ba đối mã đặc hiệu đối với acid amin được tRNA tương ứng vận chuyển B. Enzym xúc tác sự tổng hợp aa-tRNA là amino acyl tRNA synthetase 54. Phân tử nào sau đây chứa đường fructose: A. Dextrin E. Glycogen B. Tinh bột C. Inulin D. Insulin 55. Chọn câu sai về sự biến tính của protein: E. Các acid amin và peptid đơn giản không bị biến tính D. Các tác nhân có thể gây biến tính protein: acid, base, tia X,... C. Có 2 loại: biến tính thuận nghịch và biến tính không thuận nghịch A. Khi đưa pH môi trường về pH đẳng điện, protein sẽ bị biến tính B. Một protein được gọi là biến tính khi cấu trúc bậc 2, 3, 4 bị đảo lộn 56. Dẫn xuất chứa Fe3+ của Hb là: B. COHb C. Carbaminoyl Hb D. HHb A. MetHb E. O2Hb 57. Fructose ăn vào nhiều: B. Được chuyển hóa thành glycogen dự trữ hay được thoái hóa theo con đường HDP, chủ yếu nhờ enzym fructokinase ở gan E. Các ý trên đều đúng A. Được thải ra qua nước tiểu D. Có thể làm tăng đường huyết C. Được chuyển thành F-6P chủ yếu nhờ hexokinase, rồi được chuyển tiếp 58. Đường nào sau đây xuất hiện trong nước tiểu ở phụ nữ gần ngày sinh: E. Sucrose C. Fructose B. Galactose D. Lactose A. Glucose 59. Trong phương pháp siêu ly tâm, chất nào sau đây tương ứng với pre-lipoprotein: D. IDL B. LDL A. VLDL C. HDL E. Chylomicron 60. Chu trình acid citric, chọn câu sai: E. Cung cấp nguyên liệu tổng hợp hem C. Oxy hóa acetal thành CO2 và H2O B. Tạo GTP D. Liên hệ với chuỗi hô hấp tế bào ở giai đoạn chuyển fumarat thành malat A. Tạo NADH, H+ và FADH2 61. Những acid amin nào sau đây thuộc nhóm acid amin không phân cực: E. Tất cả các câu trên đều sai D. Leucin, alanin, methionin, phenylalanin A. Tryptophan, valin, leucin, acid aspartic B. Glycin, alanin, arginin, tryptophan C. Glycin, lysin, leucin, valin 62. Chọn câu đúng: C. Năng lượng của quá trình thoái hóa các chất, tỏa ra dưới dạng nhiệt chiếm khoảng 50% B. Đồng hóa tạo ra năng lượng A. Đồng hóa là quá trình phân giải các đại phân tử của tế bào và mô thành sản phẩm đào thải D. Dị hóa là quá trình biến đổi các đại phân tử hữu cơ có tính đặc hiệu theo nguồn gốc thức ăn thành các đại phân tử glucid, lipid, protid... có tính đặc hiệu cho cơ thể E. Đồng hóa cung cấp năng lượng cho dị hóa 63. Giai đoạn nào sau đây trong chu trình acid citric trực tiếp tạo ATP mà không cần qua chuỗi hô hấp tế bào? C. Succinat → fumarat D. Succinyl CoA → succinat A. Isocitrat → oxalosuccinat B. Fumarat → malat E. α-Cetoglutarat → succinyl CoA 64. Chọn câu sai: E. Lactat và pyruvat được tạo thành ở cơ và chuyển tới gan, ở đó chúng được biến thành glucose theo con đường tân tạo glucose và một phần thành CO2 và H2O C. Gan có chức năng glycogen, đóng vai trò quan trọng trong điều hòa lượng glucose trong máu D. Nguồn năng lượng của não chủ yếu là glucose từ máu thoái hóa yếm khí theo con đường HDP B. Mô mỡ là nơi dự trữ triglycerid A. Chu trình ure và quá trình tạo hem xảy ra ở bào dịch và thể ty 65. Acid amin nào sau đây vừa là acid amin sinh đường và vừa sinh ceton: A. Phenylalanin D. Leucin E. Serin B. Acid aspartic C. Methionin 66. Chất nào sau đây xem là chuẩn vàng trong thăm dò chức năng lọc cầu thận: A. Glucose E. Cystain C B. Inulin C. Insulin D. Dextrin 67. Đặc điểm của thoái hóa glucid theo con đường HDP gồm: E. Cả bốn gợi ý trên đều sai C. Hexose được phosphoryl hóa 2 lần, tạo pentose 5P D. Vai trò chủ yếu là tạo hình A. Tạo CO2, H2O và NADPH, H+ B. Hexose được phosphoryl hóa 2 lần và chặt đôi phân tử thành triose P, rồi mới bị oxy hóa 68. Cặp lipoprotein huyết nào sau đây tác dụng ngược trong xơ vữa động mạch: B. Chylomicron và β-Lipoprotein C. α-Lipoprotein và β-Lipoprotein D. Pre β-lipoprotein và β-Lipoprotein A. Chylomicron và α-Lipoprotein E. Pre β-lipoprotein và Chylomicron 69. Chọn ý đúng: D. Đường lactose có ngưỡng bài tiết ở thận khoảng 170mg% E. Tất cả đều sai C. Cellulose bị thủy phân bởi β-amylase B. Tinh bột là glucid dự trữ của động vật A. Glycogen là glucid có tính khử 70. Coenzym A chứa vitamin: D. Thiamin (Vit B1) C. Pyridoxal (Vit B6) B. Acid pantothenic (B5) A. Riboflavin (Vit B2) E. Vitamin PP (Vit B3) 71. Tập hợp các enzym tham gia quá trình tổng hợp mạch thẳng và mạch nhánh của glycogen gồm: B. Glycogen synthase, amylo-1,6-glucosidase D. Glycogen synthase, amylose-(1,4→1,6)-transglucosidase A. Phosphorylase, hexokinase C. Glycogen synthase, phosphorylase E. Phosphorylase, amylo-6-glucosidase 72. Từ khung carbon α-Cetoglutarat, có thể tạo ra được acid amin nào sau đây? D. Methionin B. Glycin E. Lysin A. Prolin C. Acid aspartic 73. Chất nào sau đây có độ nhớt cao, có thể dùng để thay thế huyết tương: A. Dextran D. Heparin B. Insulin C. Glucose E. Inulin 74. Đường nào sau đâu có số đồng phân quang học N=2^n=32 A. Glyceraldehyd D. Mannose B. Ribose E. Một chất khác C. Glucose 75. Tập hợp các acid amin không cần thiết: 1. Alanin 2. Asparagin 3. Tryptophan 4. Prolin 5. Methionin 6. Serin B. 2, 3, 4, 5 E. 2, 4, 5, 6 D. 1, 2, 4, 6 A. 1, 2, 3, 4 C. 3, 4, 5, 6 76. Chọn câu đúng: C. Creatin phosphate được tạo ra trong bào tương của tế bào D. Creatin phosphate được tạo ra trong ty thể của tế bào E. Không câu nào đúng B. Khoảng 1,5% creatin thoái hóa mỗi ngày A. Creatin là sản phẩm được tạo ra ở thận 77. Chọn câu sai: C. Các chất glucid, lipid, protid có biến đổi qua lại được nhờ các chất "ngã ba đường" B. Sự thoái hóa của glucid, lipid, protid tạo nên những dạng dự trữ năng lượng khác nhau D. Pyruvat là một chất "ngã ba đường" A. Chu trình acid citric là giai đoạn thoái hóa chung cuối cùng của glucid, lipid, protid E. Các chất glucid, lipid, protid không thể thay thế nhau hoàn toàn được 78. Mẫu máu để làm định lượng đường phải cho chất chống đông chứa flour (F) vì: D. F- ức chế các enolase trong sự đường phân A. F- giúp bảo quản máu trong C. F- kích thích quá trình đường phân B. F- hoạt hóa enzym enolase, do đó giúp ngăn chặn sự đường phân E. Các ý trên đều sai 79. Về bilirubin: A. Bilirubin tự do là bilirubin trực tiếp B. Bilirubin trực tiếp không tan trong nước E. Bilirubin gián tiếp có trong nước tiểu D. Bilirubin trực tiếp xuống đường mật C. Bilirubin gián tiếp không độc 80. Chọn câu sai: E. Trong cơ chế ức chế ngược, sản phẩm cuối cùng của chuỗi phản ứng là chất ức chế dị lập thể đối với enzym của phản ứng đầu tiên B. Glycogen synthase là enzym dị lập thể dương với chất hoạt hóa dị lập thể là G6P D. Cơ chế ức chế ngược rất phổ biến A. Cơ chế điều hòa nhờ sự làm thay đổi hoạt tính của enzym là cơ chế điều hòa nhanh C. Gen điều hòa chỉ huy việc tổng hợp protein điều hòa có tác dụng ức chế trực tiếp men ARN polymerase, ảnh hưởng đến sự sinh tổng hợp enzym Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch