EnzymeFREEHóa Sinh Y Thái Nguyên 1. Enzym tổng hợp ATP (ATPsynthase) nằm ở B. Phần chất nền ty thể A. Màng trong ty thể D. Màng ngoài ty thể C. Giữa màng trong và màng ngoài ty thể 2. Enzym là protein tạp, TTHĐ của enzym có: 1. Apoenzym 2. Coenzym 3. Các ion kim loại 4. Các loại vitamin 5. Các acid amin có nhóm hóa học có hoạt tính cao Chọn tập hợp đúng: C. 2, 3, 4 B. 1, 3, 4 A. 1, 2, 3 D. 2, 3, 5 E. 3, 4, 5 3. Nồng độ cơ chất mà tại đó làm tốc độ phản ứng xúc tác bởi enzym đạt 1/2 tốc độ tối đa gọi là hằng số Michaelis - Menten - ký hiệu KM A. Đúng B. Sai 4. Enzym Cholinesterase được xếp vào loại C. Lyase E. Synthetase A. Transferase D. Isomerase B. Hydrolase 5. LDH1 là enzym xúc tác cho phản ứng đồng phân hóa và dúng để chẩn đoán nhồi máu cơ tim B. Sai A. Đúng 6. pH nào sau đây thích hợp nhất của pepsin A. 2 E. 10 C. 6 B. 5 D. 8 7. `39183700` Enzym là : 1. Chất xúc tác sinh học do cơ thể tổng hợp nên 2. Có vai trò làm tăng năng lượng hoạt hóa 3. Có cấu tạo là protein hoặc dẫn xuất axit amin , 1 số là steroid 4. Tổng hợp và tác dụng xảy ra trên cùng 1 tế bào của cùng 1 cơ quan 5. Sau phản ứng, lượng enzym xúc tác bị hao hụt nhiều Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2 C. 3, 4 E. 4, 5 B. 2, 3 D. 1 8. Enzym tham gia phản ứng tổng hợp thuộc loại: D. 6 Lyase E. 2 Transferase C. 6 Lygase B. 4 Lyase A. 4 Lygase 9. Enzym có Coenzym là Pyridoxal phosphat được xếp vào nhóm D. Hydrolase B. Transferase C. Lyase A. Oxidoreductase E. Isomerase 10. Pyridoxal phosphat là coenzym của những enzym D. Xúc tác cho phản ứng trao đổi điện tử C. Tham gia vận chuyển nhóm amin A. Tham gia vận chuyển gốc Acyl B. Tham gia vận chuyển nhóm imin E. Xúc tác cho phản ứng trao đổi hydro 11. Ý nghĩa của hằng số KM, ý nào sau đây không đúng: C. KM đặc trưng cho từng enzym. Nếu một enzym xúc tác cho nhiều cơ chất, thì 1 cơ chất có 1 hằng số KM riêng A. KM là nồng độ cơ chất cần thiết để tốc độ phản ứng enzym đạt được nửa tốc độ tối đa B. KM biểu thị ái lực của enzym đối với cơ chất, KM càng lớn thì ái lực càng nhỏ, khả năng phản ứng càng thấp D. Muốn phản ứng enzym đạt tối cực đại thì phải có [S] lớn gấp 100 lần KM E. Enzym chịu chi phối bởi những yếu tố như pH, nhiệt độ, ion ... yếu tố nào làm tăng KM thì hoạt hoá enzym, giảm KM thì ức chế enzym 12. NAD+, NADP+ là những coenzym của những enzym xúc tác cho phản ứng C. Trao đổi hydro E. Đồng phân hóa A. Trao đổi amin D. Trao đổi nhóm -CH3 B. Trao đổi điện tử 13. Enzym tham gia phản ứng đồng phân thuộc loại E. Hydrolase, Isomerase B. Mutase, Hydrolase C. Isomerase, Mutase A. Mutase, Lygase D. Isomerase, Lyase 14. Hoạt động enzym phụ thuộc vào A. Nhiệt độ môi trường B. pH môi trường E. Tất cả các đáp án trên D. Nồng độ cơ chất C. Chất hoạt hóa và chất ức chế 15. Phương trình Mechaelis Menten diễn tả D. Mối quan hệ giữa nồng độ enzym và nồng độ cơ chất C. Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng và pH môi trường B. Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng và nồng độ enzym A. Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng và nồng độ cơ chất 16. Quyết định tính đặc hiệu xúc tác trên cơ chất nào của enzym là do: E. Phức hợp ES C. Cofactor B. Coenzym A. Apoenzym D. Tiền enzym 17. Các enzym thuộc nhóm Transaminase trong thành phần cấu tạo có E. Cyanocobalamin C. Acid folic A. Nicotinamid B. Biotin D. Pyridoxal Phosphat 18. Trong viêm gan siêu vi cấp tính: B. GOT tăng, GPT tăng, GPT tăng chủ yếu hơn GOT A. GOT tăng, GPT tăng, GOT tăng chủ yếu hơn GPT C. GOT, GPT tăng như nhau E. Không thay đổi hoạt độ enzym LDH D. Amylase máu tăng 19. Các enzym tiêu hóa thường được tổng hợp ra dưới dạng: n/ 1. Tiền enzym n/ 2. Isoenzym n/ 3. Pepsin n/ 4. Trypsin n/ 5. Zymogen n/ Chọn tập hợp đúng: D. 3, 4 B. 4, 5 C. 2, 3 E. 1, 5 A. 1, 2 20. Trong nhóm enzym sau, enzym nào đặc hiệu nhất giúp chẩn đoán viêm gan siêu vi cấp D. ALAT (GPT) C. ASAT (GOT) E. Amylase B. Cholinesterase A. LDH 21. Trung tâm hoạt động của protein thuần có C. Các nhóm hoạt động của acid amin D. Coezym A. Cofactor E. Không có câu nào đúng B. Chuỗi polipeptit còn lại ngoài cofactor 22. Pepsinogen là một loại E. Enzym thuộc nhóm Transaminase B. Multienzym D. Enzym thuộc nhóm Decarboxylase C. Proenzym A. Isoenzym 23. Một phân tử enzym chỉ có 1 trung tâm hoạt động enzym A. Đúng B. Sai 24. Enzym dùng để chẩn đoán nhồi máu cơ tim là: 1. GPT 2. GOT 3. LDH1 4. LDH3 5. LDH5 Chọn tập hợp đúng: B. 2, 3 C. 3, 4 D. 3, 5 A. 1, 2 E. 2, 5 25. Tốc độ phản ứng enzym luôn luôn tăng tuyến tính cùng với sự tăng hàm lượng enzym B. Sai A. Đúng 26. Trong môi trường dư thừa cơ chất thì tốc độ phản ứng thường tỷ lệ thuận với lượng enzym A. Đúng B. Sai 27. Trong cơ thể, enzym nào có tác dụng khử MetHb thành Hb? D. Diaphorase A. Methemoglobin dehydrogenase B. Peroxydase C. Methemoglobin oxydase 28. Tốc độ phản ứng enzym tăng khi nhiệt độ tăng B. Sai A. Đúng 29. Enzym khử amin oxy hóa acid amin glutamic A. Imin glutaminase D. Glutamat dehydrogenase C. Dehydrogenase B. Iminglutamic dehydrogenase 30. Sulfamid có tác dụng ức chế vi khuẩn do C. Giảm quá trình tổng hợp glucid vi khuẩn E. Kết hợp với protein màng tạo phức hợp mất tính chất sinh học B. Làm rối loạn chuyển hóa acid amin A. Ức chế tổng hợp protein D. Cạnh tranh với Acid para aminobenzoic trong tổng hợp acid folic 31. Cofactor là: E. Nơi gắn các chất dị lập thể C. Chất cộng tác với Apoenzym trong quá trình xúc tác D. Nơi acid amin có nhóm hoạt động B. Vùng quyết định tính đặc hiệu của enzym A. Nơi gắn cơ chất và xảy ra phản ứng trên phân tử enzym 32. Đặc điểm cấu tạo của enzym: 1. Có thể là protein thuần 2. Có thể là protein tạp 3. Có coenzym là tất cả những vitamin 4. Thường có coenzym thuộc vitamin nhóm B 5. Có coenzym là những vitamin tan trong dầu. Chọn tập hợp đúng: B. 1, 2, 4 A. 1, 2, 3 C. 1, 2, 5 D. 2, 3, 4 33. Về KM trong phản ứng Enzym: Phụ thuộc vào nồng độ cơ chất ban đầu B. Sai A. Đúng 34. Dehydrogenase là enzym được sắp xếp vào nhóm D. Isomerase B. Oxidoreductase C. Lyase E. Hydrolase A. Transferase 35. Enzym tham gia phản ứng thủy phân thuộc loại D. 2 Hydrolase B. 1 Oxidoreductase A. 1 Transferase E. 3 Hydrolase C. 2 Transferase 36. Phân tử NAD có chứa B. 2 gốc phosphat E. Không gốc phosphat nào cả D. 4 gốc phosphat C. 3 gốc phosphat A. 1 gốc phosphat 37. Hằng số Michaelis Menten là nồng độ cơ chất tại đó D. Đường biểu diễn tiệm cận B. Tốc độ phản ứng đạt 1/2 tốc độ tối đa C. Enzym hoạt động mạnh nhất E. Enzym hoạt động yếu nhất A. Tốc độ phản ứng đặt tốc độ tối đa 38. Zymogen là B. Nhiều enzym kết hợp lại xúc tác cho một quá trình chuyển hóa A. Các dạng phân tử enzym E. Dạng enzym với cơ chất C. Tiền enzym D. Enzym hoạt động 39. Enzym trao đổi amin hỏa động mạnh trong cơ thể là C. GGT, ALP A. CK, CK-MB D. AST, ALT B. Amylase, Lipase 40. Trung tâm hoạt động của enzym làm chức năng điều chỉnh hoạt động xúc tác của enzym B. Sai A. Đúng 41. Enzym có những đặc điểm sau đây, trừ: C. Enzym tự thay đổi cấu trúc để tiếp tục xúc tác phản ứng tiếp theo B. Phức hợp enzym cơ chất sau đó chuyển thành sản phẩm và giải phóng enzym D. Tốc độ phản ứng được đo bởi lượng sản phẩm tạo thành hay lượng chất bị mất đi do hoạt động của enzym trong một thời gian A. Hoạt động cơ bản của enzym là sự kết hợp giữa enzym và cơ chất, tạo thành phức hợp enzym cơ chất 42. Glutamat Oxaloacetat Aminotransferase còn được gọi là Aspartate aminotransferase A. Đúng B. Sai 43. Oxidoreductase là những enzym xúc tác cho phản ứng D. Thủy phân E. Đồng phân C. Trao đổi nhóm A. Oxy hóa khử B. Phân cắt 44. Amylase hoạt động tốt nhất ở D. pH từ 4 - 5 E. pH từ 8 - 9 B. pH từ 1 - 2,5 C. pH từ 6,8 - 7,0 A. Mọi pH khác nhau 45. Lyase là những enzym xúc tác cho phản ứng E. Phân chia một chất thành nhiều chất không có sự tham gia của nước D. Oxy hóa khử A. Tổng hợp B. Đồng phân C. Thủy phân 46. Coenzym là: A. Cofactor liên kết lỏng lẻo với phần protein của enzym D. A và C đúng E. B và C đúng C. Nhóm ngoại của protein tạp, một số được cấu tạo bởi vitamin B. Cofactor liên kết chặt chẽ với phần protein của enzym 47. Isoenzym là C. Các dạng phân tử khác nhau của 1 enzym D. Enzym xúc tác cho phản ứng đồng hóa B. Dạng không hoạt động của enzym A. Dạng hoạt động của enzym E. Nhiều enzym khác nhau cùng xúc tác cho một quá trình chuyển hóa 48. Các dạng phân tử khác nhau của enzym được gọi là A. Zymogen C. Isoenzym D. Isomerase B. Proenzym E. Multienzym 49. Enzym xúc tác phản ứng đồng phân là C. 3 Isomerase D. 5 Isomerase A. 2 Hydrolase E. 6 Lyase B. 4 Lygase 50. Vai trò xúc tác của enzym cho các phản ứng là: C. Tăng sự tiếp xúc giữa các phân tử cơ chất A. Giảm năng lượng hoạt hóa D. Ngăn cản phản ứng nghịch E. Tạo môi trường pH thích hợp cho phản ứng B. Tăng năng lượng hoạt hóa 51. Enzym Lipase thuộc loại E. Hydrolase D. Transferase B. Isomerase C. Lygase A. Lyase 52. Xét nghiệm Troponin I và troponin T để chẩn đoán nhồi máu cơ tim B. Sai A. Đúng 53. Apoenzym: 1. Enzym gắn với protein 2. Nhóm ngoại của protein tạp 3. Phần protein thuần 4. Có vai trò điều hòa hoạt động enzym 5. Phần quyết định tính chất cơ bản của enzym Chọn tập hợp đúng: C. 3, 4 B. 1, 3 A. 1, 2 D. 3, 5 E. 4, 5 54. Tên enzym theo IUB được gọi theo nguyên tắc sau: D. Mã số + tên cơ chất + loại phản ứng + đuôi ase B. Tên loại phản ứng + đuôi ase E. Tùy theo tác giả phát hiện ra nó C. Tên Coenzym + đuôi ase A. Tên cơ chất + đuôi ase 55. Coenzym FAD, FMN trong thành phần cấu tạo có E. Vitamin B3 B. Vitamin B2 A. Vitamin B1 D. Vitamin B9 C. Vitamin B8 56. Tiền enzym bất hoạt trở thành enzym hoạt động do E. A, B C đúng B. Do môi trường phản ứng, tác dụng của enzym chính nó hoặc enzym khác C. Do tự phát D. A và B đúng A. Yếu tố hoạt hóa gắn vào trung tâm hoạt động của enzym Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược – Đại Học Thái Nguyên