Cạnh tranh và độc quyềnFREEKinh Tế - Chính Trị 1. Xuất khẩu hàng hoá là? A. Đưa hàng hoá ra nước ngoài C. Xuất khẩu giá trị ra nước ngoài B. Đưa hàng hoá ra bán ở nước ngoài để thực hiện giá trị D. Cả A, B và C 2. Chọn các ý sai về quan hệ giá cả độc quyền với giá trị? C. Giá cả độc quyền thoát ly giá trị D. Giá cả độc quyền vẫn dựa trên cơ sở giá trị B. Giá cả độc quyền thấp < giá trị A. Giá cả độc quyền cao > giá trị 3. Trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh, quy luật giá trị có hình thức biểu hiện là gì? A. Quy luật giá cả thị trường D. Quy luật giá cả sản xuất B. Quy luật giá cả độc quyền C. Quy luật lợi nhuận bình quân 4. Bản chất của CNTB độc quyền nhà nước là? C. Các tổ chức độc quyền phụ thuộc vào nhà nước D. Sự thoả hiệp giữa nhà nước và tổ chức độc quyền B. Nhà nước tư sản can thiệp vào kinh tế, chi phối độc quyền A. Sự kết hợp tổ chức độc quyền tư nhân và nhà nước tư sản 5. Xuất khẩu tư bản là đặc điểm của? C. Của CNTB độc quyền B. Của CNTB D. Của CNTB tự do cạnh tranh A. Các nước giàu có 6. Trong thời kỳ CNTB độc quyền quan hệ giá trị và giá cả hàng hoá sẽ thế nào nếu xét toàn bộ hệ thống kinh tế TBCN? D. Tổng giá cả khác tổng giá trị B. Tổng giá cả < tổng giá trị C. Tổng giá cả = tổng giá trị A. Tổng giá cả > tổng giá trị 7. Cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20 các nước đế quốc có thuộc địa nhiều nhất xếp theo thứ tự nào là đúng? B. Anh - Pháp - Nga - Mỹ D. Nga - Anh - Mỹ - Pháp C. Pháp - Anh - Nga - Mỹ A. Anh - Nga - Pháp - Mỹ 8. Mục đích cạnh tranh trong nội bộ tổ chức độc quyền là? B. Giành tỷ lệ sản xuất cao hơn D. Thôn tính nhau A. Giành thị phần C. Cả a và b 9. Sự ra đời của tư bản tài chính là kết quả của sự phát triển? D. Quá trình xâm nhập liên kết độc quyền ngân hàng với độc quyền công nghiệp C. Độc quyền công nghiệp B. Sự phát triển của thị trường tài chính A. Độc quyền ngân hàng 10. Sự ra đời của CNTB độc quyền nhà nước nhằm mục đích? C. Phục vụ lợi ích của nhà nước tư sản D. Phục vụ lợi ích của tổ chức độc quyền tư nhân và cứu nguy cho CNTB B. Phục vụ lợi ích của tổ chức độc quyền tư nhân A. Phục vụ lợi ích của CNTB 11. Kết luận sau đây là của ai? "Tự do cạnh tranh đẻ ra tập trung sản xuất và sự tập trung sản xuất này khi phát triển đến mức độ nhất định, lại dẫn tới độc quyền"? C. Lênin D. Cả C.Mác và Ph. Ăng ghen A. C.Mác B. Ph. Ăng ghen 12. Các cuộc xâm chiếm thuộc địa của các nước đế quốc diễn ra mạnh mẽ vào thời kỳ nào? A. Thế kỷ 17 B. Thế kỷ 18 D. Cuối thế kỷ 19 - đầu thế kỷ 20 C. Cuối thế kỷ 18 - đầu thế kỷ 19 13. Xuất khẩu hàng hoá là đặc điểm của? C. Của CNTB tự do cạnh tranh B. Của CNTB A. Sản xuất hàng hoá giản đơn D. Của CNTB độc quyền 14. Chế độ tham dự của tư bản tài chính được thiết lập do? D. Số cổ phiếu khống chế nắm công ty mẹ, con, cháu. C. Yêu cầu của các tổ chức độc quyền công nghiệp A. Quyết định của nhà nước62 B. Yêu cầu tổ chức của các ngân hàng 15. Các tổ chức độc quyền của các quốc gia cạnh tranh trên thị trường quốc tế dẫn đến? D. Cả A, B và C A. Thôn tính nhau C. Thoả hiệp với nhau hình thành các tổ chức độc quyền quốc tế B. Đấu tranh không khoan nhượng 16. Nguyên nhân hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân? D. Do cạnh tranh trong nội bộ ngành C. Do cạnh tranh giữa các ngành B. Do chạy theo giá trị thặng dư A. Do cạnh tranh 17. Trong giai đoạn CNTB độc quyền? B. Quy luật giá trị vẫn hoạt động D. Quy luật giá trị hoạt động kém hiệu quả A. Quy luật giá trị không còn hoạt động C. Quy luật giá trị lúc hoạt động, lúc không hoạt động 18. Nhà nước tư sản đảm nhận đầu tư vào ngành nào? C. Đầu tư không lớn, thu hồi vốn nhanh, lợi nhuận cao D. Đầu tư lớn, thu hồi vốn chậm, lợi nhuận ít B. Đầu tư lớn, thu hồi vốn chậm, lợi nhuận cao A. Đầu tư lớn, thu hồi vốn nhanh, lợi nhuận ít 19. CNTB độc quyền xuất hiện vào thời kỳ lịch sử nào? A. Cuối thế kỷ 17 đầu thế kỷ 18 C. Cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20 D. Từ sau chiến tranh thế giới thứ 2 B. Cuối thế kỷ 18 đầu thế kỷ 19 20. Nguồn gốc của lợi nhuận độc quyền cao là? A. Lao động không công của công nhân trong xí nghiệp độc quyền B. Phần lao động không công của công nhân trong xí nghiệp ngoài độc quyền. C. Phần giá trị thặng dư của các xí nghiệp tư bản vừa, nhỏ D. Cả A, B và C 21. Biện pháp canh tranh mà tổ chức độc quyền thường sử dụng đối với các xí nghiệp độc quyền? D. Độc chiếm nguồn nguyên liệu, sức lao động… A. Thương lượng B. Thôn tính C. Phân chia thị trường, nguồn nguyên liệu… 22. Các tổ chức độc quyền sử dụng loại giá cả nào? C. Giá cả độc quyền thấp B. Giá cả độc quyền cao A. Giá cả chính trị D. Cả a, b 23. Nguyên nhân ra đời của CNTB độc quyền là? A. Do cuộc đấu tranh của giai cấp công nhân và nhân dân lao động C. Do sự tập trung sản xuất dưới tác động của cách mạng- khoa học - công nghệ D. Cả A, B và C B. Do sự can thiệp của nhà nước tư sản 24. Trong thời kỳ CNTB độc quyền? D. Đời sống của giai cấp công nhân và nhân dân lao động dần dần được cải thiện hơn A. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và vô sản không thay đổi C. Mâu thuẫn trên ngày càng sâu sắc hơn B. Mâu thuẫn trên có phần dịu đi 25. Kết quả canh tranh trong nội bộ ngành? B. Hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân D. Hình thành lợi nhuận bình quân C. Hình thành giá cả sản xuất A. Hình thành giá trị thị trường 26. Trong giai đoạn CNTB độc quyền quy luật giá trị có biểu hiện mới, thành? D. Quy luật lợi nhuận bình quân B. Quy luật giá cả độc quyền C. Quy luật lợi nhuận độc quyền A. Quy luật giá cả sản xuất 27. Phương thức sản xuất TBCN có những giai đoạn nào? C. CNTB hiện đại và CNTB tự do cạnh tranh A. CNTB tự do cạnh tranh và CNTB độc quyền D. CNTB ngày nay và CNTB độc quyền B. CNTB hiện đại và CNTB độc quyền 28. Các tổ chức độc quyền sử dụng giá cả độc quyền để? C. Gây thiệt hại cho các đối thủ cạnh tranh B. Khống chế thị trường D. Củng cố vai trò tổ chức độc quyền A. Chiếm đoạt giá trị thặng dư của người khác 29. Nguyên nhân ra đời của CNTB độc quyền nhà nước là do? D. Cả A, B và C B. Do mâu thuẫn cơ bản của CNTB C. Xu hướng quốc tế hoá kinh tế A. Trình độ xã hội hoá cao của lực lượng sản xuất 30. Xuất khẩu hàng hoá phát triển mạnh vào giai đoạn nào? C. Cuối thế kỷ 18 - thế kỷ 19 B. Trong thế kỷ 18 D. Cuối thế kỷ 19 - đầu thế kỷ 20 A. Từ cuối thế kỷ 17 31. Các cường quốc đế quốc xâm chiếm thuộc địa nhằm? D. Cả A, B và C C. Thực hiện mục đích kinh tế - chính trị - quân sự A. Đảm bảo nguồn nguyên liệu B. Khống chế thị trường 32. CNTB độc quyền là? D. Một nấc thang phát triển của LLSX A. Một PTSX mới C. Một hình thái kinh tế- xã hội B. Một giai đoạn phát triển của PTSX-TBCN 33. Trong cơ chế của CNTB độc quyền nhà nước thì? A. Tổ chức độc quyền phụ thuộc vào nhà nước. B. Nhà nước phụ thuộc vào tổ chức độc quyền D. Nhà nước chi phối tổ chức độc quyền C. Nhà nước không phụ thuộc vào tổ chức độc quyền 34. Sự xuất hiện của CNTB độc quyền nhà nước làm cho? C. Làm hạn chế tác động tiêu cực của độc quyền D. Cả A, B và C B. Làm cho mâu thuẫn trên sâu sắc hơn A. Mâu thuẫn giai cấp vô sản và tư sản giảm đi 35. Nhà kinh điển nào sau đây nghiên cứu sâu về CNTB độc quyền? D. V.I.Lênin C. C.Mác và Ăng ghen B. Ph.Ăng ghen A. C.Mác 36. Vì sao trong CNTB độc quyền cạnh tranh không bị thủ tiêu? A. Vì các tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau B. Vì tổ chức độc quyền cạnh tranh với các công ty ngoài độc quyền C. Vì các xí nghiệp trong nội bộ tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau D. Vì cạnh tranh là quy luật khách quan của kinh tế hàng hoá 37. Trong giai đoạn CNTB độc quyền có những hình thức cạnh tranh nào? Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các phương án sau? A. Cạnh tranh giữa tổ chức độc quyền với xí nghiệp ngoài độc quyền D. Cả A, B và C B. Cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền với nhau C. Cạnh tranh trong nội bộ tổ chức độc quyền 38. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây? B. Độc quyền là con đẻ của cạnh tranh, đối lập với cạnh tranh nhưng không thủ tiêu cạnh tranh. C. Cạnh tranh sinh ra độc quyền, chúng không đối lập nhau. D. Cả A, B và C A. Độc quyền là con đẻ của cạnh tranh, đối lập với cạnh tranh và thủ tiêu cạnh tranh 39. Trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh, quy luật giá trị thặng dư biểu hiện thành? D. Quy luật lợi nhuận độc quyền cao B. Quy luật tích luỹ tư bản A. Quy luật giá cả sản xuất C. Quy luật tỷ suất lợi nhuận bình quân 40. Về kinh tế, xuất khẩu tư bản nhà nước nhằm mục đích? B. Tạo điều kiện cho các nước nhập khẩu tư bản phát triển D. Tạo môi trường thuận lợi cho xuất khẩu tư bản tư nhân. A. Thu nhiều lợi nhuận C. Khống chế kinh tế các nước nhập khẩu tư bản. 41. CNTB độc quyền nhà nước là? C. Một kiểu tổ chức kinh tế - xã hội B. Một chính sách trong giai đoạn độc quyền D. Một cơ chế điều tiết của nhà nước tư sản A. Một quan hệ kinh tế, chính trị, xã hội 42. Sở hữu độc quyền nhà nước là sự kết hợp của? D. Sở hữu của nhiều nước tư bản C. Sở hữu của nhà nước tư sản B. Sở hữu nhà nước và sở hữu độc quyền tư nhân A. Sở hữu nhà nước và sở hữu tư nhân TBCN 43. Xuất khẩu tư bản tư nhân thường hướng vào ngành? D. Kết cấu hạ tầng sản xuất, xã hội C. Lợi nhuận cao, vốn chu chuyển chậm A. Vốn chu chuyển nhanh B. Vốn chu chuyển nhanh, lợi nhuận cao 44. Trong lịch sử hình thức can thiệp phi kinh tế là của nhà nước nào? C. CNTB độc quyền D. Cả A, B và C A. Phong kiến B. CNTB tự do cạnh tranh 45. Vai trò mới của ngân hàng trong giai đoạn CNTB độc quyền là? D. Trung tâm thanh toán A. Đầu tư tư bản B. Khống chế hoạt động của nền kinh tế TBCN C. Trung tâm tín dụng 46. Về kinh tế, xuất khẩu tư bản nhà nước thường hướng vào? B. Ngành công nghệ mới C. Ngành kết cấu hạ tầng A. Ngành có lợi nhuận cao D. Ngành có vốn chu chuyển nhanh 47. Kết quả cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền trong cùng một ngành là? B. Một bên phá sản D. Một sự thoả hiệp hoặc một bên phá sản C. Hai bên cùng phát triển A. Một sự thoả hiệp 48. Sở hữu nhà nước được hình thành bằng cách? B. Quốc hữu hoá C. Mua cổ phần của doanh nghiệp tư nhân A. Xây dựng xí nghiệp nhà nước bằng ngân sách D. Cả A, B và C 49. Mục đích của xuất khẩu tư bản là? C. Thực hiện giá trị và chiếm các nguồn lợi khác của nước nhập khẩu tư bản A. Để giải quyết nguồn tư bản "thừa" trong nước D. Giúp đỡ các nước nhập khẩu tư bản phát triển B. Chiếm đoạt giá trị thặng dư và các nguồn lợi khác ở nước nhập khẩu tư bản 50. Xuất khẩu tư bản là? B. Cho nước ngoài vay C. Mang hàng hoá ra bán ở nước ngoài để thực hiện giá trị A. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài D. Cả a và b 51. Xuất khẩu tư bản nhà nước nhằm mục đích? A. Quân sự B. Kinh tế D. Cả A, B và C C. Chính trị 52. Sự hình thành các tổ chức độc quyền dựa trên cơ sở? D. Sự hoàn thiện QHSX - TBCN A. Sản xuất nhỏ phân tán C. Sự xuất hiện các thành tựu mới của khoa học B. Tích tụ tập trung sản xuất và sự ra đời của các xí nghiệp quy mô lớn 53. Khi CNTB độc quyền ra đời sẽ? D. Không làm thay đổi các quy luật kinh tế nói chung. C. Làm cho các quy luật kinh tế của sản xuất hàng hoá và của CNTB có hình thức biểu hiện mới A. Phủ định các quy luật trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh B. Phủ định các quy luật kinh tế của sản xuất hàng hoá 54. Cơ chế kinh tế của CNTB độc quyền nhà nước gồm? C. Cơ chế thị trường, độc quyền tư nhân và sự can thiệp của nhà nước A. Cơ chế thị trường và độc quyền tư nhân D. Cơ chế thị trường và sự điều tiết của nhà nước B. Độc quyền tư nhân và sự điều tiết của nhà nước 55. Nguyên nhân hình thành lợi nhuận độc quyền là? D. Cả A, B và C A. Do cạnh tranh nội bộ ngành B. Do sự thèm kkhát giá trị thặng dư của các nhà tư bản C. Do địa vị độc quyền đem lại 56. Trong giai đoạn CNTB độc quyền, quy luật giá trị thặng dư biểu hiện thành? B. Quy luật lợi nhuận độc quyền cao A. Quy luật giá cả độc quyền D. Quy luật giá cả sản xuất C. Quy luật lợi nhuận bình quân 57. Trình độ xã hội hoá lực lượng sản xuất phát triển cao đặt ra? D. Nhà nước chỉ nên can thiệp vào kinh tế đối ngoại C. Nhà nước chỉ nên đóng vai trò "người gác cổng" B. Nhà nước không nên can thiệp vào kinh tế A. Nhà nước can thiệp vào kinh tế với vai trò quản lý chung Time's up # Tổng Hợp