Đề cương ôn tập – Bài 11FREEHuyết học - Truyền máu 1. Mục đích nhuộm Perls? B. Đánh giá khả năng dự trữ sắt ở gan C. Đánh giá nồng độ sắt huyết thanh D. Đánh giá khả năng gắn sắt với transferrin A. Đánh giá tình trạng dự trữ sắt trong tủy xương 2. Xét nghiệm nào sau đây dùng để đánh giá mức độ tổn thương tại các mô bị nhiễm sắt. Chọn câu sai? A. X-quang tim C. ECG D. Định lượng nồng độ ferritin huyết thanh B. Sinh thiết gan 3. Hậu quả của quá tải sắt. Chọn câu sai? A. Ứ đọng sắt ở các mô cơ quan gây sạm da D. Loãng xương C. Suy thận B. Xơ gan 4. T – cell receptor có chức năng? B. Nhận diện mọi kháng nguyên lạ vào cơ thể A. Nhận diện được các kháng nguyên đã xử lý D. Hóa hướng động đại thực bào C. Kết tủa kháng nguyên lạ 5. Sản phẩm cuối cùng lympho B tiết ra là? B. Kháng thể (Ig) A. MHC D. Cytokines C. Bổ thể 6. Phát biểu nào đúng về Deferasirox? D. Cả 3 câu trên đều sai A. Mỗi nguyên tử sắc kết hợp với 1 phân tử thuốc C. Mỗi nguyên tử sắc kết hợp với 3 phân tử thuốc B. Mỗi nguyên tử sắc kết hợp với 2 phân tử thuốc 7. Đặc điểm nào sau đây không phải của Lympho B? A. Có các Ig màng B. Có khả năng tự nhận diện các kháng nguyên tự nhiên C. Hoạt hóa để đáp ứng tạo kháng thể D. Có khả năng thực bào 8. Lympho B hoạt hóa tế bào nào? A. Lympho Tc D. Đại thực bào C. Bổ thể B. Lympho Th 9. Lysosom diệt khuẩn gram (-)? A. Đúng B. Sai 10. Các tế bào APC nhận biết kháng nguyên lạ qua MHC lớp? B. II trên màng tế bào A. I trên màng tế bào C. III trên màng tế bào D. IV trên màng tế bào 11. Các tế bào trình diện kháng nguyên, ngoại trừ? D. Lympho T B. Lympho B C. Fibroblast A. Đại thực bào 12. Hai phân tử ICL670 mang được bao nhiêu sắt? B. 1 phân tử sắt A. 1 nguyên tử sắt C. 2 nguyên tử sắt D. 2 phân tử sắt 13. Ig trên màng Lympho B có tác dụng? C. Tạo kháng thể với kháng nguyên lạ A. Nhận diện kháng nguyên lạ B. Nhận diện kháng nguyên tự nhiên và đáp ứng tạo kháng thể D. Cả A và C đúng 14. Liều của Deferasirox? D. 50mg/kg/ngày A. 20mg/kg/ngày C. 40mg/kg/ngày B. 30mg/kg/ngày 15. Vai trò lympho B? C. Tổng hợp cytokine D. Hoạt hóa lympho Th B. Đáp ứng viêm A. Điều hòa hoạt động nội môi 16. Lympho Th sử dụng MHC lớp mấy? D. Lớp IV B. Lớp II C. Lớp III A. Lớp I 17. Lựa chọn thuốc thải sắt sau deferoxamine? C. ICL670 B. Deferasirox D. Cả 3 câu trên đều đúng A. Deferiprone 18. Hiệu quả của Deferiprone so với ICL670? A. Tốt hơn C. Thấp hơn B. Như nhau D. Chưa có bằng chứng so sánh 19. Để đánh giá mức độ ứ sắt cần các xét nghiệm sau. Chọn câu sai? A. Định lượng nồng độ sắt huyết thanh và khả năng gắn sắt toàn thể C. Nhuộm Perls tiêu bản sinh thiết tủy xương D. Sinh thiết gan B. Định lượng nồng độ transferrin huyết thanh 20. Sau khi to lên và bắt đầu tổng hợp cytokine thì lympho T sẽ làm gì? B. Đáp ứng miễn dịch D. Nhỏ xuống A. Phân bào C. Phân bào và đáp ứng miễn dịch 21. Trong các thuốc thải sắt sau thuốc nào được dùng rộng rãi nhất? D. Cả 3 câu trên đều sai B. Deferiprone C. Deferasirox A. Deferoxamine 22. Điều hòa đáp ứng miễn dịch? A. Các tế bào có thẩm quyền miễn dịch của cơ thể nhận biết và dung nạp các kháng nguyên của mình trong suốt quá trình sống B. Các kháng thể được sản xuất sẽ điều hòa nhu cầu sản xuất chính kháng thể đó C. Đặc điểm nổi bật của hệ thống miễn dịch là có khả năng phân biệt giữa kháng nguyên của cơ thể với các kháng nguyên lạ D. A, B, C đúng 23. Tuyến ức mồ chôn lympho T? A. Đúng B. Sai 24. Cytokine có vai trò gì trong hoạt hóa lympho B? A. Kích thích lympho B biệt hóa thành tương bào B. Điều hòa hoạt hóa lympho B C. Giúp lympho B tăng sinh, tiết Ig, biệt hóa thành tương bào D. Không có vai trò 25. Ở bệnh nhân tan máu bẩm sinh sống phụ thuộc vào truyền máu, sự kết hợp của những yếu tố nào gây quá tải sắt? C. Tăng hấp thu và giảm thải sắt A. Tăng hấp thu sắt và ứ đọng do vỡ hồng cầu B. Giảm thải sắt và ứ đọng do vỡ hồng cầu D. Tăng hấp thu sắt, giảm thải sắt và ứ đọng do vỡ hồng cầu 26. Thành phần nào sau đây có liên quan đến cơ chế gây quá tải sắt? B. Ferriric reductase C. Hepcidin A. Ferrioportin D. Tất cả đều đúng 27. Tuyến ức tồn tại ở? B. Dậy thì D. Già C. Trung niên A. Trẻ em 28. Mỗi đơn vị máu truyền 450ml khối hồng cầu chứa bao nhêu lượng sắt? B. 250ml D. 450ml A. 150ml C. 350ml 29. Lympho B có khả năng tiết Ig mạnh khi? A. Dạng tế bào Pre-B B. Biểu lộ sIgM D. Biệt hóa thành tương bào C. Biểu lộ cả sIgM và sIgD 30. Lympho B có khả năng? A. Nhận diện kháng nguyên tự nhiên B. Nhận diện kháng thể D. Tất cả đều sai C. Nhận diện kháng nguyên đã được xử lý 31. Mục đích Lympho Th tiết cytokine trong mối quan hệ hợp tác giữa Lympho B-T? B. Tăng hoạt hóa lympho Th C. Tăng khả năng gây đáp ứng miễn dịch của lympho B D. Chỉ A, B đúng A. Kích thích lympho B bộc lộ kháng nguyên MHC lớp II nhiều hơn 32. Đặc tính nhận diện được kháng nguyên đã được xử lý của Lympho T liên quan đến? A. APC D. Cả A, B, C đều đúng C. MHC B. Fibroblast 33. Lympho Tc sử dụng MHC lớp mấy? A. Lớp I D. Lớp IV B. Lớp II C. Lớp III 34. Opsonin hóa là đặc tính đặc hiệu của? C. Bạch cầu hạt ưa acid D. Lympho A. Bổ thể B. Bạch cầu hạt ưa kiềm 35. Phát biểu nào đúng về Deferiprone? A. Mỗi nguyên tử sắc kết hợp với 1 phân tử thuốc D. Cả 3 câu trên đều sai B. Mỗi nguyên tử sắc kết hợp với 2 phân tử thuốc C. Mỗi nguyên tử sắc kết hợp với 3 phân tử thuốc 36. Để đạt mục đích thải sắt, nhân viên y tế thường sử dụng các thuốc thải sắt sau? B. Deferiprone A. Deferoxamine C. ICL670 D. Tardyferol B9 37. Các triệu chứng thường xuất hiện sau truyền khoảng? D. 25-30 đơn vị máu B. 10-20 đơn vị máu C. 20-25 đơn vị máu A. 5-10 đơn vị máu 38. Lympho T có đặc điểm gì? A. Có các thụ thể bề mặt, nhận diện được những kháng nguyên đã được xử lý D. A, B sai C. A, B đúng B. Là tế bào trình diện kháng nguyên 39. Các kháng thể được sản xuất sẽ điều hòa sản xuất…? B. Lympho Th A. Bổ thể D. Chính kháng thể đó C. Đại thực bào 40. Có bao nhiêu xét nghiệm chính để chẩn đoán ứ sắt? B. 4 C. 5 A. 3 D. 6 41. Cytokine là? D. Những chất vô cơ B. Những acid amin A. Những acid béo C. Những protein 42. Lympho B nhận diện kháng nguyên tự nhiên bằng cách nào? C. Thực bào A. Ig màng B. Hóa chất trung gian D. Bổ thể 43. Tế bào nào có khả năng nhận diện kháng nguyên tự nhiên? C. Đại thực bào D. Fibroblast A. Lympho B B. Lympho T 44. Sự phối hợp giữa các tế bào trong đáp ứng miễn dịch? A. Hợp tác giữa đại thực bào và lympho B B. Hợp tác giữa đại thực bào và lympho Th D. B, C đúng C. Hợp tác giữa lympho B và Lympho Th 45. Xét nghiệm nào sau đây dùng để đánh giá mức độ tổn thương tại các mô bị nhiễm sắt? A. Định lượng nồng độ sắt huyết thanh B. Định lượng nồng độ ferritin huyết thanh D. Sinh thiết gan C. Đánh giá khả năng gắn sắt với transferrin 46. Các kháng thể được sản xuất sẽ điều hòa nhu cầu sản xuất của? D. Tiểu cầu B. Bạch Cầu A. Hồng cầu C. Chính kháng thể đó 47. Các thuốc thải sắt được dùng hiện nay? B. Deferiprone C. Deferasirox D. Cả 3 câu trên đều đúng A. Deferoxamine 48. Thuốc thải sắt đào thải chủ yếu qua? B. Thận C. Phổi A. Gan D. Da 49. Sau xử lý, trình diện kháng nguyên lạ trên bề mặt tế bào APC. Lympho T sẽ như thế nào? C. Sản sinh kháng thể B. To lên, tổng hợp cytokine D. Tiết Ig A. Teo nhỏ, tổng hợp cytokine 50. Phát biểu nào đúng về Deferoxamine? D. Cả 3 câu trên đều sai B. Mỗi nguyên tử sắc kết hợp với 2 phân tử thuốc A. Mỗi nguyên tử sắc kết hợp với 1 phân tử thuốc C. Mỗi nguyên tử sắc kết hợp với 3 phân tử thuốc 51. Lympho T nhận diện kháng nguyên bằng cách nào? D. Bổ thể A. Thụ thể bề mặt C. Kháng thể B. Hóa chất trung gian 52. Xét nghiệm nào sau đây không được dùng để đánh giá mức độ ứ sắt? C. Sinh thiết gan nhằm đánh giá tình trạng kho dự trữ sắt ở gan B. Nhuộm Perls tiêu bản sinh thiết tủy xương để đánh giá tình trạng dự trữ sắt trong tủy xương D. Tất cả sai A. Định lượng nồng độ ferritin huyết thanh 53. Các tế bào trình diện kháng nguyên nhận biết kháng nguyên lạ qua MHC lớp II trên? C. Ribosome A. Màng tế bào D. Nhân tế bào B. Ty thể 54. Tế bào lympho B được hình thành sau đáp ứng miễn dịch được gọi là? C. Tế bào giết tự nhiên D. Tế bào lympho B lớn B. Tế bào B nhớ A. Plasmocyte ( tương bào ) 55. Trước tiên lympho B ….đi ra máu? B. Toàn vẹn A. Toàn bộ D. Nguyên bộ C. Nguyên vẹn 56. Đối với hemochromatosis quá tải sắt liên qua đến đột biến gen nào? B. HFE A. HEF C. HLA D. Tất cả đều sai 57. Lympho Th hoạt hóa sẽ tiết chất gì để tăng cường hoạt hóa lympho B? D. Prostaglandin C. Cytokine B. Histamine A. Leukotrien 58. Protein HFE có mặt ở đâu trong cơ thể? C. a,b đúng A. Tế bào ruột non D. a,b sai B. Tế bào liên võng 59. Nội dung đúng khi nói về vai trò của các tế bào trình diện kháng nguyên? A. Tham gia đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu C. A và B đúng D. A và B sai B. Trung gian giữa đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu và đặc hiệu 60. Các tế bào có thẩm quyền miễn dịch của cơ thể có thể? B. Chỉ tạo đáp ứng miễn dịch D. Cả A, B, C đều sai C. Nhận dạng được tất cả các kháng nguyên của tất cả các tế bào A. Nhận biết và dung nạp kháng nguyên của bản thân 61. Kết quả cận lâm sang giúp chẩn đoán bệnh ứ sắt là. Chọn câu sai? D. Transferrin huyết thanh tang B. Sắt huyết thanh tăng A. Ferritin huyết thanh giảm C. Ferritin huyết thanh tăng 62. Liều của Deferoxamine? B. 30mg/kg/ngày A. 20mg/kg/ngày C. 40mg/kg/ngày D. 50mg/kg/ngày 63. Trên bề mặt tế bào Mast có? B. IgE D. IgA A. IgG C. IgM 64. Lympho T có khả năng? A. Nhận diện kháng nguyên tự nhiên D. Tất cả đều sai B. Nhận diện kháng thể C. Nhận diện kháng nguyên đã được xử lý 65. Tế bào nào sau đây có thẩm quyền miễn dịch? C. Lympho bào D. Mono bào B. Tiểu cầu A. Bạch cầu hạt 66. Với những bệnh nhân phụ thuộc truyền máu, thải sắt là phương pháp? A. Quan trọng C. Tối ưu B. Duy nhất D. Lựa chọn đầu tiên 67. Chất nào trong đây tang cao có thể gây ứ sắt? C. Hemosiderin B. Sắt huyết thanh D. Biliverdin A. Ferritin 68. Miễn dịch đặc hiệu có tính trí nhớ miễn dịch? B. Sai A. Đúng 69. Hệ thống miễn dịch đã tự loại bỏ khả năng tiếp tục đáp ứng miễn dịch bằng cách? A. Cố định kháng nguyên D. Cả 3 câu trên đều sai B. Thu thập kháng nguyên C. Loại trừ kháng nguyên 70. Tuyến ức tồn tại ở? D. Già A. Trẻ em C. Trung niên B. Dậy thì 71. Mục đích sinh thiết gan trong việc đánh giá mức độ ứ sắt là? D. Sự bài tiết sắt ở gan B. Sự vận chuyển sắt đến gan C. Sự dự trữ sắt ở gan A. Sự hấp thu sắt nhờ men gan 72. Độ hòa tan của sắt? D. Tan rất nhiều trong nước A. Tan rất ít trong nước B. Tan rất ít trong dầu C. Tan rất nhiều trong dầu 73. Các tế bào trình diện kháng nguyên nhận diện kháng nguyên lạ qua? D. Lớp II trên màng tế bào C. Lớp II trong tế bào chất B. Lớp I trên màng tế bào A. Lớp I trong tế bào chất 74. Sắp xếp thứ tự xuất hiện của các thuốc sau từ gần đây nhất: 1 – Deferoxamine 2 – Deferiprone 3 – ICL670? D. 1 – 3 - 2 B. 1 – 2 – 3 A. 3 – 2 – 1 C. 2 – 1 – 3 75. Thuốc được dự định thay thế Deferoxamine? C. Deferasirox B. Deferiprone A. Domperidone D. Omeprazole 76. MHC là gì? C. Kháng thể hòa hợp tổ chức B. Kháng nguyên hòa hợp tổ chức D. Tế bào đáp ứng miễn dịch A. Tế bào trình diện kháng nguyên 77. Thuốc nào hiệu quả trong các trường hợp lắng đọng sắt ở tim? A. Deferoxamine D. Cả 3 câu trên đều đúng C. Deferasirox B. Deferiprone 78. “Có khả năng phân biệt giữa kháng nguyên của cơ thể với các kháng nguyên lạ” là đặc điểm nổi bật của? C. Hệ tiêu hóa B. Hệ tim mạch D. Hệ thống miễn dịch A. Hệ hô hấp 79. Lysosom có ở đâu? C. Mắt B. Nước bọt D. Tất cả đúng A. Da 80. Đâu không phải là nguyên nhân quá tải sắt? D. Truyền máu cấp cứu C. Truyền máu kéo dài nhiều lần A. Tăng hấp thu sắt tại niêm mạc ruột B. Tán huyết bẩm sinh 81. Đặc điểm nhận biết và dung nạp kháng nguyên của tế bào miễn dịch kéo dài đến? D. Suốt đời sống cá thể A. Thời gian tùy thuộc loại kháng nguyên B. Tùy thuộc thời gian sống của mỗi loại tế bào miễn dịch C. Tùy thuộc cơ địa 82. Vai trò của cytokine? D. Cả A, B, C đều đúng C. Tăng sinh máu, tái tạo tổ chức A. Điều hòa hoạt động nội môi B. Đáp ứng miễn dịch, đáp ứng viêm 83. Các cytokine do lympho Th tiết ra giúp lympho T tăng sinh? A. Đúng B. Sai 84. Lympho B có vai trò? B. Bắt giữ và xử lý các kháng nguyên đơn giản D. A, B, C đều đúng A. Trình diện kháng nguyên C. Hoạt hóa lympho T 85. Để đánh giá mức độ ứ sắt tiến hành xét nghiệm nào sau đây? D. Tất cả các xét nghiện trên A. Sinh thiết gan nhằm đánh giá tình trạng kho dự trữ sắt ở gan B. Nhuộm Perls tiêu bản sinh thiết gan để đánh giá tình trạng dự trữ sắt trung gian C. Sinh thiết tủy xương 86. APC là gì? C. Tế bào T A. Kháng nguyên hòa hợp tổ chức B. Tế bào B D. Tế bào trình diện kháng nguyên 87. Quá trình hợp tác lympho B-T? B. Lympho Th hoạt hóa sẽ tiết cytokine để tăng cường hoạt hóa lympho B, kích thích lympho B bộc lộ kháng nguyên MHC lớp II trên máng nhiều hơn, và sau đó sẽ tăng hoạt hóa lympho Tc D. Lympho Tc hoạt hóa sẽ tiết cytokine để tăng cường hoạt hóa lympho B, kích thích lympho B bộc lộ kháng nguyên MHC lớp II trên máng nhiều hơn, và sau đó sẽ tăng hoạt hóa lympho Th A. Lympho Th hoạt hóa sẽ tiết cytokine để tăng cường hoạt hóa lympho B, kích thích lympho B bộc lộ kháng nguyên MHC lớp I trên máng nhiều hơn, và sau đó sẽ tăng hoạt hóa lympho Th C. Lympho Th hoạt hóa sẽ tiết cytokine để tăng cường hoạt hóa lympho B, kích thích lympho B bộc lộ kháng nguyên MHC lớp II trên máng nhiều hơn, và sau đó sẽ tăng hoạt hóa lympho Th 88. Chỉ định của thuốc thải sắt? C. Độ bão hòa transferrin > 15% D. Protophorphyrin tự do > 15 mg/dl A. Ferritin huyết thanh > 1000 ng/ml B. Sắt huyết thanh > 1000 ng/ml 89. TIBC là gì? A. Khả năng gắn sắt toàn phần B. Khả năng gắn sắt bão hòa C. Khả năng dự trữ sắt D. Khả năng đào thải sắt 90. Hệ thống miễn dịch đã tự loại bỏ khả năng tiếp tục đáp ứng miễn dịch bằng cách? D. Loại bỏ phức hợp kháng nguyên – kháng thể B. Loại bỏ kháng nguyên C. Loại bỏ bổ thể A. Loại bỏ kháng thể 91. Quá tải sắt là biến chứng gặp trong? B. Thiếu máu thiếu sắt A. Thalassemia C. Thiếu máu hồng cầu to D. Nhiễm khuẩn mạn tính 92. Cách dùng ICL670: Liều 20mg/kg/ngày tương đương với liều … mg/kg/ngày? C. 40 D. 45 B. 35 A. 30 93. Thông thường sắt thải qua được theo đường nào? D. Nước mắt C. Nước tiểu A. Mồ hôi B. Phân 94. Các hoạt tính sinh học của cytokine, ngoại trừ? D. Tái tạo tổ chức A. Điều hòa hoạt động nội môi B. Tiêu diệt vi khuẩn C. Tăng sinh tế bào 95. Nội dung đúng khi nói về đặc điểm của điều hòa đáp ứng miễn dịch? D. A và B đúng B. Các kháng thể được sản xuất sẽ điều hòa nhu cầu sản xuất chính kháng thể đó C. A và B sai A. Khả năng phân biệt giữa kháng nguyên của cơ thể với các kháng nguyên lạ Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành