Đề cương ôn tập – Bài 1FREEKĩ Thuật Thực Phẩm 1. Thiết bị có độ nén khí từ 1-1,1 với áp suất cuối không quá 1,12atm thì gọi là thiết bị gì? D. Máy hút khí A. Quạt khí B. Máy nén khí C. Máy thổi khí 2. Máy thổi khí có tỷ lệ giữa áp suất đầu và cuối (hay độ nén) trong khoảng? B. 1,1÷3 A. 3÷1000 D. Nhỏ hơn 1 C. 1÷1,1 3. Máy nén pittông có cấu tạo giống thiết bị nào sau đây? C. Bơm cách trượt B. Bơm ly tâm A. Bơm pittông D. Bơm bánh răng 4. Máy nén pittông thì pittông chuyển động như thế nào? A. pittông chuyển động quay trong xi lanh C. pittông chuyển động tịnh tiến trong xi lanh B. pittông vừa chuyển động quay và chuyển động tịnh tiến trong xi lanh D. pittông chuyển động tịnh tiến trong xi lanh 5. Nếu mức độ nghiền i=70; D=1mm, thì quá trình nghiền thuộc loại quá trình nào sau đây? C. Nghìền trung bình A. Nghiền thô D. Nghiền keo B. Nghiền mịn 6. Quạt ly tâm áp suất cao tạo được áp lực trong khoảng nào sau đây? B. Nhỏ hơn 6mmHg C. 100÷200mmHg D. 200÷1000mmHg A. 6÷100mmHg 7. Công dụng chủ yếu của con lăn đỡ là? A. Đỡ vật liệu D. Đảm bảo vị trí của tấm băng theo chiều dài vận chuyển và hình dạng tấm băng nhánh có tải B. Đảm bảo hình dạng tấm băng nhánh có tải C. Đảm bảo vị trí của tấm băng theo chiều dài vận chuyển 8. Bơm pittông thuộc loại bơm? A. Bơm thể tích D. Bơm đặc biệt C. Bơm khí động B. Bơm động lực 9. Đối với vật liệu cứng dẻo ta chọn phương pháp nghiền nào sau đây? D. Chà sát và đập B. Chèn ép C. Đập và chà sát A. Chèn ép và đập 10. Áp dụng phương trình Bernuli viết cho 2 mặt cắt? B. Năng lượng để khắc phục chiều cao hình học C. Năng lượng để thắng lại sự chênh lệch áp suất ở 2 mặt thoáng chất lỏng D. Năng lượng do bơm tạo ra để thắng lại tổng trở lực trên đường ống A. Năng lượng để khắc phục động năng giữa ống hút và ống đẩy 11. Chi tiết 2 trên hình bên là? D. Van điều chỉnh lưu lượng dòng hỗn hợp B. Đường thu bụi A. Đường dẫn hỗn hợp khí vào C. Đường tháo khí sạch 12. Hiệu suất của bơm là…? C. Đại lượng đặc trưng cho độ sử dụng hữu ích của nhiệt lượng truyền từ động cơ đến bơm D. Đại lượng đặc trưng cho độ sử dụng hữu ích của nhiệt lượng truyền từ bơm đến động cơ B. Đại lượng đặc trưng cho độ sử dụng hữu ích của năng lượng truyền từ bơm đến động cơ A. Đại lượng đặc trưng cho độ sử dụng hữu ích của năng lượng truyền từ động cơ đến bơm 13. Đặc tuyến của bơm biểu diễn mối quan hệ giữa? D. Q−−N,Q−−H,H−−ηQ C. Q−−N,Q−−H,Q−−ηQ A. Q−−H,Q−−η,H−−ηQ B. Q−−N,Q−−η,H−−ηQ 14. Ý nào sau đây không phải ưu điểm của gầu tải? D. Cấu tạo đơn giản A. Có khả năng vận chuyển vật liệu lên độ cao lớn (50 -> 70m) B. Năng suất nhỏ C. Kích thước gọn 15. Đối với bơm ly tâm quan hệ giữa số vòng quay và cột áp toàn phần theo tỉ lệ bậc mấy? C. 3 A. 1 D. 4 B. 2 16. Vít tải thuộc loại máy vận chuyển liên tục…? A. Không cần gắn động cơ B. Không gắn bộ phận kéo C. Không có vít cánh D. Có bộ phận kéo 17. Ý nào sau đây không phải là nhược điểm của băng tải? A. Không vận chuyển được theo đường cong C. Độ nghiêng của băng tải nhỏ D. Tốc độ vận chuyển không cao B. Cấu tạo đơn giản 18. Tác hại của hiện tượng xâm thực là gì? D. Giảm năng suất C. Không bơm được A. Gây rung máy, va đập thủy lực và bào mòn các kết cấu kim loại B. Va đập thủy lực 19. Đường số 1 trên hình bên là? B. Đường cho nhũ tương vào C. Đường thu pha nhẹ D. Đường xả nguyên liệu A. Đường thu pha nặng 20. Áp suất toàn phần của bơm là…? D. Đại lượng đặc trưng cho năng lượng riêng do bơm nhận từ một đơn vị trọng lượng chất lỏng C. Đại lượng đặc trưng cho năng lượng riêng do bơm truyền cho một đơn vị nhiệt lượng chất lỏng B. Đại lượng đặc trưng cho nhiệt lượng riêng do bơm truyền cho một đơn vị trọng lượng chất lỏng A. Đại lượng đặc trưng cho năng lượng riêng do bơm truyền cho một đơn vị trọng lượng chất lỏng 21. So với bơm pittông, bơm ly tâm có ưu điểm gì? A. Cấu tạo đơn giản, có thể truyền động trực tiếp từ động cơ B. Trong trường hợp năng suất thấp thì cho áp suất cao D. Hiệu suất cao hơn C. Tiết kiệm hơn về năng lượng 22. Bơm ly tâm là bơm mà trong đó việc hút và đẩy chất lỏng nhờ? C. Lực ly tâm tạo ra khi chất lỏng chuyển động tịnh tiến A. Lực ly tâm tạo ra trong chất lỏng khi guồng quay B. Áp lực tạo ra khi chất lỏng chuyển động tịnh tiến D. Áp lực tạo ra khi chất lỏng chuyển động quay 23. Đường số 2 trên hình bên là? D. Đường thu pha nhẹ A. Đường thu pha nặng B. Đường cho nhũ tương vào C. Đường xả nguyên liệu 24. Máy nén pittông hoạt động dựa trên nguyên tắc nào? C. Lực quán tính ly tâm A. Giảm thể tích buồng làm việc D. Thay đổi vận tốc chuyển động khi qua ống loa hình nón cụt B. Roto quay tròn 25. Quá trình đa biến là quá trình gì? A. quá trình nén không phải đẳng nhiệt và cũng không phải đoạn nhiệt D. quá trình nén đẳng nhiệt C. quá trình nén đoạn nhiệt B. quá trình nén vừa đẳng nhiệt vừa đoạn nhiệt 26. Nhược điểm của vít tải là? B. Hạn chế về năng suất C. Hạn chế về lưu lượng A. Hạn chế về chiều dài vận chuyển D. Hạn chế về năng suất và chiều dài vận chuyển 27. Hai bum ghép song song thì có đặc điểm là? C. Cột áp tăng, lưu lượng giữ nguyên A. Cột áp giữ nguyên, lưu lượng tăng D. Cột áp và lưu lượng không đổi B. Cột áp tăng, lưu lượng tăng 28. Để tăng chiều cao hút của bơm ly tâm, ta phải làm gì? D. Giảm trở lực trong ống đẩy và đảm bảo độ kín C. Tăng trở lực trong ống đẩy và đảm bảo độ kín A. Giảm trở lực trong ống hút và đảm bảo độ kín B. Giảm trở lực trong ống và đảm bảo không có khí lọt vào hệ thống 29. Thiết bị có độ nén khí từ 1,1-3 với áp suất cuối trong khoảng 1,1-3atm thì gọi là thiết bị gì? A. Máy nén khí D. Máy thổi khí B. Quạt khí C. Máy hút khí 30. Máy nén loại quay tròn hoạt động dựa trên nguyên tắc nào? B. Giảm thể tích buồng làm việc D. Thay đổi vận tốc chuyển động khi qua ống loa hình nón cụt C. Lực quán tính ly tâm A. Roto quay tròn 31. Bơm cánh trượt thuộc loại bơm? C. Bơm đặc biệt A. Bơm thể tích B. Bơm động lực D. Bơm ly tâm 32. Để khắc phục hiện tượng xâm thực của bơm ly tâm bằng cách? A. Giảm chiều cao hút của bơm B. Giảm chiều cao đẩy của bơm C. Giảm áp suất hút của bơm D. Giảm áp suất đẩy của bơm 33. Ưu điểm chủ yếu của vít tải thẳng đứng là? C. Tháo liệu theo hướng bất kỳ D. Chiếm ít diện tích và tháo liệu theo hướng tùy ý B. Chiếm ít diện tích A. Tốn nhiều năng lượng 34. Đối với bơm ly tâm quan hệ giữa số vòng quay và lưu lượng theo tỉ lệ bậc mấy? C. 3 B. 2 D. 4 A. 1 35. Trong bơm pittông tác dụng đơn, trong một chu kỳ chuyển động của pittông, chất lỏng được hút và đẩy bao nhiêu lần? B. Ba lần C. Hai lần D. Không lần nào A. Một lần 36. Máy nén tua bin hoạt động dựa trên nguyên tắc nào? C. Roto quay tròn A. Lực quán tính ly tâm B. Giảm thể tích buồng làm việc D. Thay đổi vận tốc chuyển động khi qua ống loa hình nón cụt 37. Phương trình lọc với tốc độ lọc không đổi có dạng như sau? B. q2+2Cq=Kτq D. q2+Cq=2Kτq A. q2+2Kq=Cτq C. q2+Cq=Kτ2q 38. Băng của thiết bị băng tải là chi tiết chủ yếu đóng vai trò là? D. Bộ phận kéo C. Bộ phận kéo và bộ phận vận chuyển vật liệu A. Bộ phận tháo liệu B. Bộ phận vận chuyển vật liệu 39. Bơm bánh răng thuộc loại bơm? A. Bơm thể tích D. Bơm đặc biệt B. Bơm động lực C. Bơm ly tâm 40. Chọn biểu thức đúng? C. 1Hp = 0,7457 W D. 1Hp = 7,457 kW B. 1Hp = 745,7 kW A. 1Hp = 745,7 W 41. Trong quá trình đa biến xảy ra hiện tượng gì? C. xảy ra nhiệt độ của khí tăng A. xảy ra đồng thời toả nhiệt và tăng nhiệt độ của khí B. xảy ra toả nhiệt D. xảy ra thu nhiệt 42. Đối với vật liệu cứng và dòn ta chọn phương pháp nghiền nào sau đây? D. Chèn ép và đập C. Chà sát và đập A. Chèn ép B. Đập và chà sát 43. So với bơm pittông, bơm ly tâm có nhược điểm gì? D. Không thể bơm chất lỏng bẩn A. Hiệu suất thấp, khả năng tự hút kém B. Lưu lượng không đều C. Số vòng quay lớn 44. Dựa vào nguyên lý hoạt động người ta phân bơm ra thành các loại như sau? B. Bơm thể tích, bơm ly tâm và bơm khí động C. Bơm Pittong, bơm động lực và bơm khí động D. Bơm thể tích, bơm khí động và bơm đặc biệt A. Bơm thể tích, bơm động lực và bơm khí động 45. Để tạo độ chân không thấp, ta dùng thiết bị nào sau đây? D. Bơm pittông A. Quạt, máy thổi khí B. Quạt C. Máy thổi khí 46. Thiết bị nào sau đây thuộc loại thiết bị vận chuyển gián đoạn? A. Xích tải D. Băng tải B. Gầu tải C. Cẩu 47. Quá trình nghiền là phân riêng hỗn hợp hạt nhờ yếu tố nào sau đây? A. Khí động C. Lực ly tâm B. Lực cơ học D. Lực ma sát 48. Bản chất quá trình nghiền là quá trình gì sau đây? B. Phân riêng hệ không đồng nhất C. Thay đổi hình dạng hạt D. Giảm kích thước hạt A. Tăng đường kính hạt 49. Thiết bị có độ nén khí lớn hơn 3 là thiết bị gì? D. Máy hút khí B. Máy nén khí A. Máy thổi khí C. Quạt khí 50. Thiết bị vận chuyển liên tục được sử dụng nhiều nhất là? D. Xích tải A. Vít tải B. Băng tải C. Gầu tải 51. Vít tải thường dùng để vận chuyển vật liệu tơi vụn theo? B. Phương thẳng đứng C. Phương nằm ngang, phương thẳng đứng và phương nằm nghiêng A. Phương nằm nghiêng D. Phương nằm ngang 52. Công suất của bơm là…? A. Năng lượng tiêu tốn để bơm làm việc B. Năng lượng tiêu tốn để bơm đẩy chất lỏng D. Năng lượng tiêu tốn để bơm tạo cột áp H C. Năng lượng tiêu tốn để bơm hút chất lỏng 53. Các thiết bị vận chuyển vật liệu rời liên tục được chia làm 2 nhóm? D. Máy có bộ phận kéo và máy không có bộ phận kéo C. Băng tải và xích tải A. Gầu tải và xích tải B. Băng tải và gầu tải 54. Bơm Ly Tâm thuộc loại bơm? A. Bơm động lực C. Bơm khí động D. Bơm đặc biệt B. Bơm thể tích 55. Để tạo độ chân không lớn, ta dùng thiết bị nào sau đây? D. Quạt, máy thổi khí B. Bơm pittông, bơm roto C. Máy thổi khí A. Quạt 56. Đường số 3 trên hình bên là? A. Đường thu pha nhẹ D. Đường xả nguyên liệu C. Đường cho nhũ tương vào B. Đường thu pha nặng 57. Gầu tải thường dùng để vận chuyển vật liệu rời chuyển động theo? C. Phương nằm ngang D. Phương thẳng đứng A. Phương nghiêng B. Phương nghiêng và phương thẳng đứng 58. Quạt hướng trục thường được sử dụng trong trường hợp nào? D. Lưu lượng nhỏ và áp suất lớn hơn 25mmHg A. Lưu lượng lớn và áp suất nhỏ (<25mmHg) C. Lưu lượng nhỏ và áp suất nhỏ (<25mmHg) B. Lưu lượng lớn và áp suất lớn hơn 25mmHg 59. Phương trình lọc với áp suất không đổi có dạng như sau? B. q2+2Cq=Kτq C. q2+Cq=2Kτq A. q2+2Kq=Cτq D. q2+Cq=Kτ2q 60. Máy nén loại phun tia hoạt động dựa trên nguyên tắc nào? B. Thay đổi vận tốc chuyển động khi qua ống loa hình nón cụt C. Roto quay tròn A. Giảm thể tích buồng làm việc D. Lực quán tính ly tâm 61. Công suất của bơm được xác định theo công thức sau? A. N=ρgQH100ηN D. N=ρgQH1000ηN B. N=ρgQω100ηN C. N=ρgQH100μN 62. Máy nén khí có tỷ lệ giữa áp suất đầu và cuối (hay độ nén) trong khoảng? B. 1,1÷3 A. Nhỏ hơn 1 D. 1÷1,1 C. 3÷1000 63. Nguyên nhân gây hiện tượng xâm thực? C. Do sự tăng giảm đột ngột của thể tích chất lỏng B. Do sự tăng giảm đột ngột của áp suất D. Do sự va đập thủy lực, bào mòn các kết cấu kim loại A. Do sự tăng giảm đột ngột của thể tích bọt khí 64. Ưu điểm của vít tải là? C. Vận chuyển được vật liệu nóng D. Vận chuyển được vật liệu nguội B. Vận chuyển được vật liệu nóng và độc hại A. Vận chuyển được vật liệu độc hại 65. Quạt ly tâm áp suất thấp tạo được áp lực trong khoảng nào sau đây? D. 6÷100mmHg A. 100÷200mmHg B. 200÷1000mmHg C. Nhỏ hơn 6mmHg 66. Quạt ly tâm áp suất vừa tạo được áp lực trong khoảng nào sau đây? C. 200÷1000mmHg B. 6÷100mmHg D. Nhỏ hơn 6mmHg A. 100÷200mmHg 67. Trong bơm bánh răng thì…? C. Cả rãnh răng và răng đều thực hiện chức năng như pittông B. Rãnh răng thực hiện chức năng như pittông, răng thực hiện chức năng như xilanh D. Cả rãnh răng và răng đều thực hiện chức năng như xilanh A. Rãnh răng thực hiện chức năng như xilanh, răng thực hiện chức năng như pittông 68. Quá trình nén đoạn nhiệt là quá trình như thế nào? B. trao đổi nhiệt với môi trường bên ngoài A. không trao đổi nhiệt với môi trường bên ngoài C. Áp suất của khí không đổi D. Nhiệt độ của khí không đổi 69. So với bơm ly tâm, bơm pittông có ưu điểm gì? D. Công suất lớn A. Tiết kiệm năng lượng, hiệu suất cao B. Năng suất cao, áp suất cao C. Ít tốn kém, hiệu suất tương đối cao 70. Đối với bơm ly tâm, khi hoạt động chất lỏng đi từ bể hút đến bơm là nhờ? A. Sự chênh lệch áp suất giữa bể hút và tâm bánh guồng D. Sự chênh lệch áp suất giữa bể hút và ống đẩy B. Sự chênh lệch áp suất giữa ống hút và ống đẩy C. Sự chênh lệch áp suất giữa ống đẩy và tâm bánh guồng 71. Hình vẽ dưới là? C. Máy ly tâm cạo bã tự động A. Máy ly tâm vít xoắn nằm ngang D. Máy ly tâm đẩy bã bằng pittong B. Máy ly tâm đĩa 72. Chiều cao hút của bơm không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? C. Áp suất tác dụng lên bể hút D. Lực ỳ của chất lỏng A. Tổn thất trở lực ống đẩy B. Tổn thất trở lực ống hút 73. Hai bum ghép nối tiếp thì có đặc điểm là? D. Cột áp và lưu lượng không đổi A. Cột áp tăng, lưu lượng giữ nguyên C. Cột áp tăng, lưu lượng tăng B. Cột áp giữ nguyên, lưu lượng tăng 74. Hp là đơn vị của công suất, nó được viết tắt của từ nào dưới đây? D. Horse Powder C. Hose Power A. Horse Power B. House Power 75. Đại lượng lưu lượng có các loại như sau? B. Lưu lượng thể tích và lưu lượng khối lượng D. Lưu lượng thể tích A. Lưu lượng thể tích, lưu lượng khối lượng và lưu lượng mol C. Lưu lượng khối lượng 76. Bơm răng khía thuộc loại bơm? A. Bơm thể tích C. Bơm ly tâm D. Bơm động lực B. Bơm đặc biệt 77. Quạt ly tâm là quạt mà trong đó việc vận chuyển khí nhờ? D. Lực ly tâm tạo ra trong chất khí khi guồng quay B. Lực ly tâm tạo ra khi chất khí chuyển động tịnh tiến A. Áp lực tạo ra khi chất khí chuyển động tịnh tiến C. Áp lực tạo ra khi chất khí chuyển động quay 78. Trong bơm pittông tác dụng kép, trong một nửa chu kỳ chuyển động của pittông, chất lỏng được hút và đẩy bao nhiêu lần? D. Không lần nào A. Một lần C. Ba lần B. Hai lần 79. Bơm màng thuộc loại bơm? B. Bơm ly tâm D. Bơm đặc biệt A. Bơm thể tích C. Bơm động lực 80. Đối với bơm ly tâm, khi hoạt động chất lỏng đi từ tâm bánh guồng theo cánh hướng dòng đến vỏ bơm là nhờ? B. Sự chênh lệch áp suất giữa bể hút và tâm bánh guồng C. Sự chênh lệch áp suất giữa ống đẩy và tâm bánh guồng D. Cánh hướng dòng cung cấp năng lượng A. Lực ly tâm cung cấp năng lượng 81. Đại lượng đặc trưng cho quá trình nghiền là gì? D. Kích thước và độ ẩm hạt C. Độ nghiền B. Độ ẩm A. Kích thước hạt 82. Trong các hệ thống quy trình công nghệ, người ta thường hay thiết kế bồn cao vị, tại sao? A. Ổn định lưu lượng, duy trì tuổi thọ của bum C. Tiết kiệm năng lượng D. Tăng tuổi thọ của bum B. Ổn định lưu lượng 83. Bơm thể tích là bơm mà trong đó việc hút và đẩy chất lỏng nhờ? B. Thay đổi thể tích chất lỏng C. Thay đổi áp suất chất lỏng D. Thay đổi vận tốc chất lỏng A. Thay đổi thể tích của không gian làm việc 84. Trong tính toán bơm pittông, khoảng chạy của pittông được xác định dựa vào thông số nào? B. Đường kính pittông D. Bán kính pittông hoặc xilanh A. Đường kính tay quay C. Đường kính xilanh 85. Nhược điểm của gầu tải? C. Kích thước gọn A. Dễ bị quá tải B. Cấu tạo đơn giản D. Dễ bị quá tải và cần phải nạp liệu đều đặn 86. Năng suất của bơm là…? D. Thể tích chất lỏng được bơm cung cấp trong 1 đơn vị năng lượng B. Thể tích chất lỏng được bơm cung cấp trong 1 đơn vị thời gian C. Thể tích chất lỏng được bơm cung cấp trong 1 đơn vị không gian A. Thể tích nước được bơm cung cấp trong 1 đơn vị thời gian 87. So với bơm ly tâm, bơm pittông có nhược điểm gì? A. Lưu lượng không đều, không truyền động trực tiếp C. Không thể bơm chất lỏng độ nhớt cao B. Số vòng quay lớn D. Năng suất thấp với áp suất lớn 88. Chọn phát biểu đúng đối với bơm pittông và bơm ly tâm? D. Cả hai bơm đều không cần mồi chất lỏng khi vận hành B. Bơm pittông khi hoạt động cần phải mồi chất lỏng A. Bơm ly tâm khi hoạt động cần phải mồi chất lỏng C. Cả hai bơm đều phải mồi chất lỏng trước khi vận hành 89. Đối với bơm ly tâm quan hệ giữa số vòng quay và công suất theo tỉ lệ bậc mấy? D. 4 B. 2 A. 1 C. 3 90. Vật liệu chế tạo băng của băng tải làm việc trong môi trường nhiệt độ cao thông thường là? B. Băng cao su A. Băng vải tổng hợp C. Băng vải phủ cao su D. Băng kim loại 91. Chi tiết 1 trên hình bên là? B. Đường tháo khí sạch C. Đường đưa bụi vào D. Van một chiều A. Vách ngăn lắng 92. Điểm làm việc của bơm là giao điểm của 2 đường? A. Q – H của bơm với Q – H của mạng ống B. Q – H của bơm với Q – N của mạng ống C. Q – N của bơm với Q – H của mạng ống D. Q – N của bơm với Q – N của mạng ống 93. Quá trình nén đẳng nhiệt là quá trình như thế nào? A. khi nén giữ cho nhiệt độ khí không đổi B. khi nén giữ cho nhiệt độ khí tăng dần D. khi nén phải xả bớt khí ra C. khi nén giữ cho nhiệt độ khí giảm dần 94. Vận chuyển vật liệu bằng khí nén dựa trên nguyên lý? A. Khả năng chuyển động của dòng chất lỏng trong ống dẫn D. Khả năng của động cơ B. Khả năng chuyển động của dòng chất khí trong ống dẫn C. Khả năng đứng im của dòng chất khí trong ống dẫn 95. Mục đích của quá trình nghiền là gì? A. Phân loại hỗn hợp khối hạt C. Tăng bề mặt riêng của vật liệu D. Để vận chuyển, làm việc B. Giảm bề mặt riêng Time's up # Tổng Hợp# Kỹ Thuật