Hormone – Màng tế bào – MáuFREEHóa Sinh Y Thái Nguyên 1. Phân tử oxytocin gồm B. 1 chuỗi polypeptide, có 9 acid amin và có 1 cầu disulfua E. 1 chuỗi polypeptide, có 9 acid amin và không có cầu disulfua C. 1 chuỗi polypeptide, có 12 acid amin A. 2 chuỗi polypeptide, một chuỗi có 21 acid amin và một chuỗi có 30 acid amin D. 2 chuỗi polypeptide, một chuỗi có 8 acid amin, một chuỗi có 9 acid amin 2. Hormon được tổng hợp ở thùy sau tuyến yên là A. ADH D. Cả 3 đều sai B. ADH và oxytoxin C. Oxytoxin 3. GnRH có 10 acid amin A. Đúng B. Sai 4. Về GnRH do thùy trước tuyến yên sản xuất B. Sai A. Đúng 5. Estrogen gồm: A. Testosteron, estron, estradiol C. Estron, estriol, estradiol E. Pregnenolon, estradiol, estriol B. Progesteron, estron, estriol D. Progesteron, estradiol, estriol 6. T4 vận chuyển trong máu dưới dạng gắn với A. Albumin (TBA) E. Globulin (TBG) B. Prealbumin (TBPA) và globulin (TBG) C. Thyroglobulin D. Albumin (TBA) và thyroglobulin 7. Insulin có chứa vòng sterol B. Sai A. Đúng 8. Cơ chế tác dụng của epinephrine? C. Giãn mạch toàn thân A. Hoạt hóa proteinkinase B. Tăng phân giải glycogen của gan D. Hạ đường máu 9. Một người phụ nữ đến khám vì rong kinh, nhợt nhạt, mệt mỏi và khó thở nhiều. Các xét nghiệm hướng đến một tình trạng thiếu máu thiếu sắt. Bộ xét nghiệm bạn mong chờ ở người phụ nữ ngày là gì A. Ferritin bình thường hoặc giảm; giảm chỉ số bão hòa sắt transferin D. Ferritin bình thường hoặc tăng; tăng chỉ số bão hòa sắt transferin C. Ferritin bình thường hoặc tăng; giảm chỉ số bão hòa sắt transferin B. Ferritin bình thường hoặc giảm; tăng chỉ số bão hòa sắt transferin 10. Cortisol là hormon nhóm C. Sinh dục nữ, 18C D. Sinh dục nữ, 21C A. Vỏ thượng thận, 21C B. Vỏ thượng thận, 18C 11. T4 là hormone tuyến giáp C. Loại peptid ngắn và tác dụng tới tế bào đích thông qua IP3 B. Loại dẫn xuất acid amin và tác dụng tới tế bào đích thông qua cAMP A. Loại dẫn xuất acid amin và tác dụng tới tế bào đích thông qua cGMP D. Loại dẫn xuất acid amin và tác dụng tới tế bào đích thông qua ion Ca E. Loại dẫn xuất acid amin và tác dụng tới tế bào đích thông qua thụ thể trong tế bào 12. Epinephrine (Adrenalin) có tác dụng B. Là dẫn xuất acid amin, gắn chặt lên thụ thể ở bào tương C. Là protein, có chất truyền tin thứ 2 là cGMP D. Là ecoisanoid, có chất truyền tin thứ 2 là Camp A. Là dẫn xuất acid amin, gắn chặt lên thụ thể ở màng tế bào 13. Insulin dùng đường uống cũng có tác dụng B. Sai A. Đúng 14. Hormon T3 có trong máu ở dạng B. Gắn với Globulin (TBG), prealbumin (TBPA), và dạng T3 tự do (FT3) A. Gắn với Globulin (TBG), albumin (TBA), và dạng T3 tự do (FT3) C. Gắn với Globulin (TBG), prealbumin (TBPA) D. Gắn với Globulin (TBG) và dạng T3 tự do (FT3) E. Gắn với prealbumin (TBPA), và dạng T3 tự do (FT3) 15. Insulin giống hệt nhau ở các loài vật có vú B. Sai A. Đúng 16. Insulin đã được tổng hợp trong phòng thí nghiệm B. Sai A. Đúng 17. Vasopressin (ADH) là : C. Hormon tuyến yên trước, có 5 acid amin D. Hormon tuyến yên sau, có 9 acid amin B. Hormon vùng dưới đồi, có 3 acid amin A. Hormon vùng dưới đồi, có 5 acid amin E. Hormon tuyến giáp, có 3 acid amin 18. Những hormon nào sau đây có cấu trúc tương tự nhau: B. ADH, FSH, TSH, HCG A. HCG, TSH, TRH, GH D. HCG, FSH, TSH, LH C. FSH, LH, CRP, MSH 19. Hormon steroid có 3 nhóm E. 18C, 19C, 21C B. 17C, 19C, 21C A. 17C, 18C, 19C D. 17C, 19C, 20C C. 17C, 18C, 21C 20. Epinephrin (adrenalin) là hormone : C. Loại peptid ngắn và tác dụng tới tế bào đích thông qua cGMP A. Loại dẫn xuất acid amin và tác dụng tới tế bào đích thông qua cGMP B. Loại dẫn xuất acid amin và tác dụng tới tế bào đích thông qua cAMP D. Loại ecosanoid và tác dụng tới tế bào đích thông qua cAMP E. Loại hormone thần kinh và tác dụng tới tế bào đích thông qua cGMP 21. `` Quá trình tổng hợp catecholamin theo tuần tự sau: D. Phe, Tyrosin, Dopamin, DOPA, Noradrenalin, Adrenalin A. Phe, Tyrosin, DOPA, Dopamin, Noradrenalin, Adrenalin :white_check_mark: E. Phe, DOPA, Tyrosin, Dopamin, Noradrenalin, Adrenalin B. Tyrosin, Phe, DOPA, Dopamin, Noradrenalin, Adrenalin C. Phe, Tyrosin, DOPA, Dopamin, Adrenalin, Noradrenalin 22. Cấu tạo của vasopressin (ADH) gồm B. 1 chuỗi polypeptide, có 9 acid amin và có 2 cầu disulfua C. 1 chuỗi polypeptide, có 19 acid amin và có 2 cầu disulfua D. 2 chuỗi polypeptide, mỗi chuỗi có 51 acid amin và có 2 cầu disulfua E. 1 chuỗi polypeptide, có 9 acid amin và có 1 cầu disulfua A. 2 chuỗi polypeptide, mỗi chuỗi có 31 acid amin và có 2 cầu disulfua 23. Về GnRH do nhân cung vùng dưới đồi sản xuất A. Đúng B. Sai 24. Hormon nào sau đây là hornon tuyến yên C. PTH D. Cả 3 đều sai B. CRH A. STH (GH) 25. Cơ chế gây giải phóng insulin khi glucose máu thấp liên quan đến bơm nào? C. Mg++ATPase B. K+ATPase A. Ca++ATPase D. H+ATPase Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược – Đại Học Thái Nguyên