Bí mật của huyết học 2024 – Tập 1 – Bài 2FREEHuyết học Y Phạm Ngọc Thạch 1. Bệnh lý nào sau đây không phải là bệnh lý hemoglobin? C. HbH D. HbM A. HbS B. HbE 2. Bệnh lý HbC là do acid glutamic ở vị trí thứ 6 của chuỗi β bị thay thế bằng? A. Valin B. Lysine D. Glycine C. Alanine 3. Chuỗi globin của Hb Gower 2 là? D. α2δ2 B. α2γ2 C. α2ε2 A. α2β2 4. Các gen tổng hợp chuỗi globin nằm trên NST số mấy? B. 11 và 16 C. 15 và 16 D. NST giới tính A. 11 và 15 5. HbF từ lúc 1 tuổi đến tuổi trưởng thành chiếm tỷ lệ: C. <1% A. <10% D. >1% B. >10% 6. Loại Hb chủ yếu ở người trưởng thành? A. HbF C. HbA₂ D. Hb Gower 1 B. HbA 7. Tăng IgG trong bệnh lý, ngoại trừ? A. U lympho C. Lupus ban đỏ hệ thống B. Suy dinh dưỡng nặng D. Nhiễm trùng do vi khuẩn 8. Tỉ lệ các hemoglobin bắt đầu đạt trạng thái ổn định vào giai đoạn nào? B. 2 tháng D. 5 tuổi và người lớn A. Sơ sinh C. 1 tuổi 9. Cụm gen α nằm trên NST nào? D. 17 C. 16 A. 11 B. 14 10. Đột biến gen globin là: C. (1) và (2) đúng D. (1) và (2) sai A. Giảm về số lượng (1) B. Thay đổi cấu trúc (2) 11. Hb xuất hiện ở thời kì phôi thai 2-3 tuần tuổi? D. (1) và (2) sai C. (1) và (2) đúng A. Gower 1 (1) B. Portland (2) 12. Cụm gen α nằm trên NST số mấy? D. 17 C. 16 B. 13 A. 11 13. Chọn câu sai: Hb sau khi sinh ở người bình thường là: D. Hb E B. Hb A₂ C. Hb F A. Hb A 14. Chọn câu sai: D. (1) và (2) sai A. Ở thời kì thai nhi, hemoglobin chủ yếu là HbF (1) B. Người trưởng thành không có HbF (2) C. HbA người trưởng thành chiếm tỉ lệ cao nhất 65% (3) 15. Cụm gen β nằm trên NST số mấy? B. 13 A. 11 C. 16 D. 17 16. Hb chủ yếu ở người trưởng thành? C. Hb A2 D. Tất cả điều đúng A. Hb A B. Hb F 17. Ở người có mấy loại Hb bình thường thấy được trong hồng cầu qua các thời kỳ phát triển của cơ thể: C. 5 A. 3 B. 4 D. 6 18. Chọn phát biểu đúng: B. Thành phần các loại hemoglobin ở người trưởng thành có một tỷ lệ giới hạn không nhất định D. Hemoglobin trong thời kỳ phôi thai là HbF và HbA C. Hemoglobin trong thời kỳ phôi thai là Hb Gower 1, Hb Gower 2 và Hb Portland A. Sau khi sinh, ở người bình thường chỉ còn bốn loại hemoglobin là HbA, HbB, HbA₂ và HbF 19. Tỷ lệ HbF ở người lớn bình thường? B. < 1% C. < 1,5% A. < 0,5% D. < 2% 20. Có bao nhiêu chuỗi α ở người bình thường? A. 1 C. 4 B. 2 D. 5 21. Hemoglobin thay đổi qua mấy thời kỳ phát triển: C. 3 A. 1 D. 4 B. 2 22. Cụm gen β nằm trên Nhiễm sắc thể nào? D. 12 B. 10 A. 9 C. 11 23. Hemoglobin có tỷ lệ cao nhất ở thời kì thai nhi là: A. HbA C. HbF B. HbA₂ D. HbA₁ 24. Có bao nhiêu loại Hb ở thời kì phôi thai? C. 4 B. 3 A. 2 D. 1 25. HbA ở thời kì thai nhi chiếm tỷ lệ: D. Đáp án khác A. 20-40% C. 80-90% B. 60-80% 26. Thể bệnh α-thalassemia nào phổ biến nhất trên lâm sàng? D. Hb Bart\'s B. Thể nhẹ C. HbH A. Thể ẩn 27. Chọn đáp án đúng: B. HbF chiếm tỷ lệ cao ở người trưởng thành D. Tất cả đều sai C. HbA không có ở lứa tuổi sơ sinh A. Giai đoạn phôi thai HbF chiếm tỷ lệ cao nhất 28. Hb chiếm tỉ lệ nhiều nhất ở người trưởng thành? A. Hb A D. Hb E C. . Hb F B. Hb A2 29. Tỷ lệ HbA₂ ở người bình thường? A. <1% C. <3% B. <2% D. <4% 30. Hemoglobin nào có ở người trưởng thành: C. Portland B. Gower 2 D. HbA₁c A. Gower 1 31. Kết quả điện di như sau: HbA 96,3%, HbA₂ 3,2% HbF 0,5% kết luận thích hợp nhất: C. Chưa loại trừ β-thalassemia B. Chưa loại trừ α-thalassemia D. Tất cả đều sai A. Kết quả điện di bất thường 32. Tên của Hb ζ2ε2 là gì? B. Gower 2 D. HbF A. Gower 1 C. Portland 33. Hb A gồm những chuỗi gì? A. α2β2 B. α2δ2 D. α2ζ2 C. α2ε2 34. Hb bình thường sau sinh có mấy loại? C. 4 B. 3 D. 5 A. 2 35. Đặc điểm HbM: C. Ít gặp, không dễ bị oxy hóa, không gây hội chứng xanh tím D. Hay gặp, không dễ bị oxy hóa, không gây hội chứng xanh tím B. Hay gặp, dễ bị oxy hóa, gây hội chứng xanh tím A. Ít gặp, dễ bị oxy hóa, gây hội chứng xanh tím 36. Khi có tình trạng giảm sản xuất các chuỗi globin, các chuỗi dư thừa không ghép cặp được, không hòa tan và lắng đọng lại hình thành các thể vùi bên trong hồng cầu làm cho các nguyên hồng cầu chết đi làm tạo hồng cầu không hiệu quả và phá hủy các hồng cầu chưa trưởng thành. Điều này gây ra biểu hiện gì trên lâm sàng? B. Tán huyết A. Vàng da D. Thiếu máu C. Thiếu máu thiếu sắt 37. Một chuỗi globin thuộc họ alpha có bao nhiêu acid amin? C. 142 D. 143 A. 140 B. 141 38. Phân loại bệnh hemoglobin di truyền: C. (1) và (2) đúng B. Bệnh lý hemoglobin (2) A. Hội chứng thalassemia (1) D. (1) và (2) sai 39. Các loại Hb ở người trưởng thành bình thường, ngoại trừ? A. Hb A B. Hb A2 D. Hb S C. Hb F 40. Kết quả điện di như sau: HbH 4.4% HbA 94.8% HbA₂ 0,8% kết luận thích hợp nhất: D. HbC A. α-thalassemia C. HbS B. β-thalassemia 41. Huyết sắc tố F bao gồm: A. 2 chuỗi α và 2 chuỗi β B. 2 chuỗi α và 2 chuỗi γ D. 2 chuỗi δ và 2 chuỗi γ C. 2 chuỗi β và 2 chuỗi γ 42. Kết quả điện di như sau: HbF 48,2% HbA₂ 6.6% HbE 45,2% kết luận thích hợp nhất: C. Bệnh lí HbE + α-thalassemia B. Bệnh lí HbE thể dị hợp tử D. Bệnh lí HbE + β-thalassemia A. Bệnh lí HbE thể đồng hợp tử 43. HbA₂ bắt đầu hình thành ở giai đoạn nào: A. Ở cuối thời kỳ bào thai D. Ở trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ B. Ở người trưởng thành C. Ở cuối thời kỳ bào thai và ở người trưởng thành 44. Hb Gower 1 xuất hiện khi nào? D. Tất cả điều đúng C. Phôi thai 3-4 tuần tuổi B. Phôi thai 1-2 tuần tuổi A. Khi phôi thai 2-3 tuần tuổi 45. Hemoglobin có trong giai đoạn phôi thai: C. Portland D. Tất cả đều đúng B. Gower 2 A. Gower 1 46. Chọn câu đúng: D. Tất cả đều sai A. HbF chiếm tỷ lệ cao nhất ở thời kì thai nhi 97% B. HbA₃ chiếm tỷ lệ rất ít ở người trưởng thành C. HbA₁ chiếm khoảng 30% hemoglobin ở người trưởng thành 47. Có bao nhiêu loại huyết sắc tố bình thường? A. 4 B. 5 D. 7 C. 6 48. Hb chủ yếu ở thời kì thai nhi? C. Hb A2 B. Hb A D. Tất cả điều đúng A. Hb F 49. Trong bệnh lý lupus ban đỏ hệ thống, tăng globulin miễn dịch ngoại trừ? C. IgD D. IgM A. IgG B. IgA 50. Tỷ lệ hemoglobin theo tứ tự tăng dần ở trẻ 4 tháng tuổi? D. HbA₂ < HbA < HbF C. HbA₂ < HbF < HbA A. HbF < HbA < HbA₂ B. HbF < HbA₂ < HbA 51. Người bình thường có mấy gen α? C. 5 B. 4 A. 3 D. 6 52. Tên của chuỗi Hb α2δ2 là? B. Hb F A. Hb A C. Hb A₂ D. Hb S 53. Các chuỗi globin dư thừa là thành phần nào của hồng cầu sau đây? A. Nhân chưa tiêu biến của hồng cầu D. Thể dùi trống C. Nhân con B. Thể vùi 54. Thể vùi là thành phần nào của hồng cầu? C. Xác của vi khuẩn A. Các chuỗi globin dư thừa D. Tất cả đều đúng B. Các hemoglobin dư thừa 55. Hb ở thời kỳ phôi thai? D. (1) và (3) đúng A. Hb Portland (1) C. Hb Gower 2 (3) B. HbF (2) 56. Cụm gen β nằm trên NST số 11 tại vị trí nào? D. 11p15.8 C. 11p15.7 A. 11p15.5 B. 11p15.6 57. Một chuỗi globin không thuộc họ α có bao nhiêu acid amin? C. 144 D. 146 A. 140 B. 142 58. Bệnh HbH có bao nhiêu gen α? A. 0 D. 3 B. 1 C. 2 59. Bệnh nhi nữ 4 tháng tuổi có kết quả điện di Hemoglobin HbA= 85%, HbA₂=2%, HbF=13%. Kết luận nào sau đây phù hợp? A. α-thalassemia B. β-thalassemia C. Sinh lý bình thường D. Tất cả đều sai 60. Dấu hiệu nghi ngờ huyết sắc tố cao, ngoại trừ? B. Nôn ói D. Thị lực kém C. Chảy máu mũi A. Chóng mặt 61. HbF xuất hiện chủ yếu khi nào? D. Tuần thứ 7 thai kỳ B. Tuần thứ 5 thai kỳ A. Tuần thứ 4 thai kỳ C. Tuần thứ 6 thai kỳ 62. Tỷ lệ HbA₂ đạt trạng thái ổn định vào giai đoạn: C. 1 tuổi A. 4 tháng tuổi B. 6 tháng tuổi D. 5 tuổi 63. β-thalassemia nào không phát hiện qua điện di hemoglobin: B. Thể trung bình (2) D. (1), (2) và (3) đều phát hiện trên điện di C. Thể nhẹ (3) A. Thể nặng (1) 64. Gen tổng hợp chuỗi globin nằm trên 2 cụm gen nào? A. α và β C. β và γ D. γ và δ B. α và γ 65. Các gen tổng hợp chuỗi globin nằm trên mấy cụm gen? C. 3 B. 2 A. 1 D. 4 66. Quá trình tổng hợp Hb xảy ra ở đâu? B. Ty thể (2) C. Nhân (3) A. Bào tương (1) D. (1) và (2) đúng 67. Hiện nay, có bao nhiêu loại bệnh lý Hemoglobin được phát hiện: C. 1000 A. 500 D. 1250 B. 750 Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi