Cạnh tranh và độc quyềnFREEKinh Tế - Chính Trị 1. Chế độ tham dự của tư bản tài chính được thiết lập do? B. Yêu cầu tổ chức của các ngân hàng A. Quyết định của nhà nước62 D. Số cổ phiếu khống chế nắm công ty mẹ, con, cháu. C. Yêu cầu của các tổ chức độc quyền công nghiệp 2. Xuất khẩu tư bản là? D. Cả a và b A. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài C. Mang hàng hoá ra bán ở nước ngoài để thực hiện giá trị B. Cho nước ngoài vay 3. Cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20 các nước đế quốc có thuộc địa nhiều nhất xếp theo thứ tự nào là đúng? B. Anh - Pháp - Nga - Mỹ D. Nga - Anh - Mỹ - Pháp A. Anh - Nga - Pháp - Mỹ C. Pháp - Anh - Nga - Mỹ 4. Trong giai đoạn CNTB độc quyền quy luật giá trị có biểu hiện mới, thành? B. Quy luật giá cả độc quyền A. Quy luật giá cả sản xuất D. Quy luật lợi nhuận bình quân C. Quy luật lợi nhuận độc quyền 5. Trong giai đoạn CNTB độc quyền, quy luật giá trị thặng dư biểu hiện thành? C. Quy luật lợi nhuận bình quân B. Quy luật lợi nhuận độc quyền cao A. Quy luật giá cả độc quyền D. Quy luật giá cả sản xuất 6. Bản chất của CNTB độc quyền nhà nước là? B. Nhà nước tư sản can thiệp vào kinh tế, chi phối độc quyền A. Sự kết hợp tổ chức độc quyền tư nhân và nhà nước tư sản D. Sự thoả hiệp giữa nhà nước và tổ chức độc quyền C. Các tổ chức độc quyền phụ thuộc vào nhà nước 7. Nguyên nhân ra đời của CNTB độc quyền là? C. Do sự tập trung sản xuất dưới tác động của cách mạng- khoa học - công nghệ D. Cả A, B và C A. Do cuộc đấu tranh của giai cấp công nhân và nhân dân lao động B. Do sự can thiệp của nhà nước tư sản 8. Xuất khẩu hàng hoá là đặc điểm của? D. Của CNTB độc quyền A. Sản xuất hàng hoá giản đơn B. Của CNTB C. Của CNTB tự do cạnh tranh 9. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây? C. Cạnh tranh sinh ra độc quyền, chúng không đối lập nhau. D. Cả A, B và C A. Độc quyền là con đẻ của cạnh tranh, đối lập với cạnh tranh và thủ tiêu cạnh tranh B. Độc quyền là con đẻ của cạnh tranh, đối lập với cạnh tranh nhưng không thủ tiêu cạnh tranh. 10. Trong cơ chế của CNTB độc quyền nhà nước thì? D. Nhà nước chi phối tổ chức độc quyền C. Nhà nước không phụ thuộc vào tổ chức độc quyền A. Tổ chức độc quyền phụ thuộc vào nhà nước. B. Nhà nước phụ thuộc vào tổ chức độc quyền 11. Về kinh tế, xuất khẩu tư bản nhà nước thường hướng vào? C. Ngành kết cấu hạ tầng B. Ngành công nghệ mới A. Ngành có lợi nhuận cao D. Ngành có vốn chu chuyển nhanh 12. Biện pháp canh tranh mà tổ chức độc quyền thường sử dụng đối với các xí nghiệp độc quyền? C. Phân chia thị trường, nguồn nguyên liệu… A. Thương lượng B. Thôn tính D. Độc chiếm nguồn nguyên liệu, sức lao động… 13. Nhà nước tư sản đảm nhận đầu tư vào ngành nào? A. Đầu tư lớn, thu hồi vốn nhanh, lợi nhuận ít D. Đầu tư lớn, thu hồi vốn chậm, lợi nhuận ít B. Đầu tư lớn, thu hồi vốn chậm, lợi nhuận cao C. Đầu tư không lớn, thu hồi vốn nhanh, lợi nhuận cao 14. CNTB độc quyền nhà nước là? B. Một chính sách trong giai đoạn độc quyền D. Một cơ chế điều tiết của nhà nước tư sản A. Một quan hệ kinh tế, chính trị, xã hội C. Một kiểu tổ chức kinh tế - xã hội 15. Xuất khẩu hàng hoá là? C. Xuất khẩu giá trị ra nước ngoài B. Đưa hàng hoá ra bán ở nước ngoài để thực hiện giá trị A. Đưa hàng hoá ra nước ngoài D. Cả A, B và C 16. Mục đích cạnh tranh trong nội bộ tổ chức độc quyền là? C. Cả a và b D. Thôn tính nhau B. Giành tỷ lệ sản xuất cao hơn A. Giành thị phần 17. Vì sao trong CNTB độc quyền cạnh tranh không bị thủ tiêu? B. Vì tổ chức độc quyền cạnh tranh với các công ty ngoài độc quyền D. Vì cạnh tranh là quy luật khách quan của kinh tế hàng hoá A. Vì các tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau C. Vì các xí nghiệp trong nội bộ tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau 18. Nguyên nhân hình thành lợi nhuận độc quyền là? C. Do địa vị độc quyền đem lại D. Cả A, B và C B. Do sự thèm kkhát giá trị thặng dư của các nhà tư bản A. Do cạnh tranh nội bộ ngành 19. CNTB độc quyền là? A. Một PTSX mới B. Một giai đoạn phát triển của PTSX-TBCN D. Một nấc thang phát triển của LLSX C. Một hình thái kinh tế- xã hội 20. Sự xuất hiện của CNTB độc quyền nhà nước làm cho? B. Làm cho mâu thuẫn trên sâu sắc hơn D. Cả A, B và C C. Làm hạn chế tác động tiêu cực của độc quyền A. Mâu thuẫn giai cấp vô sản và tư sản giảm đi 21. Cơ chế kinh tế của CNTB độc quyền nhà nước gồm? A. Cơ chế thị trường và độc quyền tư nhân D. Cơ chế thị trường và sự điều tiết của nhà nước B. Độc quyền tư nhân và sự điều tiết của nhà nước C. Cơ chế thị trường, độc quyền tư nhân và sự can thiệp của nhà nước 22. Sự ra đời của tư bản tài chính là kết quả của sự phát triển? D. Quá trình xâm nhập liên kết độc quyền ngân hàng với độc quyền công nghiệp C. Độc quyền công nghiệp A. Độc quyền ngân hàng B. Sự phát triển của thị trường tài chính 23. Các tổ chức độc quyền sử dụng loại giá cả nào? C. Giá cả độc quyền thấp D. Cả a, b A. Giá cả chính trị B. Giá cả độc quyền cao 24. Trong giai đoạn CNTB độc quyền? C. Quy luật giá trị lúc hoạt động, lúc không hoạt động B. Quy luật giá trị vẫn hoạt động D. Quy luật giá trị hoạt động kém hiệu quả A. Quy luật giá trị không còn hoạt động 25. Các tổ chức độc quyền sử dụng giá cả độc quyền để? C. Gây thiệt hại cho các đối thủ cạnh tranh D. Củng cố vai trò tổ chức độc quyền B. Khống chế thị trường A. Chiếm đoạt giá trị thặng dư của người khác 26. Kết quả cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền trong cùng một ngành là? B. Một bên phá sản A. Một sự thoả hiệp D. Một sự thoả hiệp hoặc một bên phá sản C. Hai bên cùng phát triển 27. Trình độ xã hội hoá lực lượng sản xuất phát triển cao đặt ra? C. Nhà nước chỉ nên đóng vai trò "người gác cổng" D. Nhà nước chỉ nên can thiệp vào kinh tế đối ngoại A. Nhà nước can thiệp vào kinh tế với vai trò quản lý chung B. Nhà nước không nên can thiệp vào kinh tế 28. Xuất khẩu hàng hoá phát triển mạnh vào giai đoạn nào? B. Trong thế kỷ 18 A. Từ cuối thế kỷ 17 C. Cuối thế kỷ 18 - thế kỷ 19 D. Cuối thế kỷ 19 - đầu thế kỷ 20 29. Vai trò mới của ngân hàng trong giai đoạn CNTB độc quyền là? B. Khống chế hoạt động của nền kinh tế TBCN C. Trung tâm tín dụng A. Đầu tư tư bản D. Trung tâm thanh toán 30. Trong thời kỳ CNTB độc quyền quan hệ giá trị và giá cả hàng hoá sẽ thế nào nếu xét toàn bộ hệ thống kinh tế TBCN? B. Tổng giá cả < tổng giá trị D. Tổng giá cả khác tổng giá trị A. Tổng giá cả > tổng giá trị C. Tổng giá cả = tổng giá trị 31. Trong thời kỳ CNTB độc quyền? A. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và vô sản không thay đổi B. Mâu thuẫn trên có phần dịu đi D. Đời sống của giai cấp công nhân và nhân dân lao động dần dần được cải thiện hơn C. Mâu thuẫn trên ngày càng sâu sắc hơn 32. Trong lịch sử hình thức can thiệp phi kinh tế là của nhà nước nào? B. CNTB tự do cạnh tranh D. Cả A, B và C C. CNTB độc quyền A. Phong kiến 33. Nhà kinh điển nào sau đây nghiên cứu sâu về CNTB độc quyền? D. V.I.Lênin C. C.Mác và Ăng ghen B. Ph.Ăng ghen A. C.Mác 34. Chọn các ý sai về quan hệ giá cả độc quyền với giá trị? D. Giá cả độc quyền vẫn dựa trên cơ sở giá trị A. Giá cả độc quyền cao > giá trị B. Giá cả độc quyền thấp < giá trị C. Giá cả độc quyền thoát ly giá trị 35. Sự hình thành các tổ chức độc quyền dựa trên cơ sở? C. Sự xuất hiện các thành tựu mới của khoa học A. Sản xuất nhỏ phân tán D. Sự hoàn thiện QHSX - TBCN B. Tích tụ tập trung sản xuất và sự ra đời của các xí nghiệp quy mô lớn 36. Phương thức sản xuất TBCN có những giai đoạn nào? C. CNTB hiện đại và CNTB tự do cạnh tranh D. CNTB ngày nay và CNTB độc quyền B. CNTB hiện đại và CNTB độc quyền A. CNTB tự do cạnh tranh và CNTB độc quyền 37. Trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh, quy luật giá trị thặng dư biểu hiện thành? D. Quy luật lợi nhuận độc quyền cao C. Quy luật tỷ suất lợi nhuận bình quân B. Quy luật tích luỹ tư bản A. Quy luật giá cả sản xuất 38. Xuất khẩu tư bản là đặc điểm của? A. Các nước giàu có B. Của CNTB D. Của CNTB tự do cạnh tranh C. Của CNTB độc quyền 39. Xuất khẩu tư bản nhà nước nhằm mục đích? A. Quân sự B. Kinh tế D. Cả A, B và C C. Chính trị 40. Sở hữu nhà nước được hình thành bằng cách? D. Cả A, B và C B. Quốc hữu hoá A. Xây dựng xí nghiệp nhà nước bằng ngân sách C. Mua cổ phần của doanh nghiệp tư nhân 41. Xuất khẩu tư bản tư nhân thường hướng vào ngành? C. Lợi nhuận cao, vốn chu chuyển chậm B. Vốn chu chuyển nhanh, lợi nhuận cao A. Vốn chu chuyển nhanh D. Kết cấu hạ tầng sản xuất, xã hội 42. Sự ra đời của CNTB độc quyền nhà nước nhằm mục đích? B. Phục vụ lợi ích của tổ chức độc quyền tư nhân A. Phục vụ lợi ích của CNTB C. Phục vụ lợi ích của nhà nước tư sản D. Phục vụ lợi ích của tổ chức độc quyền tư nhân và cứu nguy cho CNTB 43. Các cường quốc đế quốc xâm chiếm thuộc địa nhằm? A. Đảm bảo nguồn nguyên liệu B. Khống chế thị trường C. Thực hiện mục đích kinh tế - chính trị - quân sự D. Cả A, B và C 44. Mục đích của xuất khẩu tư bản là? A. Để giải quyết nguồn tư bản "thừa" trong nước B. Chiếm đoạt giá trị thặng dư và các nguồn lợi khác ở nước nhập khẩu tư bản C. Thực hiện giá trị và chiếm các nguồn lợi khác của nước nhập khẩu tư bản D. Giúp đỡ các nước nhập khẩu tư bản phát triển 45. Trong giai đoạn CNTB độc quyền có những hình thức cạnh tranh nào? Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các phương án sau? B. Cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền với nhau A. Cạnh tranh giữa tổ chức độc quyền với xí nghiệp ngoài độc quyền C. Cạnh tranh trong nội bộ tổ chức độc quyền D. Cả A, B và C 46. Khi CNTB độc quyền ra đời sẽ? C. Làm cho các quy luật kinh tế của sản xuất hàng hoá và của CNTB có hình thức biểu hiện mới B. Phủ định các quy luật kinh tế của sản xuất hàng hoá D. Không làm thay đổi các quy luật kinh tế nói chung. A. Phủ định các quy luật trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh 47. Các cuộc xâm chiếm thuộc địa của các nước đế quốc diễn ra mạnh mẽ vào thời kỳ nào? A. Thế kỷ 17 C. Cuối thế kỷ 18 - đầu thế kỷ 19 B. Thế kỷ 18 D. Cuối thế kỷ 19 - đầu thế kỷ 20 48. Kết quả canh tranh trong nội bộ ngành? A. Hình thành giá trị thị trường B. Hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân D. Hình thành lợi nhuận bình quân C. Hình thành giá cả sản xuất 49. Kết luận sau đây là của ai? "Tự do cạnh tranh đẻ ra tập trung sản xuất và sự tập trung sản xuất này khi phát triển đến mức độ nhất định, lại dẫn tới độc quyền"? A. C.Mác D. Cả C.Mác và Ph. Ăng ghen C. Lênin B. Ph. Ăng ghen 50. Nguyên nhân hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân? B. Do chạy theo giá trị thặng dư A. Do cạnh tranh C. Do cạnh tranh giữa các ngành D. Do cạnh tranh trong nội bộ ngành 51. Trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh, quy luật giá trị có hình thức biểu hiện là gì? C. Quy luật lợi nhuận bình quân D. Quy luật giá cả sản xuất B. Quy luật giá cả độc quyền A. Quy luật giá cả thị trường 52. Nguồn gốc của lợi nhuận độc quyền cao là? B. Phần lao động không công của công nhân trong xí nghiệp ngoài độc quyền. A. Lao động không công của công nhân trong xí nghiệp độc quyền D. Cả A, B và C C. Phần giá trị thặng dư của các xí nghiệp tư bản vừa, nhỏ 53. CNTB độc quyền xuất hiện vào thời kỳ lịch sử nào? C. Cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20 A. Cuối thế kỷ 17 đầu thế kỷ 18 B. Cuối thế kỷ 18 đầu thế kỷ 19 D. Từ sau chiến tranh thế giới thứ 2 54. Sở hữu độc quyền nhà nước là sự kết hợp của? C. Sở hữu của nhà nước tư sản A. Sở hữu nhà nước và sở hữu tư nhân TBCN D. Sở hữu của nhiều nước tư bản B. Sở hữu nhà nước và sở hữu độc quyền tư nhân 55. Về kinh tế, xuất khẩu tư bản nhà nước nhằm mục đích? C. Khống chế kinh tế các nước nhập khẩu tư bản. D. Tạo môi trường thuận lợi cho xuất khẩu tư bản tư nhân. B. Tạo điều kiện cho các nước nhập khẩu tư bản phát triển A. Thu nhiều lợi nhuận 56. Nguyên nhân ra đời của CNTB độc quyền nhà nước là do? A. Trình độ xã hội hoá cao của lực lượng sản xuất B. Do mâu thuẫn cơ bản của CNTB C. Xu hướng quốc tế hoá kinh tế D. Cả A, B và C 57. Các tổ chức độc quyền của các quốc gia cạnh tranh trên thị trường quốc tế dẫn đến? B. Đấu tranh không khoan nhượng C. Thoả hiệp với nhau hình thành các tổ chức độc quyền quốc tế D. Cả A, B và C A. Thôn tính nhau Time's up # Tổng Hợp
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai