Đề cương ôn tập – Bài 7FREEHuyết học - Truyền máu 1. Sự co cục máu xảy ra dưới tác dụng của chất nào? C. Adenylate kinase A. Plasminogen D. Thrombin B. Retractozyme 2. Chất lượng tiểu cầu giảm do giảm độ tập trung tiểu cầu gặp trong? A. Loạn sản tủy C. Bệnh liệt tiểu cầu glanzmann D. Suy tủy cấp B. Tăng sinh tủy 3. Plasmin hoạt động ở pH nào? C. Trung tính D. Kiềm và trung tính A. Kiềm B. Acid 4. Enzyme tham gia quá trình thủy phân ADP thành Adenosin? C. A và B đúng A. Adenosin B. Phosphatase D. A và B sai 5. Thời gian sống của tiểu cầu khoảng bao nhiêu ngày? A. 3-6 ngày D. 15-18 ngày B. 7-10 ngày C. 11-14 ngày 6. Vị trí lấy máu đúng nhất? D. Tất cả đều đúng A. Người lớn: đầu ngón tay 3, 4, dái tai B. Trẻ em: đầu ngón tay 3, 4, dái tai, gót chân, đầu ngón chân C. a và b đúng 7. Quá trình tổng hợp Heme cần bao nhiêu loại men? D. 8 A. 2 B. 4 C. 6 8. Chất chống đông của Tube Sodium Citrate? D. a và b đúng B. K3 A. K2 C. C6H5Na3O7 9. Thời gian sống của tiểu cầu thay đổi từ? A. 7-10 B. 15-20 D. Tất cả đều sai C. 30-40 10. Thực hiện lấy máu tĩnh mạch, điều nào sai? A. Không thắt garo quá chặt B. Không thắt garo quá 3 phút D. Sát khuẩn trước khi lấy máu C. Cho bệnh nhân nắm chặt tay lại 11. Xét nghiệm dùng để theo dõi chức năng đông máu khi điều trị Warfarin? A. APTT B. Đếm số lượng tiểu cầu C. INR D. TT 12. Sắp xếp màu ống theo thứ tự: EDTA→ Sodium Citrate→Heparin→Thủy tinh? B. Xanh dương→xanh lá →đen→trắng D. Xanh lá→xanh dương→trắng→đen A. Xanh dương→xanh lá→trắng→đen C. Xanh lá→xanh dương→đen→trắng 13. Cơ chế hoạt động Sodium Citrate? D. Cả a,b,c đều đúng A. Tạo phức không có khả năng phục hồi với Ca2+ C. Tạo phức với yếu tố III B. Tạo phức có khả năng phục hồi với Ca2+ 14. Khi thành mạch bị tổn thương cơ chế cầm máu được khởi động khi nào? D. Sau khi tiểu cầu được hoạt hóa A. Sau khi bộc lộ lớp collagen C. Ngay lập tức khi thành mạch bị tổn thương B. Sau hiện tượng co mạch 15. Xét nghiệm định lượng HbA1C sử dụng mẫu máu chứa trong tube nào? C. Tube Heparin B. Tube Sodium Citrate D. Tube thủy tinh A. Tube EDTA 16. Yếu tố IV tiểu cầu có tác dụng gì? C. ngưng tập tiểu cầu B. kết dính tiểu cầu A. trung hoà hoạt động chống đông của heparin D. thay đổi hình dạng, phóng thích các chất tiểu cầu 17. Nghiệm pháp dây thắt (+++)? A. 5-9 nốt/1cm2 C. >19 nốt/1cm2 B. 10-19 nốt/1cm2 D. 19-29 nốt/1cm2 18. Chất chống đông Sodium heparin thuộc loại tube chứa mẫu máu nào sau đây? C. Tube heparin A. Tube EDTA D. Tube thủy tinh B. Tube sodium citrate 19. Thứ tự đúng khi đổ máu vào các tube chưa mẫu máu? C. Xanh lá, đen, đỏ, xanh dương A. Xanh lá, đỏ, đen, xanh dương D. Xanh dương, đen, đỏ, xanh lá B. Xanh dương, đỏ, đen, xanh lá 20. Tube EDTA chứa mẫu máu trên lâm sàng có màu gì? C. Màu đen D. Màu đỏ B. Màu xanh lá A. Màu xanh dương 21. Khi tiến hành lấy máu mao mạch ta cần? D. Tất cả đều đúng C. Đối chiếu thông tin bệnh nhân, xét nghiệm được chỉ định và phương pháp lấy mẫu B. Chọn vị trí lấy máu và lấy máu A. Chuẩn bị bệnh nhân 22. Quá trình đông máu là quá trình hình thành sợi huyết? B. Sai A. Đúng 23. Theo NCCLS thời gian tối đa đề bảo quản bệnh phẩm các xét nghiệm đông máu ở nhiệt độ 4oC? C. 3 giờ D. 4 giờ A. 1 giờ B. 2 giờ 24. Ống EDTA màu gì? B. Đen A. Xanh lá C. Xanh dương D. Trắng 25. Khi tay bệnh nhân có đường truyền tĩnh mạch? C. Lấy máu ở đầu xa, cách kim truyền 20 cm A. Lấy máu qua đường truyền B. Lấy máu ở tay đối diện D. Lấy máu ở đầu gần, cách kim truyền 20 cm 26. Kết quả bình thường của xét nghiệm D-dimer? A. < 0 B. > 0 C. = 0 D. Tất cả đều sai 27. Số lượng và độ tập trung tiểu cầu tăng gặp trong bệnh? A. Loạn sản tủy D. Suy tủy cấp C. Bệnh liệt tiểu cầu glanzmann B. Tăng sinh tủy 28. Trong cơ chế điều hòa cầm máu, chất có tác dụng chống ngưng tập tiểu cầu là: Chọn câu SAI? B. Prostacyclin C. Sản phẩm thoái giáng của fibrinogen và fibrin D. Elastin A. Adenosin 29. Chọn câu sai. Sự co cục máu phụ thuộc vào? D. Thể tích khối hồng cầu B. Lượng fibrinogen C. Yếu tố vW A. Số lượng, chất lượng tiểu cầu 30. Yếu tố đông máu nào có thời gian bán hủy nhanh nhất? D. Yếu tố XI A. Yếu tố II B. Yếu tố V C. Yếu tố VII 31. Chất chống đông Lithium heparin thuộc loại tube chứa mẫu máu nào sau đây? D. Tube thủy tinh B. Tube sodium citrate A. Tube EDTA C. Tube heparin 32. Xét nghiệm thời gian prothrombin chủ yếu để khảo sát? A. Con đường đông máu nội sinh C. Con đường đông máu chung D. Tất cả đều đúng B. Con đường đông máu ngoại sinh 33. Xét nghiệm sức bền hồng cầu dùng mẫu máu chứa trong tube nào? C. Tube Heparin A. Tube EDTA D. Tube thủy tinh B. Tube Sodium Citrate 34. Xét nghiệm định lượng D- Dimer sử dụng mẫu máu chứa trong tube nào? A. Tube EDTA D. Tube thủy tinh C. Tube Heparin B. Tube Sodium Citrate 35. Theo NCCLS thời gian tối đa đề bảo quản bệnh phẩm các xét nghiệm đông máu ở nhiệt độ phòng (22 – 25 oC)? D. 4 giờ A. 1 giờ B. 2 giờ C. 3 giờ 36. Vai trò của tiểu cầu trong đông cầm máu? A. Nơi gắn của hồng cầu B. Khởi phát đông máu ngoại sinh C. Khởi phát đông máu nội sinh D. Cung cấp bề mặt điện tích dương 37. PT kéo dài trong? D. Dissemination intravascular coagulated A. Thiếu Fibrinogen C. Disseminated intravascular coagulation B. Suy tế bào gan 38. Các sản phẩm giáng của fibrin thoái? A. XY B. YZ C. ZX D. XYZ 39. Chất chống của EDTA là gì? B. K3 A. K2 D. a và b đúng C. C6H5Na3O7 40. Tốt nhất nên thực hiện các xét nghiệm tế bào máu chậm nhất trong vòng? B. 1 phút A. 2 giờ D. 1 micro giây C. 30s 41. Chức năng của yếu tố đông máu I là? A. Hoạt hóa yếu tố IX D. Tạo cục máu đông B. Liên kết chéo fibrin C. Cần thiết để các yếu tố đông máu bám vào phospholipid 42. Chất chống đông trisodium Citrate (C6N5Na3O7) thuộc loại tube chứa mẫu máu nào sau đây? D. Tube thủy tinh C. Tube heparin B. Tube sodium citrate A. Tube EDTA 43. Tube Heparin chứa mẫu máu trên lâm sàng có màu gì? C. Đen A. Xanh dương B. Xanh lá D. Trắng 44. Công dụng của EDTA trong xét nghiệm nào sau đây? B. Xét nghiệm Prothombin time D. Định lượng yếu tố đông máu A. Xác định nhóm máu C. Định lượng D-Dimer 45. Trong điều kiện bình thường, máu chống đông với EDTA thì các chỉ số huyết học ổn định trong vòng? D. 1 thế kỷ B. 8 giờ C. 10 năm A. 5s 46. Bệnh lý Hemoglobin nào phổ biến ở khu vực Đông Nam Á? A. HbE D. HbD B. HbS C. HbC 47. Hai nhóm nguyên nhân chính gây tăng phá hủy tiểu cầu ở máu ngoại biên? D. A và B đúng C. Bệnh tự miễn: lupus, viêm tuyến giáp, hội chứng Evans,… A. Do miễn dịch B. Không do miễn dịch 48. Công thức máu có thiếu máu hồng cầu nhỏ nhược sắc, nghĩ đến? B. Thalassemia D. Tất cả ý trên C. Viêm nhiễm kéo dài A. Thiếu máu thiếu sắt 49. Khi dùng thuốc Acenocoumarol, xét nghiệm nào sau đây dùng để theo dõi điều trị? B. PT D. aPTT C. TQ A. INR 50. Khi lấy máu tĩnh mạch bằng bơm tiêm cần tuân theo nguyên tắc "2 nhanh 1 chậm". Chọn câu sai? C. Rút kim nhanh D. Bơm máu nhanh B. Rút piston chậm A. Chọc kim nhanh 51. Chất chống đông EDTA-K3 thuộc loại tube chứa mẫu máu nào sau đây? A. Tube EDTA D. Tube thủy tinh B. Tube sodium citrate C. Tube heparin 52. Khi lấy mẫu làm xét nghiệm đông máu cần tránh. Chọn câu sai? A. Chọc kim nhiều lần C. Lấy máu nhiều lần ở vị trí khác nhau D. Xuất hiện bọt khí trong ống tiêm B. Chỉnh kim lâu 53. Chọn vị trí lấy máu mao mạch ở người lớn phù hợp nhất? B. Dái tai A. Đầu ngón tay 3, 4 D. a, b sai C. a, b đúng 54. Cách sát khuẩn vùng da chuẩn bị lấy máu tĩnh mạch? D. Có nhiều cách nhưng phải đảm bảo vô khuẩn C. Theo phương ngang một chiều B. Theo phương thẳng một chiều A. Chiều xoắc ốc từ ngoài vào trong 55. Nồng độ Fibrinogen giảm trong trường hợp nào? C. Có thai D. Suy gan A. Hội chứng viêm B. Béo phì 56. D- dimer tăng trong các bệnh lý ngoại trừ? D. Phẫu thuật B. Ung thư A. Tán huyết C. Xơ gan 57. Thời gian Thrombin TT kéo dài khi lớn hơn chứng? C. 5-7 giây B. 3-5 giây A. 1-3 giây D. 7-9 giây 58. hân biệt giữa thiếu máu mãn và thiếu máu cấp? D. Thiếu máu mãn là thiếu máu trên 4 tuần C. Thiếu máu mãn là thiếu máu trên 3 tuần A. Thiếu máu mãn là thiếu máu trên 1 tuần B. Thiếu máu mãn là thiếu máu trên 2 tuần 59. Trường hợp có thể lấy máu qua đường truyền tĩnh mạch? A. Ngay sau khi đặt kim truyền D. Cả 3 trường hợp trên C. Sau khi kết thúc truyền dịch 30 phút B. Sau khi truyền dưới 100ml dung dịch nước muối sinh lý 60. Trong lấy máu tĩnh mạch làm xét nghiệm huyết học, thắt garo trên vị trí dự định lấy máu? B. 6-9 cm D. 12-15cm A. 3-6 cm C. 9-12 cm 61. Nghiệm pháp lacet cho kết quả nghi ngờ khi? D. Trên 19 nốt/1 cm2 C. 10-19 nốt/1 cm2 A. Dưới 5 nốt/1 cm2 B. 5-9 nốt/1 cm2 62. Enzyme có vai trò thủy phân ADP thành AMP? A. Adenynate kinase C. Adenosine D. Prostacyclin synthetase B. Phosphatase 63. Trong bảo quản bệnh phẩm xét nghiệm huyết học, loại tube chứa mẫu máu nào không chứa chất chống đông? B. Tube sodium citrate D. Tube thủy tinh C. Tube heparin A. Tube EDTA 64. Quá trình cầm máu trải qua các thời kì.Chọn câu SAI? B. Thời kì mở rộng D. Thời kì hoàn thiện C. Hình thành nút chặn tiểu cầu A. Cầm máu tức thời 65. Tube sodium citrate (C6H5Na3O7) chứa mẫu máu trên lâm sàng có màu gì? C. Màu đen D. Màu đỏ A. Màu xanh dương B. Màu xanh lá 66. Thời gian máu chảy có trị số bình thường theo pp Duke là? B. 1-4 phút D. 1-2phút A. 2-5 phút C. 2-10 phút 67. Tube chứa mẫu máu nào không được lắc, NGOẠI TRỪ? C. Xanh dương D. Đen A. Đỏ B. Xanh lá 68. Cơ chế tác dụng của Heparin? A. Ức chế thrombin III D. a và c đúng B. Ức chế receptor GP IIb/IIIa của tiểu cầu C. Ức chế các yếu tố đông máu II, IX, X, XI, XII 69. Dùng lacet lấy máu mao mạch, nếu máu ít? D. Dùng lacet đâm lại nơi khác C. Dùng lacet đâm lại vị trí đó để lấy thêm máu B. Nặn để lấy thêm máu A. Vẫn có thể làm xét nghiệm được 70. Tiểu cầu có kích thước to hơn bình thường hoặc giảm, mất hạt gặp trong? A. Loạn sản tủy B. Tăng sinh tủy D. Suy tủy cấp C. Bệnh liệt tiểu cầu glanzmann 71. Chọn câu sai. Các bước lấy máu mao mạch là? A. Chọn vị trí lấy máu phù hợp D. Không nên lau bỏ giọt máu đầu C. Nắm nhẹ nhàng và căng vừa phải vùng da dự định lấy B. Sát khuẩn vùng da dự định lấy, để khô tự nhiên 72. Chọn câu đúng. Sau sát trùng nơi lấy máu, để khô tự nhiên vì? D. a, b sai C. a, b đúng A. Máu tràn lên nơi còn ướt chất sát khuẩn B. Chất sát khuẩn gây biến tính một số thành phần trong máu 73. Vị trí thường được chọn lấy máu tĩnh mạch? B. Bẹn D. a, b đúng A. Khuỷu tay C. Mu chân 74. Bệnh nào dưới đây có chỉ số aPTT kéo dài? A. Bệnh Hemophilie C C. DIC B. Bệnh von – Willebrand D. Cả 3 câu trên đều đúng 75. Tại sao không dùng đốc kim (đầu kim lấy máu tĩnh mạch) để chích, lấy máu mao mạch? A. Vì gây chảy máu nhiều D. Vì gây đau nhiều C. Vì đốc kim tạo vết thương không đủ rộng để máu chảy B. Vì đốc kim tổn thương sâu do kim không có giới hạn 76. Việc chiếc tách huyết tương xét nghiệm đông máu thự hiện sau mấy giờ lấy máu? B. 3 D. 5 A. 2 C. 4 77. Đầu ngón tay cách vị trí định chọc kim lấy máu bằng ống vacutainer? C. 3 cm A. 5 cm B. 4 cm D. 2 cm 78. Bản chất của yếu tố tổ chức? A. Protein C. Cacbonhydrat D. Glycoprotein B. Phospholipit 79. Đông máu là một cơ chế bảo vệ cơ thể chống lại tình trạng mất máu do mất sợi huyết? B. Sai A. Đúng 80. Cơ chế chống đông của tube Heparin? B. Ức chế yếu tố III A. Lấy đi Ca2+ trong máu C. Ức chế hoạt hóa yếu tố X D. B và C đúng 81. Yếu tố nào có thời gian bán hủy nhanh nhất? D. II A. V B. VII C. VIII 82. Các xét nghiệm đông máu ngoại sinh là? C. PT, TC, aPTT D. PT, INR, TT A. TC, PT, INR B. PT, INR, aPTT 83. Đặc tính cơ bản của tiểu cầu là gì? B. Ngưng tập C. Thay đổi hình dạng và phóng thích các chất D. Tất cả đều đúng A. Kết dính 84. Ở trẻ em hạn chế lấy máu ở? A. Khuỷu tay, mu tay C. Tĩnh mạch đầu, cổ D. Tĩnh mạch bẹn B. Mu bàn chân 85. Tính chất gây rối loạn đông máu trong bệnh xơ gan là? A. Rối loạn đông máu do tiểu cầu B. Rối loạn đông máu do huyết tương D. Rối loạn đông máu do huyết tương và thành mạch C. Rối loạn đông máu do tiểu cầu và huyết tương 86. Nguyên tắc lấy máu mao mạch? A. Được lấy bởi dùng cụ vô trùng bằng cách tạo một vết thương có độ sâu, độ rộng tiêu chuẩn để giọt máu chảy tự do D. Tất cả đều đúng B. Lấy bởi một dụng cụ vô trùng và tạo một vết thương tuỳ theo người lấy mẫu C. Lấy bởi một dụng cụ sạch hoặc vô trùng tuỳ vào điều kiện cho phép nơi lấy mẫu 87. Ống nào được dùng trong xét nghiệm sinh hóa? B. Tube Heparin với chất chống đông là Sodium heparin A. Tube Heparin với chất chống đông là Lithium heparin C. A, B đều đúng D. A, B đều sai 88. Các yếu tố tham gia vào hiện tượng co cục máu, chọn câu đúng? B. Fibrin C. Yếu tố XIII, Ca2+, glucose, ATP, ADP D. Tất cả đúng A. Tiểu cầu 89. Phương pháp DuKe tạo 1 vết thương ở vùng nào? C. Tĩnh mạch B. Vùng dái tai D. Động mạch A. Vùng cẳng tay 90. Đơn vị máu toàn phần hay hồng cầu lắng 250ml sau truyền sẽ nâng Hct lên? A. 1% B. 3% C. 5% D. 7% 91. Thứ tự bơm máu vào các ống nghiệm? A. Xanh lá, đỏ, trắng, đen, xanh dương, xám C. Trắng, đỏ, đen, xanh lá, xanh dương, xám D. Trắng, xanh lá, đỏ, đen, xanh dương, xám B. Trắng, xanh lá, xanh dương, đỏ, đen, xám 92. Vitamin K cần thiết cho quá trình tổng hợp yếu tố đông máu nào? B. Fibrinogen C. Thromboplastin D. Yếu tố Hageman A. Anti hemophilie B 93. Chất chống đông EDTA-K2 thuộc loại tube chứa mẫu máu nào sau đây? C. Tube heparin A. Tube EDTA B. Tube sodium citrate D. Tube thủy tinh 94. Sau khi lấy đủ máu tĩnh mạch, việc làm nào sau đây sai? C. Ấn chặt gòn D. Gặp cánh tay lại A. Tháo garo B. Mở nắm tay ra 95. Trong xét nghiệm khỏa sát co cuc máu lấy? A. 3ml máu mao mạch B. 3ml máu tĩnh mạch C. 4ml máu mao mạch D. 4ml máu tĩnh mạch Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành