Đề cương ôn tập – Bài 1FREEKĩ Thuật Thực Phẩm 1. Chi tiết 2 trên hình bên là? C. Đường tháo khí sạch D. Van điều chỉnh lưu lượng dòng hỗn hợp A. Đường dẫn hỗn hợp khí vào B. Đường thu bụi 2. Vận chuyển vật liệu bằng khí nén dựa trên nguyên lý? C. Khả năng đứng im của dòng chất khí trong ống dẫn D. Khả năng của động cơ A. Khả năng chuyển động của dòng chất lỏng trong ống dẫn B. Khả năng chuyển động của dòng chất khí trong ống dẫn 3. Đối với bơm ly tâm, khi hoạt động chất lỏng đi từ bể hút đến bơm là nhờ? B. Sự chênh lệch áp suất giữa ống hút và ống đẩy C. Sự chênh lệch áp suất giữa ống đẩy và tâm bánh guồng D. Sự chênh lệch áp suất giữa bể hút và ống đẩy A. Sự chênh lệch áp suất giữa bể hút và tâm bánh guồng 4. So với bơm pittông, bơm ly tâm có nhược điểm gì? D. Không thể bơm chất lỏng bẩn C. Số vòng quay lớn A. Hiệu suất thấp, khả năng tự hút kém B. Lưu lượng không đều 5. So với bơm ly tâm, bơm pittông có ưu điểm gì? B. Năng suất cao, áp suất cao A. Tiết kiệm năng lượng, hiệu suất cao C. Ít tốn kém, hiệu suất tương đối cao D. Công suất lớn 6. Hai bum ghép song song thì có đặc điểm là? D. Cột áp và lưu lượng không đổi B. Cột áp tăng, lưu lượng tăng C. Cột áp tăng, lưu lượng giữ nguyên A. Cột áp giữ nguyên, lưu lượng tăng 7. Chọn phát biểu đúng đối với bơm pittông và bơm ly tâm? A. Bơm ly tâm khi hoạt động cần phải mồi chất lỏng B. Bơm pittông khi hoạt động cần phải mồi chất lỏng C. Cả hai bơm đều phải mồi chất lỏng trước khi vận hành D. Cả hai bơm đều không cần mồi chất lỏng khi vận hành 8. Quá trình nghiền là phân riêng hỗn hợp hạt nhờ yếu tố nào sau đây? B. Lực cơ học C. Lực ly tâm A. Khí động D. Lực ma sát 9. Hình vẽ dưới là? C. Máy ly tâm cạo bã tự động B. Máy ly tâm đĩa D. Máy ly tâm đẩy bã bằng pittong A. Máy ly tâm vít xoắn nằm ngang 10. Đối với bơm ly tâm quan hệ giữa số vòng quay và công suất theo tỉ lệ bậc mấy? C. 3 A. 1 B. 2 D. 4 11. Để tăng chiều cao hút của bơm ly tâm, ta phải làm gì? B. Giảm trở lực trong ống và đảm bảo không có khí lọt vào hệ thống C. Tăng trở lực trong ống đẩy và đảm bảo độ kín D. Giảm trở lực trong ống đẩy và đảm bảo độ kín A. Giảm trở lực trong ống hút và đảm bảo độ kín 12. Thiết bị nào sau đây thuộc loại thiết bị vận chuyển gián đoạn? A. Xích tải B. Gầu tải D. Băng tải C. Cẩu 13. Máy nén pittông có cấu tạo giống thiết bị nào sau đây? B. Bơm ly tâm D. Bơm bánh răng A. Bơm pittông C. Bơm cách trượt 14. Thiết bị có độ nén khí từ 1-1,1 với áp suất cuối không quá 1,12atm thì gọi là thiết bị gì? C. Máy thổi khí A. Quạt khí D. Máy hút khí B. Máy nén khí 15. Nhược điểm của gầu tải? D. Dễ bị quá tải và cần phải nạp liệu đều đặn A. Dễ bị quá tải C. Kích thước gọn B. Cấu tạo đơn giản 16. Áp dụng phương trình Bernuli viết cho 2 mặt cắt? D. Năng lượng do bơm tạo ra để thắng lại tổng trở lực trên đường ống B. Năng lượng để khắc phục chiều cao hình học A. Năng lượng để khắc phục động năng giữa ống hút và ống đẩy C. Năng lượng để thắng lại sự chênh lệch áp suất ở 2 mặt thoáng chất lỏng 17. Trong các hệ thống quy trình công nghệ, người ta thường hay thiết kế bồn cao vị, tại sao? C. Tiết kiệm năng lượng B. Ổn định lưu lượng D. Tăng tuổi thọ của bum A. Ổn định lưu lượng, duy trì tuổi thọ của bum 18. Máy nén khí có tỷ lệ giữa áp suất đầu và cuối (hay độ nén) trong khoảng? B. 1,1÷3 C. 3÷1000 D. 1÷1,1 A. Nhỏ hơn 1 19. Đối với bơm ly tâm quan hệ giữa số vòng quay và lưu lượng theo tỉ lệ bậc mấy? D. 4 A. 1 C. 3 B. 2 20. Vật liệu chế tạo băng của băng tải làm việc trong môi trường nhiệt độ cao thông thường là? A. Băng vải tổng hợp D. Băng kim loại B. Băng cao su C. Băng vải phủ cao su 21. Các thiết bị vận chuyển vật liệu rời liên tục được chia làm 2 nhóm? C. Băng tải và xích tải D. Máy có bộ phận kéo và máy không có bộ phận kéo B. Băng tải và gầu tải A. Gầu tải và xích tải 22. Áp suất toàn phần của bơm là…? D. Đại lượng đặc trưng cho năng lượng riêng do bơm nhận từ một đơn vị trọng lượng chất lỏng A. Đại lượng đặc trưng cho năng lượng riêng do bơm truyền cho một đơn vị trọng lượng chất lỏng B. Đại lượng đặc trưng cho nhiệt lượng riêng do bơm truyền cho một đơn vị trọng lượng chất lỏng C. Đại lượng đặc trưng cho năng lượng riêng do bơm truyền cho một đơn vị nhiệt lượng chất lỏng 23. Trong tính toán bơm pittông, khoảng chạy của pittông được xác định dựa vào thông số nào? C. Đường kính xilanh D. Bán kính pittông hoặc xilanh A. Đường kính tay quay B. Đường kính pittông 24. Đối với vật liệu cứng và dòn ta chọn phương pháp nghiền nào sau đây? A. Chèn ép B. Đập và chà sát C. Chà sát và đập D. Chèn ép và đập 25. Băng của thiết bị băng tải là chi tiết chủ yếu đóng vai trò là? D. Bộ phận kéo A. Bộ phận tháo liệu B. Bộ phận vận chuyển vật liệu C. Bộ phận kéo và bộ phận vận chuyển vật liệu 26. Máy thổi khí có tỷ lệ giữa áp suất đầu và cuối (hay độ nén) trong khoảng? C. 1÷1,1 D. Nhỏ hơn 1 A. 3÷1000 B. 1,1÷3 27. Công suất của bơm được xác định theo công thức sau? B. N=ρgQω100ηN A. N=ρgQH100ηN C. N=ρgQH100μN D. N=ρgQH1000ηN 28. Bơm Ly Tâm thuộc loại bơm? C. Bơm khí động B. Bơm thể tích D. Bơm đặc biệt A. Bơm động lực 29. So với bơm ly tâm, bơm pittông có nhược điểm gì? B. Số vòng quay lớn D. Năng suất thấp với áp suất lớn A. Lưu lượng không đều, không truyền động trực tiếp C. Không thể bơm chất lỏng độ nhớt cao 30. Bản chất quá trình nghiền là quá trình gì sau đây? D. Giảm kích thước hạt C. Thay đổi hình dạng hạt B. Phân riêng hệ không đồng nhất A. Tăng đường kính hạt 31. Quạt ly tâm áp suất thấp tạo được áp lực trong khoảng nào sau đây? D. 6÷100mmHg B. 200÷1000mmHg C. Nhỏ hơn 6mmHg A. 100÷200mmHg 32. Trong quá trình đa biến xảy ra hiện tượng gì? A. xảy ra đồng thời toả nhiệt và tăng nhiệt độ của khí C. xảy ra nhiệt độ của khí tăng D. xảy ra thu nhiệt B. xảy ra toả nhiệt 33. Bơm pittông thuộc loại bơm? A. Bơm thể tích C. Bơm khí động B. Bơm động lực D. Bơm đặc biệt 34. Chiều cao hút của bơm không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? D. Lực ỳ của chất lỏng C. Áp suất tác dụng lên bể hút A. Tổn thất trở lực ống đẩy B. Tổn thất trở lực ống hút 35. Hiệu suất của bơm là…? B. Đại lượng đặc trưng cho độ sử dụng hữu ích của năng lượng truyền từ bơm đến động cơ D. Đại lượng đặc trưng cho độ sử dụng hữu ích của nhiệt lượng truyền từ bơm đến động cơ C. Đại lượng đặc trưng cho độ sử dụng hữu ích của nhiệt lượng truyền từ động cơ đến bơm A. Đại lượng đặc trưng cho độ sử dụng hữu ích của năng lượng truyền từ động cơ đến bơm 36. Đối với bơm ly tâm, khi hoạt động chất lỏng đi từ tâm bánh guồng theo cánh hướng dòng đến vỏ bơm là nhờ? A. Lực ly tâm cung cấp năng lượng D. Cánh hướng dòng cung cấp năng lượng B. Sự chênh lệch áp suất giữa bể hút và tâm bánh guồng C. Sự chênh lệch áp suất giữa ống đẩy và tâm bánh guồng 37. Thiết bị có độ nén khí lớn hơn 3 là thiết bị gì? B. Máy nén khí D. Máy hút khí A. Máy thổi khí C. Quạt khí 38. Máy nén pittông hoạt động dựa trên nguyên tắc nào? C. Lực quán tính ly tâm A. Giảm thể tích buồng làm việc D. Thay đổi vận tốc chuyển động khi qua ống loa hình nón cụt B. Roto quay tròn 39. Bơm cánh trượt thuộc loại bơm? D. Bơm ly tâm C. Bơm đặc biệt A. Bơm thể tích B. Bơm động lực 40. Bơm ly tâm là bơm mà trong đó việc hút và đẩy chất lỏng nhờ? D. Áp lực tạo ra khi chất lỏng chuyển động quay A. Lực ly tâm tạo ra trong chất lỏng khi guồng quay C. Lực ly tâm tạo ra khi chất lỏng chuyển động tịnh tiến B. Áp lực tạo ra khi chất lỏng chuyển động tịnh tiến 41. Hp là đơn vị của công suất, nó được viết tắt của từ nào dưới đây? B. House Power A. Horse Power D. Horse Powder C. Hose Power 42. Quạt ly tâm áp suất vừa tạo được áp lực trong khoảng nào sau đây? D. Nhỏ hơn 6mmHg C. 200÷1000mmHg A. 100÷200mmHg B. 6÷100mmHg 43. Công suất của bơm là…? C. Năng lượng tiêu tốn để bơm hút chất lỏng B. Năng lượng tiêu tốn để bơm đẩy chất lỏng A. Năng lượng tiêu tốn để bơm làm việc D. Năng lượng tiêu tốn để bơm tạo cột áp H 44. Đường số 1 trên hình bên là? C. Đường thu pha nhẹ D. Đường xả nguyên liệu B. Đường cho nhũ tương vào A. Đường thu pha nặng 45. Đối với bơm ly tâm quan hệ giữa số vòng quay và cột áp toàn phần theo tỉ lệ bậc mấy? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 46. Ý nào sau đây không phải ưu điểm của gầu tải? A. Có khả năng vận chuyển vật liệu lên độ cao lớn (50 -> 70m) B. Năng suất nhỏ D. Cấu tạo đơn giản C. Kích thước gọn 47. Thiết bị vận chuyển liên tục được sử dụng nhiều nhất là? B. Băng tải D. Xích tải A. Vít tải C. Gầu tải 48. Chi tiết 1 trên hình bên là? C. Đường đưa bụi vào D. Van một chiều A. Vách ngăn lắng B. Đường tháo khí sạch 49. Hai bum ghép nối tiếp thì có đặc điểm là? C. Cột áp tăng, lưu lượng tăng B. Cột áp giữ nguyên, lưu lượng tăng A. Cột áp tăng, lưu lượng giữ nguyên D. Cột áp và lưu lượng không đổi 50. Thiết bị có độ nén khí từ 1,1-3 với áp suất cuối trong khoảng 1,1-3atm thì gọi là thiết bị gì? B. Quạt khí A. Máy nén khí D. Máy thổi khí C. Máy hút khí 51. Ưu điểm chủ yếu của vít tải thẳng đứng là? B. Chiếm ít diện tích D. Chiếm ít diện tích và tháo liệu theo hướng tùy ý C. Tháo liệu theo hướng bất kỳ A. Tốn nhiều năng lượng 52. Để tạo độ chân không thấp, ta dùng thiết bị nào sau đây? D. Bơm pittông A. Quạt, máy thổi khí B. Quạt C. Máy thổi khí 53. Ưu điểm của vít tải là? A. Vận chuyển được vật liệu độc hại C. Vận chuyển được vật liệu nóng D. Vận chuyển được vật liệu nguội B. Vận chuyển được vật liệu nóng và độc hại 54. Bơm bánh răng thuộc loại bơm? C. Bơm ly tâm A. Bơm thể tích B. Bơm động lực D. Bơm đặc biệt 55. Quá trình nén đoạn nhiệt là quá trình như thế nào? B. trao đổi nhiệt với môi trường bên ngoài C. Áp suất của khí không đổi A. không trao đổi nhiệt với môi trường bên ngoài D. Nhiệt độ của khí không đổi 56. Mục đích của quá trình nghiền là gì? D. Để vận chuyển, làm việc C. Tăng bề mặt riêng của vật liệu B. Giảm bề mặt riêng A. Phân loại hỗn hợp khối hạt 57. Công dụng chủ yếu của con lăn đỡ là? D. Đảm bảo vị trí của tấm băng theo chiều dài vận chuyển và hình dạng tấm băng nhánh có tải B. Đảm bảo hình dạng tấm băng nhánh có tải A. Đỡ vật liệu C. Đảm bảo vị trí của tấm băng theo chiều dài vận chuyển 58. Bơm răng khía thuộc loại bơm? B. Bơm đặc biệt A. Bơm thể tích C. Bơm ly tâm D. Bơm động lực 59. Vít tải thuộc loại máy vận chuyển liên tục…? A. Không cần gắn động cơ D. Có bộ phận kéo B. Không gắn bộ phận kéo C. Không có vít cánh 60. Để khắc phục hiện tượng xâm thực của bơm ly tâm bằng cách? D. Giảm áp suất đẩy của bơm A. Giảm chiều cao hút của bơm C. Giảm áp suất hút của bơm B. Giảm chiều cao đẩy của bơm 61. Vít tải thường dùng để vận chuyển vật liệu tơi vụn theo? A. Phương nằm nghiêng C. Phương nằm ngang, phương thẳng đứng và phương nằm nghiêng D. Phương nằm ngang B. Phương thẳng đứng 62. Quạt ly tâm là quạt mà trong đó việc vận chuyển khí nhờ? C. Áp lực tạo ra khi chất khí chuyển động quay D. Lực ly tâm tạo ra trong chất khí khi guồng quay A. Áp lực tạo ra khi chất khí chuyển động tịnh tiến B. Lực ly tâm tạo ra khi chất khí chuyển động tịnh tiến 63. Điểm làm việc của bơm là giao điểm của 2 đường? A. Q – H của bơm với Q – H của mạng ống B. Q – H của bơm với Q – N của mạng ống C. Q – N của bơm với Q – H của mạng ống D. Q – N của bơm với Q – N của mạng ống 64. Ý nào sau đây không phải là nhược điểm của băng tải? B. Cấu tạo đơn giản A. Không vận chuyển được theo đường cong C. Độ nghiêng của băng tải nhỏ D. Tốc độ vận chuyển không cao 65. Đặc tuyến của bơm biểu diễn mối quan hệ giữa? D. Q−−N,Q−−H,H−−ηQ A. Q−−H,Q−−η,H−−ηQ B. Q−−N,Q−−η,H−−ηQ C. Q−−N,Q−−H,Q−−ηQ 66. Máy nén loại phun tia hoạt động dựa trên nguyên tắc nào? A. Giảm thể tích buồng làm việc C. Roto quay tròn D. Lực quán tính ly tâm B. Thay đổi vận tốc chuyển động khi qua ống loa hình nón cụt 67. Máy nén pittông thì pittông chuyển động như thế nào? B. pittông vừa chuyển động quay và chuyển động tịnh tiến trong xi lanh A. pittông chuyển động quay trong xi lanh D. pittông chuyển động tịnh tiến trong xi lanh C. pittông chuyển động tịnh tiến trong xi lanh 68. Trong bơm pittông tác dụng đơn, trong một chu kỳ chuyển động của pittông, chất lỏng được hút và đẩy bao nhiêu lần? B. Ba lần C. Hai lần A. Một lần D. Không lần nào 69. Trong bơm bánh răng thì…? D. Cả rãnh răng và răng đều thực hiện chức năng như xilanh C. Cả rãnh răng và răng đều thực hiện chức năng như pittông A. Rãnh răng thực hiện chức năng như xilanh, răng thực hiện chức năng như pittông B. Rãnh răng thực hiện chức năng như pittông, răng thực hiện chức năng như xilanh 70. Quạt ly tâm áp suất cao tạo được áp lực trong khoảng nào sau đây? C. 100÷200mmHg D. 200÷1000mmHg B. Nhỏ hơn 6mmHg A. 6÷100mmHg 71. Tác hại của hiện tượng xâm thực là gì? C. Không bơm được A. Gây rung máy, va đập thủy lực và bào mòn các kết cấu kim loại D. Giảm năng suất B. Va đập thủy lực 72. Năng suất của bơm là…? B. Thể tích chất lỏng được bơm cung cấp trong 1 đơn vị thời gian C. Thể tích chất lỏng được bơm cung cấp trong 1 đơn vị không gian A. Thể tích nước được bơm cung cấp trong 1 đơn vị thời gian D. Thể tích chất lỏng được bơm cung cấp trong 1 đơn vị năng lượng 73. Đường số 3 trên hình bên là? D. Đường xả nguyên liệu A. Đường thu pha nhẹ C. Đường cho nhũ tương vào B. Đường thu pha nặng 74. Chọn biểu thức đúng? B. 1Hp = 745,7 kW C. 1Hp = 0,7457 W D. 1Hp = 7,457 kW A. 1Hp = 745,7 W 75. Đại lượng đặc trưng cho quá trình nghiền là gì? B. Độ ẩm A. Kích thước hạt C. Độ nghiền D. Kích thước và độ ẩm hạt 76. Quá trình đa biến là quá trình gì? B. quá trình nén vừa đẳng nhiệt vừa đoạn nhiệt A. quá trình nén không phải đẳng nhiệt và cũng không phải đoạn nhiệt C. quá trình nén đoạn nhiệt D. quá trình nén đẳng nhiệt 77. Đường số 2 trên hình bên là? B. Đường cho nhũ tương vào D. Đường thu pha nhẹ A. Đường thu pha nặng C. Đường xả nguyên liệu 78. Để tạo độ chân không lớn, ta dùng thiết bị nào sau đây? C. Máy thổi khí D. Quạt, máy thổi khí A. Quạt B. Bơm pittông, bơm roto 79. Đối với vật liệu cứng dẻo ta chọn phương pháp nghiền nào sau đây? A. Chèn ép và đập B. Chèn ép C. Đập và chà sát D. Chà sát và đập 80. So với bơm pittông, bơm ly tâm có ưu điểm gì? D. Hiệu suất cao hơn C. Tiết kiệm hơn về năng lượng A. Cấu tạo đơn giản, có thể truyền động trực tiếp từ động cơ B. Trong trường hợp năng suất thấp thì cho áp suất cao 81. Trong bơm pittông tác dụng kép, trong một nửa chu kỳ chuyển động của pittông, chất lỏng được hút và đẩy bao nhiêu lần? A. Một lần B. Hai lần C. Ba lần D. Không lần nào 82. Đại lượng lưu lượng có các loại như sau? B. Lưu lượng thể tích và lưu lượng khối lượng D. Lưu lượng thể tích A. Lưu lượng thể tích, lưu lượng khối lượng và lưu lượng mol C. Lưu lượng khối lượng 83. Máy nén tua bin hoạt động dựa trên nguyên tắc nào? C. Roto quay tròn A. Lực quán tính ly tâm D. Thay đổi vận tốc chuyển động khi qua ống loa hình nón cụt B. Giảm thể tích buồng làm việc 84. Nhược điểm của vít tải là? D. Hạn chế về năng suất và chiều dài vận chuyển A. Hạn chế về chiều dài vận chuyển B. Hạn chế về năng suất C. Hạn chế về lưu lượng 85. Máy nén loại quay tròn hoạt động dựa trên nguyên tắc nào? B. Giảm thể tích buồng làm việc D. Thay đổi vận tốc chuyển động khi qua ống loa hình nón cụt A. Roto quay tròn C. Lực quán tính ly tâm 86. Bơm màng thuộc loại bơm? D. Bơm đặc biệt B. Bơm ly tâm C. Bơm động lực A. Bơm thể tích 87. Quạt hướng trục thường được sử dụng trong trường hợp nào? C. Lưu lượng nhỏ và áp suất nhỏ (<25mmHg) B. Lưu lượng lớn và áp suất lớn hơn 25mmHg A. Lưu lượng lớn và áp suất nhỏ (<25mmHg) D. Lưu lượng nhỏ và áp suất lớn hơn 25mmHg 88. Bơm thể tích là bơm mà trong đó việc hút và đẩy chất lỏng nhờ? A. Thay đổi thể tích của không gian làm việc B. Thay đổi thể tích chất lỏng D. Thay đổi vận tốc chất lỏng C. Thay đổi áp suất chất lỏng 89. Phương trình lọc với tốc độ lọc không đổi có dạng như sau? A. q2+2Kq=Cτq B. q2+2Cq=Kτq D. q2+Cq=2Kτq C. q2+Cq=Kτ2q 90. Dựa vào nguyên lý hoạt động người ta phân bơm ra thành các loại như sau? B. Bơm thể tích, bơm ly tâm và bơm khí động A. Bơm thể tích, bơm động lực và bơm khí động C. Bơm Pittong, bơm động lực và bơm khí động D. Bơm thể tích, bơm khí động và bơm đặc biệt 91. Nguyên nhân gây hiện tượng xâm thực? B. Do sự tăng giảm đột ngột của áp suất D. Do sự va đập thủy lực, bào mòn các kết cấu kim loại C. Do sự tăng giảm đột ngột của thể tích chất lỏng A. Do sự tăng giảm đột ngột của thể tích bọt khí 92. Quá trình nén đẳng nhiệt là quá trình như thế nào? B. khi nén giữ cho nhiệt độ khí tăng dần A. khi nén giữ cho nhiệt độ khí không đổi D. khi nén phải xả bớt khí ra C. khi nén giữ cho nhiệt độ khí giảm dần 93. Gầu tải thường dùng để vận chuyển vật liệu rời chuyển động theo? C. Phương nằm ngang D. Phương thẳng đứng A. Phương nghiêng B. Phương nghiêng và phương thẳng đứng 94. Nếu mức độ nghiền i=70; D=1mm, thì quá trình nghiền thuộc loại quá trình nào sau đây? C. Nghìền trung bình B. Nghiền mịn A. Nghiền thô D. Nghiền keo 95. Phương trình lọc với áp suất không đổi có dạng như sau? D. q2+Cq=Kτ2q A. q2+2Kq=Cτq B. q2+2Cq=Kτq C. q2+Cq=2Kτq Time's up # Tổng Hợp# Kỹ Thuật
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai