Đề cương ôn tập – Bài 11FREEHuyết học - Truyền máu 1. Quá trình hợp tác lympho B-T? B. Lympho Th hoạt hóa sẽ tiết cytokine để tăng cường hoạt hóa lympho B, kích thích lympho B bộc lộ kháng nguyên MHC lớp II trên máng nhiều hơn, và sau đó sẽ tăng hoạt hóa lympho Tc C. Lympho Th hoạt hóa sẽ tiết cytokine để tăng cường hoạt hóa lympho B, kích thích lympho B bộc lộ kháng nguyên MHC lớp II trên máng nhiều hơn, và sau đó sẽ tăng hoạt hóa lympho Th D. Lympho Tc hoạt hóa sẽ tiết cytokine để tăng cường hoạt hóa lympho B, kích thích lympho B bộc lộ kháng nguyên MHC lớp II trên máng nhiều hơn, và sau đó sẽ tăng hoạt hóa lympho Th A. Lympho Th hoạt hóa sẽ tiết cytokine để tăng cường hoạt hóa lympho B, kích thích lympho B bộc lộ kháng nguyên MHC lớp I trên máng nhiều hơn, và sau đó sẽ tăng hoạt hóa lympho Th 2. Hiệu quả của Deferiprone so với ICL670? A. Tốt hơn C. Thấp hơn D. Chưa có bằng chứng so sánh B. Như nhau 3. Lympho B có khả năng? A. Nhận diện kháng nguyên tự nhiên C. Nhận diện kháng nguyên đã được xử lý B. Nhận diện kháng thể D. Tất cả đều sai 4. APC là gì? A. Kháng nguyên hòa hợp tổ chức C. Tế bào T B. Tế bào B D. Tế bào trình diện kháng nguyên 5. Lympho T nhận diện kháng nguyên bằng cách nào? A. Thụ thể bề mặt D. Bổ thể B. Hóa chất trung gian C. Kháng thể 6. Điều hòa đáp ứng miễn dịch? D. A, B, C đúng A. Các tế bào có thẩm quyền miễn dịch của cơ thể nhận biết và dung nạp các kháng nguyên của mình trong suốt quá trình sống C. Đặc điểm nổi bật của hệ thống miễn dịch là có khả năng phân biệt giữa kháng nguyên của cơ thể với các kháng nguyên lạ B. Các kháng thể được sản xuất sẽ điều hòa nhu cầu sản xuất chính kháng thể đó 7. Các thuốc thải sắt được dùng hiện nay? A. Deferoxamine D. Cả 3 câu trên đều đúng B. Deferiprone C. Deferasirox 8. Các tế bào trình diện kháng nguyên, ngoại trừ? B. Lympho B C. Fibroblast A. Đại thực bào D. Lympho T 9. Cytokine có vai trò gì trong hoạt hóa lympho B? C. Giúp lympho B tăng sinh, tiết Ig, biệt hóa thành tương bào D. Không có vai trò B. Điều hòa hoạt hóa lympho B A. Kích thích lympho B biệt hóa thành tương bào 10. Cách dùng ICL670: Liều 20 mg/kg/ngày tương đương với deferoxamine liều … mg/kg/ngày. D. 45 A. 30 B. 35 C. 40 11. Xét nghiệm nào sau đây dùng để đánh giá mức độ tổn thương tại các mô bị nhiễm sắt? C. Đánh giá khả năng gắn sắt với transferrin D. Sinh thiết gan A. Định lượng nồng độ sắt huyết thanh B. Định lượng nồng độ ferritin huyết thanh 12. “Có khả năng phân biệt giữa kháng nguyên của cơ thể với các kháng nguyên lạ” là đặc điểm nổi bật của? B. Hệ tim mạch C. Hệ tiêu hóa D. Hệ thống miễn dịch A. Hệ hô hấp 13. TIBC là gì? B. Khả năng gắn sắt bão hòa D. Khả năng đào thải sắt A. Khả năng gắn sắt toàn phần C. Khả năng dự trữ sắt 14. Các triệu chứng nhiễm sắt, quá tải sắt thường xuất hiện sau truyền khoảng? C. 25-30 đơn vị máu A. 5-10 đơn vị máu B. 10-20 đơn vị máu D. 20-25 đơn vị máu 15. Tuyến ức mồ chôn lympho T? B. Sai A. Đúng 16. Thành phần nào sau đây có liên quan đến cơ chế gây quá tải sắt? D. Tất cả đều đúng C. Hepcidin A. Ferrioportin B. Ferriric reductase 17. Chất nào trong đây tang cao có thể gây ứ sắt? C. Hemosiderin B. Sắt huyết thanh A. Ferritin D. Biliverdin 18. Lympho Th hoạt hóa sẽ tiết chất gì để tăng cường hoạt hóa lympho B? D. Prostaglandin A. Leukotrien B. Histamine C. Cytokine 19. Lysosom có ở đâu? B. Nước bọt C. Mắt D. Tất cả đúng A. Da 20. Liều của Deferasirox? D. 50mg/kg/ngày C. 40mg/kg/ngày A. 20mg/kg/ngày B. 30mg/kg/ngày 21. Protein HFE có mặt ở đâu trong cơ thể? C. a,b đúng D. a,b sai A. Tế bào ruột non B. Tế bào liên võng 22. Sự phối hợp giữa các tế bào trong đáp ứng miễn dịch? C. Hợp tác giữa lympho B và Lympho Th A. Hợp tác giữa đại thực bào và lympho B D. B, C đúng B. Hợp tác giữa đại thực bào và lympho Th 23. Đặc tính nhận diện được kháng nguyên đã được xử lý của Lympho T liên quan đến? D. Cả A, B, C đều đúng A. APC B. Fibroblast C. MHC 24. Quá tải sắt là biến chứng gặp trong? B. Thiếu máu thiếu sắt A. Thalassemia D. Nhiễm khuẩn mạn tính C. Thiếu máu hồng cầu to 25. Đối với hemochromatosis quá tải sắt liên qua đến đột biến gen nào? D. Tất cả đều sai B. HFE C. HLA A. HEF 26. Các kháng thể được sản xuất sẽ điều hòa nhu cầu sản xuất của? C. Chính kháng thể đó D. Tiểu cầu A. Hồng cầu B. Bạch Cầu 27. Hệ thống miễn dịch đã tự loại bỏ khả năng tiếp tục đáp ứng miễn dịch bằng cách? A. Loại bỏ kháng thể B. Loại bỏ kháng nguyên C. Loại bỏ bổ thể D. Loại bỏ phức hợp kháng nguyên – kháng thể 28. Các tế bào APC nhận biết kháng nguyên lạ qua MHC lớp? A. I trên màng tế bào D. IV trên màng tế bào C. III trên màng tế bào B. II trên màng tế bào 29. Phát biểu nào đúng về Deferasirox? A. Mỗi nguyên tử sắc kết hợp với 1 phân tử thuốc B. Mỗi nguyên tử sắc kết hợp với 2 phân tử thuốc C. Mỗi nguyên tử sắc kết hợp với 3 phân tử thuốc D. Cả 3 câu trên đều sai 30. Mục đích nhuộm Perls? D. Đánh giá khả năng gắn sắt với transferrin C. Đánh giá nồng độ sắt huyết thanh B. Đánh giá khả năng dự trữ sắt ở gan A. Đánh giá tình trạng dự trữ sắt trong tủy xương 31. Đâu không phải là nguyên nhân quá tải sắt? A. Tăng hấp thu sắt tại niêm mạc ruột C. Truyền máu kéo dài nhiều lần B. Tán huyết bẩm sinh D. Truyền máu cấp cứu 32. Nội dung đúng khi nói về đặc điểm của điều hòa đáp ứng miễn dịch? B. Các kháng thể được sản xuất sẽ điều hòa nhu cầu sản xuất chính kháng thể đó C. A và B sai D. A và B đúng A. Khả năng phân biệt giữa kháng nguyên của cơ thể với các kháng nguyên lạ 33. Các cytokine do lympho Th tiết ra giúp lympho T tăng sinh? B. Sai A. Đúng 34. Hệ thống miễn dịch đã tự loại bỏ khả năng tiếp tục đáp ứng miễn dịch bằng cách? D. Cả 3 câu trên đều sai B. Thu thập kháng nguyên C. Loại trừ kháng nguyên A. Cố định kháng nguyên 35. Thuốc thải sắt đào thải chủ yếu qua? A. Gan B. Thận D. Da C. Phổi 36. Có bao nhiêu xét nghiệm chính để chẩn đoán ứ sắt? B. 4 A. 3 D. 6 C. 5 37. Vai trò của cytokine? C. Tăng sinh máu, tái tạo tổ chức A. Điều hòa hoạt động nội môi D. Cả A, B, C đều đúng B. Đáp ứng miễn dịch, đáp ứng viêm 38. Tế bào lympho B được hình thành sau đáp ứng miễn dịch được gọi là? B. Tế bào B nhớ C. Tế bào giết tự nhiên D. Tế bào lympho B lớn A. Plasmocyte ( tương bào ) 39. Liều của Deferoxamine? D. 50mg/kg/ngày C. 40mg/kg/ngày A. 20mg/kg/ngày B. 30mg/kg/ngày 40. Trước tiên lympho B ….đi ra máu? C. Nguyên vẹn A. Toàn bộ D. Nguyên bộ B. Toàn vẹn 41. Các tế bào trình diện kháng nguyên nhận biết kháng nguyên lạ qua MHC lớp II trên? C. Ribosome A. Màng tế bào D. Nhân tế bào B. Ty thể 42. Tế bào nào sau đây có thẩm quyền miễn dịch? D. Mono bào C. Lympho bào A. Bạch cầu hạt B. Tiểu cầu 43. Opsonin hóa là đặc tính đặc hiệu của? C. Bạch cầu hạt ưa acid B. Bạch cầu hạt ưa kiềm D. Lympho A. Bổ thể 44. Nội dung đúng khi nói về vai trò của các tế bào trình diện kháng nguyên? B. Trung gian giữa đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu và đặc hiệu A. Tham gia đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu C. A và B đúng D. A và B sai 45. Lympho Th sử dụng MHC lớp mấy? B. Lớp II C. Lớp III A. Lớp I D. Lớp IV 46. Lympho B có vai trò? B. Bắt giữ và xử lý các kháng nguyên đơn giản A. Trình diện kháng nguyên D. A, B, C đều đúng C. Hoạt hóa lympho T 47. Đặc điểm nhận biết và dung nạp kháng nguyên của tế bào miễn dịch kéo dài đến? B. Tùy thuộc thời gian sống của mỗi loại tế bào miễn dịch D. Suốt đời sống cá thể C. Tùy thuộc cơ địa A. Thời gian tùy thuộc loại kháng nguyên 48. Mục đích sinh thiết gan trong việc đánh giá mức độ ứ sắt là? B. Sự vận chuyển sắt đến gan C. Sự dự trữ sắt ở gan D. Sự bài tiết sắt ở gan A. Sự hấp thu sắt nhờ men gan 49. Hai phân tử ICL670 mang được bao nhiêu sắt? D. 2 phân tử sắt A. 1 nguyên tử sắt C. 2 nguyên tử sắt B. 1 phân tử sắt 50. Đặc điểm nào sau đây không phải của Lympho B? D. Có khả năng thực bào C. Hoạt hóa để đáp ứng tạo kháng thể A. Có các Ig màng B. Có khả năng tự nhận diện các kháng nguyên tự nhiên 51. Cytokine là? B. Những acid amin D. Những chất vô cơ A. Những acid béo C. Những protein 52. Ở bệnh nhân tan máu bẩm sinh sống phụ thuộc vào truyền máu, sự kết hợp của những yếu tố nào gây quá tải sắt? C. Tăng hấp thu và giảm thải sắt D. Tăng hấp thu sắt, giảm thải sắt và ứ đọng do vỡ hồng cầu A. Tăng hấp thu sắt và ứ đọng do vỡ hồng cầu B. Giảm thải sắt và ứ đọng do vỡ hồng cầu 53. Với những bệnh nhân phụ thuộc truyền máu, thải sắt là phương pháp? D. Lựa chọn đầu tiên C. Tối ưu B. Duy nhất A. Quan trọng 54. Độ hòa tan của sắt? D. Tan rất nhiều trong nước C. Tan rất nhiều trong dầu B. Tan rất ít trong dầu A. Tan rất ít trong nước 55. Phát biểu nào đúng về Deferoxamine? A. Mỗi nguyên tử sắc kết hợp với 1 phân tử thuốc B. Mỗi nguyên tử sắc kết hợp với 2 phân tử thuốc D. Cả 3 câu trên đều sai C. Mỗi nguyên tử sắc kết hợp với 3 phân tử thuốc 56. Lympho Tc sử dụng MHC lớp mấy? D. Lớp IV C. Lớp III A. Lớp I B. Lớp II 57. Mỗi đơn vị máu truyền 450ml khối hồng cầu chứa bao nhêu lượng sắt? A. 150ml B. 250ml D. 450ml C. 350ml 58. Để đánh giá mức độ ứ sắt tiến hành xét nghiệm nào sau đây? B. Nhuộm Perls tiêu bản sinh thiết gan để đánh giá tình trạng dự trữ sắt trung gian D. Tất cả các xét nghiện trên C. Sinh thiết tủy xương A. Sinh thiết gan nhằm đánh giá tình trạng kho dự trữ sắt ở gan 59. Hậu quả của quá tải sắt. Chọn câu sai? A. Ứ đọng sắt ở các mô cơ quan gây sạm da D. Loãng xương B. Xơ gan C. Suy thận 60. Tế bào nào có khả năng nhận diện kháng nguyên tự nhiên? A. Lympho B D. Fibroblast B. Lympho T C. Đại thực bào 61. Lympho B có khả năng tiết Ig mạnh khi? A. Dạng tế bào Pre-B B. Biểu lộ sIgM C. Biểu lộ cả sIgM và sIgD D. Biệt hóa thành tương bào 62. T – cell receptor có chức năng? A. Nhận diện được các kháng nguyên đã xử lý B. Nhận diện mọi kháng nguyên lạ vào cơ thể D. Hóa hướng động đại thực bào C. Kết tủa kháng nguyên lạ 63. MHC là gì? C. Kháng thể hòa hợp tổ chức D. Tế bào đáp ứng miễn dịch B. Kháng nguyên hòa hợp tổ chức A. Tế bào trình diện kháng nguyên 64. Vai trò lympho B? C. Tổng hợp cytokine A. Điều hòa hoạt động nội môi D. Hoạt hóa lympho Th B. Đáp ứng viêm 65. Tuyến ức tồn tại ở? C. Trung niên D. Già A. Trẻ em B. Dậy thì 66. Sau khi to lên và bắt đầu tổng hợp cytokine thì lympho T sẽ làm gì? B. Đáp ứng miễn dịch A. Phân bào D. Nhỏ xuống C. Phân bào và đáp ứng miễn dịch 67. Các tế bào có thẩm quyền miễn dịch của cơ thể có thể? C. Nhận dạng được tất cả các kháng nguyên của tất cả các tế bào D. Cả A, B, C đều sai B. Chỉ tạo đáp ứng miễn dịch A. Nhận biết và dung nạp kháng nguyên của bản thân 68. Lympho B nhận diện kháng nguyên tự nhiên bằng cách nào? D. Bổ thể C. Thực bào B. Hóa chất trung gian A. Ig màng 69. Thuốc được dự định thay thế Deferoxamine? C. Deferasirox A. Domperidone D. Omeprazole B. Deferiprone 70. Xét nghiệm nào sau đây không được dùng để đánh giá mức độ ứ sắt? D. Tất cả sai B. Nhuộm Perls tiêu bản sinh thiết tủy xương để đánh giá tình trạng dự trữ sắt trong tủy xương A. Định lượng nồng độ ferritin huyết thanh C. Sinh thiết gan nhằm đánh giá tình trạng kho dự trữ sắt ở gan 71. Các kháng thể được sản xuất sẽ điều hòa sản xuất…? B. Lympho Th A. Bổ thể C. Đại thực bào D. Chính kháng thể đó 72. Để đánh giá mức độ ứ sắt cần các xét nghiệm sau. Chọn câu sai? A. Định lượng nồng độ sắt huyết thanh và khả năng gắn sắt toàn thể B. Định lượng nồng độ transferrin huyết thanh D. Sinh thiết gan C. Nhuộm Perls tiêu bản sinh thiết tủy xương 73. Mục đích Lympho Th tiết cytokine trong mối quan hệ hợp tác giữa Lympho B-T? A. Kích thích lympho B bộc lộ kháng nguyên MHC lớp II nhiều hơn B. Tăng hoạt hóa lympho Th C. Tăng khả năng gây đáp ứng miễn dịch của lympho B D. Chỉ A, B đúng 74. Kết quả cận lâm sang giúp chẩn đoán bệnh ứ sắt là. Chọn câu sai? B. Sắt huyết thanh tăng D. Transferrin huyết thanh tang C. Ferritin huyết thanh tăng A. Ferritin huyết thanh giảm 75. Lysosom diệt khuẩn gram (-)? A. Đúng B. Sai 76. Lựa chọn thuốc thải sắt sau deferoxamine? A. Deferiprone D. Cả 3 câu trên đều đúng C. ICL670 B. Deferasirox 77. Miễn dịch đặc hiệu có tính trí nhớ miễn dịch? A. Đúng B. Sai 78. Sau xử lý, trình diện kháng nguyên lạ trên bề mặt tế bào APC. Lympho T sẽ như thế nào? D. Tiết Ig C. Sản sinh kháng thể B. To lên, tổng hợp cytokine A. Teo nhỏ, tổng hợp cytokine 79. Trên bề mặt tế bào Mast có? A. IgG B. IgE C. IgM D. IgA 80. Để đạt mục đích thải sắt, nhân viên y tế thường sử dụng các thuốc thải sắt sau, ngoại trừ: D. Tardyferol B9 B. Deferiprone C. ICL670 A. Deferoxamine 81. Ig trên màng Lympho B có tác dụng? D. Cả A và C đúng A. Nhận diện kháng nguyên lạ B. Nhận diện kháng nguyên tự nhiên và đáp ứng tạo kháng thể C. Tạo kháng thể với kháng nguyên lạ 82. Thuốc nào hiệu quả trong các trường hợp lắng đọng sắt ở tim? A. Deferoxamine B. Deferiprone C. Deferasirox D. Cả 3 câu trên đều đúng 83. Trong các thuốc thải sắt sau thuốc nào được dùng rộng rãi nhất? A. Deferoxamine C. Deferasirox D. Cả 3 câu trên đều sai B. Deferiprone 84. Các hoạt tính sinh học của cytokine, ngoại trừ? B. Tiêu diệt vi khuẩn A. Điều hòa hoạt động nội môi C. Tăng sinh tế bào D. Tái tạo tổ chức 85. Lympho T có đặc điểm gì? A. Có các thụ thể bề mặt, nhận diện được những kháng nguyên đã được xử lý D. A, B sai B. Là tế bào trình diện kháng nguyên C. A, B đúng 86. Chỉ định của thuốc thải sắt? C. Độ bão hòa transferrin > 15% A. Ferritin huyết thanh > 1000 ng/ml D. Protophorphyrin tự do > 15 mg/dl B. Sắt huyết thanh > 1000 ng/ml 87. Sản phẩm cuối cùng lympho B tiết ra là? B. Kháng thể (Ig) A. MHC C. Bổ thể D. Cytokines 88. Phát biểu nào đúng về Deferiprone? C. Mỗi nguyên tử sắc kết hợp với 3 phân tử thuốc D. Cả 3 câu trên đều sai A. Mỗi nguyên tử sắc kết hợp với 1 phân tử thuốc B. Mỗi nguyên tử sắc kết hợp với 2 phân tử thuốc 89. Sắp xếp thứ tự xuất hiện của các thuốc sau từ gần đây nhất: 1 – Deferoxamine 2 – Deferiprone 3 – ICL670? A. 3 – 2 – 1 B. 1 – 2 – 3 C. 2 – 1 – 3 D. 1 – 3 - 2 90. Các tế bào trình diện kháng nguyên nhận diện kháng nguyên lạ qua? B. Lớp I trên màng tế bào A. Lớp I trong tế bào chất D. Lớp II trên màng tế bào C. Lớp II trong tế bào chất 91. Xét nghiệm nào sau đây dùng để đánh giá mức độ tổn thương tại các mô bị nhiễm sắt. Chọn câu sai? D. Định lượng nồng độ ferritin huyết thanh B. Sinh thiết gan A. X-quang tim C. ECG 92. Lympho T có khả năng: A. Nhận diện kháng nguyên tự nhiên D. Tất cả đều sai B. Nhận diện kháng thể C. Nhận diện kháng nguyên đã được xử lý 93. Lympho B hoạt hóa tế bào nào? D. Đại thực bào A. Lympho Tc B. Lympho Th C. Bổ thể 94. Tuyến ức tồn tại ở? A. Trẻ em D. Già C. Trung niên B. Dậy thì 95. Thông thường sắt thải qua được theo đường nào? D. Nước mắt C. Nước tiểu A. Mồ hôi B. Phân Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai