2025 – Sinh lý hệ thần kinh vận động – Bài 2FREEKhoa học thần kinh Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng 1. Thân não là trạm trung gian dẫn truyền mệnh lệnh từ đâu tới tủy sống? A. Hạch nền C. Vỏ não D. Tuyến yên B. Tiểu não 2. Các tế bào tháp của vỏ não vận động nằm chủ yếu ở lớp nào? B. Lớp 3 A. Lớp 2 C. Lớp 4 D. Lớp 5 3. Phản xạ tiểu tiện là loại phản xạ thuộc hệ thần kinh nào? C. Hệ vận động tháp B. Hệ thần kinh tự chủ A. Vận động có ý thức D. Hệ ngoại tháp 4. Chức năng chính của hệ thống vỏ-đỏ-tủy là gì? B. Dẫn truyền tín hiệu vận động phụ từ vỏ não đến tủy sống D. Dẫn truyền tín hiệu vận động chính từ vỏ não đến tủy sống A. Dẫn truyền tín hiệu cảm giác phụ từ vỏ não đến tủy sống C. Phát động các phản xạ tự chủ từ vỏ não đến thân tủy sống 5. Tín hiệu vận động từ vỏ não xuống tủy sống chủ yếu đi qua bó nào? A. Bó gai-thị B. Bó tiền đình-tiểu não C. Bó vỏ-tủy D. Bó lưới-tủy 6. Tổn thương bó tiền đình-tủy gây ra hậu quả gì? A. Mất thị lực C. Rối loạn thăng bằng và tư thế B. Mất cảm giác xúc giác D. Mất ngôn ngữ 7. Sự điều hòa ngược giúp điều chỉnh yếu tố nào sau đây? B. Cường độ âm thanh D. Hoạt động enzyme C. Áp lực động mạch A. Mức độ chính xác của co cơ 8. Các sợi trong bó vỏ-tủy trước chủ yếu chi phối gì? C. Phản xạ ánh sáng đồng tử A. Cử động chi dưới D. Chuyển hóa oxy máu B. Tư thế cơ thể và cơ trục 9. Thân não thực hiện các chức năng vận động và cảm giác cho vùng nào? D. Các tuyến nội tiết A. Chi dưới B. Đầu và mặt C. Lưng và bụng 10. Ống bán khuyên nhận diện sự thay đổi gì của cơ thể? B. Vận tốc quay của đầu D. Áp lực máu A. Nhịp tim C. Cường độ âm thanh 11. Các nhân vận động của thân não chi phối chủ yếu khu vực nào? C. Chi trên D. Tạng ngực B. Chi dưới A. Vùng đầu và mặt 12. Tín hiệu cảm giác thân thể điều chỉnh co cơ thông qua cơ chế nào? B. Điều hòa tiến C. Ức chế vận động sơ cấp A. Điều hòa ngược feedback D. Kiểm soát ngoại tháp 13. Chức năng chính của các sợi vỏ-tủy đến trực tiếp neuron vận động là gì? C. Điều chỉnh huyết áp D. Duy trì nhiệt độ cơ thể A. Dẫn truyền cảm giác đau B. Điều khiển vận động ở tay 14. Các ống bán khuyên trong mê đạo có chức năng gì? D. Truyền máu não B. Cảm nhận sự thăng bằng A. Nghe âm thanh cao tần C. Điều tiết áp suất nội sọ 15. Bó vỏ-đỏ-tủy bắt đầu từ đâu? A. Nhân đỏ C. Vỏ não thính giác B. Tiểu não D. Nhân trám 16. Tổn thương vùng cử động mắt trong vỏ não sẽ gây hậu quả gì? D. Tăng tiết dịch mắt A. Mất thị lực hoàn toàn B. Cản trở vận động mắt theo ý muốn C. Mất phản xạ đồng tử 17. Bó đỏ-tủy bắt nguồn từ nhân nào trong thân não? A. Nhân cầu não D. Nhân bên hành não C. Nhân trám dưới B. Nhân đỏ 18. Vùng nào của vỏ não vận động chịu trách nhiệm điều chỉnh các tư thế chuyển động toàn cơ thể? D. Vùng Broca B. Vùng vận động bổ sung A. Vùng cử động mắt C. Vùng vận động sơ cấp 19. Phản xạ phúc mạc tạng có tác dụng gì khi phúc mạc bị kích thích? A. Ức chế nhu động ruột D. Co thắt mạch máu C. Tăng vận động đại tràng B. Tăng tiết acid dạ dày 20. Hội chứng Millard-Gubler liên quan đến tổn thương tại đâu? A. Não giữa