Đề cương ôn tập – Bài 1FREEHuyết học - Truyền máu 1. G – CSF là chất kích thích tạo? A. Cụm tế bào dòng bạch cầu hạt D. Tiểu cầu C. Hồng cầu B. Cụm tế bào dòng bạch cầu hạt và mono 2. Phần truyền máu bao gồm mấy bộ phận, chọn câu đúng? B. Truyền máu lâm sàng D. Tất cả đều đúng C. Người cho máu A. Ngân hàng máu 3. Phương pháp sàng lọc phát hiện bệnh nhiễm trùng do truyền máu? B. Ngưng kết hạt latex A. Ngưng kết hạt gelatin D. a,b sai C. a, b đúng 4. ‘Sau khi sinh, gan không còn tạo máu mà thay hoàn toàn bằng tủy xương’. Phát biểu trên đúng hay sai? B. Sai A. Đúng 5. Gen trị liệu là phương pháp điều trị? C. Bệnh máu ác tính B. Bệnh máu di truyền A. Bệnh máu tự miễn D. Tất cả đều đúng 6. Là dược phẩm quý không thể thay thế được trong lâm sàng là? B. Truyền dịch D. Truyền đạm C. Truyền huyết tương A. Truyền máu 7. Xét nghiệm nào không thuộc hệ thống cận lâm sàng huyết học? B. Sàng lọc bệnh nhiễm trùng C. Vi sinh A. Hóa sinh D. Hóa tế bào 8. Sự phản ứng nhạy bén của máu và quá trình tạo máu đối với các bệnh lý khác nhau được thể hiện bằng? C. Cả A, B đúng A. Thay đổi huyết học B. Thay đổi tạo máu D. Cả A, B sai 9. Tuổi thọ của tiểu cầu được bảo quản thời hạn sử dụng bao lâu? B. 60 ngày D. 5 ngày A. 120 ngày C. 1 tháng 10. Phát biểu đúng về: Bộ phận người cho máu trong phần truyền máu? B. Lập kế hoạch cung cấp người cho máu C. Tư vấn sức khỏe A. Vận động cho máu D. Tất cả đều đúng 11. Lọc bạch cầu trước khi bảo quản bằng? D. a, b sai A. Bộ lọc bạch cầu C. a, b đúng B. Chiếu tia xạ 12. Dấu ấn miễn dich màng tế bào gốc? A. CD34 C. CD16 D. CD33 B. CD56 13. Bộ phận nào trong phần truyền máu có mối liên hệ quan trọng với nhau để đảm bảo truyền máu? D. Tất cả đều sai A. Người cho máu và truyền máu lâm sàng C. Người cho máu và ngân hàng máu B. Truyền máu lâm sàng và ngân hàng máu 14. Phần truyền máu trong môn huyết học – truyền máu gồm mấy phần chính? B. 2 D. 4 C. 3 A. 1 15. Kháng nguyên nào nằm trên hồng cầu ngoại trừ? B. Kidd D. Rhesush A. Lewis C. Kell 16. Vai trò của các xét nghiệm huyết học cơ bản (tổng phân tích tế bào máu, tốc độ máu lắng,…) đối với mọi bệnh nhân? A. Chỉ cần thiết cho bệnh nhân huyết học D. Cần thiết cho tất cả bệnh nhân B. Bệnh nhân tim mạch cần thiết hơn bệnh nhân tiêu hóa C. Bệnh nhân nội trú cần thiết hơn bệnh nhân ngoại trú 17. Hệ thống lâm sàng huyết học có trách nhiệm gì, chọn câu sai? A. Điều trị bằng tế bào gốc B. Thiếu máu các loại C. Khám tuyển chọn bệnh và người cho máu D. Bệnh máu tự miễn 18. Huyết học là một chuyên ngành có quan hệ mật thiết với? D. Cả A, B sai C. Cả A, B đúng B. Y học lâm sàng A. Y học cơ sở 19. Sự phản ứng nhạy bén cảu máu và quá trình tạo máu đối với các bệnh lý khác nhau được thể hiện bằng những thay đổi huyết học và tạo máu nào sau đây? B. Suy thận mạn thường biểu hiện thiếu máu do giảm erythropoietin D. Suy thận cấp thường biểu hiện thiếu máu do giảm erythropoietin C. Suy thận cấp thường biểu hiện thiếu máu do tăng erythropoietin A. Suy thận mạn thường biểu hiện thiếu máu do tăng erythropoietin 20. Máu và tạo máu có ảnh hưởng thế nào đến cơ thể? B. Vai trò trong giai đoạn phôi thai và sơ sinh C. Vai trò quan trọng đối với cơ quan hô hấp D. Tất cả đều đúng A. Hầu hết các chức năng trong cơ thể, rất cần thiết đối với bác sĩ để có cái nhìn tổng thể đối với bệnh lý cụ thể 21. Huyết học là lĩnh vực y học nghiên cứu? C. Quá trình tạo các chế phẩm máu A. Sinh lý và bệnh lý của hê thống máu- tạo máu B. Máu và truyền máu D. Tất cả đều đúng 22. Chọn câu sai: Các tế bào gốc tạo máu cư trú ở người trưởng thành? D. Gan A. Tủy xương C. Máu ngoại vi B. Lách 23. Áp dụng các kỹ thuật mới để bảo quản các thành phần máu thì hồng cầu đông lạnh được bảo quản tối đa trong thời gian bao lâu? D. >20 năm A. >5 năm B. >10 năm C. >15 năm 24. Môn huyết học – truyền máu gồm thành phần chính? C. 4 A. 2 B. 3 D. 5 25. Sự phản ứng nhạy bén cảu máu và quá trình tạo máu được thể hiện bằng những thay đổi huyết học và tạo máu nào sau đây? C. Nhiễm trùng cấp thường có bạch cầu trung tính bình thường B. Nhiễm trùng cấp thường có tăng bạch cầu trung tính A. Nhiễm trùng cấp thường có giảm bạch cầu trung tính D. Nhiễm trùng cấp thường có tăng tất cả dòng bạch cầu 26. Tủy xương đóng vai trò tạo máu chính của thai từ tháng thứ mấy? D. Tháng thứ 10 B. Tháng thứ 3 A. Tháng thứ 5 C. Tháng thứ 7 27. Lách bắt đầu sinh máu vào tuần thứ mấy? B. Tuần 7 C. Tuần 8 D. Tuần 10 A. Tuần 5 28. Kháng nguyên nào nằm trên tiểu cẩu? B. HPA A. HRA D. HPA C. HLA 29. Chất được sử dụng để kích thích tạo máu chọn câu sai? D. EPO B. GM-CSF A. G-CSF C. M-CSF 30. Tác nhân gây nhiễm trùng do truyền máu? B. HBV A. HIV D. Tất cả điều đúng C. HCV 31. Phát biểu nào sau đây là đúng về môn huyết học – truyền máu? D. Môn huyết học – truyền máu gồm 3 phần chính B. Chỉ là môn học lâm sàng A. Chỉ là môn học cơ sở C. Vừa là môn học cơ sở và lâm sàng 32. Các thành phần máu được tách ra từ đơn vị máu toàn phần, chọn câu đúng? C. Huyết tương tươi đông lạnh B. Khối tiểu cầu A. Khối hồng cầu D. Tất cả đều đúng 33. Chọn câu đúng Thời gian sống của bạch cầu hạt? D. Tất cả đều sai A. Thời gian sống của bạch cầu hạt là vài giờ, tiểu cầu có đời sống vài ngày, hồng cầu có thể tồn tại trong vài tháng C. Thời gian sống của bạch cầu hạt là vài ngày, tiểu cầu có đời sống vài tuần, hồng cầu có thể tồn tại trong vài tháng B. Thời gian sống của bạch cầu hạt là vài tuần, tiểu cầu có đời sống vài giờ, hồng cầu có thể tồn tại trong vài tháng 34. Biệt dược của EPO trên thị trường? C. Nplate B. EPO D. Pramacta A. EPREX 35. Bệnh nhân xuất huyết tiêu hoá có nhóm máu A, cần truyền máu. Anh, chị chọn loại máu nào để truyền theo thứ tự ưu tiên? D. Nhóm máu O, nhóm máu AB B. Nhóm máu A, nhóm máu O C. Nhóm máu AB, nhóm máu O A. Nhóm máu O, nhóm máu A 36. Hệ thống cận lâm sàng trong phần huyết học không bao gồm xét nghiệm gì? A. Xét nghiệm tế bào học B. Xét nghiệm đông cầm máu C. Xét nghiệm di truyền học D. Bệnh rối loạn đông máu 37. HLA là viết tắt của cụm từ nào? C. Human Late Antigen A. Human Leukocyte Antigen B. Human Leucin Antigen D. Human Lithium Antigen 38. Chọn nhóm máu nào sau đây khi bệnh nhân cần truyền máu gấp? B. O và Rh (+) C. A và Rh (-) A. O và Rh (-) D. B và Rh (+) 39. Thời kì sơ sinh cơ quan nào tham gia tạo máu? A. Tủy xương B. Gan D. Cả a, b đúng C. Lách 40. Bộ phận truyền máu lâm sàng có những trách nhiệm gì, chọn câu sai? C. Lập kế hoạch nhu cầu máu D. Phát máu an toàn B. Chỉ định truyền máu tại giường bệnh A. Phân phối máu 41. Khoa Huyết học cung cấp các chế phẩm máu đảm bảo yêu cầu điều trị, bên cạnh đó truyền máu còn trở thành phương pháp điều trị tích cực trong một số bệnh lý, đồng thời cần chú ý? B. Giá tiền các chế phẩm máu C. Đảm bảo an toàn tối đa cho bệnh nhân nhận máu A. Kêu gọi hiến máu tích cực D. Không lưu trữ tất cả các chế phẩm máu quá 48h 42. Tạo máu nguyên thủy cung cấp các loại tế bào nào? B. Hồng cầu, bạch cầu lympho, tiểu cầu nguyên thủy C. Hồng cầu, bạch cầu hạt, đại thực bào A. Hồng cầu, bạch cầu hạt, tiểu cầu nguyên thủy D. Hồng cầu, đại thực bào, tiểu cầu nguyên thủy 43. HPA là viết tắt của cụm từ nào? B. Human Paller Antigen C. Human Product Antigen A. Human Platelet Antigen D. Human Photphate Antigen 44. Huyết tương, tủa lạnh bảo quản được 24 tháng với điều kiện nhiệt độ là bao nhiêu? D. Tất cả điều sai A. 00C B. 350C C. - 350C 45. Trong ngân hàng máu hiện nay sàng lọc được bao nhiêu bệnh nhiễm trùng? C. 6 A. 4 D. 7 B. 5 46. Tạo máu nguyên thủy xảy ra vào thời gian nào của phôi thai? C. Ngày thứ 19 - tuần thứ 8 D. Ngày thứ 15 – tuần thứ 6 B. Tuần thứ 8 – tuần thứ 19 A. Tuần thứ 2 – tuần thứ 5 47. Tiến bộ về chẩn đoán bệnh huyết học, ngoại trừ? D. Kháng thể đơn dòng anti- CD20 C. Giải trình tự gen B. Nhuộm hóa mô miễn dịch A. Xác định dòng tế bào qua nhuộm hóa học tế bào 48. Điều trị bệnh ác tính về máu, chọn câu sai? A. Điều trị trúng đích B. Đa hóa trị liệu tia xạ D. Sử dụng EPO C. Cắt lách 49. So sánh thời gian bảo quản của thành phần máu nào sau đây là đúng? D. Bạch cầu hạt dài hơn tiểu cầu A. Hồng cầu dài hơn tiểu cầu C. Tiểu cầu dài hơn huyết tương, tủa lạnh B. Hồng cầu ngắn hơn bạch cầu hạt 50. Tạo máu nguyên thủy cung cấp các loại tế bào nào? A. Hồng cầu, bạch cầu hạt, tiểu cầu nguyên thủy C. Hồng cầu, bạch cầu hạt, đại thực bào B. Hồng cầu, bạch cầu lympho, tiểu cầu nguyên thủy D. Hồng cầu, đại thực bào, tiểu cầu nguyên thủy 51. Huyết học gồm 2 bộ phận, chọn câu đúng? A. Huyết học lâm sàng và cận lâm sàng C. Huyết học bệnh mạn tính và cấp tính B. Huyết học bệnh lành tính và bệnh ác tính D. Huyết học cơ bản và nâng cao 52. Bệnh nhiễm trùng được sàng lọc trong ngân hàng máu, chọn câu sai? A. Giang mai B. Nhiễm trùng huyết D. Sốt rét C. HBV 53. Tủa lạnh được sản xuất trực tiếp từ? C. Huyết tương tươi đông lạnh B. Tập hợp huyết tương của 30 D. Huyết tương giàu tiểu cầu A. Máu toàn phần 54. Vai trò của ngân hàng máu, chọn câu đúng? C. Phát máu an toàn B. Bồi dưỡng và đào tạo cán bộ kỹ thuật viên D. Sử dụng máu hợp lí A. Sản xuất các thành phần máu 55. Yếu tố kích thích tạo cụm tế bào dòng bạch cầu hạt và mono? C. TPO D. EPO A. G-CSF B. GM-CSF 56. Các kỹ thuật khảo sát tế bào và mô học, ngoại trừ? D. Sinh thiết tổ chức tạo máu B. Xác định dòng tế bào qua nhuộm hóa học tế bào C. Nhuộm hóa mô miễn dịch A. Số lượng và hình thái tế bào máu 57. Phần huyết học trong môn huyết học – truyền máu gồm mấy bộ phận chính? D. 4 C. 3 B. 2 A. 1 58. Muốn phát triển các lĩnh vực chuyên sâu như tim mạch, hồi sức cấp cứu, gan- mật, thận- tiết niệu, lâm sàng huyết học, nhi khoa, ghép tạng, ….Cần làm gì? B. Xây dựng cơ sở vật chất hiện đại A. Đầu tư máy móc, kỹ thuật hiện đại D. Tập trug nghiên cứu khoa học C. Xây dựng một ngân hàng máu chất lượng cao 59. Dấu ấn miễn dịch màng tế bào của Lympho T, ngoại trừ? C. CD8 B. CD4 D. CD10 A. CD3 60. Các tiến bộ trong điều trị bệnh máu tự miễn bao gồm? A. Ức chế miễn dịch, cắt lách, kháng thể đơn dòng-CD20 D. Cắt lách, kháng thể đơn dòng CD-20, gen trị liệu B. Ức chế miễn dịch, cắt lách, gen trị liệu C. Gen trị liệu, ức chế miễn dịch, kháng thể đơn dòng CD-20 61. Ý nào sao đây đúng về Phản ứng của máu? C. Máu và tạo máu ít phản ứng với các quá trình bệnh lý khác nhau B. Máu và tạo máu phản ứng chậm với các quá trình bệnh lý khác nhau A. Máu và tạo máu phản ứng nhạy bén với các quá trình bệnh lý khác nhau D. Máu và tạo máu không phản ứng với các quá trình bệnh lý khác nhau 62. Gan bắt đầu tạo máu vào thời gian nào? C. Ngay tuần lễ đầu tiên D. Tuần thứ 2 hoặc 3 của phôi B. Tuần lễ thứ 16 hoặc 18 của phôi A. Tuần lễ thứ 5 hoặc 6 của phôi 63. Sau 20 tuổi cơ quan nào không còn tham gia tạo máu? A. Xương sống D. Xương sọ B. Xương chậu C. Xương đùi 64. Hê thống tạo máu, miễn dịch, nội tiết và các yếu tố tham gia điều hòa nội mô tương tác với nhau và điều hòa thể dịch thông qua? C. Thận A. Thần kinh D. Máu B. Tủy xương 65. Những tế bào máu đầu tiên ở người hình thành ở cơ quan nào? C. Tủy xương D. Túi noãn hoàng A. Gan B. Lách 66. Nhà lâm sàng có thể yên tâm điều trị khi? B. Đảm bảo các phương pháp điều trị ổn định chức năng đông – cầm máu A. Đảm bảo các thăm dò chức năng đông – cầm máu C. Cả A, B đúng D. Cả A, B sai 67. Chọn câu đúng về các thành phần của tủy xương ở thời kì sau sinh? C. Tủy trắng là tổ chức mỡ B. Tủy vàng là vùng tạo máu nhiều nhất D. Tủy đỏ chứa nhiều tế bào máu đang biệt hóa và trưởng thành A. Gồm 3 thành phần: tủy đỏ, tủy vàng, tủy trắng 68. Khi thiếu các thành phần máu ta có thể sử dụng các thành phần máu khác nhau để truyền? B. Sai A. Đúng 69. Truyền máu có vai trò như thế nào trong hoạt động chuyên môn của bệnh viện? D. Tất cả đều sai B. Không quan trọng, có thể thay thế bằng phương pháp khác C. Rất quan trọng, không thể không có A. Quan trọng, là một dược phẩm quý chưa thể thay thế 70. Các bất thường liên quan đến hemoglobin phát hiện tốt nhất dựa vào kĩ thuật nào? C. Các kĩ thuật sinh học phân tử B. Các kĩ thuật miễn dịch A. Các kĩ thuật khảo sát tế bào và mô học D. Các kĩ thuật di truyền học 71. Phương pháp tối ưu nhất điều trị bệnh ác tính về máu? C. Đa hóa trị liệu-tia xạ A. Giúp tế bào gốc tạo máu D. Điều trị trúng đích B. Truyền máu 72. Cầm máu - đông máu là lĩnh vực cần thiết trong? D. Cả A, B đúng A. Hồi sức cấu cứu, sản khoa C. Trong thực hành lâm sàng nói chung B. Nhi khoa, tim mạch, gan mật 73. Tác động của bạch cầu trong truyền máu? B. Tác động xấu đến máu trong quá trình bảo quản A. Gây bệnh truyền nhiễm khi truyền máu C. Gây nhiều phản ứng truyền máu D. Tất cả đều đúng 74. Phát biểu nào sau đây là sai về môn huyết học – truyền máu? B. Hai phần huyết học và truyền máu gắn bó và liên hệ chặt chẽ với nhau C. Vừa là môn học cơ sở , vừa là môn học lâm sàng D. Tất cả đều sai A. Gồm hai phần chính: huyết học và truyền máu 75. Với các kỹ thuật mới các thành phần máu nào sau đây có thể được bảo quản ngoại trừ? C. Bạch cầu mono A. Hồng cầu B. Bạch cầu hạt D. Tiểu cầu 76. Trong bệnh Thalssemia thể nặng những cơ quan nào tham gia tạo máu? B. Gan C. Lách D. Tất cả đều đúng A. Tủy xương 77. Thành phần huyết tương được tách chiết ra để truyền theo nhu cầu bệnh nhân, chọn câu sai? B. Gama-globulin C. Huyết tương tươi đông lạnh D. Câu a và b đều đúng A. Albumin 78. Trường hợp xuất hiện nhiều tế bào gốc ở máu ngoại vi? A. Thiếu máu B. Thuốc độc tế bào D. Tất cả đều đúng C. Nhiễm trùng 79. Thành phần máu nào có thể được bảo quản? C. Tiểu cầu D. Tất cả các thành phần trên B. Bạch cầu hạt A. Hồng cầu 80. Bộ phận nào có trách nhiệm làm phản ứng crossmatch trước khi truyền máu tại giường bệnh nhân? B. Người cho máu D. Cả a và c đều đúng A. Ngân hàng máu C. Truyền máu lâm sàng 81. Theo dõi biến đổi huyết học trong quá trình điều trị giúp? C. Cả A, B đúng A. Đánh giá đáp ứng điều trị B. Phát hiện biến chứng trong điều trị D. Cả A, B sai 82. Biện pháp điều trị bệnh máu tự miễn, ngoại trừ? B. Cắt lách A. Ức chế miễn dịch C. Kháng thể đơn dòng anti-CD20 D. Ghép tế bào gốc 83. Đối với y học cơ sở và cận lâm sâm sàng như sinh lý bệnh miễn dịch, miễn dịch học, di truyền học, giải phẫu bệnh, sinh hóa, vi sinh, ung thư học,…..Vai trò của huyết học? D. Tất cả đều sai C. Liên quan và kết nối ở một số mặt B. Là một khía cạnh riêng, không liên quan A. Cầu nối về cả lý thuyết lẫn thực hành 84. Thành phần nào thời gian bảo quản ngắn nhất? D. Huyết tương A. Bạch cầu hạt B. Hồng cầu C. Tiểu cầu 85. Máu toàn phần có thể sử dụng truyền máu? A. Đúng B. Sai 86. Trong tương lai, khi máu nhân tạo và các yếu tố đông máu tái tổ hợp phát triển, thì vai trò của truyền máu? A. Cần thiết cho nhiều mục đích điều trị khác D. Tất cả đều sai C. Thay thế dần dần đến một lúc sẽ loại bỏ việc truyền máu B. Có thể loại bỏ hoàn toàn việc truyền máu trong điều trị 87. Ở bệnh nhân lupus ban đỏ hệ thống, biểu hiện lâm sàng chính: ban đỏ ngoài da. Qúa trình bệnh lý chủ yếu diễn ra ở đâu? B. Hệ thống miên dịch C. Thận A. Tủy xương D. Máu@ 88. Khi điều trị lupus ban đỏ (biểu hiện lâm sàng chính: ban đỏ ngoài da) cần chú ý điều gì? B. Giải quyết tổn thương huyết học C. Thay máu D. Truyền máu định kỳ A. Chỉ cần điều trị hình thái ban đỏ ngoài da 89. Nhuộm PAS nhằm xác định? B. Tế bào dòng tủy D. Dòng bạch cầu mono A. Dòng tiểu cầu C. Tế bào dòng lympho 90. Nguyên tắc cơ bản của truyền máu hiện đại? B. Truyền máu toàn phần D. Tất cả đều đúng C. Có thể truyền thành phần thiếu hoặc truyền máu toàn phần A. Chỉ truyền thành phần thiếu 91. Chọn câu đúng Sử dụng Granulocyte – Colony Stimulating Factor? D. Sử dụng Granulocyte – Colony Stimulating Factor để ức chế tạo cụm tế bào dòng bạch cầu mono B. Sử dụng Granulocyte – Colony Stimulating Factor để kích thích tạo cụm tế bào dòng bạch cầu mono A. Sử dụng Granulocyte – Colony Stimulating Factor để kích thích tạo cụm tế bào dòng bạch cầu hạt C. Sử dụng Granulocyte – Colony Stimulating Factor để ức chế tạo cụm tế bào dòng bạch cầu hạt 92. Trong việc thiết lập vi môi trường tạo máu thì tế bào có vai trò quan trọng là tế bào nào? B. Tế bào gốc đa năng D. Nguyên tủy bào A. Tế bào gốc vạn năng C. Tế bào đệm 93. Bệnh nào sau đây được sàng lọc bằng huyết thanh bệnh nhân, chọn câu sai? A. HIV C. Sốt rét B. HCV D. Sốt xuất huyết 94. Hồng cầu thường được bảo quản bao nhiêu ngày? A. 40 ngày C. 42 ngày D. Tất cả đều sai B. 41 ngày 95. Chế phẩm anti-CD20 trong điều trị bệnh máu tự miễn? D. Pentaxim B. Nplate A. Rituximab C. Engerix B Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành