Đề cương ôn tập – Bài 10FREEHuyết học - Truyền máu 1. Các tổ chức tạo máu ngoài tủy xương ngoại trừ? D. Lách C. Hạch bạch huyết A. Tuyến ức B. Tuyến giáp 2. Tế bào Lympho T trưởng thành ở đâu? B. Tuyến ức A. Tủy xương D. Tất cả đều sai C. Hạch bạch huyết 3. Hạch bạch huyết gồm mấy vùng? C. 3 D. 4 B. 2 A. 1 4. Chọn câu SAI. Suy tủy xương có thể do? C. Tổn thương tế bào gốc tạo máu và vi môi trường tạo máu A. Tổn thương tế bào gốc tạo máu D. Không có câu nào đúng B. Tổn thương vi môi trường tạo máu 5. Các cận lâm sàng để thấy được sự bất đồng miễn dịch trong truyền máu? C. Số lượng tiểu cầu A. Coomb’s test B. Bilirubin toàn phần, Bilirubin trực tiếp D. a,b,c đều đúng 6. Bệnh cảnh thiếu máu tan máu tự miễn có thể xảy ra trong trường hợp nào? Chọn câu sai? D. Rối loạn chức năng tuyến yên C. Thiếu hụt men G6PD A. Rối loạn chức năng tế bào T ức chế B. Hội chứng suy giảm miễn dịch 7. Tế bào máu của con (máu cuống rốn) không qua hang rào nhau thai qua máu mẹ vào thời điểm nào? D. a,b sai B. Giữa thai kì A. Đầu thai kì C. a,b đúng 8. Thuộc tính cơ bản của miễn dịch đặc hiệu ngoại trừ? C. Tính cá thể hóa B. Trí nhớ miễn dịch A. Tính đặc hiệu D. Khả năng phân biệt cấu trúc bản thân và ngoại lai 9. Tế bào miễn dịch đặc hiệu gồm? B. Lympho T C. Cả 2 đều đúng A. Lympho B D. Cả 2 đều sai 10. Bất đồng nhóm máu ABO giữa người cho và người nhận dẫn đến? C. Đông máu nội mạch D. Cả a,b,c đúng B. Suy thận cấp A. Tan máu cấp 11. Liều ức chế miễn dịch của thuốc corticoid là? C. prednisolon 1mg/kg/ngày B. prednisolon 20mg/ngày D. tất cả đều sai A. hydrocortison 15-30mg/ngày 12. Tham gia phản ứng dị ứng tại chỗ là đặc điểm của? C. Bạch cầu hạt ưa bazo B. Bạch cầu hạt ưa axit D. Tế bào mast A. Bạch cầu hạt trung tính 13. Cơ chế thiếu tan máu tự miễn. Chọn câu sai ? C. Tan máu do kháng thể IgG: tan huyết chủ yếu do đại thực bào ở xoang lách D. Kháng thể thuộc lớp IgG hoạt động ở nhiệt độ 370C nên được gọi là tan máu tự miễn do kháng thể nóng, còn lớp kháng thể thuộc lớp IgM hoạt động ở nhiệt độ < 400C nên gọi là tan máu do kháng thể lạnh A. Tan máu do kháng thể IgG: vai trò bổ thể là chủ yếu B. Tan máu do kháng thể IgG: vai trò bổ thể là thứ yếu 14. Trong suy giảm miễn dịch thứ phát do điều trị, bạch cầu nào suy giảm nhiều nhất ở trẻ nhũ nhi? C. Mono B. Lympho A. Neutrophil D. Tất cả đều đúng 15. Biện pháp hiệu quả nhất trong điều trị các bệnh hệ thống? D. Vai trò của các biện pháp điều như nhau B. Kháng sinh C. Thuốc ức chế miễn dịch A. Cắt lách 16. Thiếu máu tan máu tự miễn là? Chọn câu đúng? A. Do sai sót nguyên phát trong cấu trúc màng hồng cầu B. Do phản ứng giữa kháng nguyên- kháng thể như bất đồng nhóm máu Rh, truyền nhầm nhóm máu, C. Do phản ứng giữa tự kháng thể và kháng nguyên trên màng hồng cầu dDo loạn sản tủy xương D. Do loạn sản tủy xương 17. Câu nào sau đây đúng khi nói về đại thực bào? A. Có nguồn gốc từ tế bào lympho C. Có khả năng tiêu diệt tế bào ác tính, tế bào siêu vi mà không cần mẫn cảm trước B. Có nguồn gốc từ tế bào mono D. Không có vai trò trình diện kháng nguyên 18. Thiếu máu tan máu tự miễn? C. Hệ thống miễn dịch sản xuất tự kháng thể kháng bạch cầu của chính bệnh nhân B. Hệ thống miễn dịch sản xuất tự kháng thể kháng tiểu cầu của chính bệnh nhân D. Tất cả điều đúng A. Hệ thống miễn dịch sản xuất tự kháng thể kháng hồng cầu của chính bệnh nhân 19. Các tự kháng thể gây tan máu tự miễn thường là? A. IgG C. Cả 2 đều đúng B. IgM D. Cả 2 đều sai 20. Thuốc ức chế miễn dịch thường dùng là, ngoại trừ? B. ciclosporin D. aspirin C. 6-mp A. corticoid 21. Có mấy loại tế bào miễn dịch không đặc hiệu? A. 2 C. 4 B. 3 D. 5 22. Phản ứng thải ghép trong ghéo tủy xương đồng loại biểu hiện bằng? C. số lượng tê bào máu không tăng lên sau ghép B. tổn thương gan thận A. sốt D. tất cả các câu trên 23. Bổ thể là miễn dịch? C. A và B đúng A. Đặc hiệu B. Không đặc hiệu D. A và B sai 24. Chức năng của lách là gì? Chọn câu sai? D. Bạch cầu lympho đi tới lách và ra khỏi lách theo đường máu và đường bạch huyết B. Tạo môi trường đặc hiệu cho các lympho triển khai đáp ứng miễn dịch A. Bắt giữ những thanh lọc các vi sinh vật xâm nhập cơ thể C. Tạo thành các cửa để lympho đang lưu hành đi vào hệ bạch huyết 25. Câu nào sau đây sai khi nói về tế bào NK? B. Có nguồn gốc từ tế bào mono A. Có nguồn gốc từ tế bào lympho C. Có khả năng tiêu diệt tế bào ác tính, tế bào siêu vi mà không cần mẫn cảm trước D. A, C đúng 26. Tế bào miễn dịch không đặc hiệu bao gồm? B. Tế bào NK D. Tất cả đều đúng A. Tế bào mast C. Bạch cầu hạt trung tính 27. Phản ứng tán huyết cấp xảy ra ngay sau khi truyền máu là do nguyên nhân nào sau đây? B. Do bệnh lý chống ghép ký chủ vì hồng cầu không được tia xạ C. Do sự lây nhiễm virus trong đơn vị truyền máu D. Do hồng cầu người cho và huyết tương bệnh nhân không phù hợp A. Do quá tải tuần hoàn khi truyền máu tốc độ nhanh 28. Điều trị thiếu máu tan máu do yếu tố Rh? C. Sử dụng máu để thay không nhất thiết phải cùng nhóm hệ ABO và hệ Rh(+) A. Thay vào 3 giờ đầu thường có kết quả tốt, thay máu vào 6 giờ đầu vẫn còn tốt, nếu thay máu muộn khi đã có triệu chứng nhiễm độc thần kinh thì điều trị không có kết quả B. Lượng máu dùng để thay máu khoảng 100ml - 200ml D. Cho trẻ bú sữa mẹ bình thường 29. Công thức máu không phù hợp của bệnh nhân mắc hội chứng Evans? D. Hematocrit giảm C. Số lượng hồng cầu lưới giảm B. Số lượng tiểu cầu giảm A. Số lượng hồng cầu giảm 30. Nguy cơ lây bệnh truyền qua đường máu? B. HIV C. Giang mai D. a,b,c đều đúng A. Viêm gan 31. Miễn dịch bao gồm? D. A và B sai B. Miễn dịch không đặc hiệu C. A và B đúng A. Miễn dịch đặc hiệu 32. Tế bào mast tập trung ở? C. Da D. Trong máu ngoại vi A. Dưới niêm mạc đường hô hấp, tiêu hóa B. Niêm mạc đường tiết niệu 33. Yếu tố dịch thể của miễn dịch đặc hiệu bao gồm mấy yếu tố? B. 2 A. 1 C. 3 D. 4 34. Thuộc tính nào sao đâu không phải là của miễn dịch đặc hiệu? C. xphản ứng xảy ra tức thì khi cơ thể tiếp xúc với vật thể lạ D. trí nhớ miễn dịch B. khả năng phân biệt cấu trúc bản thân và ngoại lai A. tính đặc hiệu 35. Thai nhi không được nhận di truyền kháng nguyên nhóm máu, kháng nguyên tiểu cầu từ đâu? C. a,b đúng B. Mẹ A. Cha D. a,b sai 36. Trong cơ chế hóa học của miễn dịch không đặc hiệu acid béo trong tuyến bã và PH acid trong dịch vị có khả năng loại bỏ vi khuẩn trong điều kiện nào? B. Trong môi trường acid A. Điều kiện thông thường D. Tất cả đều sai C. Trong môi trường kềm 37. Nguyên tắc an toàn về truyền máu? D. Tất cả câu trên đều đúng B. Không có nguy cơ miễn dịch chống kháng nguyên bạch cầu, tiểu cầu và hồng cầu A. Không có nguy cơ chống protein huyết thanh C. Không có nguy cơ lây lan bệnh 38. Tế bào nào liên quan đến sự giảm số lượng tế bào gốc do rối loạn miến dịch sau một đáp ứng miễn dịch chống virus? C. Tế bào trình diện kháng nguyên (APC) D. Cả a, b và c đều đúng A. Lympho Th B. Lympho Tc 39. Hậu quả của bất đồng miễn dịch trong truyền máu là? C. Tử vong A. Thiếu máu tan máu đồng miễn dịch D. Cả a,b,c đúng B. Giảm tiểu cầu đồng miễn dịch 40. Nghiệm pháp Coobms. Chọn câu đúng? A. Nghiệm pháp Coombs trực tiếp: tìm tự kháng thể trên bề mặt hồng cầu B. Nghiệm pháp Coombs trực tiếp : tìm tự kháng thể lưu hành trong huyết tương C. Nghiệm pháp Coombs gián tiếp: tìm tự kháng thể lưu hành trong huyết tương D. Nghiệm pháp Coombs trực tiếp và Coombs gián tiếp không có vai trò trong chẩn đoán thiếu máu tan máu tự miễn 41. Tế bào lympho t thực hiện quá trình trưởng thành về chức năng ở đâu? A. tuyến giáp B. tuyến ức C. tủy xương D. tuyến tụy 42. Cắt lách là biện pháp hiệu quả nhất để điều trị các bệnh hệ thống? B. Sai A. Đúng 43. Tế bào nào không phải tế bào miễn dịch không đặc hiệu? C. Tế bào mast B. Bạch cầu hạt ưa axit D. Tế bào Lympho T A. Bạch cầu hạt trung tính 44. Có bao nhiêu loại đáp ứng miễn dịch? C. 3 D. 4 B. 2 A. 1 45. Miễn dịch không đặc hiệu gồm các cơ chế? A. Cơ học C. Sinh học B. Hóa học D. Cả 3 đều đúng 46. Chức năng của Lyzozyme? D. a, b sai B. Phá hủy màng tế bào nên làm ly giải một số vi khuẩn gram dương A. Phá hủy màng tế bào nên làm ly giải một số vi khuẩn gram âm C. a, b đúng 47. Đặc điểm của tuyến ức? D. Tất cả đều đúng A. Tuyến ức chỉ tồn tại ở trẻ nhỏ C. Tại đây có các tương tác tê bào giúp cho lympho T biệt hóa đến tận giai đoạn cuối cùng B. Là cơ quan cần thiết trong quá trình thành thục về chức năng của dòng lympho T 48. Bất đồng nhóm máu ABO giữa người cho và người nhận không dẫn đến? A. Sốc mất máu D. Cả a,b,c đúng C. Đông máu nội mạch B. Suy thận cấp 49. Để điều trị ung thư máu thành công, khâu rất quan trọng là phải bảo vệ bệnh nhân khỏi? C. Chống nhiễm trùng B. Thay đổi chu kỳ kinh nguyệt (nữ giới) A. Thay đổi tế bào tinh trùng (nam giới) D. a và b đúng 50. Tổ chức tạo máu ngoài tủy xương gồm? D. Cả 3 đều đúng A. Tuyến ức B. Hạch bạch huyết C. Lách 51. Chọn câu ĐÚNG. Tỉ lệ mắc bệnh xuất huyết giảm tiểu cầu tự miễn dịch? D. Tất cả đều sai C. Tỉ lệ người lớn mắc nhiều hơn trẻ em A. Ở người lớn, nam mắc nhiều hơn nữ B. Ở trẻ em, tỉ lệ nam nữ mắc như nhau 52. Chọn câu sai: đại thực bào? B. Là yếu tố dịch thể của miễn dịch không đặc hiệu C. Có khả năng thực bào mạnh A. Có nguồn gốc từ bạch cầu mono D. Sản xuất cytokine và trình diện kháng nguyên 53. Nhóm máu O nguy hiểm (a) là máu O của người có hiệu giá kháng thể miễn dịch kháng A hoặc kháng B rất cao, (b) gây tan máu nội mạch khi truyền cho bệnh nhân nhóm máu khác? C. (a) (b) đều đúng A. (a) đúng, (b) sai B. (a) sai, (b) đúng D. (a), (b) đều sai 54. Cơ quan nào cần thiết trong quá trình thành thục về chức năng của dòng lympho T? C. Tuyến yên D. Hạch bạch huyết B. Tuyến tụy A. Tuyến ức 55. Biểu hiện lâm sàng của hội chứng Evans? B. Tán huyết C. Nhiễm trùng A. Xuất huyết D. Cả a và b đều đúng 56. Các yếu tố tế bào của miễn dịch không đặc hiệu, ngoại trừ? C. Bạch cầu hạt ưa bazo B. Bạch cầu hạt ưa axit D. Tế bào mast A. Bạch cầu hạt trung tính 57. Biểu hiện lâm sàng nào không phải của thiếu máu tan máu tự miễn? A. Hội chứng thiếu máu D. Hội chứng xuất huyết B. Hội chứng vàng da C. Suy thận cấp 58. Đích trực tiếp hoặc gián tiếp của các rối loạn miễn dịch? A. Tủy xương D. Tế bào máu B. Gan C. Thận 59. Miễn dịch đặc hiệu có thuộc tính? A. Tính đặc hiệu B. Trí nhớ miễn dịch C. Khả năng phân biệt cấu trúc bản thân và ngoại lai D. Tất cả đều đúng 60. Nguy cơ lây bệnh truyền qua đường máu? C. Giang mai B. HIV D. a,b,c đều đúng A. Viêm gan 61. Các dạng của kháng thể gồm? A. Biểu lộ trên bề mặt của tế bào lympho B D. Cả 2 đều sai B. Dạng tự do lưu hành trong dịch thể C. Cả 2 đều đúng 62. Câu nào sau đây sai khi nói về tế bào mast? C. Tập trung dưới niêm mạc hô hấp, tiêu hóa B. Phóng thích hoạt chất trung gian A. Có IgE trên bề mặt D. Có nguồn gốc từ bạch cầu mono 63. Điều kiện xuất hiện “mảnh ghép chống túc chủ”? C. Người nhận đang bị suy giảm miễn dịch D. Cả a,b,c đúng A. Máu của người cho có tế bào có khả năng miễn dịch B. Cơ thể người nhận có kháng nguyên 64. Suy giảm miễn dịch trong bệnh ung thư tạo máu có các nguyên nhân? D. a&b sai B. Suy giảm miễn dịch thứ phát (do điều trị ) C. a&b đúng A. Suy giảm miễn dịch nguyên phát 65. Câu nào sau đây sai về tế bào mast? B. Hoạt hóa và phóng thích hóa chất trung gian: histamin, serotonin… A. Có IgE trên bề mặt C. Tập trung ở niêm mạch đường hô hấp, tiết niệu D. Cả 3 đều sai 66. Tự kháng thể kháng tiểu cầu có thể thuộc type? B. IgM D. Tất cả đúng C. IgA A. IgG 67. Nguyên nhân chính gây xuất huyết trên bệnh nhân mắc hội chứng Evans là? A. Giảm sức bền thành mạch B. Giảm số lượng tiểu cầu C. Giảm yếu tố đông máu phụ thuộc vitamin K D. Giảm chất lượng tiểu cầu 68. Vai trò truyến ức? B. Cơ quan cần cho sự thành thực tế bào lympho B D. Cơ quan cần cho sự thành thực tế bào Neutrophil C. Cơ quan cần cho sự thành thực tế bào hồng cầu A. Cơ quan cần cho sự thành thực tế bào lympho T 69. Bệnh thiếu máu tán huyết tự miễn? A. Cơ thể xuất hiện kháng thể chống hồng cầu bản thân C. Coombs’ test trực tiếp, gián tiếp (-) B. Bản chât kháng thể chủ yếu là IgD hoặc IgM D. A và B đúng 70. Đôi với suy tủy xương do nguyên nhân tự miễn, hướng điều trị nào sau đây có thể mang lại hiệu quả? A. Ghép tủy D. Cả 3 câu trên đều đúng C. Sử dụng các yếu tố tăng trưởng tạo máu B. Ức chế miễn dịch 71. Bệnh nhân truyền máu nhiều laanfsex sản xuất ra kháng thể miễn dịch chống lại kháng nguyên lạ trên thành phần nào của máu người cho? C. Tiểu cầu D. a,b,c đều đúng A. Hồng cầu B. Bạch cầu 72. Cysloporin là phương pháp trị liệu thuộc loại nào? C. Cả a,b đúng B. Đặc hiệu miễn dịch A. Ức chế miễn dịch D. Cả a,b sai 73. Tế bào Lympho B trưởng thành ở đâu? D. Tất cả đều sai B. Tuyến ức A. Tủy xương C. Hạch bạch huyết 74. Thiếu máu tan máu tự miễn? D. Tất cả điều đúng B. Hệ thống miễn dịch sản xuất tự kháng thể kháng tiểu cầu của chính bệnh nhân A. Hệ thống miễn dịch sản xuất tự kháng thể kháng hồng cầu của chính bệnh nhân C. Hệ thống miễn dịch sản xuất tự kháng thể kháng bạch cầu của chính bệnh nhân 75. Suy tủy xương có thể do những tác nhân nào sau đây? A. Do thuốc B. Do hóa chất, độc chất D. Cả a, b và c đều đúng C. Do rối loạn tự miễn dịch 76. Yếu tố dịch thể của miễn dịch không đặc hiệu bao gồm mấy yếu tố? D. 4 C. 3 B. 2 A. 1 77. Nhiệm vụ của Interferon (INF)? B. Kiềm hảm sự tăng khối u D. Tất cả đều đúng A. Cản trở sự xâm nhập và nhân lên của biêu vị C. Hoạt hóa đại thực bào và tế bào NK làm tăng quá trình trình diện kháng nguyên 78. Tế bào bị tổn thương quan trọng nhất trong suy tủy xương? A. Tế bào hồng cầu C. Tế bào bạch cầu D. Tế bào gốc tạo máu B. Tế nào tiểu cầu 79. Khi sử dụng anti D điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu tự miễn dịch ở trẻ em? A. Dùng cho người Rh (-) D. Sau khi dùng corticoid đã ổn B. Dùng cho người Rh (+) C. Dùng cho người đã cắt lách 80. Tế bào NK có nguồn gốc từ? C. Đại thực bào A. Tế bào lympho D. Tế bào mast B. Bạch cầu mono 81. Trong hội chứng Evans, cơ thể sản xuất ra tự kháng thể nhằm chống lại dòng tế bào máu nào? B. Bạch cầu C. Tiểu cầu D. Cả a và c đều đúng A. Hồng cầu 82. Điều trị ở bệnh nhân suy tủy xương chọn câu đúng nhất? A. Ức chế miễn dịch D. Không cần điều trị vì suy tủy lâu ngày cơ thể sẽ quen dần với tình trạng thiếu máu B. Corticoid C. Truyền máu định kỳ 2 lần/ tháng + theo dõi ferritin huyết thanh 83. Tế bào mast tập trung ở? C. Da D. Trong máu ngoại vi B. Niêm mạc đường tiết niệu A. Dưới niêm mạc đường hô hấp, tiêu hóa 84. Bạch cầu hạt trung tính có đặc điểm? B. Diệt khuẩn C. Sản xuất cytokine A. Thực bào D. A, B đúng 85. Vai trò cơ bản của hạch bạch huyết? A. Bắt giữ những thanh lọc các vi sinh vật xâm nhập cơ thể D. Cả a, b, c đều đúng C. Tạo môi trường đặc hiệu cho các lympho triển khai đáp ứng miễn dịch B. Tạo thành cánh cửa để lympho đang lưu hành đi vào hệ bạch huyết 86. Bệnh nào sau đây không phải bệnh hệ thống? D. Bệnh viêm nút quanh đông mạch A. Lupus ban đỏ B. Bệnh xơ cứng bì toàn thể C. Viêm khớp dạng thấp 87. Tế bào mast là tế bào miễn dịch? A. Đặc hiệu D. A và B sai C. A và B đúng B. Không đặc hiệu 88. Yếu tố thể dịch của miễn dịch không đặc hiệu ngoại trừ? B. CRP A. Lysozyme C. INF D. NK 89. Chọn câu SAI. Lâm sàng của bệnh xuất huyết giảm tiểu cầu tự miễn dịch? A. Xuất huyết dưới da đa hình thái D. Lách to C. Tiêu phân đen B. Chảy máu chân răng 90. Tế bào máu của con (máu cuống rốn) có thể vượt hàng rào nhau thai qua máu mẹ vào thời điểm nào? B. Giữa thai kì A. Đầu thai kì D. Lúc chuyển dạ C. Cuối thai kì 91. Biện pháp chủ yếu trong điều trị ung thư tạo máu? B. Nội khoa A. Can thiệp ngoại khoa D. Cấy tế bào gốc C. Xạ trị 92. Thai nhi có thể được di truyền kháng nguyên nhóm máu, kháng nguyên tiểu cầu từ đâu? D. Cả cha và mẹ C. Có thể nhận từ cha hoặc từ mẹ A. Chỉ nhận từ cha B. Chỉ nhận từ mẹ 93. Bệnh lý thiếu máu tán huyết nào sau đây là do miễn dịch truyền máu ở thai phụ? D. Bệnh Blackfan Diamond C. Bệnh lý bất đồng Rhesus mẹ và con A. Bệnh Henoch Shonlein B. Bệnh Hemopilie 94. Các yếu tố tế bào của miễn dịch không đặc hiệu, ngoại trừ? B. Bạch cầu hạt ưa axit D. Đại thực bào C. Bạch cầu mono A. Bạch cầu hạt trung tính 95. Tế bào NK là tế bào? C. A và B đều đúng A. Miễn dịch đặc hiệu D. A và B đều sai B. Miễn dịch không đặc hiệu Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành