Đề cương ôn tập – Bài 1FREEKĩ Thuật Thực Phẩm 1. Vật liệu chế tạo băng của băng tải làm việc trong môi trường nhiệt độ cao thông thường là? C. Băng vải phủ cao su D. Băng kim loại B. Băng cao su A. Băng vải tổng hợp 2. Đại lượng đặc trưng cho quá trình nghiền là gì? B. Độ ẩm D. Kích thước và độ ẩm hạt A. Kích thước hạt C. Độ nghiền 3. Quạt ly tâm áp suất cao tạo được áp lực trong khoảng nào sau đây? C. 100÷200mmHg A. 6÷100mmHg D. 200÷1000mmHg B. Nhỏ hơn 6mmHg 4. Nếu mức độ nghiền i=70; D=1mm, thì quá trình nghiền thuộc loại quá trình nào sau đây? D. Nghiền keo A. Nghiền thô B. Nghiền mịn C. Nghìền trung bình 5. Phương trình lọc với tốc độ lọc không đổi có dạng như sau? C. q2+Cq=Kτ2q D. q2+Cq=2Kτq B. q2+2Cq=Kτq A. q2+2Kq=Cτq 6. Máy nén pittông có cấu tạo giống thiết bị nào sau đây? C. Bơm cách trượt A. Bơm pittông B. Bơm ly tâm D. Bơm bánh răng 7. So với bơm ly tâm, bơm pittông có nhược điểm gì? B. Số vòng quay lớn C. Không thể bơm chất lỏng độ nhớt cao A. Lưu lượng không đều, không truyền động trực tiếp D. Năng suất thấp với áp suất lớn 8. Áp dụng phương trình Bernuli viết cho 2 mặt cắt? D. Năng lượng do bơm tạo ra để thắng lại tổng trở lực trên đường ống C. Năng lượng để thắng lại sự chênh lệch áp suất ở 2 mặt thoáng chất lỏng A. Năng lượng để khắc phục động năng giữa ống hút và ống đẩy B. Năng lượng để khắc phục chiều cao hình học 9. Quá trình nén đoạn nhiệt là quá trình như thế nào? D. Nhiệt độ của khí không đổi A. không trao đổi nhiệt với môi trường bên ngoài B. trao đổi nhiệt với môi trường bên ngoài C. Áp suất của khí không đổi 10. Đối với bơm ly tâm quan hệ giữa số vòng quay và cột áp toàn phần theo tỉ lệ bậc mấy? A. 1 C. 3 B. 2 D. 4 11. Phương trình lọc với áp suất không đổi có dạng như sau? B. q2+2Cq=Kτq C. q2+Cq=2Kτq D. q2+Cq=Kτ2q A. q2+2Kq=Cτq 12. Quá trình đa biến là quá trình gì? C. quá trình nén đoạn nhiệt D. quá trình nén đẳng nhiệt A. quá trình nén không phải đẳng nhiệt và cũng không phải đoạn nhiệt B. quá trình nén vừa đẳng nhiệt vừa đoạn nhiệt 13. Để tạo độ chân không thấp, ta dùng thiết bị nào sau đây? D. Bơm pittông C. Máy thổi khí B. Quạt A. Quạt, máy thổi khí 14. Ưu điểm của vít tải là? C. Vận chuyển được vật liệu nóng B. Vận chuyển được vật liệu nóng và độc hại D. Vận chuyển được vật liệu nguội A. Vận chuyển được vật liệu độc hại 15. Ý nào sau đây không phải là nhược điểm của băng tải? B. Cấu tạo đơn giản C. Độ nghiêng của băng tải nhỏ A. Không vận chuyển được theo đường cong D. Tốc độ vận chuyển không cao 16. Trong tính toán bơm pittông, khoảng chạy của pittông được xác định dựa vào thông số nào? D. Bán kính pittông hoặc xilanh C. Đường kính xilanh A. Đường kính tay quay B. Đường kính pittông 17. Để tăng chiều cao hút của bơm ly tâm, ta phải làm gì? C. Tăng trở lực trong ống đẩy và đảm bảo độ kín D. Giảm trở lực trong ống đẩy và đảm bảo độ kín B. Giảm trở lực trong ống và đảm bảo không có khí lọt vào hệ thống A. Giảm trở lực trong ống hút và đảm bảo độ kín 18. Đường số 2 trên hình bên là? B. Đường cho nhũ tương vào A. Đường thu pha nặng C. Đường xả nguyên liệu D. Đường thu pha nhẹ 19. Chọn phát biểu đúng đối với bơm pittông và bơm ly tâm? C. Cả hai bơm đều phải mồi chất lỏng trước khi vận hành A. Bơm ly tâm khi hoạt động cần phải mồi chất lỏng D. Cả hai bơm đều không cần mồi chất lỏng khi vận hành B. Bơm pittông khi hoạt động cần phải mồi chất lỏng 20. Ý nào sau đây không phải ưu điểm của gầu tải? B. Năng suất nhỏ C. Kích thước gọn D. Cấu tạo đơn giản A. Có khả năng vận chuyển vật liệu lên độ cao lớn (50 -> 70m) 21. Đường số 3 trên hình bên là? A. Đường thu pha nhẹ D. Đường xả nguyên liệu B. Đường thu pha nặng C. Đường cho nhũ tương vào 22. So với bơm pittông, bơm ly tâm có nhược điểm gì? D. Không thể bơm chất lỏng bẩn C. Số vòng quay lớn A. Hiệu suất thấp, khả năng tự hút kém B. Lưu lượng không đều 23. So với bơm ly tâm, bơm pittông có ưu điểm gì? A. Tiết kiệm năng lượng, hiệu suất cao C. Ít tốn kém, hiệu suất tương đối cao B. Năng suất cao, áp suất cao D. Công suất lớn 24. Vận chuyển vật liệu bằng khí nén dựa trên nguyên lý? A. Khả năng chuyển động của dòng chất lỏng trong ống dẫn D. Khả năng của động cơ C. Khả năng đứng im của dòng chất khí trong ống dẫn B. Khả năng chuyển động của dòng chất khí trong ống dẫn 25. Quá trình nghiền là phân riêng hỗn hợp hạt nhờ yếu tố nào sau đây? A. Khí động C. Lực ly tâm B. Lực cơ học D. Lực ma sát 26. Bơm Ly Tâm thuộc loại bơm? C. Bơm khí động A. Bơm động lực D. Bơm đặc biệt B. Bơm thể tích 27. Nhược điểm của vít tải là? C. Hạn chế về lưu lượng B. Hạn chế về năng suất D. Hạn chế về năng suất và chiều dài vận chuyển A. Hạn chế về chiều dài vận chuyển 28. Bơm bánh răng thuộc loại bơm? C. Bơm ly tâm A. Bơm thể tích D. Bơm đặc biệt B. Bơm động lực 29. So với bơm pittông, bơm ly tâm có ưu điểm gì? D. Hiệu suất cao hơn B. Trong trường hợp năng suất thấp thì cho áp suất cao C. Tiết kiệm hơn về năng lượng A. Cấu tạo đơn giản, có thể truyền động trực tiếp từ động cơ 30. Các thiết bị vận chuyển vật liệu rời liên tục được chia làm 2 nhóm? B. Băng tải và gầu tải D. Máy có bộ phận kéo và máy không có bộ phận kéo A. Gầu tải và xích tải C. Băng tải và xích tải 31. Vít tải thường dùng để vận chuyển vật liệu tơi vụn theo? B. Phương thẳng đứng A. Phương nằm nghiêng D. Phương nằm ngang C. Phương nằm ngang, phương thẳng đứng và phương nằm nghiêng 32. Đối với vật liệu cứng và dòn ta chọn phương pháp nghiền nào sau đây? B. Đập và chà sát A. Chèn ép D. Chèn ép và đập C. Chà sát và đập 33. Chi tiết 1 trên hình bên là? B. Đường tháo khí sạch D. Van một chiều A. Vách ngăn lắng C. Đường đưa bụi vào 34. Máy nén khí có tỷ lệ giữa áp suất đầu và cuối (hay độ nén) trong khoảng? A. Nhỏ hơn 1 B. 1,1÷3 D. 1÷1,1 C. 3÷1000 35. Công dụng chủ yếu của con lăn đỡ là? A. Đỡ vật liệu C. Đảm bảo vị trí của tấm băng theo chiều dài vận chuyển B. Đảm bảo hình dạng tấm băng nhánh có tải D. Đảm bảo vị trí của tấm băng theo chiều dài vận chuyển và hình dạng tấm băng nhánh có tải 36. Hiệu suất của bơm là…? C. Đại lượng đặc trưng cho độ sử dụng hữu ích của nhiệt lượng truyền từ động cơ đến bơm D. Đại lượng đặc trưng cho độ sử dụng hữu ích của nhiệt lượng truyền từ bơm đến động cơ B. Đại lượng đặc trưng cho độ sử dụng hữu ích của năng lượng truyền từ bơm đến động cơ A. Đại lượng đặc trưng cho độ sử dụng hữu ích của năng lượng truyền từ động cơ đến bơm 37. Bơm ly tâm là bơm mà trong đó việc hút và đẩy chất lỏng nhờ? A. Lực ly tâm tạo ra trong chất lỏng khi guồng quay C. Lực ly tâm tạo ra khi chất lỏng chuyển động tịnh tiến D. Áp lực tạo ra khi chất lỏng chuyển động quay B. Áp lực tạo ra khi chất lỏng chuyển động tịnh tiến 38. Máy thổi khí có tỷ lệ giữa áp suất đầu và cuối (hay độ nén) trong khoảng? B. 1,1÷3 C. 1÷1,1 A. 3÷1000 D. Nhỏ hơn 1 39. Chi tiết 2 trên hình bên là? B. Đường thu bụi C. Đường tháo khí sạch A. Đường dẫn hỗn hợp khí vào D. Van điều chỉnh lưu lượng dòng hỗn hợp 40. Bơm màng thuộc loại bơm? B. Bơm ly tâm C. Bơm động lực A. Bơm thể tích D. Bơm đặc biệt 41. Máy nén pittông thì pittông chuyển động như thế nào? C. pittông chuyển động tịnh tiến trong xi lanh A. pittông chuyển động quay trong xi lanh D. pittông chuyển động tịnh tiến trong xi lanh B. pittông vừa chuyển động quay và chuyển động tịnh tiến trong xi lanh 42. Bơm pittông thuộc loại bơm? D. Bơm đặc biệt B. Bơm động lực A. Bơm thể tích C. Bơm khí động 43. Bơm thể tích là bơm mà trong đó việc hút và đẩy chất lỏng nhờ? A. Thay đổi thể tích của không gian làm việc C. Thay đổi áp suất chất lỏng B. Thay đổi thể tích chất lỏng D. Thay đổi vận tốc chất lỏng 44. Hp là đơn vị của công suất, nó được viết tắt của từ nào dưới đây? C. Hose Power A. Horse Power D. Horse Powder B. House Power 45. Trong bơm bánh răng thì…? D. Cả rãnh răng và răng đều thực hiện chức năng như xilanh A. Rãnh răng thực hiện chức năng như xilanh, răng thực hiện chức năng như pittông B. Rãnh răng thực hiện chức năng như pittông, răng thực hiện chức năng như xilanh C. Cả rãnh răng và răng đều thực hiện chức năng như pittông 46. Thiết bị có độ nén khí lớn hơn 3 là thiết bị gì? A. Máy thổi khí B. Máy nén khí C. Quạt khí D. Máy hút khí 47. Đường số 1 trên hình bên là? A. Đường thu pha nặng C. Đường thu pha nhẹ D. Đường xả nguyên liệu B. Đường cho nhũ tương vào 48. Chiều cao hút của bơm không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? B. Tổn thất trở lực ống hút C. Áp suất tác dụng lên bể hút A. Tổn thất trở lực ống đẩy D. Lực ỳ của chất lỏng 49. Đối với bơm ly tâm, khi hoạt động chất lỏng đi từ bể hút đến bơm là nhờ? B. Sự chênh lệch áp suất giữa ống hút và ống đẩy A. Sự chênh lệch áp suất giữa bể hút và tâm bánh guồng D. Sự chênh lệch áp suất giữa bể hút và ống đẩy C. Sự chênh lệch áp suất giữa ống đẩy và tâm bánh guồng 50. Điểm làm việc của bơm là giao điểm của 2 đường? B. Q – H của bơm với Q – N của mạng ống A. Q – H của bơm với Q – H của mạng ống D. Q – N của bơm với Q – N của mạng ống C. Q – N của bơm với Q – H của mạng ống 51. Chọn biểu thức đúng? B. 1Hp = 745,7 kW A. 1Hp = 745,7 W C. 1Hp = 0,7457 W D. 1Hp = 7,457 kW 52. Để tạo độ chân không lớn, ta dùng thiết bị nào sau đây? C. Máy thổi khí D. Quạt, máy thổi khí B. Bơm pittông, bơm roto A. Quạt 53. Ưu điểm chủ yếu của vít tải thẳng đứng là? C. Tháo liệu theo hướng bất kỳ A. Tốn nhiều năng lượng D. Chiếm ít diện tích và tháo liệu theo hướng tùy ý B. Chiếm ít diện tích 54. Đại lượng lưu lượng có các loại như sau? C. Lưu lượng khối lượng D. Lưu lượng thể tích A. Lưu lượng thể tích, lưu lượng khối lượng và lưu lượng mol B. Lưu lượng thể tích và lưu lượng khối lượng 55. Thiết bị có độ nén khí từ 1,1-3 với áp suất cuối trong khoảng 1,1-3atm thì gọi là thiết bị gì? B. Quạt khí A. Máy nén khí C. Máy hút khí D. Máy thổi khí 56. Bơm răng khía thuộc loại bơm? B. Bơm đặc biệt A. Bơm thể tích C. Bơm ly tâm D. Bơm động lực 57. Máy nén loại phun tia hoạt động dựa trên nguyên tắc nào? C. Roto quay tròn A. Giảm thể tích buồng làm việc B. Thay đổi vận tốc chuyển động khi qua ống loa hình nón cụt D. Lực quán tính ly tâm 58. Công suất của bơm là…? A. Năng lượng tiêu tốn để bơm làm việc C. Năng lượng tiêu tốn để bơm hút chất lỏng B. Năng lượng tiêu tốn để bơm đẩy chất lỏng D. Năng lượng tiêu tốn để bơm tạo cột áp H 59. Hai bum ghép song song thì có đặc điểm là? D. Cột áp và lưu lượng không đổi A. Cột áp giữ nguyên, lưu lượng tăng C. Cột áp tăng, lưu lượng giữ nguyên B. Cột áp tăng, lưu lượng tăng 60. Trong các hệ thống quy trình công nghệ, người ta thường hay thiết kế bồn cao vị, tại sao? B. Ổn định lưu lượng A. Ổn định lưu lượng, duy trì tuổi thọ của bum C. Tiết kiệm năng lượng D. Tăng tuổi thọ của bum 61. Quạt ly tâm là quạt mà trong đó việc vận chuyển khí nhờ? C. Áp lực tạo ra khi chất khí chuyển động quay B. Lực ly tâm tạo ra khi chất khí chuyển động tịnh tiến D. Lực ly tâm tạo ra trong chất khí khi guồng quay A. Áp lực tạo ra khi chất khí chuyển động tịnh tiến 62. Thiết bị có độ nén khí từ 1-1,1 với áp suất cuối không quá 1,12atm thì gọi là thiết bị gì? C. Máy thổi khí B. Máy nén khí D. Máy hút khí A. Quạt khí 63. Băng của thiết bị băng tải là chi tiết chủ yếu đóng vai trò là? C. Bộ phận kéo và bộ phận vận chuyển vật liệu A. Bộ phận tháo liệu D. Bộ phận kéo B. Bộ phận vận chuyển vật liệu 64. Hai bum ghép nối tiếp thì có đặc điểm là? A. Cột áp tăng, lưu lượng giữ nguyên C. Cột áp tăng, lưu lượng tăng B. Cột áp giữ nguyên, lưu lượng tăng D. Cột áp và lưu lượng không đổi 65. Quạt hướng trục thường được sử dụng trong trường hợp nào? D. Lưu lượng nhỏ và áp suất lớn hơn 25mmHg C. Lưu lượng nhỏ và áp suất nhỏ (<25mmHg) B. Lưu lượng lớn và áp suất lớn hơn 25mmHg A. Lưu lượng lớn và áp suất nhỏ (<25mmHg) 66. Để khắc phục hiện tượng xâm thực của bơm ly tâm bằng cách? C. Giảm áp suất hút của bơm D. Giảm áp suất đẩy của bơm A. Giảm chiều cao hút của bơm B. Giảm chiều cao đẩy của bơm 67. Hình vẽ dưới là? B. Máy ly tâm đĩa A. Máy ly tâm vít xoắn nằm ngang D. Máy ly tâm đẩy bã bằng pittong C. Máy ly tâm cạo bã tự động 68. Đối với bơm ly tâm quan hệ giữa số vòng quay và lưu lượng theo tỉ lệ bậc mấy? A. 1 B. 2 D. 4 C. 3 69. Mục đích của quá trình nghiền là gì? B. Giảm bề mặt riêng A. Phân loại hỗn hợp khối hạt D. Để vận chuyển, làm việc C. Tăng bề mặt riêng của vật liệu 70. Dựa vào nguyên lý hoạt động người ta phân bơm ra thành các loại như sau? A. Bơm thể tích, bơm động lực và bơm khí động B. Bơm thể tích, bơm ly tâm và bơm khí động D. Bơm thể tích, bơm khí động và bơm đặc biệt C. Bơm Pittong, bơm động lực và bơm khí động 71. Máy nén tua bin hoạt động dựa trên nguyên tắc nào? A. Lực quán tính ly tâm C. Roto quay tròn D. Thay đổi vận tốc chuyển động khi qua ống loa hình nón cụt B. Giảm thể tích buồng làm việc 72. Quạt ly tâm áp suất vừa tạo được áp lực trong khoảng nào sau đây? C. 200÷1000mmHg D. Nhỏ hơn 6mmHg B. 6÷100mmHg A. 100÷200mmHg 73. Thiết bị vận chuyển liên tục được sử dụng nhiều nhất là? B. Băng tải D. Xích tải C. Gầu tải A. Vít tải 74. Công suất của bơm được xác định theo công thức sau? C. N=ρgQH100μN D. N=ρgQH1000ηN B. N=ρgQω100ηN A. N=ρgQH100ηN 75. Tác hại của hiện tượng xâm thực là gì? C. Không bơm được A. Gây rung máy, va đập thủy lực và bào mòn các kết cấu kim loại B. Va đập thủy lực D. Giảm năng suất 76. Trong bơm pittông tác dụng kép, trong một nửa chu kỳ chuyển động của pittông, chất lỏng được hút và đẩy bao nhiêu lần? B. Hai lần C. Ba lần D. Không lần nào A. Một lần 77. Áp suất toàn phần của bơm là…? A. Đại lượng đặc trưng cho năng lượng riêng do bơm truyền cho một đơn vị trọng lượng chất lỏng D. Đại lượng đặc trưng cho năng lượng riêng do bơm nhận từ một đơn vị trọng lượng chất lỏng B. Đại lượng đặc trưng cho nhiệt lượng riêng do bơm truyền cho một đơn vị trọng lượng chất lỏng C. Đại lượng đặc trưng cho năng lượng riêng do bơm truyền cho một đơn vị nhiệt lượng chất lỏng 78. Đối với bơm ly tâm quan hệ giữa số vòng quay và công suất theo tỉ lệ bậc mấy? B. 2 A. 1 C. 3 D. 4 79. Máy nén loại quay tròn hoạt động dựa trên nguyên tắc nào? A. Roto quay tròn D. Thay đổi vận tốc chuyển động khi qua ống loa hình nón cụt C. Lực quán tính ly tâm B. Giảm thể tích buồng làm việc 80. Bản chất quá trình nghiền là quá trình gì sau đây? C. Thay đổi hình dạng hạt B. Phân riêng hệ không đồng nhất A. Tăng đường kính hạt D. Giảm kích thước hạt 81. Quá trình nén đẳng nhiệt là quá trình như thế nào? A. khi nén giữ cho nhiệt độ khí không đổi B. khi nén giữ cho nhiệt độ khí tăng dần C. khi nén giữ cho nhiệt độ khí giảm dần D. khi nén phải xả bớt khí ra 82. Đối với bơm ly tâm, khi hoạt động chất lỏng đi từ tâm bánh guồng theo cánh hướng dòng đến vỏ bơm là nhờ? A. Lực ly tâm cung cấp năng lượng B. Sự chênh lệch áp suất giữa bể hút và tâm bánh guồng D. Cánh hướng dòng cung cấp năng lượng C. Sự chênh lệch áp suất giữa ống đẩy và tâm bánh guồng 83. Gầu tải thường dùng để vận chuyển vật liệu rời chuyển động theo? A. Phương nghiêng C. Phương nằm ngang D. Phương thẳng đứng B. Phương nghiêng và phương thẳng đứng 84. Vít tải thuộc loại máy vận chuyển liên tục…? B. Không gắn bộ phận kéo C. Không có vít cánh D. Có bộ phận kéo A. Không cần gắn động cơ 85. Máy nén pittông hoạt động dựa trên nguyên tắc nào? C. Lực quán tính ly tâm A. Giảm thể tích buồng làm việc B. Roto quay tròn D. Thay đổi vận tốc chuyển động khi qua ống loa hình nón cụt 86. Bơm cánh trượt thuộc loại bơm? A. Bơm thể tích D. Bơm ly tâm C. Bơm đặc biệt B. Bơm động lực 87. Nguyên nhân gây hiện tượng xâm thực? B. Do sự tăng giảm đột ngột của áp suất C. Do sự tăng giảm đột ngột của thể tích chất lỏng D. Do sự va đập thủy lực, bào mòn các kết cấu kim loại A. Do sự tăng giảm đột ngột của thể tích bọt khí 88. Nhược điểm của gầu tải? D. Dễ bị quá tải và cần phải nạp liệu đều đặn B. Cấu tạo đơn giản A. Dễ bị quá tải C. Kích thước gọn 89. Trong quá trình đa biến xảy ra hiện tượng gì? C. xảy ra nhiệt độ của khí tăng B. xảy ra toả nhiệt A. xảy ra đồng thời toả nhiệt và tăng nhiệt độ của khí D. xảy ra thu nhiệt 90. Trong bơm pittông tác dụng đơn, trong một chu kỳ chuyển động của pittông, chất lỏng được hút và đẩy bao nhiêu lần? B. Ba lần C. Hai lần D. Không lần nào A. Một lần 91. Đối với vật liệu cứng dẻo ta chọn phương pháp nghiền nào sau đây? D. Chà sát và đập C. Đập và chà sát A. Chèn ép và đập B. Chèn ép 92. Quạt ly tâm áp suất thấp tạo được áp lực trong khoảng nào sau đây? D. 6÷100mmHg C. Nhỏ hơn 6mmHg B. 200÷1000mmHg A. 100÷200mmHg 93. Đặc tuyến của bơm biểu diễn mối quan hệ giữa? A. Q−−H,Q−−η,H−−ηQ C. Q−−N,Q−−H,Q−−ηQ B. Q−−N,Q−−η,H−−ηQ D. Q−−N,Q−−H,H−−ηQ 94. Năng suất của bơm là…? D. Thể tích chất lỏng được bơm cung cấp trong 1 đơn vị năng lượng B. Thể tích chất lỏng được bơm cung cấp trong 1 đơn vị thời gian C. Thể tích chất lỏng được bơm cung cấp trong 1 đơn vị không gian A. Thể tích nước được bơm cung cấp trong 1 đơn vị thời gian 95. Thiết bị nào sau đây thuộc loại thiết bị vận chuyển gián đoạn? D. Băng tải B. Gầu tải A. Xích tải C. Cẩu Time's up # Tổng Hợp# Kỹ Thuật