Đề cương ôn tập – Bài 6FREEHuyết học - Truyền máu 1. Số lượng tiểu cầu giảm trong, chọn câu sai? B. Suy gan A. Suy tủy xương D. a và c đúng C. Sốt xuất huyết 2. Một số biện pháp cụ thể để tránh lây truyền bệnh qua đường truyền máu? A. Tuyên truyền vận động để người cho máu tình nguyện không lấy tiền, họ tự sàng lọc được nguy cơ mắc bệnh nhiễm trùng qua đường truyền máu B. Tổ chức giáo dục sức khỏe nâng cao kiến thức về truyền máu cho những người cho máu tình nguyện để họ biết giữ gìn sức khỏe và cho máu an toàn C. Khám tuyển chọn người cho máu: tổ chức khám, tư vấn để phát hiện người cho thuộc nhóm nguy cơ cao lây truyền bệnh D. Tất cả các câu trên 3. Tiểu cầu được giữ lại ở lách bao nhiêu từ lượng tiểu tạo ra từ tủy xương? B. 1/3 C. 2/3 D. ¾ A. ½ 4. Giai đoạn 3 trong quá trình đông máu là gì? A. Thành lập phức hợp men prothrombinase B. Thành lập thrombin C. Hoạt hóa X thành Xa D. Thành lập fibrin 5. CHỌN CÂU SAI. Xét nghiệm đánh giá đông máu bao gồm? D. Thời gian máu đông B. Định lượng fibrinogen C. Sức bền mao mạch A. Thời gian prothrombin 6. Sắt vận chuyển dưới dạng? D. Apotransferin C. Transferin B. Hemosiderin A. Ferritin 7. DIC cho kết quả xét nghiệm đông máu? D. Tất cả đều đúng A. Số lượng tiểu cầu < 50-100 B. APTT, TT kéo dài C. Tăng D-Dimer 8. Các bệnh cần được sàng lọc từ mẫu máu của người cho? B. HIV, HBV, HCV, KST sốt rét, giang mai A. HIV, HBV, HCV D. HIV, KST sốt rét, KST số xuất huyết, lậu C. HIV, HBV, KST sốt xuất huyết, lậu 9. Yếu tố von-Willebrand được dự trữ ở? A. Tế bào nội mạc và mẫu tiểu cầu C. Huyết tương B. Tế bào nội mạc D. Cả 3 câu trên đều sai 10. Trong sàng lọc máu người ta thường chú ý nhiều đến? A. Độ nhạy của xét nghiệm để không bỏ sót D. Không cần chú ý gì cả vì việc sàng lọc là không cần thiết C. Chú ý cả độ nhạy và độ đăc hiệu cho chắc ăn B. Độ đặc hiệu của xét nghiệm 11. Chất ức chế serin protease hay serpin gồm bao nhiêu loại protein khác nhau? A. 10 C. 30 B. 20 D. 40 12. Bệnh nhân hemophilia A có? B. PT kéo dài C. aPTT kéo dài A. INR cao D. TS kéo dài 13. Tai biến miễn dịch xảy ra với người nhận máu do? D. Ứ sắt A. Bất đồng nhóm máu hệ thống hồng cầu C. Rối loạn đông máu B. Nhiễm trùng 14. Một bệnh nhân đang sử dụng Sintrom, điều nào sau này là không đúng khi bạn cho lời khuyên với BN này? A. Tránh uống rượu D. Hết thuốc, bệnh ổn, không cần đến tái khám ngay C. Tránh đứt tay, chân B. Không đá bóng 15. Sau khi lấy máu từ người cho để bảo quản, thì hồng cầu nhanh chóng mất đi các chất như? C. Câu a đúng, câu b sai A. ATP B. Men 2,3-DPG D. Câu a đúng, câu b đúng 16. Khám, tư vấn, tuyển chọn phải được thực hiện? A. Cho mọi trường hợp trước khi cho máu C. Cho những người cho máu lần đầu D. Khỏi thực hiện cũng được, không sao B. Cho những người cho máu chuyên nghiệp 17. Lớp ngoại mạc nhạy cảm với các chất trung gian, ngoại trừ? D. Serotonin B. Noradrenalin A. Angiotensin C. Ristocetin 18. Kháng thể Rhesus thuộc loại? B. IgE A. IgG D. a và c đều đúng C. IgM 19. Các yếu tố phụ thuộc vitamin K? A. II , VII , IX D. II , IV , IX , X C. II , VII , IX , X B. V , VII , IX , X 20. Trong sàng lọc máu ta sử dụng kỹ thuật hiện đại, sàng lọc virus HIV bằng kỹ thuật PCR, thời gian cửa sổ là bao nhiêu? B. 2 tuần A. 1 tuần C. 3 tuần D. 4 tuần 21. "HAGEMAN" là tên gọi khác của yếu tố đông máu nào sau đây? A. XII C. X D. IX B. XI 22. Các chất gây ngưng tập tiểu cầu chính, ngoại trừ? A. Thromboxan A2 B. Adenosin C. Adenosindiphodphat D. Thrombin 23. Hemoglobin có tỉ lệ thấp nhất ở người trưởng thành? B. HbA2 A. HbA C. HbF D. HbA1 24. Các đại phân tử có trong lớp dưới nội mạc? A. Collagen C. Proteoglycan B. Sợi chun D. A và C đúng 25. Bệnh nhân tiền sử bị Hemophilia B. Kết quả xét nghiệm nào sẽ bất thường? A. APTT, TP,INR B. TS, APTT, TC D. PT, TT, APTT C. APTT, TC 26. Trường hợp nào sau đây KHÔNG có thể gây tai biến người nhận máu do nhiễm trùng? D. Cả A và B C. Bất đồng nhóm máu hệ hồng cầu đặc biệt ABO và Rh A. Giang mai B. Virus đặc biệt HIV, HCV 27. BN nam 60t, làm nghề bán vé số, đến khám với cơn đau ngực, sau đây là kết quả xét nghiệm đông cầm máu: PT= 19 giây, aPTT=35 giây, fibrinogen=2g/L,TT=11 giây, tiểu cầu=250k. Trước đó 2 ngày BN có đến khám và được chẩn đoán: suy tim-rung nhĩ, BN không mắc bệnh về gan. Bệnh nhân có dùng thuốc chống đông máu hay không? C. Dùng Heparin A. Không có B. Dùng kháng vitamin K D. Dùng kết hợp 2 loại kháng đông 28. Tác nhân nhiễm trùng nào sau đây không được kiểm tra trong chế phẩm máu? C. Gonorrhea (vi khuẩn lậu) D. Virus HIV A. Kháng thể virus viêm gan C B. Kháng thể Virus Viêm gan B 29. Lớp nào tạo ra vùng bề mặt phản ứng mạnh đối với tiểu cầu và các yếu tố đông máu? A. Lớp nội mạc B. Lớp dưới nội mạc D. Lớp ngoài C. Lớp giữa 30. Thời gian cửa sổ của từng loại virus phụ thuộc vào gì? A. Qui trình lấy máu C. Tuyển chọn người hiến máu D. Xử lí sinh phẩm B. Kỹ thuật hiện đại 31. Người đi lãnh máu truyền là nhân viên bệnh viện? A. Đúng B. Sai 32. Kết quả nghiệm pháp dây thắt nào sau đây là dương tính (++)? B. 5-9 nốt/1 cm2 A. 3-5 nốt/1 cm2 C. 10-19 nốt/1cm2 D. 19-25 nốt/1cm2 33. Những chất trung gian cho hiện tượng dính tiểu cầu với lớp dưới nội mạc là? D. GPIIB/IIIa A. Von-willebrand C. GPIIa B. GPIa 34. Người cho trên 350ml máu toàn phần phải có nồng độ Hb ít nhất là? B. 125 g/l D. 135 g/l A. 120 g/l C. 130 g/l 35. Nghiệm pháp dây thắt dùng để khảo sát? A. Sức bền mao mạch B. Chức năng tiểu cầu D. Quá trình đông máu C. Thời gian co cục máu 36. Phương pháp định lượng fibrinogen? D. Duke A. Howel B. Clauss C. Ivy 37. Các sản phẩm thoái giáng của fibrin, chọn câu sai? D. Chuỗi Y A. Chuỗi B B. Chuỗi E C. Chuỗi X 38. Cầm máu là quá trình tương tác giữa các yếu tố nào, CHỌN CÂU SAI? A. Thành mạch B. Tiểu cầu D. Protein dính C. Các yếu tố đông máu 39. Số lượng tiểu cầu ở người bình thường là? A. 50 - 200 x 109 /L C. 150 - 400 x 109 /L D. 150 - 400 x 1012/L B. 50 - 200 x 1012/L 40. Chọn câu SAI: Nguy cơ từ người cho máu chuyên nghiệp là? A. Không báo về những bệnh có thể lây truyền qua đường máu D. Vì cho máu chuyên nghiệp nên chất lượng máu tốt, không có nguy cơ B. Vì cho nhiều lần nên thiếu máu, thiếu các thành phần máu C. Cho máu nhiều lần, nhiều nơi nên chất lượng máu thấp, ảnh hưởng không tốt đến sức khỏe người cho 41. Khởi động con đường đông máu ngoại sinh, nội sinh lần lượt là. Chọn câu đúng? B. Thromboplastin, XIIa A. IIa, III C. Yếu tố tổ chức, XIa D. XIIa, Ca++ 42. Khi truyền máu gây ra tai biến rối loạn đông máu do? C. Truyền máu nhiều cho người thiếu máu, đặc biệt tan máu bẩm sinh B. Truyền nhiều chất chống đông A. Truyền nhiều và nhanh quá D. Bất đồng nhóm máu hệ hồng cầu đặc biệt ABO và Rh 43. D-Dimer tăng trong truong hợp nào? A. Thiếu máu C. Giảm tiểu cầu B. Ung thư D. A và B đúng 44. Để theo dõi việc điều trị cho bệnh nhân bị huyết khối động mạch và tĩ nh mạch bằng warwafin hay acenocumarol, xét nghiệm nào sau đây thường được sử dụng? D. PT (đơn vị là INR) A. aPTT C. Định lượng D-Dimer B. Thời gian phục hồi Canxi 45. Những người có nhóm máu Rh (-) khi truyền máu có thể? C. Nhận máu bất kì B. Chỉ nhận Rh (-) D. Tất cả đều sai A. Chỉ nhận Rh (+) 46. Biện pháp đảm bảo an toàn cho nhân viên y tế khi tiến hành làm công tác y tế là? A. Mang găng tay cao su, khẩu trang khi lấy máu, tiếp xúc với các bệnh phẩm D. Tất cả đề đúng B. Áp dụng các biện pháp dự phòng thích hợp để bảo vệ da và niêm mạc khi tiếp xúc với máu và dịch của bất kỳ bệnh nhân nào C. Khi tổn thương hoặc khi máu bắn vào da phải sát khuẩn ngay vùng da bị nhiễm bẩn bằng dung dịch sát khuẩn 47. Chức năng nào không phải của tiểu cầu? A. Tham gia vào quá trình cầm máu C. Tham gia vào quá trình tổng hợp protid và lipid D. Làm tăng cường hoạt động chóng đông của heparin B. Tham gia vào quá trình đông máu 48. Vấn đề không nhiễm trùng có thể gây tai biến cho người nhận máu là? A. Ứ sắt C. Bất đồng nhóm bạch tiểu cầu huyết tương D. Ghép chống chủ do truyền máu B. Ký sinh trùng 49. Đối với môi trường và những người khác, để an toàn cần tổ chức cơ sở truyền máu đảm bảo điều gì sau đây? C. Yêu cầu về thái độ phục vụ của nhân viên y tế B. Yêu cầu về trang phục nhân viên y tế A. Yêu cầu về công tác xử lý chất thải theo nguyên tắc chống nhiễm khuẩn D. Yêu cầu về bảo quản thiết bị 50. Yếu tố V là VIII được hoạt hóa bởi chất nào? A. Fibinogen C. Thromboplastin D. Xa B. Thrombin 51. Các xét nghiệm khảo sát thời kỳ cầm máu ban đầu, ngoại trừ? D. Thời gian Howell C. Co cục máu B. Thời gian máu chảy A. Sức bền mao mạch 52. Trong sàng lọc máu ta sử dụng kỹ thuật hiện đại, sàng lọc virus HIV bằng kỹ thuật ngưng kết, thời gian cửa sổ là bao nhiêu? B. < 1 tháng D. 2 tuần C. > 1 tháng A. 1 tháng 53. Rối loạn đông máu là tai biến cho người nhận máu do? C. Chất trung gian giải phóng từ bạch cầu B. Truyền nhiều chất chống đông A. Bất đồng nhóm tiểu cầu D. Nhiễm trùng 54. Khi truyền máu gây ra tai biến ứ sắt do? A. Truyền nhiều và nhanh quá D. Bất đồng nhóm máu hệ hồng cầu đặc biệt ABO và Rh C. Truyền máu nhiều cho người thiếu máu, đặc biệt tan máu bẩm sinh B. Truyền nhiều chất chống đông 55. Yếu tố nào không tham gia vào quá trình đông máu theo con đường nội sinh? C. yếu tố III A. yếu tố I D. yếu tố IV B. yếu tố II 56. Mục đích cuối cùng của vận động hiến máu là gì? B. Có được đội ngũ đông đảo người cho máu nhắc lại đều đặn D. a, b sai C. a, b đúng A. Có được đội ngũ đông đảo người cho máu tình nguyện 57. Yếu tố nào sau khi được tổng hợp thi gắn với yếu tố VonWillebrand? D. XII A. V C. VIII B. VII 58. Trị số bình thường của phương pháp Duke? B. 2 – 5 phút C. 3 – 5 phút A. 1 – 4 phút D. 5 – 10 phút 59. Lớp dưới nội mạc được tạo thành từ các đại phân tử nào? A. Collagen C. Fibronectin D. Tất cả đều đúng B. Elastin 60. Điều dưỡng bệnh phòng gửi cho nhân viên phòng truyền máu phiếu cấp máu cùng 2 ống máu không được chứa chất chống đông? B. Sai A. Đúng 61. Thời gian máu chảy (TS) kéo dài gặp trong một số bệnh lý, ngoại trừ? D. Bệnh Von- Willebrand C. Tổn thương thành mạch A. Thiếu fibrinogen B. Chất lượng tiểu cầu kém 62. “Christmas factor” còn là tên gọi của yếu tố nào? C. X D. XI A. VIII B. IX 63. Có mấy yếu tố quyết định đến quá trình cầm máu? D. 4 C. 3 B. 2 A. 1 64. Tai biến cho người nhận máu thuộc về yếu tố miễn dịch? C. Rối loạn đông máu B. Ghép chống chủ A. Bất đồng hệ ABO & Rh D. Chất trung gian giải phóng từ bạch cầu 65. Một người nhóm máu AB (+) cần truyền máu cấp cứu. Trong kho máu không còn nhóm máu AB (+). Nên dùng nhóm máu nào sau đây thay thế? D. Cả ba câu đều sai B. B(+) C. O(+) A. A(+) 66. Những chất nào sau đây không có khả năng gây ngưng tập tiểu cầu? C. Thromboxan A2 D. Adrenalin B. ATP A. ADP 67. Nồng đồ bình thường của D- dimer trong huyết tương? C. <0,5mg/L D. <0,5µg/L A. <0,5 mg/dL B. <0,5 g/L 68. Người cho máu an toàn nhất là? B. Những người không mắc các bệnh lây nhiễm D. Những người khỏe mạnh, tình nguyện cho máu và cho máu nhắc lại đều đặn C. Những người tốt luôn sẵn sàng cho máu A. Những người cao ráo và mập mạp, có điều kiện kinh tế 69. Chức năng của tiểu cầu là: nhân? D. Cả 3 câu trên đều đúng A. Bảo vệ nội mô C. Tham gia vào quá trình đông máu B. Tham gia vào quá trình cầm máu 70. Yếu tố von- Willebrand được tổng hợp từ? C. Thể Weibel Palade và mẫu tiểu cầu B. Tế bào nội mạc và mẫu tiểu cầu A. Tế bào cơ trơn và mẫu tiểu cầu D. Thể Weibel Palade và tế bào nội mạc 71. Câu nào sau đây thuộc những tai biến về miễn dịch với người nhận máu? D. Quá tải do truyền nhiều và nhanh quá A. Ghép chống chủ do truyền máu B. Nhiễm virus HIV, HCV, HBV, CMV… C. Nhiễm ký sinh trùng 72. Các đặc tính cơ bản của Tiểu cầu? D. Tất cả đều đúng A. Kết dính C. Thay đổi hình dạng và phóng thích các chất B. Ngưng tập tiểu cầu 73. Trường hợp truyền máu nào sau đây có thể gây ra tan huyết? D. Rh(+) truyền cho máu của người cho có Rh (-) B. Truyền nhóm máu B cho người có nhóm máu O C. Truyền nhóm máu O cho người nhóm máu AB A. Truyền nhóm máu O cho người có máu A 74. TS kéo dài gặp trong những bệnh lý nào? D. Tất cả đều đúng A. Bệnh von – Willebrand C. Tổn thương thành mạch do độc tố hay dị ứng B. Giảm số lượng tiểu cầu 75. aPTT được cho là bệnh lý khi? A. (aPTT bệnh)/(aPTT chứng) > 1,2 C. (aPTT bệnh)/(aPTT chứng) > 0,5 D. (aPTT chứng)/(aPTT bệnh) > 0 B. (aPTT chứng)/(aPTT bệnh) > 1,2 76. Thời gian thrombin kéo dài là do, chọn câu sai? A. Do điều trị heparin B. Giảm hoặc không có fibrinogen C. Rối loạn fibrinogen D. Hội chứng viêm, giảm fibrinogen máu 77. Phương pháp đánh giá thời gian máu chảy Duke tạo vết thương ở vị trí nào? D. Dái tay A. Đầu ngón tay B. Cẳng tay C. Khuỷu tay 78. Phát biểu nào sau đây là sai về Tổ chức của hệ thống truyền máu? B. Sản xuất càng nhiều chế phẩm máu càng tốt C. Xây dựng trung tâm truyền máu hoạt động tốt D. Phát máu đúng nguyên tắc có kiểm tra đối chiếu A. Thực hiện các biện pháp đảm bảo chất lượng trong công tác truyền máu 79. Những người không nên hiến máu, gồm? A. Những người có nguy cơ cao: HIV dương tính, gái mại dâm, có nhiều bạn tính,… D. Tất cả ý trên C. Đủ tiêu chuẩn về: tuổi, cân nặng, mạch , HA,… B. Những người đã mất bệnh: viêm gan B và C, giang mai, hay bất cứ bệnh nào lây qua đường tình dục 80. Truyền máu tự thân là gì? D. Truyền máu A. Truyền máu từ máu của người thân C. Truyền máu từ máu của vợ (chồng) B. Truyền máu từ máu của bản thân 81. Xét nghiệm đánh giá cầm máu kì đầu là? C. TS A. TP B. TC D. aPTT 82. Mục đích việc phát hiện kháng thể bất thường nhằm? A. Để việc điều chế các huyết thanh mẫu có tính chuyên biệt hơn C. Phát hiện kháng thể miễn dịch ở bệnh nhân đã được truyền máu nhiều lần B. Phát hiện kháng thể miễn dịch ở người cho máu D. Tất cả đều đúng 83. Sự co cục máu phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Số lượng và chất lượng tiểu cầu D. Cả 3 câu trên đều đúng C. Thể tích khối hồng cầu( Hct) B. Lượng fibrinogen 84. Trong sàng lọc người ta chú ý đến điều gì để không bỏ sót bênh lây truyền qua đường truyền máu? B. Độ đặc hiệu A. Độ nhạy C. a, đều đúng D. a, b đều sai 85. Có bao nhiêu phương pháp xét nghiệm xác định thời gian máu chảy (TS)? D. 5 C. 4 B. 3 A. 2 86. Fibrinogen giảm khi? B. Suy gan D. Có thai C. Tình trạng béo phì A. Hội chứng viêm 87. Về mô học mạch máu cấu tạo gồm mấy lớp đồng tâm? B. 4 C. 5 D. 6 A. 3 88. Để an toàn cho người nhận máu, chọn câu đúng? B. Truyền máu nhiều cho người thiếu máu đặc biệt tan máu bẩm sinh C. Truyền máu trực tiếp từ người nhiễm virus HIV cho người nhiễm HIV D. Tất cả đều sai A. Truyền cùng nhóm máu ABO và khác nhóm Rh 89. Rối loạn cầm máu kỳ đầu? B. Giảm tiểu cầu A. Bất thường thành mạch C. a,b đúng D. a, b sai 90. Vị trí lấy máu của phương pháp Ivy? C. Đầu ngón tay D. Tất cả đều đúng A. Cẳng tay B. Dái tai 91. Fibrinogen giảm trong trường hợp nào, chọn câu sai? C. Hội chứng viêm A. DIC B. Suy gan D. Thiếu hụt bẩm sinh 92. Khi thành mạch bị tổn thương, tiểu cầu hoạt hóa kết dính vào đâu? B. Lớp dưới nội mạc D. Tất cả đều sai C. Lớp nội mạc A. Lớp cơ trơn 93. Chất kháng động Lupus là những kháng thể chống đông? B. IgG hoặc IgE A. IgA hoặc IgM D. IgA hoặc IgM C. IgG hoặc IgM 94. Nguồn người cho máu tự nguyện là an toàn nhất? B. Sai A. Đúng 95. Các chất gây ngưng tập tiểu cầu chính ngoại trừ? C. Thromboxan A2 D. Thrombin A. ADP B. Serotonin Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành