Cạnh tranh và độc quyềnFREEKinh Tế - Chính Trị 1. Bản chất của CNTB độc quyền nhà nước là? C. Các tổ chức độc quyền phụ thuộc vào nhà nước A. Sự kết hợp tổ chức độc quyền tư nhân và nhà nước tư sản B. Nhà nước tư sản can thiệp vào kinh tế, chi phối độc quyền D. Sự thoả hiệp giữa nhà nước và tổ chức độc quyền 2. Phương thức sản xuất TBCN có những giai đoạn nào? B. CNTB hiện đại và CNTB độc quyền A. CNTB tự do cạnh tranh và CNTB độc quyền D. CNTB ngày nay và CNTB độc quyền C. CNTB hiện đại và CNTB tự do cạnh tranh 3. Trong thời kỳ CNTB độc quyền quan hệ giá trị và giá cả hàng hoá sẽ thế nào nếu xét toàn bộ hệ thống kinh tế TBCN? C. Tổng giá cả = tổng giá trị B. Tổng giá cả < tổng giá trị A. Tổng giá cả > tổng giá trị D. Tổng giá cả khác tổng giá trị 4. Nguyên nhân ra đời của CNTB độc quyền là? D. Cả A, B và C B. Do sự can thiệp của nhà nước tư sản A. Do cuộc đấu tranh của giai cấp công nhân và nhân dân lao động C. Do sự tập trung sản xuất dưới tác động của cách mạng- khoa học - công nghệ 5. Trong giai đoạn CNTB độc quyền quy luật giá trị có biểu hiện mới, thành? C. Quy luật lợi nhuận độc quyền B. Quy luật giá cả độc quyền D. Quy luật lợi nhuận bình quân A. Quy luật giá cả sản xuất 6. Xuất khẩu hàng hoá phát triển mạnh vào giai đoạn nào? C. Cuối thế kỷ 18 - thế kỷ 19 A. Từ cuối thế kỷ 17 D. Cuối thế kỷ 19 - đầu thế kỷ 20 B. Trong thế kỷ 18 7. Trong thời kỳ CNTB độc quyền? A. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và vô sản không thay đổi D. Đời sống của giai cấp công nhân và nhân dân lao động dần dần được cải thiện hơn C. Mâu thuẫn trên ngày càng sâu sắc hơn B. Mâu thuẫn trên có phần dịu đi 8. Sự hình thành các tổ chức độc quyền dựa trên cơ sở? C. Sự xuất hiện các thành tựu mới của khoa học D. Sự hoàn thiện QHSX - TBCN B. Tích tụ tập trung sản xuất và sự ra đời của các xí nghiệp quy mô lớn A. Sản xuất nhỏ phân tán 9. Nguyên nhân hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân? D. Do cạnh tranh trong nội bộ ngành A. Do cạnh tranh C. Do cạnh tranh giữa các ngành B. Do chạy theo giá trị thặng dư 10. Về kinh tế, xuất khẩu tư bản nhà nước nhằm mục đích? C. Khống chế kinh tế các nước nhập khẩu tư bản. D. Tạo môi trường thuận lợi cho xuất khẩu tư bản tư nhân. A. Thu nhiều lợi nhuận B. Tạo điều kiện cho các nước nhập khẩu tư bản phát triển 11. Sự xuất hiện của CNTB độc quyền nhà nước làm cho? B. Làm cho mâu thuẫn trên sâu sắc hơn C. Làm hạn chế tác động tiêu cực của độc quyền A. Mâu thuẫn giai cấp vô sản và tư sản giảm đi D. Cả A, B và C 12. Nguyên nhân hình thành lợi nhuận độc quyền là? D. Cả A, B và C C. Do địa vị độc quyền đem lại B. Do sự thèm kkhát giá trị thặng dư của các nhà tư bản A. Do cạnh tranh nội bộ ngành 13. Sự ra đời của tư bản tài chính là kết quả của sự phát triển? C. Độc quyền công nghiệp A. Độc quyền ngân hàng B. Sự phát triển của thị trường tài chính D. Quá trình xâm nhập liên kết độc quyền ngân hàng với độc quyền công nghiệp 14. Trong lịch sử hình thức can thiệp phi kinh tế là của nhà nước nào? A. Phong kiến B. CNTB tự do cạnh tranh C. CNTB độc quyền D. Cả A, B và C 15. Trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh, quy luật giá trị có hình thức biểu hiện là gì? A. Quy luật giá cả thị trường C. Quy luật lợi nhuận bình quân B. Quy luật giá cả độc quyền D. Quy luật giá cả sản xuất 16. Các cuộc xâm chiếm thuộc địa của các nước đế quốc diễn ra mạnh mẽ vào thời kỳ nào? D. Cuối thế kỷ 19 - đầu thế kỷ 20 C. Cuối thế kỷ 18 - đầu thế kỷ 19 A. Thế kỷ 17 B. Thế kỷ 18 17. Nhà nước tư sản đảm nhận đầu tư vào ngành nào? B. Đầu tư lớn, thu hồi vốn chậm, lợi nhuận cao C. Đầu tư không lớn, thu hồi vốn nhanh, lợi nhuận cao A. Đầu tư lớn, thu hồi vốn nhanh, lợi nhuận ít D. Đầu tư lớn, thu hồi vốn chậm, lợi nhuận ít 18. Vì sao trong CNTB độc quyền cạnh tranh không bị thủ tiêu? B. Vì tổ chức độc quyền cạnh tranh với các công ty ngoài độc quyền C. Vì các xí nghiệp trong nội bộ tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau D. Vì cạnh tranh là quy luật khách quan của kinh tế hàng hoá A. Vì các tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau 19. Mục đích của xuất khẩu tư bản là? D. Giúp đỡ các nước nhập khẩu tư bản phát triển C. Thực hiện giá trị và chiếm các nguồn lợi khác của nước nhập khẩu tư bản A. Để giải quyết nguồn tư bản "thừa" trong nước B. Chiếm đoạt giá trị thặng dư và các nguồn lợi khác ở nước nhập khẩu tư bản 20. Kết luận sau đây là của ai? "Tự do cạnh tranh đẻ ra tập trung sản xuất và sự tập trung sản xuất này khi phát triển đến mức độ nhất định, lại dẫn tới độc quyền"? A. C.Mác B. Ph. Ăng ghen D. Cả C.Mác và Ph. Ăng ghen C. Lênin 21. Chọn các ý sai về quan hệ giá cả độc quyền với giá trị? A. Giá cả độc quyền cao > giá trị D. Giá cả độc quyền vẫn dựa trên cơ sở giá trị C. Giá cả độc quyền thoát ly giá trị B. Giá cả độc quyền thấp < giá trị 22. Khi CNTB độc quyền ra đời sẽ? D. Không làm thay đổi các quy luật kinh tế nói chung. C. Làm cho các quy luật kinh tế của sản xuất hàng hoá và của CNTB có hình thức biểu hiện mới A. Phủ định các quy luật trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh B. Phủ định các quy luật kinh tế của sản xuất hàng hoá 23. Nhà kinh điển nào sau đây nghiên cứu sâu về CNTB độc quyền? D. V.I.Lênin B. Ph.Ăng ghen A. C.Mác C. C.Mác và Ăng ghen 24. Xuất khẩu tư bản tư nhân thường hướng vào ngành? D. Kết cấu hạ tầng sản xuất, xã hội A. Vốn chu chuyển nhanh C. Lợi nhuận cao, vốn chu chuyển chậm B. Vốn chu chuyển nhanh, lợi nhuận cao 25. CNTB độc quyền xuất hiện vào thời kỳ lịch sử nào? B. Cuối thế kỷ 18 đầu thế kỷ 19 D. Từ sau chiến tranh thế giới thứ 2 C. Cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20 A. Cuối thế kỷ 17 đầu thế kỷ 18 26. Chế độ tham dự của tư bản tài chính được thiết lập do? A. Quyết định của nhà nước62 C. Yêu cầu của các tổ chức độc quyền công nghiệp D. Số cổ phiếu khống chế nắm công ty mẹ, con, cháu. B. Yêu cầu tổ chức của các ngân hàng 27. CNTB độc quyền là? D. Một nấc thang phát triển của LLSX C. Một hình thái kinh tế- xã hội A. Một PTSX mới B. Một giai đoạn phát triển của PTSX-TBCN 28. Các tổ chức độc quyền của các quốc gia cạnh tranh trên thị trường quốc tế dẫn đến? D. Cả A, B và C C. Thoả hiệp với nhau hình thành các tổ chức độc quyền quốc tế A. Thôn tính nhau B. Đấu tranh không khoan nhượng 29. Nguồn gốc của lợi nhuận độc quyền cao là? B. Phần lao động không công của công nhân trong xí nghiệp ngoài độc quyền. A. Lao động không công của công nhân trong xí nghiệp độc quyền C. Phần giá trị thặng dư của các xí nghiệp tư bản vừa, nhỏ D. Cả A, B và C 30. CNTB độc quyền nhà nước là? D. Một cơ chế điều tiết của nhà nước tư sản A. Một quan hệ kinh tế, chính trị, xã hội C. Một kiểu tổ chức kinh tế - xã hội B. Một chính sách trong giai đoạn độc quyền 31. Nguyên nhân ra đời của CNTB độc quyền nhà nước là do? B. Do mâu thuẫn cơ bản của CNTB C. Xu hướng quốc tế hoá kinh tế A. Trình độ xã hội hoá cao của lực lượng sản xuất D. Cả A, B và C 32. Sở hữu nhà nước được hình thành bằng cách? C. Mua cổ phần của doanh nghiệp tư nhân D. Cả A, B và C A. Xây dựng xí nghiệp nhà nước bằng ngân sách B. Quốc hữu hoá 33. Về kinh tế, xuất khẩu tư bản nhà nước thường hướng vào? D. Ngành có vốn chu chuyển nhanh C. Ngành kết cấu hạ tầng A. Ngành có lợi nhuận cao B. Ngành công nghệ mới 34. Trình độ xã hội hoá lực lượng sản xuất phát triển cao đặt ra? B. Nhà nước không nên can thiệp vào kinh tế A. Nhà nước can thiệp vào kinh tế với vai trò quản lý chung D. Nhà nước chỉ nên can thiệp vào kinh tế đối ngoại C. Nhà nước chỉ nên đóng vai trò "người gác cổng" 35. Trong cơ chế của CNTB độc quyền nhà nước thì? A. Tổ chức độc quyền phụ thuộc vào nhà nước. D. Nhà nước chi phối tổ chức độc quyền C. Nhà nước không phụ thuộc vào tổ chức độc quyền B. Nhà nước phụ thuộc vào tổ chức độc quyền 36. Xuất khẩu tư bản là đặc điểm của? A. Các nước giàu có D. Của CNTB tự do cạnh tranh C. Của CNTB độc quyền B. Của CNTB 37. Các cường quốc đế quốc xâm chiếm thuộc địa nhằm? A. Đảm bảo nguồn nguyên liệu C. Thực hiện mục đích kinh tế - chính trị - quân sự D. Cả A, B và C B. Khống chế thị trường 38. Sự ra đời của CNTB độc quyền nhà nước nhằm mục đích? D. Phục vụ lợi ích của tổ chức độc quyền tư nhân và cứu nguy cho CNTB B. Phục vụ lợi ích của tổ chức độc quyền tư nhân A. Phục vụ lợi ích của CNTB C. Phục vụ lợi ích của nhà nước tư sản 39. Xuất khẩu tư bản là? C. Mang hàng hoá ra bán ở nước ngoài để thực hiện giá trị A. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài B. Cho nước ngoài vay D. Cả a và b 40. Trong giai đoạn CNTB độc quyền có những hình thức cạnh tranh nào? Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các phương án sau? B. Cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền với nhau D. Cả A, B và C C. Cạnh tranh trong nội bộ tổ chức độc quyền A. Cạnh tranh giữa tổ chức độc quyền với xí nghiệp ngoài độc quyền 41. Xuất khẩu tư bản nhà nước nhằm mục đích? D. Cả A, B và C B. Kinh tế C. Chính trị A. Quân sự 42. Kết quả cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền trong cùng một ngành là? C. Hai bên cùng phát triển A. Một sự thoả hiệp B. Một bên phá sản D. Một sự thoả hiệp hoặc một bên phá sản 43. Sở hữu độc quyền nhà nước là sự kết hợp của? D. Sở hữu của nhiều nước tư bản B. Sở hữu nhà nước và sở hữu độc quyền tư nhân A. Sở hữu nhà nước và sở hữu tư nhân TBCN C. Sở hữu của nhà nước tư sản 44. Mục đích cạnh tranh trong nội bộ tổ chức độc quyền là? D. Thôn tính nhau A. Giành thị phần C. Cả a và b B. Giành tỷ lệ sản xuất cao hơn 45. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây? C. Cạnh tranh sinh ra độc quyền, chúng không đối lập nhau. B. Độc quyền là con đẻ của cạnh tranh, đối lập với cạnh tranh nhưng không thủ tiêu cạnh tranh. D. Cả A, B và C A. Độc quyền là con đẻ của cạnh tranh, đối lập với cạnh tranh và thủ tiêu cạnh tranh 46. Kết quả canh tranh trong nội bộ ngành? B. Hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân C. Hình thành giá cả sản xuất A. Hình thành giá trị thị trường D. Hình thành lợi nhuận bình quân 47. Trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh, quy luật giá trị thặng dư biểu hiện thành? A. Quy luật giá cả sản xuất C. Quy luật tỷ suất lợi nhuận bình quân B. Quy luật tích luỹ tư bản D. Quy luật lợi nhuận độc quyền cao 48. Các tổ chức độc quyền sử dụng loại giá cả nào? D. Cả a, b C. Giá cả độc quyền thấp A. Giá cả chính trị B. Giá cả độc quyền cao 49. Xuất khẩu hàng hoá là? A. Đưa hàng hoá ra nước ngoài C. Xuất khẩu giá trị ra nước ngoài D. Cả A, B và C B. Đưa hàng hoá ra bán ở nước ngoài để thực hiện giá trị 50. Cơ chế kinh tế của CNTB độc quyền nhà nước gồm? B. Độc quyền tư nhân và sự điều tiết của nhà nước C. Cơ chế thị trường, độc quyền tư nhân và sự can thiệp của nhà nước D. Cơ chế thị trường và sự điều tiết của nhà nước A. Cơ chế thị trường và độc quyền tư nhân 51. Các tổ chức độc quyền sử dụng giá cả độc quyền để? C. Gây thiệt hại cho các đối thủ cạnh tranh D. Củng cố vai trò tổ chức độc quyền A. Chiếm đoạt giá trị thặng dư của người khác B. Khống chế thị trường 52. Biện pháp canh tranh mà tổ chức độc quyền thường sử dụng đối với các xí nghiệp độc quyền? C. Phân chia thị trường, nguồn nguyên liệu… D. Độc chiếm nguồn nguyên liệu, sức lao động… B. Thôn tính A. Thương lượng 53. Trong giai đoạn CNTB độc quyền? B. Quy luật giá trị vẫn hoạt động C. Quy luật giá trị lúc hoạt động, lúc không hoạt động A. Quy luật giá trị không còn hoạt động D. Quy luật giá trị hoạt động kém hiệu quả 54. Vai trò mới của ngân hàng trong giai đoạn CNTB độc quyền là? B. Khống chế hoạt động của nền kinh tế TBCN A. Đầu tư tư bản C. Trung tâm tín dụng D. Trung tâm thanh toán 55. Cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20 các nước đế quốc có thuộc địa nhiều nhất xếp theo thứ tự nào là đúng? C. Pháp - Anh - Nga - Mỹ A. Anh - Nga - Pháp - Mỹ D. Nga - Anh - Mỹ - Pháp B. Anh - Pháp - Nga - Mỹ 56. Trong giai đoạn CNTB độc quyền, quy luật giá trị thặng dư biểu hiện thành? B. Quy luật lợi nhuận độc quyền cao A. Quy luật giá cả độc quyền C. Quy luật lợi nhuận bình quân D. Quy luật giá cả sản xuất 57. Xuất khẩu hàng hoá là đặc điểm của? B. Của CNTB A. Sản xuất hàng hoá giản đơn D. Của CNTB độc quyền C. Của CNTB tự do cạnh tranh Time's up # Tổng Hợp