C. Tiểu não D. Hạch nền B. Cầu não 21. Neuron phản chiếu được cho là có vai trò chính trong hoạt động nào sau đây? C. Học tập kỹ năng mới bằng cách bắt chước A. Vận động tự động, học tập kỹ năng mới và yếu tố hành vi B. Học tập kỹ năng mới bằng cách quan sát D. Học tập kỹ năng mới bằng cách quan sát, bắt chước và lặp lại 22. Chức năng chính của neuron phản chiếu là gì? A. Điều chỉnh hô hấp tự động B. Học tập kỹ năng thông qua bắt chước D. Điều hòa trương lực cơ C. Điều hòa tiết mồ hôi 23. Phản xạ vận động ở ruột là một dạng phản xạ thuộc hệ nào? C. Hệ cảm giác ngoại vi B. Hệ vận động chủ ý D. Hệ ngoại tháp A. Hệ thần kinh tự chủ 24. Một bệnh nhân có liệt nửa người bên phải và liệt dây thần kinh vận nhãn bên trái (liệt III), tổn thương nhiều khả năng ở đâu? C. Não giữa A. Vỏ não vận động D. Tiểu não B. Hạch nền 25. Vùng vận động sơ cấp nằm ở vị trí nào? D. Cuộn não sau rãnh trung tâm B. Cuộn não ngay trước rãnh trung tâm thùy trán C. Trong khe Sylvius A. Trên hồi trước trung tâm của thùy đỉnh 26. Cơ quan nào tiếp nhận tín hiệu trọng lực và vị trí tĩnh? A. Ống bán khuyên C. Ốc tai B. Soan nang D. Cầu não 27. Sợi thần kinh từ dải vỏ-tủy chủ yếu tạo synap với loại neuron nào ở tủy sống? D. Neuron vận động gamma A. Neuron trung gian vùng chất xám trung gian B. Neuron cảm giác ở sừng sau C. Neuron đối giao cảm 28. Cột tế bào ở vỏ não vận động có đặc điểm gì? D. Chỉ nhận thông tin từ vùng cảm giác sâu C. Chủ yếu kiểm soát hoạt động tiêu hóa B. Thường kích thích nhóm cơ đồng vận A. Chỉ điều khiển một cơ đơn độc 29. Vỏ não vận động được chia thành bao nhiêu vùng chức năng chính? A. Hai vùng C. Bốn vùng B. Ba vùng D. Năm vùng 30. Đại tiện là một phản xạ tự chủ chịu sự kiểm soát của? D. Hệ thần kinh giao cảm C. Vỏ não vận động B. Tiểu não A. Tủy sống và hệ thần kinh tự chủ 31. Tổn thương nhân đỏ sẽ ảnh hưởng chủ yếu đến loại vận động nào? C. Vận động tạng bụng D. Vận động cơ mắt B. Vận động tinh tế của chi trên A. Vận động tự chủ nội tạng 32. Các cấu trúc thăng bằng như soan nang và cầu nang thuộc phần nào? D. Bó tiền đình-tiểu não A. Thùy trán B. Cuống tiểu não C. Mê đạo màng 33. Chức năng của nhân đỏ liên quan chặt chẽ nhất với vùng nào sau đây? C. Vùng hạ đồi D. Vùng Broca A. Tiểu não B. Thùy trán 34. Sợi vỏ tủy (corticospinal fibers) phát sinh từ loại tế bào nào trong vỏ não vận động? C. Tế bào tháp lớp 4 B. Tế bào tháp lớp 3 A. Tế bào tháp lớp 2 D. Tế bào tháp lớp 5 35. Ốc tai màng có chức năng chủ yếu là gì? A. Nhận cảm thính giác B. Nhận cảm xúc giác C. Điều chỉnh trương lực cơ D. Kiểm soát nhịp tim 36. Bó tiền đình-tủy chủ yếu chi phối cơ nào? B. Cơ bàn tay C. Cơ kháng trọng lực D. Cơ cơ hoành A. Cơ cánh tay 37. Hệ thống ngoại tháp bao gồm tất cả các cấu trúc sau, TRỪ: D. Bó vỏ-tủy trực tiếp B. Nhân đỏ A. Nhân nền C. Cấu trúc lưới 38. Bó vỏ-tủy bên chủ yếu chi phối vận động gì? D. Vận động cơ trơn B. Vận động tự động hệ tim phổi A. Vận động cơ cổ và lưng C. Vận động tinh tế của tay 39. Một số sợi vỏ-tủy đi trực tiếp tới neuron vận động alpha, đặc biệt ở vùng nào? A. Ngực D. Cùng C. Cổ B. Thắt lưng 40. Mê đạo xương và mê đạo màng chủ yếu nằm ở vị trí nào? A. Vỏ đại não D. Cầu não C. Hành não B. Xương đá 41. Dải vỏ-tủy và dải đỏ-tủy nằm ở đâu trong cấu trúc tủy sống? B. Phần sau của cột trắng bên A. Cột trắng trước C. Cột trắng sau D. Sừng sau 42. Vùng vận động bổ sung nằm chủ yếu ở vị trí nào? B. Hồi sau trung tâm A. Cuộn não trước rãnh trung tâm D. Rãnh Sylvius C. Khe dọc giữa và kéo dài lên vỏ trán trên 43. Ngoài chức năng vận động, thân não còn điều hòa chức năng sống nào sau đây? D. Chuyển hóa lipid A. Bài tiết nước tiểu B. Hô hấp và tim mạch C. Tiết insulin 44. Các tế bào Betz nổi bật bởi đặc điểm nào? A. Không có myelin C. Thuộc nhân đỏ B. Kích thước lớn, dẫn truyền nhanh D. Chi phối vận động tự chủ 45. Sự thay đổi trương lực mạch máu theo nhiệt độ được tích hợp tại đâu? A. Tiểu não D. Hạch nền C. Tủy sống B. Vỏ não 46. Hệ thống vận động vùng bên của tủy sống bao gồm những dải nào? B. Bó vỏ-tủy và bó đỏ-tủy A. Bó lưới-tủy và bó tiền đình-tủy D. Bó tiền đình-tiểu não C. Bó gai-đồi thị 47. Bộ máy tiền đình nằm chủ yếu ở đâu? C. Cuống tiểu não và trung tâm tiền đình B. Phần đá của xương thái dương A. Phần trai của xương thái dương D. Phần nhĩ của xương thái dương 48. Khi kích thích vùng vận động bổ sung, thường gây ra kiểu vận động nào? C. Co cơ ở chi dưới A. Co cơ hai bên đồng thời D. Co cơ riêng biệt ở mặt B. Co cơ một bên 49. Vùng nào kiểm soát vận động chủ động của mắt? B. Vùng cử động mắt A. Vùng vận động sơ cấp C. Vùng vận động bổ sung D. Vùng cử động quay đầu 50. Vùng nào của vỏ não vận động chịu trách nhiệm chi phối vận động phức tạp đòi hỏi sự phối hợp nhiều cơ? B. Vùng tiền vận động D. Vùng Wernicke C. Vùng Broca A. Vùng vận động sơ cấp 51. Bộ phận nào sau đây không thuộc thân não? D. Tiểu não A. Não giữa C. Hành não B. Cầu não 52. Nguồn gốc của tín hiệu điều hòa ngược trong sự co cơ KHÔNG bao gồm: D. Neuron vận động alpha A. Suốt cơ C. Receptor xúc giác da B. Dây chằng 53. Kích thích vùng vận động sơ cấp thường gây ra gì? B. Một loạt các chuyển động đặc trưng D. Rối loạn thăng bằng A. Mất cảm giác đau C. Tăng tiết dịch não tủy 54. Phần lớn sợi bó vỏ-tủy bắt chéo ở đâu? D. Tiểu não A. Trụ đại não C. Hành não B. Cầu não 55. Các chuyển động do vùng vận động sơ cấp chi phối thường thuộc kiểu gì? D. Chuyển động không mục đích C. Co cơ đơn độc không phối hợp B. Chuyển động có tổ chức A. Chuyển động ngẫu nhiên 56. Một bệnh nhân sau chấn thương sọ não có rung giật nhãn cầu tự phát, mất thăng bằng. Nghi ngờ tổn thương hệ nào? D. Bó vỏ-tủy B. Hệ tiền đình C. Bó đỏ-tủy A. Bó gai-đồi thị 57. Sợi bó tháp bắt chéo chủ yếu tạo thành bó nào ở tủy sống? A. Bó gai-đồi thị D. Bó đỏ-tủy B. Bó vỏ-tủy bên C. Bó vỏ-tủy trước 58. Vùng Wernicke có vai trò chủ yếu trong chức năng nào? B. Phát âm từ đơn lẻ D. Kiểm soát bài tiết C. Điều khiển chuyển động tay A. Hiểu ngôn ngữ 59. Bệnh nhân có dấu hiệu thất điều, chóng mặt, không xác định được tư thế đầu. Tổn thương chủ yếu tại đâu? D. Tiểu não bán cầu B. Vùng Wernicke C. Cơ quan tiền đình trong tai trong A. Vùng vận động sơ cấp 60. Tín hiệu kích thích từ các nhân tiền đình đi xuống tủy sống thông qua bó nào? D. Bó vỏ-thân não C. Bó tiền đình-tủy bên A. Bó gai-đồi thị B. Bó lưới-tiểu não 61. Khi bó vỏ-tủy bị phá hủy hoàn toàn, vận động nào sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất? C. Duy trì tư thế đứng A. Co cơ toàn thân D. Dẫn truyền cảm giác đau B. Cử động ngón tay chính xác 62. Ba nguồn gốc chính của tín hiệu cảm giác điều hòa ngược cơ bắp bao gồm tất cả, TRỪ: D. Tủy sống B. Dây chằng C. Receptor xúc giác A. Suốt cơ 63. Phản xạ nào sau đây KHÔNG phải là phản xạ tự chủ? B. Đổ mồ hôi do nóng C. Phản xạ gân bánh chè D. Phản xạ đại tiện A. Thay đổi trương lực mạch máu 64. Các nhân lưới ở cầu não có vai trò gì? D. Ức chế tất cả hoạt động vận động A. Ức chế cơ kháng trọng lực C. Kiểm soát cảm giác đau B. Kích thích cơ kháng trọng lực 65. Tế bào Betz thuộc loại nào trong vỏ não? A. Tế bào hạch C. Tế bào tháp lớn D. Tế bào thần kinh đệm B. Tế bào hình sao 66. Tổn thương vùng cử động khéo léo của bàn tay dẫn đến điều gì? A. Mất vận động hoàn toàn bàn tay B. Tăng sức mạnh bàn tay D. Rối loạn thăng bằng khi đi bộ C. Động tác tay rời rạc 67. Các cấu trúc sau đều thuộc hệ thống ngoại tháp, NGOẠI TRỪ: C. Nhân tiền đình A. Nhân đỏ B. Bó vỏ-tủy D. Cấu trúc lưới 68. Bản đồ chi phối vận động trong vùng vận động sơ cấp cho diện tích lớn nhất cho nhóm cơ nào? B. Cơ mông và đùi D. Cơ ngực C. Cơ bàn tay A. Cơ bụng và lưng 69. Khi bề mặt cơ thể nóng lên, phản xạ tự chủ nào sẽ xảy ra? A. Co mạch ngoại vi B. Tăng nhịp tim C. Đổ mồ hôi khu trú D. Co cứng cơ 70. Tổn thương vùng Broca sẽ gây ra hiện tượng gì? B. Nói rời rạc, khó thành câu A. Mất vận động tay C. Mất điều hòa vận động mắt D. Mất cảm giác xúc giác 71. Một bệnh nhân không thể quay đầu tự ý về phía kích thích thị giác, có thể tổn thương vùng nào? A. Vùng Broca D. Vùng thính giác thứ cấp C. Vùng cảm giác sâu B. Vùng cử động quay đầu ở vỏ não vận động 72. Một bệnh nhân chóng mặt dữ dội, buồn nôn, mất cảm giác đau và nhiệt nửa mặt cùng bên, mất cảm giác đau và nhiệt nửa thân đối bên. Hội chứng nào phù hợp nhất? C. Hội chứng Wallenberg B. Hội chứng Weber D. Hội chứng trung tâm tủy A. Hội chứng Millard-Gubler 73. Các neuron phản chiếu (mirror neurons) nằm chủ yếu ở đâu? C. Vùng vận động bổ sung B. Vùng tiền vận động A. Vùng vận động sơ cấp D. Vùng cử động mắt 74. Bó vỏ-tủy (bó tháp) bắt nguồn chủ yếu từ vùng nào? B. Vùng vận động sơ cấp D. Vùng Wernicke C. Vùng cử động mắt A. Vùng Broca 75. Tổn thương các nhân tiền đình ở thân não có thể gây ra biểu hiện nào? D. Tăng tiết mồ hôi B. Rung giật nhãn cầu C. Liệt mềm chi dưới A. Co giật toàn thân 76. Chức năng vận động của thân não KHÔNG bao gồm: A. Điều hòa hô hấp C. Điều chỉnh bài tiết tuyến mồ hôi D. Điều hòa thăng bằng B. Chi phối vận động mắt 77. Vai trò chính của bó vỏ-tủy bên là gì? A. Điều khiển cơ duỗi toàn thân B. Kiểm soát bài tiết tuyến mồ hôi D. Cân bằng huyết áp động mạch C. Điều khiển vận động tinh tế Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi