Đề cương ôn tập – Bài 5FREEHuyết học - Truyền máu 1. Tổng nhu cầu sắt ở nam là (mg/ngày)? B. 0 A. 0 C. 0 D. 0 2. Loại thức phẩm chứa nhiều sắt ngoại trừ? D. Gan C. Huyết B. Thịt gà A. Thịt bò 3. Khi xảy ra phản ứng truyền máu, phòng phát máu sẽ? B. Bỏ túi máu đã truyền D. Niêm phong toàn bộ túi máu, dây truyền máu và lưu trữ tại tủ lạnh phòng phát máu C. Tiếp tục truyền máu A. Định lại nhóm máu ABO của người nhận 4. Khi đang truyền máu, nếu hết phiên làm việc phải? D. A và B đều sai A. Ngưng truyền máu, bàn giao cho ca trực mới C. A và B đều đúng B. Ghi chép đầy đủ tình trạng bệnh, bàn giao cho ca trực mới 5. Để tránh quá tải tuần hoàn do truyền máu khối lượng lớn cần? A. Không truyền quá nhanh B. Truyền chế phẩm máu mà bệnh nhân cần C. Cả A, B đúng D. Câu B đúng 6. Khi đang truyền máu, nghi ngờ có phản ứng tiêu huyết xảy ra, chỉ định xét nghiệm nào là không cần thiết? A. Đo tốc độ lắng máu và khảo sát hình dạng hồng cầu C. Định nhóm máu bệnh nhân D. Đo hematocrit B. Định nhóm máu của đơn vị máu truyền 7. Sau khi thực hiện y lệnh điều trị truyền máu, ta phải? A. Dặn bệnh nhân ăn uống đầy đủ B. Cho bệnh nhân uống nhiều nước D. Không cần làm gì cả C. Giải thích để bệnh nhân yên tâm và nói rõ thời gian truyền xong 8. Trước khi truyền máu nên kiểm tra? B. Số đơn vị truyền, nhóm máu, yếu tố Rh D. Túi máu , tên bệnh nhân, số đơn vị máu sẽ truyền, nhóm máu, yếu tố Rh, số của người cho và thời gian hết hạn A. Tên bệnh nhân, túi máu, số đơn vị máu sẽ truyền C. Chỉ kiểm tra tên bệnh nhân và thời gian hết hạn 9. Khi xảy ra phản ứng khi truyền máu. Bác sĩ, điều dưỡng và nhân viên phát máu niêm phong? B. Túi máu và dây truyền máu lưu trữ trong tủ lạnh khoa C. Túi máu và dây truyền máu lưu trữ trong điều kiện thường ở phòng phát máu D. Túi máu và dây truyền máu lưu trữ trong tủ lạnh phòng phát máu A. Túi máu trong tủ lạnh khoa 10. Chu trinh chuyển hóa sắt là chu trình kín? A. Đúng B. Sai 11. Những dấu hiệu, triệu chứng xảy ra trong khi truyền máu cần được theo dõi chặt chẽ? A. Sốt, nổi ban B. Đau đầu, nôn D. Tất cả đều đúng C. Thiểu niệu, rối loạn nhịp thở 12. Ferritin có trọng lượng phân tử là bao nhiêu? C. 480 kDa B. 960 kDa D. 840 kDa A. 690 kDa 13. Tai biến truyền máu cấp xảy ra? B. Trong vòng giờ sau truyền máu C. Khi bắt đầu truyền máu và trong vòng giờ sau tuyền máu D. Trong vòng giờ sau tuyền máu A. Khi bắt đầu truyền máu và trong vòng 24 giờ sau truyền máu 14. Biểu hiện có thể có của bệnh nhân khi có phản ứng truyền máu hoặc các chế phẩm máu, chọn câu sai? B. Nổi mề đay C. Khó thở A. Sốt D. Nôn ói 15. Điều dưỡng đi nhận máu không có thùng đựng máu mà cầm trực tiếp bằng tay là đúng hay sai? B. Sai A. Đúng C. Tùy trường hợp D. Sai nhưng chấp nhận được 16. Khoảng bao nhiêu lượng sắt trong cơ thể chứa trong Hemoglobin? D. 1/2 C. 3/4 B. 2/3 A. 1/3 17. Lượng huyết sắc tối thiểu nữ giới được quy định khi cho máu là bao nhiêu? C. 130 g/L A. 110 g/L D. 140 g/L B. 120 g/L 18. Nhờ quá trình ... nên nhu cầu sắt hàng ngày cơ thể cần là ..., điền vào chỗ trống? B. Phân hủy hồng cầu già, 1mg/ngay D. Trẻ hóa hồng cầu già, 1mg/ngày C. Trẻ hóa hồng cầu già, 20 - 25mg/ngày A. Phân hủy hồng cầu già, 20 - 25mg/ngày 19. Trong các bước truyền máu, bước nào sau đây không chính xác? C. Làm phản ứng chéo A. Nhẹ nhàng lắc đều túi máu B. Định lại nhóm máu tại giường của bệnh nhân và túi máu D. Không cần thiết kiểm tra dấu hiệu sinh tồn của bệnh nhân 20. Phân loại tai biến truyền máu theo cơ chế bệnh sinh? C. Do truyền máu khối lượng lớn D. Cả 3 đáp án trên B. Do nhiễm trùng A. Do miễn dịch 21. Trong những đáp án sau đáp án nào sai? B. Vận chuyển oxy D. Bất hoạt các gốc oxy có hại C. Hô hấp ngoài cơ thể A. Sản xuất ra năng lượng oxy hóa 22. Tai biến sớm xảy ra sau truyền máu, chọn câu sai? C. Máu nhiễm khuẩn A. Phản ứng tan máu B. Phản ứng dị ứng D. Nhiễm sắt 23. Để tránh lây nhiễm do tiếp xúc với máu người cho và bệnh nhân, cần tuân thủ điều gì? A. Quy định về vật tư y tế B. Quy định về xử lý chất thải C. Quy định về cơ sở vật chất D. Tất cả đều đúng 24. Nhu cầu sắt hàng ngày của bé gái ( 12-15 tuổi ) trong giai đoạn tăng trưởng? D. 1 B. 0 C. 1 A. 0 25. Tốc độ chảy chậm khi tiến hành phản ứng sinh vật đối với người lớn trong khi truyền máu? B. 8-10 giọt/phút A. 5-8 giọt/phút D. 12-15 giọt/phút C. 10-12 giọt/phút 26. Điều dưỡng bệnh phòng khi đi lĩnh máu cần gửi cho nhân viên phòng truyền máu phiếu cung cấp 2 ống máu gì? D. 2 ống máu nào cũng được A. 2 ống chống đông với 2 chất khác nhau C. 1 ống chống đông và 1 ống không chống đông B. 2 ống không chống đông 27. Khi bệnh nhân xuất hiện phan ứng khi truyền máu, điều dưỡng cần lấy máu để làm tiếp một số xét nghiệm cần đảm bảo điều kiện gì? D. 10 ml cho vào ống không có chất chống đông C. 10 ml máu cho vào ống chứa EDTA B. 2 ml máu cho vào ống xanh lá A. 2 ml máu cho vào ống xanh dương 28. Tai biến sớm trong truyền máu, chọn câu sai? C. Tăng kali máu D. Phản ứng dị ứng A. Phản ứng tan máu B. Nhiễm virus 29. Đối với môi trường và những người khác, để an toàn cần tổ chức cơ sở truyền máu đảm bảo: CHỌN CÂU SAI? A. Yêu cầu về công tác xử lý chất thải theo nguyên tắc chống nhiễm khuẩn B. Yêu cầu về máy hủy theo nguyên tắc chống nhiễm khuẩn C. Yêu cầu về dụng cụ đã sử dụng theo nguyên tắc chống nhiễm khuẩn D. Yêu cầu về thái độ phục vụ của nhân viên y tế 30. Phiếu truyền máu gồm mấy phần? C. 4 phần D. 5 phần B. 3 phần A. 2 phần 31. Nhu cầu sắt sẽ tăng lên trong trường hợp nào? C. Phụ nữ cho con bú B. Phụ nữ trong chu kỳ kinh nguyệt A. Phụ nữ có thai D. Tất cả đều đúng 32. Khi Ferritin hiện diện nhiều trong tế bào của cơ quan dự trữ, nó có khuynh hướng ? D. Hấp thu vào tế bào C. Cô đặc thành transferin B. Thoái hóa biến A. Cô đặc lại thành Hemosiderin 33. Tai biến muộn sau khi truyền máu là? C. Phản ứng dị ứng A. Quá tải tuần hoàn D. Sốt B. Nhiễm virus viêm gan B 34. Khi có phản ứng xảy ra khi truyền máu chúng ta báo ngay cho phòng phát máu tới bệnh phòng thực hiện các bước sau: chọn câu sai? D. Các câu trên đều sai A. Định lại nhóm máu B. Lấy thêm 10ml máu bệnh nhân không chống đông để làm xét nghiệm C. Nhờ nhân viên vi sinh đến lấy máu tại túi máu để cấy 35. Trong truyền máu, khi nghi ngờ phản ứng tiêu huyết xảy ra, điều đầu tiên cần làm? A. Chích thuốc ngay để ngăn ngừa phản ứng tiêu huyết xảy ra C. Báo ngay tới phòng xét nghiệm để tìm nguyên nhân D. Ngưng ngay việc truyền máu, giữ đường truyền tĩnh mạch bằng NaCl 0,9 % B. Cho truyền máu chậm lại và báo ngay bác sĩ 36. Cần bổ sung sắt hằng ngày để bù lại lượng sắt mất đi qua, ngoại trừ? B. Nước tiểu A. Phân D. Mồ hôi C. Tóc rụng 37. Thời gian truyền một đơn vị máu không quá? C. 3 giờ D. 4 giờ A. 1 giờ B. 2 giờ 38. Cơ thể thiếu sắt trước tiên sẽ ảnh hưởng đến quá trình nào? D. Quá trình tổng hợp Ribosom B. Quá trình tổng hợp ADN A. Quá trình tổng hợp Hemoglobin C. Quá trình tổng hớp ARN 39. Lập biên bản khi có tai biến truyền máu xảy ra gồm: Chọn câu sai? C. Số giường bệnh nhân A. Họ tên bệnh nhân B. Tuổi bệnh nhân D. Cân nặng bệnh nhân 40. Khi tiến hành phản ứng sinh vật đối với người lớn trong truyền máu, khi cho máu chảy bình thường theo y lệnh được bao nhiêu mL thì bắt đầu cho chảy chậm? A. 5-10mL B. 15mL C. 20mL D. 5-15mL 41. Để tránh lây nhiễm do tiếp xúc với máu người cho và bệnh nhân, cần tuân thủ điều gì? A. Quy định về sử dụng trang bị phòng hộ B. Quy định về vật tư y tế C. Quy định về cơ sở vật chất D. Tất cả đều đúng 42. Để tránh lây nhiễm do tiếp xúc với máu người cho và bệnh nhân, cần tuân thủ điều gì, chọn câu SAI? A. Quy định về sử dụng trang bị phòng hộ D. Quy định về về cơ sở vật chất C. Quy định về dụng cụ y tế B. Quy định về xử lý chất thải 43. Nguyên nhân thường gặp nhất có thể gây ra các tai biến sau khi truyền máu là gì? A. Do nhầm lẫn giấy tờ hồ sơ D. Không rõ nguyên nhân B. Do kỹ thuật định nhóm máu và làm xét nghiệm phù hợp không tốt C. Do dị ứng 44. Nguyên tắc chuẩn bị dụng cụ trong truyền máu? B. Dây truyền máu có bầu lọc A. Đảm bảo vô khuẩn tuyệt đối D. Tất cả đều đúng C. Kim đúng cỡ 45. Mỗi năm nam giới hiến máu không quá bao nhiêu lần? C. 5 A. 3 D. 6 B. 4 46. Trong suốt thời gian truyền máu, theo dõi tình trạng và dấu hiệu sinh tồn của bệnh nhân? D. 20 phút/lần A. 5 phút/lần C. 15 phút/lần B. 10 phút/lần 47. Tốc độ chảy chậm khi tiến hành phản ứng sinh vật đối với trẻ em trong khi truyền máu? A. 5-8 giọt/phút D. 12-15 giọt/phút C. 10-12 giọt/phút B. 8-10 giọt/phút 48. Khi tiến hành phản ứng sinh vật đối với trẻ em trong truyền máu, khi cho máu chảy bình thường theo y lệnh được bao nhiêu mL thì bắt đầu cho chảy chậm? B. 15mL A. 5-10mL D. 5-15mL C. 20mL 49. Ngưng truyền máu, rút kim và giữ lại túi máu khi máu trong chai còn lại? B. 20mL đối với người lớn hoặc 10mL đối với trẻ em A. 10mL đối với người lớn hoặc 20mL đối với trẻ em C. 10mL đối với người lớn hoặc 5mL đối với trẻ em D. 5mL đối với người lớn hoặc 10mL đối với trẻ em 50. Khi thực hiện y lệnh điều trị truyền máu, người điều dưỡng phải thực hiện? A. 5 kiểm tra, 3 đối chiếu B. 3 kiểm, 3 đối chiếu D. 3 kiểm tra, 5 đối chiếu C. 5 kiểm tra, 5 đối chiếu 51. Phụ nữ đang trong giai đoạn hành kinh thì cần bổ sung bao nhiêu Fe/ngày (mg)? A. 0 D. 1 C. 1-2 B. 0 52. Một bệnh vào viện vì mệt kéo dài, được chuẩn đoán là hội chứng thiếu máu mạn mức độ nặng. hôm nay bệnh nhân được chỉ định truyền đơn vị máu thứ 3. Khi bắt đầu truyền khoản 20 phút bệnh nhân xuất hiện phản ứng khi truyền máu, xử trí tiếp theo? B. Theo dõi dấu hiệu sinh tồn bệnh nhân D. Tiếp tục truyền do chỉ ngưng khi xuất hiện các phản ứng nặng nề C. Tiếp tục truyền nếu những dấu hiệu phản ứng trên bệnh nhân không tăng thêm A. Ngừng truyền máu ngay lập tức 53. Chọn trình tự các bước lập biên bản khi có tai biến truyền máu xảy ra: 1. Họ tên, tuổi, số giường bệnh nhân 2. Tên người cho máu, mã số túi máu, ngày lấy máu, loại máu 3. Kết quả kiểm tra nhóm máu tại giường và phản ứng chéo 4. Số lần truyền, ngày giờ bắt đầu truyền, tốc độ truyền, ngày giờ xảy ra phản ứng, các triệu chứng và diễn biến lâm sàng của phản ứng truyền máu? D. 1, 4, 3, 2 C. 1, 3, 4, 2 B. 1, 2, 4, 3 A. 1, 2, 3, 4 54. Tai biến sớm sau khi truyền máu là? A. Nhiễm HIV B. Nhiễm sắt C. Phản ứng dị ứng D. Nhiễm xoắn khuẩn giang mai 55. Các dấu hiệu sớm nguy hiểm sau khi truyền máu là? C. Sẩn, mẩn ngứa, mề đay D. Tất cả các dấu hiệu trên A. Bồn chồn, lo âu, khó chịu, lơ mơ, mất tri giác B. Mạch nhanh, huyết áp hạ, trụy mạch, khó thở, suy hô hấp 56. Thể trọng tối thiểu nam giới được quy định khi cho máu là bao nhiêu? C. 44 Kg D. 45 Kg A. 42 Kg B. 43 Kg 57. Lượng sắt dự trữ có trong các men của tế bào giảm khi nào? B. Giảm khi thiếu sắt nặng A. Giảm ngay khi thiếu sắt D. Không có sắt trong men của tế bào C. Không bao giờ giảm 58. Lượng sắt trong cơ thể mất đi qua? D. Tất cả đều đúng A. Phân C. Mồ hôi B. Nước tiểu 59. Để đảm bảo an toàn cho người cho máu cần đạt tiêu chuẩn về? A. Lâm sàng C. A và B đúng D. Tất cả đều đúng B. Cận lâm sàng 60. Khi xuất hiện các phản ứng khi truyền máu ta cần? D. Định lại nhóm máu ABO của người cho và người nhận tại giường A. Xác định kháng thể bất thường C. Chọn cả A và B B. Định danh kháng thể bất thường 61. Ferritin tồn tại ở dạng nào? B. Hydroxit Sắt II C. Muối Sắt II A. Muối Sắt III D. Hydroxit Sắt III 62. Tổng nhu cầu sắt hàng ngày của phụ nữ có thai? D. 1 C. 1 A. 0 B. 0 63. Ngừng ngay đường truyền khi? B. Tai biến mức độ nhẹ A. Có phản ứng khi mới bắt đầu hoặc trong quá trình tuyền máu C. Tai biến mức độ trung bình D. Tai biến mức độ nặng 64. Tổng nhu cầu sắt mất đi hằng ngày của trẻ em (nói chung) là? B. 1 mg/ngày D. 0 C. 1 A. 0 65. Khi BN có phản ứng do truyền máu hoặc các chế phẩm máu, chọn câu sai? B. Theo dõi sát bệnh nhân A. Ngừng truyền máu D. Cho BN nghỉ ngơi tại chỗ C. Báo ngay cho phòng phát máu đến bệnh phòng 66. Những việc cần làm cho bệnh nhân sau khi truyền máu là gì? A. Cho bệnh nhân nghỉ ngơi tại chỗ, theo dõi dấu hiệu sinh tồn B. Theo dõi các dấu hiệu phản ứng nếu có xảy ra D. Tất cả các việc làm trên C. Ghi lại tình hình bệnh nhân từ lúc bắt đầu truyền đến khi không truyền nữa 67. Bộ dây truyền máu khác bộ dây truyền dịch? C. Khoá A. Kim 18-20 G D. Có phần nút cao su để bơm thuốc dài hơn B. Bộ lưới lọc trong bầu đếm giọt 68. Khi có phản ứng truyền máu xảy ra báo ngay cho phòng phát máu đến bệnh phòng định lại nhóm máu ABO cho? B. Người nhận D. Câu c đúng C. Người cho và người nhận A. Người cho 69. Định lại nhóm máu tại giường thường dùng phương pháp nào sau đây? B. Dùng máy đếm laser C. Làm phản ứng chéo A. Phiến đá hoặc đĩa giấy D. Gửi máu từ giường lên phòng xét nghiệm 70. Nhân viên y tế cần có thái độ gì trong phòng chống lây nhiễm bệnh? B. Suy nghĩ đến mà không cần thực hiện D. Tất cả đều đúng A. Ý thức C. Quan tâm nhẹ 71. Khoảng cách giữa 2 lần hiến máu ở nữ giới là bao nhiêu? C. 5 tháng D. 6 tháng A. 3 tháng B. 4 tháng 72. Thể trọng tối thiểu nữ giới được quy định khi cho máu là bao nhiêu? D. 45 Kg C. 44 Kg B. 43 Kg A. 42 Kg 73. Lượng huyết sắc tối thiểu nam giới được quy định khi cho máu là bao nhiêu? A. 110 g/L D. 140 g/L B. 120 g/L C. 120 g/dL 74. Trước khi truyền máu nên? D. Chỉ nên tiểu tiện trước truyền A. Dặn bệnh nhân đi lại và tiểu tiện, trước truyền C. Chỉ cần ngồi chuẩn bị tâm lý chờ rút máu B. Kiểm tra xét nghiệm trước truyền 75. Mỗi năm nữ giới hiến máu không quá bao nhiêu lần? B. 4 A. 3 C. 5 D. 6 76. Lượng sắt mất đi hằng ngày của trẻ gai độ tuổi 12-15 là (mg/ngày)? B. 0 C. 0 A. 0 D. 0 77. Ngừng ngay đường truyền khi? B. Tai biến mức độ nhẹ A. Có phản ứng khi mới bắt đầu hoặc trong quá trình tuyền máu D. Tai biến mức độ nặng C. Tai biến mức độ trung bình 78. Cho các mệnh đề sau: 1. Trong cơ thể , nhu cầu sắt hằng ngày bình thường để tạo hồng cầu là 20_25mg 2. Lượng sắt trong cơ thể mỗi ngày mất đi qua phân nước tiểu mồ hôi tế bào biểu mô bong ra 3. Nhu cầu sắt trong cơ thể tăng lên tring trường hợp mất máu qua các chu kì kinh nguyệt. Số mệnh đề nào đúng? C. 2 D. 3 A. 0 B. 1 79. Quá tải sắt không ảnh hưởng xấu đến cơ thể? B. Sai A. Đúng 80. Khi xảy ra phản ứng khi truyền máu, mời vi sinh để lấy mẫu cấy. nhân viên bên vi sinh sẽ lấy mẫu? A. Máu tĩnh mạch bệnh nhân D. Máu của bệnh nhân, có thể lấy hoặc không lấy máu từ túi máu C. Máu bệnh nhân và túi máu B. Máu trong túi máu 81. Khi có phản ứng truyền máu xảy ra chúng ta cần? A. Tiếp tục truyền cho xong B. Vừa truyền vừa gọi bác sĩ C. Khóa đường truyền lại D. Vừa truyền vừa theo dõi sát bệnh nhân 82. Phụ nữ đang trong giai đoạn mang thai thì cần bổ sung bao nhiêu Fe/ngày (mg)? B. 0 C. 1-2 A. 0 D. 1 83. Khi bệnh nhân có phản ứng do truyền máu hoặc các chế phẩm máu cần ngưng truyền đợi khi bệnh nhân hết biểu hiện của phản ứng thì tiếp tục truyền? B. Sai A. Đúng 84. Bước đầu tiên cần làm khi được báo BN có phản ứng khi truyền máu? C. Niêm phong toàn bộ túi, dây truyền máu A. Lập biên bản B. Định lại nhóm máu ABO người cho và người nhận tại giường D. Mời nhân viên khoa vi sinh lấy lại túi máu 85. Thời gian tối đa truyền túi máu khi lấy ra khỏi nơi bảo quản? A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút 86. Trước khi truyền máu bệnh nhân nên vệ sinh? A. Vệ sinh thân thể D. A và B sai C. A và B đúng B. Vệ sinh vùng truyền máu 87. Trong cơ thể, nhu cầu sắt hàng ngày bình thường để tạo hồng là bao nhiêu? C. 30-35 mg B. 25-30 mg D. 35-40 mg A. 20-25 mg 88. Nhu cầu sắt cần cung cấp cho trẻ em ở tuổi dậy thì mỗi ngày là bao nhiêu? A. 0 B. 0 C. 0 D. >1 mg/ngày 89. Khi có phản ứng truyền máu: (chọn câu sai)? B. Theo dõi sát BN C. Báo ngay cho phòng phát máu đến bệnh phòng A. Ngừng truyền máu D. Định lại nhóm máu ABO người nhận 90. Nhu cầu sắt hàng ngày của nam giới là? A. 0,5-1 mg/ngày D. 1-2 g/ngày C. 0,5-1 g/ngày B. 1-2 mg/ ngày 91. Sắt dữ trữ ở dạng nào? D. A,B sai B. Hemosiderin A. Oligomer C. A,B đúng 92. Protein vận chuyển sắt là? A. Ferritin B. Transferin D. Albumin C. Hemosiderin 93. Trong khi truyền máu nếu bệnh nhân mệt mỏi điều đầu tiên cần làm là gì? C. Ngưng truyền máu D. Báo bác sĩ trực A. Giúp bệnh nhân thay đổi tư thế nhẹ nhàng, thoải mái, tiện nghi B. Điều chỉnh số giọt truyền máu chậm lại 94. Sắt dự trữ ở cơ quan nào? C. Tuỷ xương D. Tất cả đúng A. Gan B. Lách 95. Tổng nhu cầu sắt hằng ngày của trẻ em (nói chung là)? D. 0 A. 0 B. 1 mg/ngày C. 1 Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành