Đề cương ôn tập – Bài 7FREEHuyết học - Truyền máu 1. Yếu tố IV tiểu cầu có tác dụng gì? D. thay đổi hình dạng, phóng thích các chất tiểu cầu A. trung hoà hoạt động chống đông của heparin B. kết dính tiểu cầu C. ngưng tập tiểu cầu 2. Chất chống đông Lithium heparin thuộc loại tube chứa mẫu máu nào sau đây? B. Tube sodium citrate A. Tube EDTA C. Tube heparin D. Tube thủy tinh 3. Khi lấy mẫu làm xét nghiệm đông máu cần tránh. Chọn câu sai? B. Chỉnh kim lâu C. Lấy máu nhiều lần ở vị trí khác nhau D. Xuất hiện bọt khí trong ống tiêm A. Chọc kim nhiều lần 4. Vai trò của tiểu cầu trong đông cầm máu? C. Khởi phát đông máu nội sinh D. Cung cấp bề mặt điện tích dương B. Khởi phát đông máu ngoại sinh A. Nơi gắn của hồng cầu 5. Tính chất gây rối loạn đông máu trong bệnh xơ gan là? A. Rối loạn đông máu do tiểu cầu C. Rối loạn đông máu do tiểu cầu và huyết tương B. Rối loạn đông máu do huyết tương D. Rối loạn đông máu do huyết tương và thành mạch 6. Tube chứa mẫu máu nào không được lắc, NGOẠI TRỪ? B. Xanh lá A. Đỏ C. Xanh dương D. Đen 7. Đầu ngón tay cách vị trí định chọc kim lấy máu bằng ống vacutainer? C. 3 cm D. 2 cm B. 4 cm A. 5 cm 8. Chọn câu sai. Các bước lấy máu mao mạch là? B. Sát khuẩn vùng da dự định lấy, để khô tự nhiên D. Không nên lau bỏ giọt máu đầu C. Nắm nhẹ nhàng và căng vừa phải vùng da dự định lấy A. Chọn vị trí lấy máu phù hợp 9. Cơ chế tác dụng của Heparin? B. Ức chế receptor GP IIb/IIIa của tiểu cầu A. Ức chế thrombin III D. a và c đúng C. Ức chế các yếu tố đông máu II, IX, X, XI, XII 10. Cách sát khuẩn vùng da chuẩn bị lấy máu tĩnh mạch? A. Chiều xoắc ốc từ ngoài vào trong B. Theo phương thẳng một chiều D. Có nhiều cách nhưng phải đảm bảo vô khuẩn C. Theo phương ngang một chiều 11. Sự co cục máu xảy ra dưới tác dụng của chất nào? C. Adenylate kinase B. Retractozyme D. Thrombin A. Plasminogen 12. hân biệt giữa thiếu máu mãn và thiếu máu cấp? D. Thiếu máu mãn là thiếu máu trên 4 tuần B. Thiếu máu mãn là thiếu máu trên 2 tuần C. Thiếu máu mãn là thiếu máu trên 3 tuần A. Thiếu máu mãn là thiếu máu trên 1 tuần 13. Thứ tự đúng khi đổ máu vào các tube chưa mẫu máu? D. Xanh dương, đen, đỏ, xanh lá C. Xanh lá, đen, đỏ, xanh dương A. Xanh lá, đỏ, đen, xanh dương B. Xanh dương, đỏ, đen, xanh lá 14. Số lượng và độ tập trung tiểu cầu tăng gặp trong bệnh? A. Loạn sản tủy C. Bệnh liệt tiểu cầu glanzmann D. Suy tủy cấp B. Tăng sinh tủy 15. Tube sodium citrate (C6H5Na3O7) chứa mẫu máu trên lâm sàng có màu gì? B. Màu xanh lá C. Màu đen D. Màu đỏ A. Màu xanh dương 16. Enzyme có vai trò thủy phân ADP thành AMP? A. Adenynate kinase D. Prostacyclin synthetase C. Adenosine B. Phosphatase 17. Xét nghiệm định lượng D- Dimer sử dụng mẫu máu chứa trong tube nào? B. Tube Sodium Citrate D. Tube thủy tinh A. Tube EDTA C. Tube Heparin 18. Tube EDTA chứa mẫu máu trên lâm sàng có màu gì? C. Màu đen D. Màu đỏ B. Màu xanh lá A. Màu xanh dương 19. Các sản phẩm giáng của fibrin thoái? A. XY D. XYZ C. ZX B. YZ 20. Thời gian sống của tiểu cầu khoảng bao nhiêu ngày? C. 11-14 ngày B. 7-10 ngày D. 15-18 ngày A. 3-6 ngày 21. Quá trình tổng hợp Heme cần bao nhiêu loại men? D. 8 A. 2 C. 6 B. 4 22. Chọn vị trí lấy máu mao mạch ở người lớn phù hợp nhất? C. a, b đúng A. Đầu ngón tay 3, 4 D. a, b sai B. Dái tai 23. Sắp xếp màu ống theo thứ tự: EDTA→ Sodium Citrate→Heparin→Thủy tinh? A. Xanh dương→xanh lá→trắng→đen B. Xanh dương→xanh lá →đen→trắng C. Xanh lá→xanh dương→đen→trắng D. Xanh lá→xanh dương→trắng→đen 24. Vitamin K cần thiết cho quá trình tổng hợp yếu tố đông máu nào? B. Fibrinogen A. Anti hemophilie B D. Yếu tố Hageman C. Thromboplastin 25. Chất chống đông EDTA-K3 thuộc loại tube chứa mẫu máu nào sau đây? A. Tube EDTA D. Tube thủy tinh B. Tube sodium citrate C. Tube heparin 26. Trong lấy máu tĩnh mạch làm xét nghiệm huyết học, thắt garo trên vị trí dự định lấy máu? C. 9-12 cm D. 12-15cm B. 6-9 cm A. 3-6 cm 27. Các yếu tố tham gia vào hiện tượng co cục máu, chọn câu đúng? D. Tất cả đúng C. Yếu tố XIII, Ca2+, glucose, ATP, ADP B. Fibrin A. Tiểu cầu 28. Sau khi lấy đủ máu tĩnh mạch, việc làm nào sau đây sai? A. Tháo garo B. Mở nắm tay ra C. Ấn chặt gòn D. Gặp cánh tay lại 29. Enzyme tham gia quá trình thủy phân ADP thành Adenosin? D. A và B sai A. Adenosin B. Phosphatase C. A và B đúng 30. Chọn câu sai. Sự co cục máu phụ thuộc vào? B. Lượng fibrinogen A. Số lượng, chất lượng tiểu cầu C. Yếu tố vW D. Thể tích khối hồng cầu 31. Ở trẻ em hạn chế lấy máu ở? A. Khuỷu tay, mu tay D. Tĩnh mạch bẹn B. Mu bàn chân C. Tĩnh mạch đầu, cổ 32. Thực hiện lấy máu tĩnh mạch, điều nào sai? D. Sát khuẩn trước khi lấy máu B. Không thắt garo quá 3 phút A. Không thắt garo quá chặt C. Cho bệnh nhân nắm chặt tay lại 33. Hai nhóm nguyên nhân chính gây tăng phá hủy tiểu cầu ở máu ngoại biên? C. Bệnh tự miễn: lupus, viêm tuyến giáp, hội chứng Evans,… B. Không do miễn dịch D. A và B đúng A. Do miễn dịch 34. Xét nghiệm sức bền hồng cầu dùng mẫu máu chứa trong tube nào? B. Tube Sodium Citrate D. Tube thủy tinh A. Tube EDTA C. Tube Heparin 35. Trong điều kiện bình thường, máu chống đông với EDTA thì các chỉ số huyết học ổn định trong vòng? C. 10 năm D. 1 thế kỷ B. 8 giờ A. 5s 36. Trong xét nghiệm khỏa sát co cuc máu lấy? A. 3ml máu mao mạch D. 4ml máu tĩnh mạch C. 4ml máu mao mạch B. 3ml máu tĩnh mạch 37. Xét nghiệm định lượng HbA1C sử dụng mẫu máu chứa trong tube nào? B. Tube Sodium Citrate D. Tube thủy tinh A. Tube EDTA C. Tube Heparin 38. Nguyên tắc lấy máu mao mạch? A. Được lấy bởi dùng cụ vô trùng bằng cách tạo một vết thương có độ sâu, độ rộng tiêu chuẩn để giọt máu chảy tự do C. Lấy bởi một dụng cụ sạch hoặc vô trùng tuỳ vào điều kiện cho phép nơi lấy mẫu B. Lấy bởi một dụng cụ vô trùng và tạo một vết thương tuỳ theo người lấy mẫu D. Tất cả đều đúng 39. Xét nghiệm dùng để theo dõi chức năng đông máu khi điều trị Warfarin? C. INR D. TT B. Đếm số lượng tiểu cầu A. APTT 40. Trong cơ chế điều hòa cầm máu, chất có tác dụng chống ngưng tập tiểu cầu là: Chọn câu SAI? C. Sản phẩm thoái giáng của fibrinogen và fibrin D. Elastin B. Prostacyclin A. Adenosin 41. Công dụng của EDTA trong xét nghiệm nào sau đây? C. Định lượng D-Dimer B. Xét nghiệm Prothombin time A. Xác định nhóm máu D. Định lượng yếu tố đông máu 42. Thời gian máu chảy có trị số bình thường theo pp Duke là? C. 2-10 phút A. 2-5 phút D. 1-2phút B. 1-4 phút 43. Yếu tố nào có thời gian bán hủy nhanh nhất? D. II C. VIII A. V B. VII 44. Quá trình cầm máu trải qua các thời kì.Chọn câu SAI? D. Thời kì hoàn thiện B. Thời kì mở rộng A. Cầm máu tức thời C. Hình thành nút chặn tiểu cầu 45. Ống nào được dùng trong xét nghiệm sinh hóa? D. A, B đều sai A. Tube Heparin với chất chống đông là Lithium heparin C. A, B đều đúng B. Tube Heparin với chất chống đông là Sodium heparin 46. Thời gian Thrombin TT kéo dài khi lớn hơn chứng? C. 5-7 giây B. 3-5 giây A. 1-3 giây D. 7-9 giây 47. Khi dùng thuốc Acenocoumarol, xét nghiệm nào sau đây dùng để theo dõi điều trị? C. TQ B. PT D. aPTT A. INR 48. Đơn vị máu toàn phần hay hồng cầu lắng 250ml sau truyền sẽ nâng Hct lên? B. 3% C. 5% A. 1% D. 7% 49. Chức năng của yếu tố đông máu I là? B. Liên kết chéo fibrin A. Hoạt hóa yếu tố IX D. Tạo cục máu đông C. Cần thiết để các yếu tố đông máu bám vào phospholipid 50. Bản chất của yếu tố tổ chức? B. Phospholipit D. Glycoprotein A. Protein C. Cacbonhydrat 51. Kết quả bình thường của xét nghiệm D-dimer? C. = 0 B. > 0 D. Tất cả đều sai A. < 0 52. D- dimer tăng trong các bệnh lý ngoại trừ? C. Xơ gan D. Phẫu thuật B. Ung thư A. Tán huyết 53. Tại sao không dùng đốc kim (đầu kim lấy máu tĩnh mạch) để chích, lấy máu mao mạch? A. Vì gây chảy máu nhiều B. Vì đốc kim tổn thương sâu do kim không có giới hạn C. Vì đốc kim tạo vết thương không đủ rộng để máu chảy D. Vì gây đau nhiều 54. Khi tiến hành lấy máu mao mạch ta cần? C. Đối chiếu thông tin bệnh nhân, xét nghiệm được chỉ định và phương pháp lấy mẫu D. Tất cả đều đúng B. Chọn vị trí lấy máu và lấy máu A. Chuẩn bị bệnh nhân 55. Chất chống đông Sodium heparin thuộc loại tube chứa mẫu máu nào sau đây? D. Tube thủy tinh C. Tube heparin B. Tube sodium citrate A. Tube EDTA 56. Khi tay bệnh nhân có đường truyền tĩnh mạch? A. Lấy máu qua đường truyền B. Lấy máu ở tay đối diện C. Lấy máu ở đầu xa, cách kim truyền 20 cm D. Lấy máu ở đầu gần, cách kim truyền 20 cm 57. Plasmin hoạt động ở pH nào? A. Kiềm D. Kiềm và trung tính C. Trung tính B. Acid 58. Chọn câu đúng. Sau sát trùng nơi lấy máu, để khô tự nhiên vì? C. a, b đúng B. Chất sát khuẩn gây biến tính một số thành phần trong máu A. Máu tràn lên nơi còn ướt chất sát khuẩn D. a, b sai 59. Chất chống đông của Tube Sodium Citrate? D. a và b đúng B. K3 C. C6H5Na3O7 A. K2 60. Nghiệm pháp lacet cho kết quả nghi ngờ khi? B. 5-9 nốt/1 cm2 A. Dưới 5 nốt/1 cm2 D. Trên 19 nốt/1 cm2 C. 10-19 nốt/1 cm2 61. Tiểu cầu có kích thước to hơn bình thường hoặc giảm, mất hạt gặp trong? C. Bệnh liệt tiểu cầu glanzmann D. Suy tủy cấp A. Loạn sản tủy B. Tăng sinh tủy 62. Đông máu là một cơ chế bảo vệ cơ thể chống lại tình trạng mất máu do mất sợi huyết? B. Sai A. Đúng 63. Chất chống đông EDTA-K2 thuộc loại tube chứa mẫu máu nào sau đây? D. Tube thủy tinh A. Tube EDTA B. Tube sodium citrate C. Tube heparin 64. Quá trình đông máu là quá trình hình thành sợi huyết? B. Sai A. Đúng 65. Tube Heparin chứa mẫu máu trên lâm sàng có màu gì? A. Xanh dương C. Đen D. Trắng B. Xanh lá 66. Bệnh lý Hemoglobin nào phổ biến ở khu vực Đông Nam Á? B. HbS C. HbC D. HbD A. HbE 67. Phương pháp DuKe tạo 1 vết thương ở vùng nào? A. Vùng cẳng tay D. Động mạch B. Vùng dái tai C. Tĩnh mạch 68. Các xét nghiệm đông máu ngoại sinh là? B. PT, INR, aPTT C. PT, TC, aPTT A. TC, PT, INR D. PT, INR, TT 69. Theo NCCLS thời gian tối đa đề bảo quản bệnh phẩm các xét nghiệm đông máu ở nhiệt độ 4oC? B. 2 giờ A. 1 giờ D. 4 giờ C. 3 giờ 70. Thứ tự bơm máu vào các ống nghiệm? A. Xanh lá, đỏ, trắng, đen, xanh dương, xám B. Trắng, xanh lá, xanh dương, đỏ, đen, xám D. Trắng, xanh lá, đỏ, đen, xanh dương, xám C. Trắng, đỏ, đen, xanh lá, xanh dương, xám 71. PT kéo dài trong? D. Dissemination intravascular coagulated B. Suy tế bào gan C. Disseminated intravascular coagulation A. Thiếu Fibrinogen 72. Yếu tố đông máu nào có thời gian bán hủy nhanh nhất? D. Yếu tố XI B. Yếu tố V A. Yếu tố II C. Yếu tố VII 73. Việc chiếc tách huyết tương xét nghiệm đông máu thự hiện sau mấy giờ lấy máu? C. 4 D. 5 B. 3 A. 2 74. Cơ chế chống đông của tube Heparin? A. Lấy đi Ca2+ trong máu D. B và C đúng C. Ức chế hoạt hóa yếu tố X B. Ức chế yếu tố III 75. Dùng lacet lấy máu mao mạch, nếu máu ít? C. Dùng lacet đâm lại vị trí đó để lấy thêm máu B. Nặn để lấy thêm máu D. Dùng lacet đâm lại nơi khác A. Vẫn có thể làm xét nghiệm được 76. Trường hợp có thể lấy máu qua đường truyền tĩnh mạch? B. Sau khi truyền dưới 100ml dung dịch nước muối sinh lý A. Ngay sau khi đặt kim truyền C. Sau khi kết thúc truyền dịch 30 phút D. Cả 3 trường hợp trên 77. Cơ chế hoạt động Sodium Citrate? B. Tạo phức có khả năng phục hồi với Ca2+ C. Tạo phức với yếu tố III A. Tạo phức không có khả năng phục hồi với Ca2+ D. Cả a,b,c đều đúng 78. Chất lượng tiểu cầu giảm do giảm độ tập trung tiểu cầu gặp trong? B. Tăng sinh tủy A. Loạn sản tủy D. Suy tủy cấp C. Bệnh liệt tiểu cầu glanzmann 79. Khi thành mạch bị tổn thương cơ chế cầm máu được khởi động khi nào? A. Sau khi bộc lộ lớp collagen B. Sau hiện tượng co mạch C. Ngay lập tức khi thành mạch bị tổn thương D. Sau khi tiểu cầu được hoạt hóa 80. Tốt nhất nên thực hiện các xét nghiệm tế bào máu chậm nhất trong vòng? D. 1 micro giây C. 30s B. 1 phút A. 2 giờ 81. Khi lấy máu tĩnh mạch bằng bơm tiêm cần tuân theo nguyên tắc "2 nhanh 1 chậm". Chọn câu sai? C. Rút kim nhanh A. Chọc kim nhanh D. Bơm máu nhanh B. Rút piston chậm 82. Nồng độ Fibrinogen giảm trong trường hợp nào? A. Hội chứng viêm C. Có thai B. Béo phì D. Suy gan 83. Vị trí lấy máu đúng nhất? B. Trẻ em: đầu ngón tay 3, 4, dái tai, gót chân, đầu ngón chân D. Tất cả đều đúng A. Người lớn: đầu ngón tay 3, 4, dái tai C. a và b đúng 84. Vị trí thường được chọn lấy máu tĩnh mạch? B. Bẹn D. a, b đúng A. Khuỷu tay C. Mu chân 85. Nghiệm pháp dây thắt (+++)? C. >19 nốt/1cm2 B. 10-19 nốt/1cm2 D. 19-29 nốt/1cm2 A. 5-9 nốt/1cm2 86. Xét nghiệm thời gian prothrombin chủ yếu để khảo sát? D. Tất cả đều đúng B. Con đường đông máu ngoại sinh C. Con đường đông máu chung A. Con đường đông máu nội sinh 87. Ống EDTA màu gì? C. Xanh dương A. Xanh lá B. Đen D. Trắng 88. Chất chống của EDTA là gì? B. K3 C. C6H5Na3O7 D. a và b đúng A. K2 89. Thời gian sống của tiểu cầu thay đổi từ? B. 15-20 D. Tất cả đều sai C. 30-40 A. 7-10 90. Công thức máu có thiếu máu hồng cầu nhỏ nhược sắc, nghĩ đến? C. Viêm nhiễm kéo dài A. Thiếu máu thiếu sắt D. Tất cả ý trên B. Thalassemia 91. Chất chống đông trisodium Citrate (C6N5Na3O7) thuộc loại tube chứa mẫu máu nào sau đây? B. Tube sodium citrate D. Tube thủy tinh C. Tube heparin A. Tube EDTA 92. Đặc tính cơ bản của tiểu cầu là gì? A. Kết dính C. Thay đổi hình dạng và phóng thích các chất B. Ngưng tập D. Tất cả đều đúng 93. Theo NCCLS thời gian tối đa đề bảo quản bệnh phẩm các xét nghiệm đông máu ở nhiệt độ phòng (22 – 25 oC)? D. 4 giờ B. 2 giờ A. 1 giờ C. 3 giờ 94. Bệnh nào dưới đây có chỉ số aPTT kéo dài? C. DIC B. Bệnh von – Willebrand D. Cả 3 câu trên đều đúng A. Bệnh Hemophilie C 95. Trong bảo quản bệnh phẩm xét nghiệm huyết học, loại tube chứa mẫu máu nào không chứa chất chống đông? C. Tube heparin D. Tube thủy tinh A. Tube EDTA B. Tube sodium citrate Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành