Đề cương ôn tập – Bài 8FREEHuyết học - Truyền máu 1. Nồng độ Hemoglobin ít nhất phù hợp đối với người cho máu? C. 120 g/L đối với cả 2 giới A. 100 g/L đối với nữ, 120 g/L đối với nam D. 120 g/L đối với nữ, 100 g/L đối với nam B. 100 g/L đối với nữ, 140 g/L đối với nam 2. Quy chế truyền máu của Bộ Y Tế ban hành theo thông tư nào? C. Thông tư 26 về hướng dẫn hoạt động truyền máu năm 2003 D. Thông tư 26 về hướng dẫn hoạt động truyền máu năm 2009 A. Thông tư 26 về hướng dẫn hoạt động truyền máu năm 2013 B. Thông tư 25 về hướng dẫn hoạt động truyền máu năm 2013 3. Cần uống bao nhiêu nước trước, trong và sau khi cho máu? A. 2 lít nước C. Bằng lượng máu đã cho D. Ít nhất gấp 2 lần lượng máu đã cho B. Không cần uống thêm nước 4. Chất chống đông trong bệnh phẩm làm xét nghiệm đông máu là? D. Heparin C. NaF A. Sodium nitrate B. EDTA 5. Người có cân nặng từ 60 kg, được phép cho tổng thể tích các thành phần máu mỗi lần? A. ≤ 500 ml B. ≤ 550 ml C. ≤ 600 ml D. ≤ 650 ml 6. Người cân nặng từ 45 kg trở lên được phép cho mỗi lần không quá? D. 350 ml máu toàn phần hoặc 9 ml/kg C. 500 ml máu toàn phần hoặc 9 ml/kg B. 350 ml máu toàn phần hoặc 10 ml/kg A. 500 ml máu toàn phần hoặc 10 ml/kg 7. Cho bạch cầu trung tính bằng gạn tách máu ngoại vi tối đa bao nhiêu lần trong 1 tuần? B. Không quá 2 lần C. Không quá 3 lần D. Không quá 4 lần A. Không quá 1 lần 8. Huyết tương nghèo tiểu cầu thu được khi quay ly tâm? A. 1500 vòng/phút trong 5 phút C. 2500 vòng/phút trong 15 phút B. 1000 vòng/phút trong 10 phút D. 2000 vòng/phút trong 20 phút 9. Đối tượng nào sau đây chỉ được thực hiện các công việc hay hoạt động sau khi cho máu 12 giờ? C. Phi công B. Sinh viên, học sinh D. Nhân viên ngân hàng A. Công nhân xưởng may 10. Để có đơn vị máu an toàn thì nguyên liệu (người cho máu) phải? C. Đạt những tiêu chuẩn quốc gia B. Đạt những tiêu chuẩn châu lục D. Cả a và b A. Đạt những tiêu chuẩn quốc tế 11. Các loại tube chứa máu, chọn câu SAI? B. Tube Sodium Citrate A. Tube EDTA C. Tube Heparin D. Tube Histamin 12. Các loại thuốc ảnh hưởng đến xét nghiệm đông máu? A. Amoxicillin C. Paracetammol B. Heptaminol D. Lovenox 13. Trì hoãn cho máu trong bao lâu sau khi khỏi bệnh sốt rét? D. 12 tháng C. 11 tháng B. 10 tháng A. 9 tháng 14. Đối với bệnh phẩm làm xét nghiệm đông máu, phải đảm bảo tỉ lệ chất chống đông máu (Sodium citrate) và máu là? A. 1:6 B. 6:1 C. 1:9 D. 9:1 15. Người cho tiểu cầu, bạch cầu hạt, tế bào gốc bằng gạn tách phải có số lượng tiểu cầu? B. Ít nhất 150 x 106 / l C. Ít nhất 150 x 109 / l D. Ít nhất 150 x 1012/ l A. Ít nhất 150 x 103 / l 16. Điều kiện cho máu đối với tuyển chọn người cho máu xét thông qua mấy tiêu chuẩn? C. 6 B. 5 D. 7 A. 4 17. Người có quyền quyết định cuối cùng trong việc cho máu? D. Tất cả đều sai A. Bản thân người cho máu B. Người lấy máu C. Bác sĩ 18. Khi cho các thành phần máu bằng máy gạn tách, có thể? A. Cho ít nhất 1 thành phần máu mỗi lần D. Chỉ cho 2 thành phần máu mỗi lần C. Chỉ cho 1 thành phần máu mỗi lần B. Cho ít nhất 2 thành phần máu mỗi lần 19. Tại sao không dùng huyết tương giàu tiểu cầu trong xét nghiệm đông máu? B. Vì tiểu cầu trung hòa heparin và có chứa 1 số chất gây ảnh hưởng xét nghiệm đông máu D. Cả 3 ý trên A. Vì khi dùng huyết tương giàu tiểu cầu sẽ làm huyết tương đục hơn nên máy khó xác định thời điểm đông C. Vì có thể dùng chất khác thay thế yếu tố tiểu cầu 20. Bệnh phẩm làm xét nghiệm đông máu bệnh nhân không được ăn quá nhiều chất béo trong vòng? B. 24 giờ D. 72 giờ A. 12 giờ C. 48 giờ 21. Tiêu chuẩn về cân nặng của người cho máu? D. Ít nhất 45kg đối với nữ, 43kg đối với nam B. Ít nhất 42kg đối với nữ, 45kg đối với nam A. Ít nhất 42kg đối với nữ, 43kg đối với nam C. Ít nhất 45kg đối với nữ, 45kg đối với nam 22. Sau khi lấy máu, đè ép chỗ chích ít nhất trong bao lâu? C. 10 phút B. 15 phút D. 5 phút A. 20 phút 23. Đối tượng không được phép cho máu, chọn câu sai? B. Người mang thai C. Người xăm trổ A. Người mắc bệnh tự miễn D. Người mắc bệnh mạn tính 24. Nếu bệnh nhân ăn quá nhiều chất béo trong khoảng 12 giờ trước khi lấy máu, nguyên nhân gây sai lệch trong kết quả xét nghiệm máu? A. Tiểu cầu dễ tụ lại thành khối C. Huyết tương bị mờ đục B. Hồng cầu bị biến dạng D. Cả A, B,và C đều sai 25. Trì hoãn cho máu trong 7 này kể từ thời điểm? C. Sinh con hoặc chấm dứt thai nghén A. Xăm trổ trên da B. Phục hồi hoàn toàn can thiệp ngoại khoa D. Khỏi bệnh sau khi mắc 1 trong các bệnh: cúm, cảm lạnh, dị ứng mũi họng, viêm họng, đau nửa đầu Migraine 26. Khoảng cách giữa những lần cho máu và các sản phẩm máu. Chọn câu sai? B. Khoảng thời gian tối thiểu giữa hai lần liên tiếp cho huyết tương hoặc cho tiểu cầu bằng gạn tách là 2 tuần D. Trường hợp xen kẽ cho máu toàn phần và cho các thành phần máu khác nhau ở cùng 1 người cho máu thì khoảng thời gian tối thiểu giữa các lần cho được xem xét theo loại thành phần máu đã cho trong lần gần nhất C. Cho bạch cầu hạt trung tính hoặc cho tế bào gốc bằng gạn tách máu ngoại vi tối đa không quá 3 lần trong 14 ngày A. Khoảng thời gian tối thiểu giữa hai lần liên tiếp cho máu toàn phần hoặc khối hồng cầu bằng gạn tách là 12 tuần 27. Yêu cầu đối với bệnh phẩm làm xét nghiệm đông máu, chọn câu sai? C. Bệnh nhân không được ăn quá nhiều chất béo trong vòng 12 giờ trước khi lấy máu B. Mẫu huyết tương dùng làm xét nghiệm đông máu là huyết tương giàu tiểu cầu A. Bệnh nhân không có tiền sử sử dụng thuốc ảnh hưởng đến hệ thống đông máu (Aspirin, Heparin, Wafarin D. Đảm bảo tỉ lệ chất chống đông máu (Sodium citrate) và máu là 1:9 28. Khoảng thời gian tối thiểu giữa 2 lần cho huyết tương liên tiếp là? C. 3 tuần D. 4 tuần B. 1 tuần A. 2 tuần 29. Thời gian quay ly tâm máu toàn phần để thu được mẫu huyết tương nghèo tiểu cầu là bao lâu? C. 30 phút B. 15 phút A. 20 phút D. 40 phút 30. Lượng máu tiêu chuẩn được phép cho mỗi lần của người có cân nặng 45kg trở lên là? B. Không quá 11ml/kg cân nặng và không quá 500ml mỗi lần D. Không quá 9ml/kg cân nặng và không quá 500ml mỗi lần C. Không quá 12ml/kg cân nặng và không quá 500ml mỗi lần A. Không quá 10ml/kg cân nặng và không quá 500ml mỗi lần 31. Trì hoãn cho máu trong 12 tháng kể từ thời điểm trong các trường hợp sau, ngoại trừ? C. Xăm trổ trên da D. Khỏi bệnh sau khi mắc bệnh uốn ván A. Sau khi mắc bệnh viêm màng não đã điều trị khỏi B. Thai kỳ 32. Yếu tố nào là chất trung hòa heparin? D. Yếu tố 7 tiểu cầu B. Yếu tố 5 tiểu cầu A. Yếu tố 4 tiểu cầu C. Yếu tố 6 tiểu cầu 33. Người có cân nặng từ 42 kg đến dưới 45kg được phép cho không quá bao nhiêu ml máu toàn phần mỗi lần? C. 200 ml B. 250 ml D. 350 m A. 300 ml 34. Trì hoãn cho máu trong bao lâu sau khi tiêm ngừa bệnh dại do bị chó cắn? A. 9 tháng B. 10 tháng C. 11 tháng D. 12 tháng 35. Không lấy máu từ người cho có biểu hiện sau? C. Xuyết huyết trên da, dấu hiệu bất thường trên da, tiêu chảy D. Tất cả đều đúng B. Hoa mắt, chóng mặt, phù, hạch to xuất hiện nhiều nơi A. Da xanh, niêm nhạt, ho, khó thở 36. Chất chống đông của Heparin? D. C6H5Na3O7 B. K2 A. Lithium Heparin C. K3 37. Tần số tim theo tiêu chuẩn lâm sàng đối với người cho máu? C. 60 – 90 lần/phút A. 80 – 120 lần/phút D. 100 – 160 lần/phút B. 50 – 80 lần/phút 38. Những trường hợp không được cho máu trong vòng 12 tháng? A. Vắc xin ngừa thủy đậu B. Tiêm xăm trổ trên da C. Sinh con D. Nhiễm trùng huyết 39. Yêu cầu đối với bệnh phẩm xét nghiệm tế bào? A. Mẫu bệnh phẩm không đông B. Mật độ tế bào thay đổi C. Hình dạng tế bào thay đổi D. Tất cả đều đúng 40. Theo khuyến cáo của NCCLS (National Committee of Clinical Laboratory Standards), bệnh phẩm xét nghiệm đông máu cần được thực hiện trong vòng? D. 12 tháng nếu bảo quản ở -70oC C. 4 tuần nếu nếu bảo quản ở-20oC A. 2 giờ nếu bảo quản ở nhiệt độ phòng (22-25oC) B. 8 giờ nếu bảo quản ở 4oC 41. Bệnh phẩm lấy từ bệnh nhân nào sau đây không phù hợp làm xét nghiệm đông máu? D. Tất cả đều đúng B. Huyết khối tĩnh mạch sâu hiện có sử dụng Levonox C. Rung nhĩ đang điều trị với Sintrom A. Đặt stent mạch vành đang sử dụng Clopidogel 42. Khoảng cách tối thiểu giữa 2 lần cho máu liên tiếp là? D. 4 tháng B. 2 tháng C. 3 tháng A. 1 tháng 43. Yếu tố đánh giá tiêu chuẩn sức khỏe đối với người cho máu? B. Lâm sàng A. Tiền sử D. Tất cả đều đúng C. Xét nghiệm 44. Xét nghiệm ion đồ cần dùng ống nào? A. EDTA B. Sodium citrate D. Thủy tinh C. Heparin 45. Biểu hiện lâm sàng phù hợp tiêu chuẩn sức khỏe đối với người cho máu? D. Tiêu chảy B. Huyết áp tâm thu 100 đến dưới 160 mmHg C. Sút cân nhanh A. Mang thai vào thời điểm cho máu 46. Khoảng cách tối thiểu giữa 2 lần liên tiếp cho tiểu cầu bằng gạn tách là? D. Tùy theo sức khỏe người cho C. 84 ngày B. 14 ngày A. 07 ngày 47. Khoảng huyết áp chấp nhận trên người cho máu? A. Tâm thu 90- 140 mmHg, tâm trương 60- 80 mmHg D. Tâm thu 100- 160 mmHg, tâm trương 60- 100 mmHg C. Tâm thu 100- 160 mmHg, tâm trương 50- 80 mmHg B. Tâm thu 90- 140 mmHg, tâm trương 50- 100 mmHg 48. Mẫu máu bệnh nhân có Hct lớn hơn bao nhiêu thì cần tính toán lại chất chống đông? C. 0 A. 0 B. 0 D. 0 49. Giấy tờ tùy thân cần thiết đối với người cho máu? A. Chứng minh nhân dân C. Giấy chứng minh của quân đội, công an D. Tất cả đều đúng B. Hộ chiếu 50. Tube chứa mẫu máu thực hiện xét nghiệm D-Dimer là? C. Tube Heparin B. Tube Sodium Citrate A. Tube EDTA D. Tube thủy tinh 51. Công dụng của EDTA trong xét nghiệm? A. định lượng HbA C. comb’s test B. công thức máu D. Tất cả đều đúng 52. Điền vào chỗ trống: Tốt nhất nên thực hiện các xét nghiệm tế bào máu càng sớm càng tốt, chậm nhất là trong vòng ……… giờ sau khi lấy mẫu? C. 3 giờ A. 1 giờ D. 4 giờ B. 2 giờ 53. Số lượng hồng cầu lưới không thay đổi trong ….. giờ ở 4oC? C. 48 phút D. 48 giờ B. 24 giờ A. 24 phút 54. Sau các can thiệp ngoại khoa thì sau bao lâu có thể cho máu? C. 9 tháng B. 6 tháng D. 112 tháng A. 3 tháng 55. Độ tuổi người cho máu từ? C. 16 đến 60 tuổi D. 16 đến 55 tuổi B. 18 đến 55 tuổi A. 18 đến 60 tuổi 56. Tần số tim của người cho máu có thể nằm trong khoảng? D. Tất cả đều đúng A. 60- 80 lần/ phút B. 60- 85 lần/ phút C. 60- 90 lần/ phút 57. Cơ chế chống đông cua Heparin ức chế yếu tố nào? C. III A. I B. II D. V 58. Sử dụng kim số mấy để tránh phát động quá trình đông máu ngoại sinh trong quá trình lấy máu? D. 20G B. 18G C. 23G A. 25G 59. Giấy tờ cần mang khi đi cho máu? D. Câu a và c đúng C. Giấy chứng minh nhân dân B. Thẻ bảo hiểm y tế A. Giấy khám sức khỏe trong thời hạn 3 tháng 60. Người cho máu có thể là đối tượng nào sau đây? D. Người nghiện rượu A. Người tâm thần B. Người từng hiến bộ phận cơ thể nào đó C. Người khuyết tật 61. Người cho huyết tương bằng gạn tách phải có nồng độ protein huyết thanh toàn phần ít nhất? A. 50 g/ l B. 60 g/ l D. 80 g/ l C. 70 g/ l 62. Để cho các thành phần máu bằng máy gạn tách, cân nặng tối thiểu người cho máu cần có? A. 45 kg D. 60 kg B. 50 kg C. 55 kg 63. Các xét nghiệm tế bào máu nên thự hiện chậm nhất là? B. 2 giờ A. 2 phút C. 20 giờ D. 2 ngày 64. Danh mục các thuốc không được sử dụng trong tiền sử khi cho máu? D. Tất cả đều đúng C. Insuline chiết xuất từ bò B. Acitretin A. Etretinate 65. Mẫu huyết tương dùng làm xét nghiệm đông máu là? A. Huyết tương thường D. Huyết tương nghèo tiểu cầu B. Huyết tương đông lạnh C. Huyết tương tươi đông lạnh 66. Tube chứa mẫu máu thực hiện khảo sát chức năng tiểu cầu, định lượng các yếu tố đông máu là? B. Tube Sodium Citrate D. Tube thủy tinh A. Tube EDTA C. Tube Heparin 67. Tiêu chuẩn đối với người cho các thành phần máu bằng máy gạn tách? A. Người cho máu phải có trọng lượng cơ thể ít nhất là 50 kg D. Người có cân nặng 60kg cho tổng thể tích các thành phần máu cho mỗi lần không quá 500 ml B. Người cho máu không thể cho một hoặc nhiều thành phần máu trong mỗi lần gạn tách C. Tổng thể tích các thành phần máu có thể vượt trên 500 ml 68. Tiêu chuẩn đánh giá sút cân nào không thể hiến máu? B. Sút cân trên 20% trọng lượng cơ thể trong 6 tháng C. Sút cân trên 30% trọng lượng cơ thể trong 6 tháng A. Sút cân trên 10% trọng lượng cơ thể trong 6 tháng D. Sút cân trên 10% trọng lượng cơ thể trong 3 tháng 69. Cần đè ép chỗ chích lấy máu ít nhất? D. 30 phút B. 10 phút A. 5 phút C. 20 phút 70. Xét nghiệm co cục máu cần dùng ống nào? C. Heparin D. Thủy tinh B. Sodium citrate A. EDTA 71. Nồng độ protein trong máu người cho huyết tương bằng gạn tách? C. Ít nhất 60 g/L và được xét nghiệm không quá 2 tháng B. Ít nhất 60 g/L và được xét nghiệm không quá 1 tháng D. Ít nhất 60 g/L và được xét nghiệm không quá 3 tháng A. Ít nhất 50 g/L và được xét nghiệm không quá 1 tháng 72. Tiêu chuẩn người cho máu dựa vào? B. Cân nặng cơ thể và thể tích máu cho C. Tiêu chuẩn sức khỏe A. Độ tuổi D. Tất cả đều đúng 73. Người cân nặng dưới 45 kg được phép cho mỗi lần không quá? B. 250 ml máu toàn phần A. 200 ml máu toàn phần D. 350 ml máu toàn phần C. 300 ml máu toàn phần 74. Cho máu bằng máy gạn tách có thể cho các thành phần, chọn câu sai? A. Huyết tương, tiểu cầu, bạch cầu D. Tất cả đều sai C. Bạch cầu, hồng cầu, tế bào gốc B. Tiểu cầu, bạch cầu, hồng cầu 75. Bệnh phẩm xét nghiệm đông máu có thể bảo quản bao lâu? C. 6 năm B. 6 tháng D. 60 năm A. 6 ngày 76. Để cho máu toàn phần, cân nặng tối thiểu người cho máu cần có? B. Nam 50 kg, nữ 42 kg A. Nam 45 kg, nữ 42 kg D. Nam 50 kg, nữ 40 kg C. Nam 45 kg, nữ 40 kg 77. Ống Sodium Ctrate có màu gì? A. đen B. xanh lá D. đỏ C. trắng 78. Tube chứa mẫu máu thực hiện các xét nghiệm co cục máu, tìm tế bào Hargraves là? A. Tube EDTA C. Tube Heparin D. Tube thủy tinh B. Tube Sodium Citrate 79. Chăm sóc người cho máu? A. Làm việc bình thường sau 12 giờ cho máu C. Sau cho máu 12 giờ không làm việc trên cao D. Hạn chế cử động mạnh tay lấy máu B. Đè ép chỗ chích lấy máu ít nhất 10 phút 80. Việc tách chiếc huyết tương xét nghiệm đông máu phải được thực hiện trong vòng mấy giờ sau lấy mẫu nếu muốn bảo quản trong thời gian dài? A. 5 giờ D. 8 giờ B. 6 giờ C. 7 giờ 81. Người cho trên 350 ml máu toàn phần phải có nồng độ hemoglobin ít nhất bao nhiêu? A. 125 g/L B. 120 g/L C. 130 g/L D. 135g/L 82. Tube chứa mẫu máu thực hiện thử nghiệm tìm kháng thể globulin người (Coomb’s test) là? B. Tube Sodium Citrate A. Tube EDTA D. Tube thủy tinh C. Tube Heparin 83. Xét nghiệm phản ứng thuận hợp sử dụng ống nào? D. Thủy tinh A. EDTA B. Sodium citrate C. Heparin 84. Khoảng thời gian tối thiểu giữa hai lần cho máu liên tiếp là bao lâu? D. 4 tuần A. 12 tuần C. 8 tuần B. 10 tuần 85. Yêu cầu đối với bệnh phẩm làm xét nghiệm tế bào. Chọn câu sai? B. Mẫu bệnh phẩm không bị thay đổi mật độ tế bào C. Giữ được tính nguyên vẹn về mặt hình dạng của tế bào D. Bệnh nhân không được ăn nhiều chất béo trước khi lấy mẫu bệnh phẩm trong vòng 12 giờ A. Mẫu bệnh phẩm không bị đông 86. Tiêu chuẩn sức khỏe đối với người cho máu, chọn câu sai? D. Huyết áp tâm thu 100 đến dưới 160 mmHg A. Không có tiền sử lấy, cho, ghép bộ phận cơ thể người C. Huyết áp tâm trương 60 đến dưới 80 mmHg B. Không nghiện ma túy, nghiện rượu 87. Nồng độ hemoglobin ở người cho máu phải đạt ít nhất? C. 130 g/ l B. 125 g/ l D. 135 g/ l A. 120 g/ l 88. Trì hoãn cho máu trong 6 tháng kể tè thời điểm, chọn câu sai? A. Xăm trổ trên da D. Phơi nhiếm với máu và dịch cơ thể từ người có nguy cơ hoặc đã nhiễm các bệnh lây truyền qua đường máu C. Sinh con hoặc chấm dứt thai nghén B. Bấm dáy tai, bấm mũi, bấm rốn hoặc các vị trí khác trên cơ thể 89. Người cho tiểu cầu, bạch cầu hạt, tế bào gốc bằng gạn tách phải có số lượng tiểu cầu ít nhất là? D. 450x109 /L A. 150x109/L C. 150x10 8/L B. 100x109 /L 90. Nguyên nhân nào sau đây có thể ảnh hưởng đến độ chính xác của kết quả xét nghiệm định lượng nồng độ ion đồ máu ( K+, Na+, Cl-)? A. Lấy máu tĩnh mạch ở chân B. Lấy máu động mạch D. Lấy máu ở tĩnh mạch bất kì không truyền dịch C. Lấy máu ở tĩnh mạch đang truyền dịch 91. Các xét nghiệm đông cầm máu dùng ống nào? C. Heparin A. EDTA B. Sodium citrate D. Thủy tinh 92. Tube chứa mẫu máu thực hiện khảo xét nghiệm sức bền hồng cầu là? A. Tube EDTA B. Tube Sodium Citrate C. Tube Heparin D. Tube thủy tinh 93. Bệnh nhân nữ sau khi sinh con thì sao bao lâu có thể cho máu được? B. 10 tháng C. 11 tháng D. 12 tháng A. 9 tháng 94. Không được ăn quá nhiều chất béo trong vòng 12 giờ trước khi lấy máu vì? A. Làm thay đổi Lipid máu B. Huyết tương bị mờ đục gây sai lệch cho hệ thống đo quang D. A và B sai C. A và B đúng 95. Trước khi lấy máu, bệnh nhân không được ăn quá nhiều chất béo trong khoảng thời gian bao nhiêu? A. 6 giờ D. 24 giờ B. 9 giờ C. 12 giờ Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành