Chủ nghĩa tư bảnFREEKinh Tế - Chính Trị 1. . Tích tụ và tập trung tư bản khác nhau ở? C. Tập trung tư bản chỉ làm tăng quy mô tư bản cá biệt, không làm tang quy mô tư bản xã hội. D. Cả A, B và C B. Tích tụ tư bản vừa làm tăng quy mô tư bản cá biệt vừa làm tăng quy mô tư bản xã hội. A. Nguồn gốc trực tiếp của tư bản tích tụ và tập trung. 2. Hình thức xuất khẩu chủ yếu của CNTB ngày nay là? A. Đầu tư trực tiếp D. Xuất khẩu tư bản kết hợp xuất khẩu hàng hoá B. Đầu tư gián tiếp C. Đầu tư trực tiếp kết hợp đầu tư gián tiếp. 3. Conglomeret là? A. Tổ chức độc quyền đa ngành có hàng trăm doanh nghiệp. C. Tổ chức độc quyền gồm hàng trăm doanh nghiệp có quan hệ chặt chẽ nhau về sản xuất và dịch vụ. B. Kết hợp vài ba chục hãng vừa và nhỏ không có sự liên quan nào về sản xuất và dịch vụ cho sản xuất D. Kết hợp nhiều doanh nghiệp vừa và nhỏ có quan hệ chặt chẽ về sản xuất và dịch vụ. 4. Hình thức tổ chức và cơ chế thống trị của tư bản tài chính trong CNTB ngày nay thay đổi là do? A. Lực lượng sản xuất phát triển, nhiều ngành mới xuất hiện75 C. Mục đích thu lợi nhuận độc quyền B. ý muốn thống trị của tư bản tài chính D. Sự điều tiết của nhà nước 5. Những nhân tố nào dưới đây có ảnh hưởng đến quy mô tích luỹ? C. Sự chênh lệch giữa tư bản sử dụng và tư bản tiêu dùng D. Cả A, B và C A. Năng suất lao động và cường độ lao động B. Đại lượng tư bản ứng trước. 6. Chọn các ý đúng dưới đây: trong CNTB độc quyền? C. Chỉ còn cạnh tranh giữa các ngành, không còn cạnh tranh trong nội bộ ngành. B. Vẫn còn cạnh tranh nhưng cạnh tranh đỡ gay gắt hơn. D. Cạnh tranh có những hình thức mới. A. Do độc quyền thống trị nên không còn cạnh tranh. 7. Tư bản khả biến thuộc phạm trù tư bản nào? C. Tư bản ứng trước B. Tư bản lưu động D. Cả A, B và C A. Tư bản sản xuất 8. Tích tụ và tập trung tư bản giống nhau ở? D. Đều là tăng quy mô tư bản xã hội B. Có vai trò quan trọng như nhau C. Đều là tăng quy mô tư bản cá biệt A. Có nguồn gốc trực tiếp giống nhau. 9. Nguồn trực tiếp của tập trung tư bản là? D. Cả A, B và C A. Giá trị thặng dư C. Tiền tiết kiệm trong dân cư B. Tư bản có sẵn trong xã hội 10. Nhân tố nào là cơ bản thúc đẩy CNTB ra đời nhanh chóng? A. Sự tác động của quy luật giá trị B. Sự phát triển mạnh mẽ của phương tiện giao thông vận tải nhờ đó mở rộng giao lưu buôn bán quốc tế C. Những phát kiến lớn về địa lý D. Tích luỹ nguyên thuỷ 11. Chủ nghĩa tư bản ra đời khi? A. Sản xuất hàng hoá đã phát triển cao D. Tư liệu sản xuất tập trung vào một số ít người còn đa số người bị mất hết TLSX B. Phân công lao động đã phát triển cao C. Trong xã hội xuất hiện giai cấp bóc lột và bị bóc lột 12. Khi nào tỷ suất lợi nhuận bằng tỷ suất giá trị thặng dư? B. Khi mua và bán hàng hoá đều đúng giá trị. C. Cả a và b A. Khi cung = cầu D. Không khi nào. 13. Chủ thể xuất khẩu tư bản của CNTB ngày nay chủ yếu là? C. Các tổ chức độc quyền xuyên quốc gia D. Nhà nước tư sản. A. Các nhà tư bản tư nhân B. Các tổ chức độc quyền tư nhân trong một nước 14. Hình thức độc quyền nào mới có trong CNTB ngày nay? B. Công -xoóc-xi-om, con sơn. C. Conglomeret. D. Conglomeret và con sơn. A. Công -xoóc-xi-om 15. Tích luỹ nguyên thuỷ và tích luỹ tư bản khác nhau như thế nào? A. Tích luỹ nguyên thuỷ có trước, tích luỹ tư bản có sau B. Tích luỹ nguyên thuỷ tạo điều kiện cho CNTB ra đời, tích luỹ tư bản mở rộng phạm vi thống trị và bóc lột lao động làm thuê D. Cả A, B và C C. Tích luỹ nguyên thuỷ thực hiện bằng bạo lực, tích luỹ tư bản thực hiện bằng biện pháp kinh tế là chủ yếu 16. Các quan hệ dưới đây, hãy nhận dạng quan hệ nào thuộc phạm trù cấu tạo hữu cơ của tư bản? A. Quan hệ giữa TLSX và sức lao động sử dụng TLSX đó B. Quan hệ giữa tư bản bất biến và tư bản khả biến C. Phản ánh mặt hiện vật của tư bản và mặt giá trị của tư bản D. Cả A, B và C 17. Dựa vào căn cứ nào để chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến? C. Phương thức chuyển giá trị các bộ phận tư bản sang sản phẩm A. Tốc độ chu chuyển của tư bản D. Hao mòn hữu hình hoặc vô hình B. Vai trò các bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư 18. Những yếu tố dưới đây, yếu tố nào không thuộc tư bản cố định? D. Cả B và C C. Máy móc, nhà xưởng B. Các phương tiện vận tải A. Nguyên vật liệu, điện, nước dùng cho sản xuất 19. Trong CNTB ngày nay, xuất khẩu tư bản chủ yếu theo hướng? D. Cả a và b B. Các nước tư bản phát triển xuất khẩu lẫn nhau C. Các nước kém phát triển xuất khẩu lẫn nhau A. Nước TB phát triển xuất khẩu sang các nước kém phát triển. 20. Trong CNTB ngày nay, các trùm tài chính thống trị nền kinh tế thông qua? A. "Chế độ tham dự" D. Các tổ chức tài chính quốc tế C. Kết hợp "chế độ tham dự" với "chế độ uỷ nhiệm" B. "Chế độ uỷ nhiệm" 21. Tích tụ tư bản không có nguồn trực tiếp từ? D. Cả A, B và C A. Giá trị thặng dư B. Lợi nhuận C. Các tư bản cá biệt 22. Những ý kiến nào dưới đây là sai? C. Động cơ của tích lỹ tư bản cũng là giá trị thặng dư D. Tích luỹ cơ bản là sự tiết kiệm tư bản B. Nguồn gốc của tích luỹ tư bản là giá trị thặng dư. A. Tích luỹ tư bản là biến một phần giá trị thặng dư thành tư bản. 23. Đâu là nguồn gốc của tích luỹ tư bản? B. Lợi nhuận D. Cả A, B và C A. Tài sản kế thừa. C. Của cải tiết kiệm của nhà tư bản 24. Tư bản là? B. Tiền có khả năng đẻ ra tiền D. Công cụ sản xuất và nguyên vật liệu A. Tiền và máy móc thiết bị C. Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê 25. Đặc điểm của CNTB ngày nay được biểu hiện ở? C. Biểu hiện mới của CNTB độc quyền nhà nước D. Biểu hiện mới về kinh tế của CNTB độc quyền và CNTB độc quyền nhà nước B. Biểu hiện mới của CNTB độc quyền A. Sự xuất hiện các hình thức độc quyền mới 26. Khi nào lợi nhuận bằng giá trị thặng dư? A. Khi cung = cầu D. Không khi nào. B. Khi mua và bán hàng hoá đều đúng giá trị. C. Cả a và b 27. Các quan hệ dưới đây, quan hệ nào thuộc phạm trù cấu tạo kỹ thuật của tư bản? D. Cả A, B và C C. Quan hệ giữa tư bản bất biến và tư bản khả biến. B. Phản ánh mặt giá trị của tư bản A. Phản ánh mặt hiện vật của tư bản 28. Tư bản cố định thuộc phạm trù tư bản nào? C. Tư bản khả biến A. Tư bản sản xuất D. Cả A, B và C B. Tư bản lưu thông 29. Tích luỹ nguyên thuỷ là gì? A. Tích luỹ có trước sự ra đời của CNTB D. Cả A, B và C C. Tích luỹ nguyên thuỷ được thực hiện bằng bạo lực B. Nhằm tạo ra hai điều kiện cho CNTB ra đời nhanh hơn 30. Hình thức tồn tại của các tập đoàn tư bản tài chính của CNTB ngày nay thường dưới dạng? D. Cả A, B và C C. Công - nông nghiệp - dịch vụ kết hợp với quân sự - dịch vụ quốc phòng. B. Công - nông - thương - tín - dịch vụ, hoặc công nghiệp - quân sự - dịch vụ quốc phòng. A. Công - nông nghiệp - dịch vụ 31. Các yếu tố dưới đây, yếu tố nào không thuộc tư bản bất biến? D. Điện, nước, nguyên liệu. B. Kết cấu hạ tầng sản xuất A. Máy móc, thiết bị, nhà xưởng C. Tiền lương, tiền thưởng. 32. Nguyên nhân hình thành các công ty xuyên quốc gia là? A. Cạnh tranh quốc tế D. Cả A, B và C B. Lực lượng sản xuất phát triển cao làm xuất hiện quá trình quốc tế hoá kinh tế. C. Do sự điều tiết của các nước TBCN 33. Chọn câu trả lời chính xác nhất về CNTB ngày nay; CNTB ngày nay là? B. CNTB độc quyền nhà nước C. CNTB hiện đại D. Giai đoạn ngày nay của CNTB độc quyền A. CNTB độc quyền 34. Hệ thống kinh tế thế giới của CNTB hình thành từ khi nào? A. Có phương thức sản xuất TBCN B. Xuất hiện CNTB độc quyền C. Xuất hiện CNTB độc quyền nhà nước D. Xuất hiện các công ty xuyên quốc gia. 35. Tập trung tư bản là gì? ý nào sau đây là sai? D. Cả a và c B. Làm cho tư bản xã hội tăng A. Là sự hợp nhất nhiều tư bản cá biệt nhỏ thành một tư bản cá biệt lớn C. Phản ánh quan hệ trực tiếp các nhà tư bản với nhau 36. Nguyên nhân xuất hiện độc quyền đa ngành là? C. Do kinh doanh đơn ngành dễ bị phá sản trong điều kiện cạnh tranh quyết liệt D. Cả B và C B. Đối phó với luật chống độc quyền A. Sự điều tiết của nhà nước. 37. Tích tụ tư bản là? B. Là kết quả trực tiếp của tích luỹ tư bản D. Cả A, B và C A. Là tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách tư bản hoá giá trị thặng dư C. Làm cho tư bản xã hội tăng 38. Các yếu tố dưới đây, yếu tố nào thuộc tư bản lưu động? C. Tiền lương D. Cả a và b B. Máy móc, nhà xưởng A. Đất đai làm mặt bằng sản xuất 39. Cách diễn đạt dưới đây các ý nào đúng? A. Tiền công phụ thuộc vào giá trị sức lao động B. Giá trị sức lao động phụ thuộc vào giá trị tư liệu tiêu dùng và dịch vụ. D. Cả A, B và C C. Giá trị tư liệu tiêu dùng và dịch vụ phụ thuộc vào tiền công của người lao động làm việc trong các ngành đó. 40. Quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá làm cho cơ cấu lao động chuyển dịch, ý nào dưới đây không đúng? D. Tỷ trọng lao động trí tuệ trong nền kinh tế tăng lên. B. Lao động nông nghiệp chỉ giảm tuyệt đối, lao động công nghiệp chỉ tăng tương đối. C. Lao động ngành dịch vụ tăng nhanh hơn các ngành sản xuất vật chất. A. Lao động nông nghiệp giảm tuyệt đối và tương đối, lao động công nghiệp tăng tuyệt đối và tương đối. 41. Khi cấu tạo hữu cơ của tư bản tăng lên thì ý nào dưới đây là không đúng? A. Phản ánh sự phát triển của lực lượng sản xuất B. C tăng tuyệt đối và tương đối C. V không tăng D. V tăng tuyệt đối, giảm tương đối 42. Quy luật chung của tích luỹ tư bản là gì? ý nào sau đây không đúng? A. Khối lượng giá trị thặng dư C. Các yếu tố ảnh hưởng đến khối lượng giá trị thặng dư D. Cả A, B và C B. Tỷ lệ phân chia khối lượng giá trị thặng dư thành 2 phần là thu nhập và tích luỹ. 43. Những nhân tố nào dưới đây có ảnh hưởng đến quy mô tích luỹ? C. Tích tụ và tập trung tư bản tăng lên B. Cấu tạo hữu cơ của tư bản tăng lên A. Giai cấp tư sản ngày càng giàu có, mâu thuẫn trong CNTB tăng lên. D. Quá trình bần cùng hoá giai cấp vô sản. 44. Trong CNTB ngày nay xuất hiện nhiều doanh nghiệp vừa và nhỏ. Nguyên nhân là? D. Cả A, B và C C. Doanh nghiệp vừa và nhỏ dễ đổi mới trang thiết bị kỹ thuật. B. Các doanh nghiệp vừa và nhỏ thích ứng nhanh với biến động của thị trường. A. Lực lượng sản xuất phát triển cho phép chuyên môn hoá sản xuất sâu. 45. Các quan hệ dưới đây, quan hệ nào không thuộc phạm trù cấu tạo giá trị của tư bản? A. Quan hệ giữa tư bản bất biến và tư bản khả biến. D. Phản ánh mặt giá trị của tư bản C. Tỷ lệ về số lượng giá trị giữa tư bản bất biến và tư bản khả biến để tiến hành sản xuất B. Phản ánh mặt hiện vật của tư bản 46. Để có thể tăng quy mô tích luỹ, các nhà tư bản sử dụng nhiều biện? B. Giảm v D. Cả A, B và C C. Tăng NSLĐ A. Tăng m\' 47. Tích luỹ nguyên thuỷ được thực hiện bằng các biện pháp gì? C. Trao đổi không ngang giá, bất bình đẳng27 A. Tước đoạt người sản xuất nhỏ, nhất là nông dân B. Chinh phục, bóc lột thuộc địa D. Cả A, B và C 48. Đặc điểm của Con -sơn là? D. Độc quyền đơn ngành, quy mô lớn, ở nhiều nước A. Độc quyền đa ngành, có hàng trăm công ty quan hệ với nhau, phân bố ở nhiều nước C. Độc quyền đa ngành, quy mô lớn, trong một nước B. Độc quyền trong 1 ngành, quy mô rất lớn, ở nhiều nước 49. Điều kiện ra đời của CNTB là? D. Cả A và B A. Tập trung khối lượng tiền tệ đủ lớn vào một số người để lập ra các xí nghiệp B. Xuất hiện một lớp người lao động tự do nhưng không có TLSX và các của cải khác buộc phải đi làm thuê C. Phải thực hiện tích luỹ tư bản 50. Vì sao các nhà tư bản thực hiện tích luỹ tư bản? D. Cả A, B và C A. Theo đuổi giá trị thặng dư B. Do quy luật giá trị thặng dư chi phối C. Do quy luật giá trị và quy luật cạnh tranh chi phối 51. Trong CNTB ngày nay, những cơ quan nào nằm trong bộ máy điều tiết kinh tế của CNTB? D. Cả A, B và C A. Cơ quan lập pháp C. Cơ quan tư pháp B. Cơ quan hành pháp 52. Ai là người đầu tiên phát hiện phạm trù cấu tạo hữu cơ của tư bản? B. D.Ricardo A. A.Smith D. Ph.Ăng ghen C. C.Mác 53. Cơ chế kinh tế của CNTB độc quyền nhà nước gồm? A. Thị trường B. Độc quyền tư nhân D. Cả A, B và C C. Sự điều tiết của nhà nước 54. Tích tụ và tập trung tư bản giống nhau ở những điểm nào? A. Tăng quy mô tư bản xã hội C. Phản ánh mối quan hệ trực tiếp giữa giai cấp tư sản và giai cấp công nhân. B. Tăng quy mô tư bản cá biệt. D. Cả A, B và C 55. Quan hệ giữa tích tụ và tập trung tư bản. Chọn các ý đúng? C. Cả tích tụ và tập trung tư bản đều thúc đẩy quá trình tích luỹ tư bản. D. Cả A, B và C B. Tập trung tư bản tạo điều kiện tăng cường bóc lột giá trị thặng dư nên đẩy nhanh tích tụ tư bản. A. Tích tụ tư bản làm cho cạnh tranh gay gắt hơn dẫn đến tập trung tư bản nhanh hơn. 56. Trong cùng một thời gian lao động khi số lượng sản phẩm tăng lên còn giá trị một đơn vị hàng hoá và các điều khác không thay đổi thì đó là kết quả của? A. Tăng NSLĐ D. Cả a và b đều không đúng C. Của cả tăng NSLĐ và tăng CĐLĐ B. Tăng cường độ lao động 57. Dựa vào căn cứ nào để chia tư bản ra thành tư bản cố định và tư bản lưu động? D. Sự thay đổi về lượng trong quá trình sản xuất C. Vai trò các bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư B. Phương thức chuyển giá trị của các bộ phận tư bản sang sản phẩm A. Tốc độ chu chuyển chung của tư bản Time's up # Tổng Hợp