Đề cương ôn tập – Bài 2FREEHuyết học - Truyền máu 1. Cấu trúc của hem có bao nhiêu bậc? D. 4 A. 1 C. 3 B. 2 2. Các yếu tố tham gia điều hòa tạo máu? C. Interferon α A. KIT ligand B. Interleukin D. Tất cả đều đúng 3. Trong bệnh Osler, bạch cầu mono có đặc điểm như thế nào? B. Bạch cầu có kích thước to, nhỏ không đều C. Nhân nhiều múi, hạt mịn D. Có không bào trong tế bào chất A. Nhân nhiều múi, hình lá, hình bàn cờ 4. Ở người trưởng thành, HbA chiếm bao nhiêu tổng số hemoglobin? A. 93% C. 97% D. 99% B. 95% 5. Yếu tố nào sau đây không là yếu tố kích thích tạo máu? A. Erythropoietin B. G-CSF C. GM-CSF D. TNF 6. Sắp xếp thời gian sống của các tế bào máu trưởng thành theo thứ tự tăng dần? B. Bạch cầu hạt < tiểu cầu < hồng cầu C. Hồng cầu < tiểu cầu < bạch cầu hạt D. Tiểu cầu < bạch cầu hạt < hồng cầu A. Bạch cầu hạt < hồng cầu < tiểu cầu 7. Trong phân tử hemoglobin, hem tạo ra 1 môi trường các gốc kỵ khí bên trong hemoglobin bảo vệ sắt không tiếp xúc với nước và do đó không bị oxy hóa. Câu trên đúng hay sai? B. Sai A. Đúng 8. Tiểu cầu được sinh ra chủ yếu từ đâu ở người trưởng thành? C. Lách A. Tủy xương B. Gan D. Thận 9. Bệnh lý gây thiếu máu hồng cầu nhỏ? A. Thiếu máu do thiếu sắt D. Cả 2 ý trên đều sai C. Cả 2 ý trên đều đúng B. Bệnh thalassemia 10. Ở người trưởng thành, tế bào mỡ chiếm tỉ lệ bao nhiêu trong thành phần tế bào và diện tích tạo máu ở tủy xương? B. 30 – 40% C. 40 – 50% D. 50 – 60% A. 20 – 30% 11. Rối loạn tổng hợp hem dẫn đến bệnh lý? D. Tất cả đúng C. Bệnh porphyrin A. Thalassemia B. Bệnh lý Hb 12. Bất thường hình thái dòng hồng cầu nào sau đây được chia cùng nhóm với thể Howell-Jolly? Chọn câu sai? B. Thể Heinz C. Thể Pappenheime A. Chấm ưa kiềm D. Hồng cầu hình liềm 13. Các yếu tố kích thích tạo máu? C. Interferon γ D. G-CSF A. Yếu tố hoại tử khối u B. Yếu tố tăng trưởng chuyển dạng beta 14. Hematin được tạo thành khi nào? B. Fe3+ -> Fe2+, chuyển sang màu nâu A. Fe2+ -> Fe3+, chuyển sang màu đỏ C. Fe2+ -> Fe3+, chuyển sang màu nâu D. Fe3+ -> Fe2+, chuyển sang màu đỏ 15. Thể Howell-Jolly xuất hiện ở đối tượng nào sau đây? C. Ghép thận A. Phẩu thuật gan - mật D. Cắt lách B. Ghép tủy 16. Ở gan, đại thực bào tại chỗ nằm dọc theo thành mao mạch nan hoa là? C. Tế bào kẽ của thận B. Đại thực bào phế nang D. Tất cả đều sai A. Tế bào Kuffer 17. Nguyên nhân gây thiếu máu hồng cầu to? A. Thiếu acid folic C. Cả 2 ý trên đều đúng D. Cả 2 ý trên đều sai B. Thiếu vitamin B12 18. Tế bào mỡ chiếm tỉ lệ 30 – 40% trong thành phần tế bào và diện tích tạo máu ở tủy xương ở lứa tuổi nào sau đây? D. Sơ sinh A. Người trưởng thành B. trẻ em C. Phụ nữ có thai 19. Tác dụng của G-CSF: (chọn câu sai)? D. Kích thích lympho tiền B Kích thích tăng sinh dòng hạt B. Tăng sinh dưỡng bào A. Kích thích tăng sinh và hoạt hóa chức năng bạch cầu hạt C. Kích thích tế bào gốc giai đoạn sớm cùng các cytokin khác 20. Trong các bệnh nhiễm trùng mạn thì? A. Tăng tỉ lệ bạch cầu lympho lớn B. Giảm tỉ lệ bạch cầu lympho lớn D. Cả 3 câu đều sai C. A sai B đúng 21. Số lượng tế bào mới phải được thay thế mỗi ngày để duy trì tính hằng định của tế bào máu ngoại vi? B. 1012 A. 1011 D. 1014 C. 1013 22. Interleukin được tiết ra từ tế bào? B. Bạch cầu mono A. Bạch cầu lympho D. Tất cả đều đúng C. Các tế bào liên kết 23. Bình thường hem có màu gì? C. Vàng A. Đỏ D. Nâu B. Cam 24. Hoocmone nào điiều hòa biệt hóa và tăng sinh tiểu cầu? C. GH A. Thrombopoietin D. Insulin B. Androgen 25. Hồng cầu nhược sắc gặp trong bệnh lý nào? D. Cả hai đều đúng B. Thiếu máu thiếu sắc C. Cả hai đều sai A. Bệnh lý huyết sắc tố 26. Tế bào nào sau đây không phải do bạch cầu mono phát triển thành? D. Không có đáp án nào đúng C. Tổ chức bào của trung mô và mô liên kết A. Tế bào kuffer B. Tế bào kẽ của thận 27. Phân tử Fe trong hem có hóa trị? C. II, III B. III u D. Tùy từng loại hem mà có hóa trị khác nha A. II 28. Tiền thân dòng tế bào diệt tự nhiên được sinh ra từ? B. Tế bào gốc đa năng định hướng sinh dòng lympho A. Tế bào gốc đa năng định hướng sinh dòng tủy D. Cả 3 đều sai C. Tế bào gốc vạn năng 29. Sắt của hem thường ở dạng nào? B. Ferrous A. Ferric C. Ferrittin D. Cả 3 câu trên đúng 30. Tổng hợp hem xảy ra ở đâu? B. Giai đoạn hồng cầu ưa acid D. Từ giai đoạn tiền nguyên hồng cầu đến giai đoạn hồng cầu lưới A. Giai đoạn tiền nguyên hồng cầu C. Giai đoạn hồng cầu ưa base 31. Thứ tự đúng trong quá trình biệt hóa dòng bạch cầu hạt trung tính? D. CFU-GEMM → Nguyên tủy bào trung tính → Tiền tủy bào trung tính → Hậu tủy bào trung tính → Bạch cầu đũa →Bạch cầu hạt trung tính A. CFU-GEMM → Nguyên tủy bào trung tính → Tiền tủy bào trung tính → Tủy bào trung tính → Hậu tủy bào trung tính → Bạch cầu đũa → Bạch cầu hạt trung tính B. CFU-GEMM → Bạch cầu đũa →Tiền tủy bào trung tính → Tủy bào trung tính → Hậu tủy bào trung tính → Bạch cầu hạt trung tính C. CFU-GEMM → Bạch cầu đũa →Tiền tủy bào trung tính → Tủy bào trung tính → Hậu tủy bào trung tính → Nguyên tủy bào trung tính → Bạch cầu hạt trung tính 32. Thời gian trung bình hồng cầu lưu hành trong máu? D. 100-120 ngày A. 40-60 ngày C. 80-100 ngày B. 60-80 ngày 33. Dấu ấn đặc trưng của tế bào gốc vạn năng là? D. Cả 3 đều đúng A. CD34 C. Thy-1 B. c-Kit 34. Hồng cầu hình giọt nước gặp trong? A. Loạn sản tủy C. Thalassemia B. Xơ tủy D. a,b đúng 35. Quá trình tổng hợp hem gồm mấy loại men? C. 8 B. 6 D. 10 A. 4 36. Nguyên nhân gây nên hồng cầu hình bia? B. Thiếu máu tan máu tự miễn D. a,b,c đúng A. Loạn sản tủy C. Thalassemia 37. Mọi tế bào máu trưởng thành trong máu ngoại vi đều được tạo thành từ quá trình sản sinh và biệt hóa, bắt đầu từ tế bào nào? B. Tiền nguyên hồng cầu A. Tế bào gốc đa năng C. Nguyên tủy bào D. Tế bào gốc vạn năng 38. Tại tủy xương bình thường, 2 dòng tế bào chính là? C. Dòng hồng cầu và dòng tiểu cầu B. Dòng bạch cầu hạt và dòng tiểu cầu A. Dòng bạch cầu hạt và dòng hồng cầu D. Tất cả đúng 1 39. Các dòng bạch cầu lympho là? C. Tế bào diệt tự nhiên (NK) D. Cả 3 ý trên đều đúng A. Bạch cầu lympho T B. Bạch cầu lympho B 40. Khả năng gắn kết với O2 của hem là? D. Câu B đúng B. Không khồi phụ A. Có hồi phục C. Câu A đúng 41. Hoocmone nào điiều hòa biệt hóa và tăng sinh tiểu cầu? D. Insulin B. Androgen C. GH A. Thrombopoietin 42. Yếu tố kích thích tạo hồng cầu và CFU-Meg? D. Tất cả đều sai B. Thrombopoietin C. GM-CSF A. FLT-3 ligand 43. Ở người trưởng thành, tiểu cầu già bị thực bào chủ yếu ở đâu? D. Gan A. Tim C. Lách B. Thận 44. Hem sau khi bị ôxy hóa tạo thành? B. Hemoglobin D. Hemosiderin A. Hematin C. MetHb 45. Hemoglobin chiếm bao nhiêu % trọng lượng hồng cầu? B. 33% D. 35% C. 34% A. 32% 46. Sự oxy hóa sắt thành dạng Ferric sẽ? D. Tất cả đều đúng A. Chuyển hem thành hematin B. Chuyển Hb thành metHb C. Chuyển Hb thành Hb không thể chuyển oxy 47. Bạch cầu mono nhân nhiều múi, hình lá, hình bàn cờ gặp trong? C. Tình trạng nhiễm khuẩn, nhiễm độc nặng D. Bệnh Osler A. Bệnh Lao phổi B. Bệnh Bạch cầu cấp 48. Hình ảnh của hồng cầu nhược sắc trên phết máu ngoại vi? D. Hình lõm 2 đầu B. Hình móng ngựa C. Hình bia A. Hình vòng nhẫn 49. HGFs là nhóm những phân tử sinh học kích thích sự sản xuất và trưởng thành về mặt….. của các tế bào gốc tạo máu và tham gia điều hòa tạo máu? A. chức năng C. hình thức D. tất cả đều sai B. cấu tạo 50. Đặc điểm: Hạt nhỏ, bắt màu đỏ tươi trải đều trên nền nguyên sinh chất là của loại bạch cầu nào sau đây? C. Bạch cầu mono A. Bạch cầu hạt ưa axit D. Bạch cầu hạt trung tính B. Bạch cầu hạt ưa kiềm 51. Tiểu cầu khi nhuộm giemsa bắt màu gì? C. Màu tím hồng D. 3 ý trên đều sai A. Màu xanh dương B. Màu tím đen 52. Kết quả xét nghiệm công thức máu “Thiếu máu hồng cầu lớn ưu sắc”? B. Đúng A. Sai 53. Viết tắt của các yếu tố kích thích tạo máu là? D. TNF A. HGFs C. GM-CSF B. G-CSF 54. Tỷ lệ dòng bạch cầu lympho tại tủy xương? C. 50%-60% A. 5%-10% B. 10%-15% D. 65%-75% 55. Gốc nào sau đây có tác động đến ái lực Hb với O2? C. 2,5 DPG D. 2,6 DPG B. 2,4 DPG A. 2,3 DPG 56. Tương bào là một giai đoạn biệt hóa về chức năng của bạch cầu lympho B trong quá trình đáp ứng miễn dịch? A. Đúng B. Sai 57. Với nguyên sinh chất tương đối rộng, bắt màu xám hoặc xanh xám, có chứa các hạt nhỏ màu đỏ cam, thường gặp không bào trong nguyên sinh chất là tế bào gì? C. Tế bào hồng cầu A. Tế bào mono D. Tế bào bạch cầu nhân múi B. Tế bào lympho 58. Nhiệm vụ cung cấp sắt cho các nguyên hồng cầu để tổng hợp huyết sắc tố là do? D. Tế bào nội mô C. Tế bào liên võng nội mạc A. Đại thực bào trung tâm B. Tế bào liên võng ngoại mạch 59. Hemoglobin có trọng lượng khoảng bao nhiêu? B. 57000 Dalton D. 77000 Dalton C. 67000 Dalton A. 47000 Dalton 60. Giai đoạn biệt hóa đầu tiên từ tế bào gốc vạn năng là? A. Tế bào gốc đa năng định hướng sinh dòng tủy D. Cả a và b đều đúng B. Tế bào gốc đa năng định hướng sinh dòng lympho C. Tế bào diệt 61. Yếu tố có tác dụng tăng tạo và hoạt hóa chức năng bạch cầu mono? C. GM-CSF A. M-CSF B. G-CSF D. TNF 62. Hồng cầu đa sắc bắt màu gì trên kết quả phết máu ngoại vi? D. Xanh đen A. Xanh tím C. Xanh đậm B. Hồng nhạt 63. Hiện tượng chuỗi tiền hồng cầu gặp trong bệnh lý nào sau đây? C. Bệnh suy tủy B. Bệnh Thalassemia A. Bệnh lý tự miễn dịch D. Bệnh Hemophilia 64. Điền vào chỗ trống: “ Hem gồm 1 nguyên tử ...... nằm trong trung tâm của 4 vòng pyrole của......’’? B. Fe3+ - protoporphyrin IX C. Fe2+ - protoporphyrin IX A. Fe2+ - protoporphyrinogen IX D. Fe3+ - protoporphyrinogen IX 65. Các hình ảnh nào sau đây trên phết máu ngoại biên gợi ý nhất đến tình trạng bình thường? C. Hồng cầu lưới B. Chấm ưa kiềm A. Thể Howell-Jolly D. Thể Heinz 66. Quá trình biệt hóa dòng bạch cầu mono theo thứ tự đúng là? B. CFU-GM => tế bào tiền thân dòng mono => Tiền mono => nguyên bào mono => bạch cầu mono trưởng thành A. CFU-GM => tế bào tiền thân dòng mono => nguyên bào mono => Tiền mono => bạch cầu mono trưởng thành C. CFU-GM => nguyên bào mono => tế bào tiền thân dòng mono => Tiền mono => bạch cầu mono trưởng thành D. CFU-GM => tế bào tiền thân dòng mono => bạch cầu mono trưởng thành => nguyên bào mono => Tiền mono 67. Điều hòa quá trình biệt hóa và trưởng thành của dòng bạch cầu mono do yếu tố nào? B. G-CSF C. GM-CSF A. M-CSF D. GM-CSF và M-CSF 68. Ở cấu trúc bậc 2, bao nhiêu % gốc acid amin của hemoglobin tạo nên các đoạn xoắn? B. 70-80% A. 60-70% C. 80-90% D. 90-100% 69. Bạch cầu hạt tăng đoạn gặp trong bệnh lý nào? B. Nhiễm trùng nặng, nhiễm virus D. Câu A và C đúng A. Thiếu máu hồng cầu to, nhiễm trùng mạn C. U ác tính, xơ gan 70. Khi nguyên tử sắt trong hem bị oxy hóa thì hem sẽ có màu gì? D. Nâu B. Cam C. Vàng A. Đỏ 71. Trong số các yếu tố ức chế tạo máu, yếu tố nào có tác dụng nổi bật nhất? C. Interferon β A. TGF-β B. TNF D. G-CSF 72. Có mấy dòng bạch cầu lympho? B. 2 C. 3 D. 4 A. 1 73. Hiện tượng chuỗi tiền hồng cầu gặp trong bệnh lý... chọn câu sai? C. Bệnh tự miễn dịch D. Bệnh lý globulin đơn dòng B. Bệnh đa u tủy xương A. Bệnh Thalassemia 74. Hem hiện diện trong. Chọn câu sai? C. Cytochrome A. Hb B. Myoglobin D. Pepsinogen 75. Đâu là bất thường về hình thái tiểu cầu? D. A đúng B sai B. Tiểu cầu khổng lồ C. A và B đúng A. Tiểu cầu nhỏ 76. TGF-β là viết tắt của? C. Interferon γ A. Yếu tố tăng trưởng chuyển dạng beta B. Interferon beta D. Tất cả đều sai 77. Trọng lượng phân tử của Hemoglobin? D. 69 000 Dalton B. 63 000 Dalton C. 67 000 Dalton A. 65 000 Dalton 78. Tế bào gốc là những tế bào quan trọng nhất trong quá trình sản sinh những tế bào tạo máu đúng hay sai? B. Sai A. Đúng 79. Tác dụng của yếu tố KIT ligand? A. Kích thích lympho tiền B C. Tăng sinh dưỡng bào B. Kích thích tăng sinh CFU-GM D. Cảm ứng quá trình thoái triển của khối u 80. Tỷ lệ hồng cầu lưới xuất hiện trong máu ngoại vi là bao nhiêu? D. 1 – 1,5% A. 0,5 – 1% B. 0,25 – 0,5% C. 0,5 – 1,5% 81. Nồng độ Hb bình thường người lớn từ? D. 14-16g/dL A. 11-16g/L B. 14-16g/L C. 11-16g/dL 82. “Hạt to, đều, bắt màu vàng cam” là đặc điểm của dòng bạch cầu hạt nào? C. Bạch cầu ưa kiềm A. Bạch cầu trung tính D. Bạch cầu mono B. Bạch cầu ưa axit 83. “Hạt to, không đều, bắt màu xanh đen, thường nằm đè lên cả nhân” là đặc điểm của dòng bạch cầu hạt nào? A. Bạch cầu trung tính B. Bạch cầu ưa axit D. Bạch cầu mono C. Bạch cầu ưa kiềm 84. Đại thực bào là do loại bạch cầu nào phát triển thành? C. Bạch cầu lympho B. Bạch cầu mono D. Bạch cầu trung tính A. Bạch cầu ưa kiềm 85. “Hạt nhỏ, bắt màu đỏ tươi trải đều trên nền nguyên sinh chất màu hồng” là đặc điểm của dòng bạch cầu hạt nào? D. Bạch cầu mono A. Bạch cầu trung tính C. Bạch cầu ưa kiềm B. Bạch cầu ưa axit 86. Số lượng tiểu cầu được cho là giảm khi? A. <400*10^9/L C. <100*10^9/L B. <150*10^9/L D. Đáp án khác 87. Dưới các điều kiện di truyền riêng biệt, có bao nhiêu loại men cần thiết cho quá trình tổng hợp hem? D. 8 C. 7 B. 6 A. 5 88. Có thể phân biệt các giai đoạn biệt hóa của dòng lympho? A. Đúng B. Sai 89. Phản ứng nào sau đây xảy ra trong ty thể? B. Phản ứng thứ 2 D. Phản ứng thứ 4 A. Phản ứng đầu tiên C. Phản ứng thứ 3 90. Tiểu cầu khi nhuộm giemsa bắt màu gì? B. Màu tím đen D. 3 ý trên đều sai A. Màu xanh dương C. Màu tím hồng 91. Tại tủy xương bình thường, tỉ lệ dòng bạch cầu hạt/ dòng hồng cầu là? C. 3 - 4 B. 2 A. 1 D. 10 92. Tế bào bạch cầu nào có kích thước lớn nhất trong máu ngoại vi? B. Bạch cầu lympho C. Bạch cầu mono A. Bạch cầu trung tính D. Cả A,B,C đều đúng 93. Giai đoạn biệt hóa của hồng cầu xuất hiện với số lượng khoảng? D. 75-125 x10^9 /L C. 50-100 x10^9 /L A. 0-50 x10^9 /L B. 25-75 x10^9 /L 94. Thiếu máu cấp cho kết quả phết máu ngoại vi như thế nào? C. Nhược sắc A. Ưu sắc D. Không có đáp án B. Đa sắc 95. Hem gồm 4 pyrole của protoporphyrin IX và có 1 nguyên tử ... nằm ở trung tâm. Trong dấu 3 chấm là? B. Fe3+ D. Cu+ C. Cu2+ A. Fe2+ Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành