EnzymeFREEHóa Sinh Y Thái Nguyên 1. Coenzym FAD, FMN trong thành phần cấu tạo có E. Vitamin B3 D. Vitamin B9 B. Vitamin B2 C. Vitamin B8 A. Vitamin B1 2. Enzym xúc tác phản ứng đồng phân là A. 2 Hydrolase C. 3 Isomerase B. 4 Lygase E. 6 Lyase D. 5 Isomerase 3. Trong nhóm enzym sau, enzym nào đặc hiệu nhất giúp chẩn đoán viêm gan siêu vi cấp B. Cholinesterase C. ASAT (GOT) A. LDH E. Amylase D. ALAT (GPT) 4. Tốc độ phản ứng enzym tăng khi nhiệt độ tăng A. Đúng B. Sai 5. Vai trò xúc tác của enzym cho các phản ứng là: C. Tăng sự tiếp xúc giữa các phân tử cơ chất D. Ngăn cản phản ứng nghịch B. Tăng năng lượng hoạt hóa E. Tạo môi trường pH thích hợp cho phản ứng A. Giảm năng lượng hoạt hóa 6. Tiền enzym bất hoạt trở thành enzym hoạt động do D. A và B đúng B. Do môi trường phản ứng, tác dụng của enzym chính nó hoặc enzym khác E. A, B C đúng A. Yếu tố hoạt hóa gắn vào trung tâm hoạt động của enzym C. Do tự phát 7. Trong viêm gan siêu vi cấp tính: A. GOT tăng, GPT tăng, GOT tăng chủ yếu hơn GPT B. GOT tăng, GPT tăng, GPT tăng chủ yếu hơn GOT C. GOT, GPT tăng như nhau D. Amylase máu tăng E. Không thay đổi hoạt độ enzym LDH 8. Nồng độ cơ chất mà tại đó làm tốc độ phản ứng xúc tác bởi enzym đạt 1/2 tốc độ tối đa gọi là hằng số Michaelis - Menten - ký hiệu KM A. Đúng B. Sai 9. Hằng số Michaelis Menten là nồng độ cơ chất tại đó A. Tốc độ phản ứng đặt tốc độ tối đa B. Tốc độ phản ứng đạt 1/2 tốc độ tối đa D. Đường biểu diễn tiệm cận C. Enzym hoạt động mạnh nhất E. Enzym hoạt động yếu nhất 10. Các enzym tiêu hóa thường được tổng hợp ra dưới dạng: n/ 1. Tiền enzym n/ 2. Isoenzym n/ 3. Pepsin n/ 4. Trypsin n/ 5. Zymogen n/ Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2 D. 3, 4 B. 4, 5 C. 2, 3 E. 1, 5 11. Đặc điểm cấu tạo của enzym: 1. Có thể là protein thuần 2. Có thể là protein tạp 3. Có coenzym là tất cả những vitamin 4. Thường có coenzym thuộc vitamin nhóm B 5. Có coenzym là những vitamin tan trong dầu. Chọn tập hợp đúng: B. 1, 2, 4 C. 1, 2, 5 A. 1, 2, 3 D. 2, 3, 4 12. Về KM trong phản ứng Enzym: Phụ thuộc vào nồng độ cơ chất ban đầu B. Sai A. Đúng 13. Trung tâm hoạt động của protein thuần có C. Các nhóm hoạt động của acid amin A. Cofactor B. Chuỗi polipeptit còn lại ngoài cofactor E. Không có câu nào đúng D. Coezym 14. Enzym Lipase thuộc loại A. Lyase B. Isomerase C. Lygase E. Hydrolase D. Transferase 15. Trung tâm hoạt động của enzym làm chức năng điều chỉnh hoạt động xúc tác của enzym A. Đúng B. Sai 16. Enzym có Coenzym là Pyridoxal phosphat được xếp vào nhóm C. Lyase B. Transferase A. Oxidoreductase D. Hydrolase E. Isomerase 17. Apoenzym: 1. Enzym gắn với protein 2. Nhóm ngoại của protein tạp 3. Phần protein thuần 4. Có vai trò điều hòa hoạt động enzym 5. Phần quyết định tính chất cơ bản của enzym Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2 B. 1, 3 D. 3, 5 C. 3, 4 E. 4, 5 18. Lyase là những enzym xúc tác cho phản ứng C. Thủy phân B. Đồng phân A. Tổng hợp E. Phân chia một chất thành nhiều chất không có sự tham gia của nước D. Oxy hóa khử 19. Amylase hoạt động tốt nhất ở B. pH từ 1 - 2,5 E. pH từ 8 - 9 A. Mọi pH khác nhau D. pH từ 4 - 5 C. pH từ 6,8 - 7,0 20. Enzym trao đổi amin hỏa động mạnh trong cơ thể là C. GGT, ALP D. AST, ALT A. CK, CK-MB B. Amylase, Lipase 21. Enzym dùng để chẩn đoán nhồi máu cơ tim là: 1. GPT 2. GOT 3. LDH1 4. LDH3 5. LDH5 Chọn tập hợp đúng: E. 2, 5 D. 3, 5 A. 1, 2 B. 2, 3 C. 3, 4 22. Ý nghĩa của hằng số KM, ý nào sau đây không đúng: E. Enzym chịu chi phối bởi những yếu tố như pH, nhiệt độ, ion ... yếu tố nào làm tăng KM thì hoạt hoá enzym, giảm KM thì ức chế enzym C. KM đặc trưng cho từng enzym. Nếu một enzym xúc tác cho nhiều cơ chất, thì 1 cơ chất có 1 hằng số KM riêng D. Muốn phản ứng enzym đạt tối cực đại thì phải có [S] lớn gấp 100 lần KM B. KM biểu thị ái lực của enzym đối với cơ chất, KM càng lớn thì ái lực càng nhỏ, khả năng phản ứng càng thấp A. KM là nồng độ cơ chất cần thiết để tốc độ phản ứng enzym đạt được nửa tốc độ tối đa 23. Sulfamid có tác dụng ức chế vi khuẩn do D. Cạnh tranh với Acid para aminobenzoic trong tổng hợp acid folic A. Ức chế tổng hợp protein C. Giảm quá trình tổng hợp glucid vi khuẩn E. Kết hợp với protein màng tạo phức hợp mất tính chất sinh học B. Làm rối loạn chuyển hóa acid amin 24. Tốc độ phản ứng enzym luôn luôn tăng tuyến tính cùng với sự tăng hàm lượng enzym B. Sai A. Đúng 25. Enzym khử amin oxy hóa acid amin glutamic D. Glutamat dehydrogenase A. Imin glutaminase B. Iminglutamic dehydrogenase C. Dehydrogenase 26. Pepsinogen là một loại E. Enzym thuộc nhóm Transaminase B. Multienzym D. Enzym thuộc nhóm Decarboxylase C. Proenzym A. Isoenzym 27. Zymogen là C. Tiền enzym B. Nhiều enzym kết hợp lại xúc tác cho một quá trình chuyển hóa D. Enzym hoạt động A. Các dạng phân tử enzym E. Dạng enzym với cơ chất 28. Cofactor là: E. Nơi gắn các chất dị lập thể A. Nơi gắn cơ chất và xảy ra phản ứng trên phân tử enzym C. Chất cộng tác với Apoenzym trong quá trình xúc tác D. Nơi acid amin có nhóm hoạt động B. Vùng quyết định tính đặc hiệu của enzym 29. Enzym có những đặc điểm sau đây, trừ: C. Enzym tự thay đổi cấu trúc để tiếp tục xúc tác phản ứng tiếp theo B. Phức hợp enzym cơ chất sau đó chuyển thành sản phẩm và giải phóng enzym A. Hoạt động cơ bản của enzym là sự kết hợp giữa enzym và cơ chất, tạo thành phức hợp enzym cơ chất D. Tốc độ phản ứng được đo bởi lượng sản phẩm tạo thành hay lượng chất bị mất đi do hoạt động của enzym trong một thời gian 30. Enzym là protein tạp, TTHĐ của enzym có: 1. Apoenzym 2. Coenzym 3. Các ion kim loại 4. Các loại vitamin 5. Các acid amin có nhóm hóa học có hoạt tính cao Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 E. 3, 4, 5 B. 1, 3, 4 D. 2, 3, 5 C. 2, 3, 4 31. LDH1 là enzym xúc tác cho phản ứng đồng phân hóa và dúng để chẩn đoán nhồi máu cơ tim B. Sai A. Đúng 32. Glutamat Oxaloacetat Aminotransferase còn được gọi là Aspartate aminotransferase B. Sai A. Đúng 33. Enzym tổng hợp ATP (ATPsynthase) nằm ở B. Phần chất nền ty thể D. Màng ngoài ty thể C. Giữa màng trong và màng ngoài ty thể A. Màng trong ty thể 34. Oxidoreductase là những enzym xúc tác cho phản ứng B. Phân cắt E. Đồng phân D. Thủy phân A. Oxy hóa khử C. Trao đổi nhóm 35. Dehydrogenase là enzym được sắp xếp vào nhóm C. Lyase A. Transferase E. Hydrolase D. Isomerase B. Oxidoreductase 36. Quyết định tính đặc hiệu xúc tác trên cơ chất nào của enzym là do: B. Coenzym D. Tiền enzym E. Phức hợp ES C. Cofactor A. Apoenzym 37. Enzym tham gia phản ứng thủy phân thuộc loại D. 2 Hydrolase A. 1 Transferase B. 1 Oxidoreductase E. 3 Hydrolase C. 2 Transferase 38. pH nào sau đây thích hợp nhất của pepsin A. 2 B. 5 E. 10 D. 8 C. 6 39. Trong môi trường dư thừa cơ chất thì tốc độ phản ứng thường tỷ lệ thuận với lượng enzym B. Sai A. Đúng 40. Enzym Cholinesterase được xếp vào loại D. Isomerase E. Synthetase B. Hydrolase A. Transferase C. Lyase 41. Phương trình Mechaelis Menten diễn tả C. Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng và pH môi trường D. Mối quan hệ giữa nồng độ enzym và nồng độ cơ chất A. Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng và nồng độ cơ chất B. Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng và nồng độ enzym 42. Isoenzym là A. Dạng hoạt động của enzym C. Các dạng phân tử khác nhau của 1 enzym B. Dạng không hoạt động của enzym E. Nhiều enzym khác nhau cùng xúc tác cho một quá trình chuyển hóa D. Enzym xúc tác cho phản ứng đồng hóa 43. `39183700` Enzym là : 1. Chất xúc tác sinh học do cơ thể tổng hợp nên 2. Có vai trò làm tăng năng lượng hoạt hóa 3. Có cấu tạo là protein hoặc dẫn xuất axit amin , 1 số là steroid 4. Tổng hợp và tác dụng xảy ra trên cùng 1 tế bào của cùng 1 cơ quan 5. Sau phản ứng, lượng enzym xúc tác bị hao hụt nhiều Chọn tập hợp đúng: D. 1 C. 3, 4 E. 4, 5 B. 2, 3 A. 1, 2 44. Một phân tử enzym chỉ có 1 trung tâm hoạt động enzym A. Đúng B. Sai 45. Trong cơ thể, enzym nào có tác dụng khử MetHb thành Hb? B. Peroxydase C. Methemoglobin oxydase D. Diaphorase A. Methemoglobin dehydrogenase 46. Các dạng phân tử khác nhau của enzym được gọi là A. Zymogen D. Isomerase E. Multienzym B. Proenzym C. Isoenzym 47. Enzym tham gia phản ứng đồng phân thuộc loại C. Isomerase, Mutase B. Mutase, Hydrolase D. Isomerase, Lyase A. Mutase, Lygase E. Hydrolase, Isomerase 48. Pyridoxal phosphat là coenzym của những enzym B. Tham gia vận chuyển nhóm imin E. Xúc tác cho phản ứng trao đổi hydro A. Tham gia vận chuyển gốc Acyl C. Tham gia vận chuyển nhóm amin D. Xúc tác cho phản ứng trao đổi điện tử 49. Tên enzym theo IUB được gọi theo nguyên tắc sau: D. Mã số + tên cơ chất + loại phản ứng + đuôi ase C. Tên Coenzym + đuôi ase B. Tên loại phản ứng + đuôi ase E. Tùy theo tác giả phát hiện ra nó A. Tên cơ chất + đuôi ase 50. NAD+, NADP+ là những coenzym của những enzym xúc tác cho phản ứng C. Trao đổi hydro B. Trao đổi điện tử E. Đồng phân hóa A. Trao đổi amin D. Trao đổi nhóm -CH3 51. Phân tử NAD có chứa A. 1 gốc phosphat D. 4 gốc phosphat C. 3 gốc phosphat E. Không gốc phosphat nào cả B. 2 gốc phosphat 52. Enzym tham gia phản ứng tổng hợp thuộc loại: D. 6 Lyase C. 6 Lygase A. 4 Lygase B. 4 Lyase E. 2 Transferase 53. Xét nghiệm Troponin I và troponin T để chẩn đoán nhồi máu cơ tim A. Đúng B. Sai 54. Hoạt động enzym phụ thuộc vào A. Nhiệt độ môi trường D. Nồng độ cơ chất B. pH môi trường E. Tất cả các đáp án trên C. Chất hoạt hóa và chất ức chế 55. Coenzym là: E. B và C đúng D. A và C đúng B. Cofactor liên kết chặt chẽ với phần protein của enzym A. Cofactor liên kết lỏng lẻo với phần protein của enzym C. Nhóm ngoại của protein tạp, một số được cấu tạo bởi vitamin 56. Các enzym thuộc nhóm Transaminase trong thành phần cấu tạo có E. Cyanocobalamin C. Acid folic D. Pyridoxal Phosphat B. Biotin A. Nicotinamid Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược – Đại Học Thái Nguyên