Chủ thể kinh tếFREEKinh Tế - Chính Trị 1. Để đẩy mạnh ứng dụng tiến bộ KHCN trong nông nghiệp, nông thôn cần thực hiện những nội dụng nào dưới đây? A. Cơ giới hoá C. Thuỷ lợi hoá B. Điện khí hoá D. Cả A, B và C 2. Thành phần kinh tế tập thể bao gồm các hình thức tổ chức sản xuất kinh doanh nào? C. Tổ, nhóm HTX và HTX A. Các HTX cổ phần, HTX dịch vụ đầu vào đầu ra. D. Cả A, B và C B. Kinh tế trang trại. 3. Nền kinh tế nhiều thành phần vận động theo định hướng XHCN. Các công cụ để điều tiết sự vận động đó là? C. Vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước. B. Các chính sách tài chính tiền tệ. D. Cả A, B và C A. Nhà nước điều tiết vĩ mô. 4. Thành phần kinh tế tư bản nhà nước gồm? B. Hình thức liên doanh giữa nhà nước với tư bản tư nhân nước ngoài. D. Cả A, B và C C. Xí nghiệp 100% vốn nước ngoài A. Hình thức liên doanh giữa nhà nước với tư bản tư nhân trong nước 5. Sở hữu tư nhân ở nước ta gồm có? D. Cả A, B và C A. Sở hữu cá thể C. Sở hữu tư bản tư nhân B. Sở hữu tiểu chủ 6. Thế nào là quan hệ sở hữu? C. Là quan hệ giữa các chủ thể sở hữu với nhau. A. Là quan hệ giữa người với người, giữa các giai cấp về đối tượng sở hữu B. Là quan hệ giữa chủ thể sở hữu với đối tượng sở hữu D. Cả A, B và C 7. Cơ cấu kinh tế nhiều thành phần có vai trò gì? D. Cả A, B và C B. Thúc đẩy kinh tế hàng hoá phát triển, khoa học, công nghệ phát triển nhanh. A. Cho phép khai thác, sử dụng có hiệu quả các yếu tố sản xuất các nguồn lực và tiềm năng của nền kinh tế C. Làm cho NSLĐ tăng, kinh tế tăng trưởng nhanh và hiệu quả. 8. Chính sách thuế nông nghiệp của nhà nước dựa trên cơ sở nào? B. Chiến lược phát triển kinh tế của đất nước C. Điều kiện cụ thể của từng vùng A. Lý luận địa tô của C.Mác D. Cả A, B và C 9. Chọn mệnh đề đúng dưới đây? C. Mỗi PTSX có nhiều hình thức sở hữu TLSX B. Mỗi PTSX có 1 hình thức sở hữu TLSX A. Trong mỗi PTSX có 1 loại hình sở hữu TLSX đặc trưng D. Cả a và c 10. Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài là? A. Lợi ích nhà nước, lợi ích tập thể, lợi ích cá nhân. B. Lợi ích tập thể, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân. C. Lợi ích chủ đầu tư nước ngoài, lợi ích nhà nước, lợi ích người lao động D. Lợi ích doanh nghiệp, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân. 11. Trong kinh tế tập thể thực hiện nguyên tắc phân phối nào? C. Mức độ tham gia dịch vụ A. Theo lao động D. Cả A, B và C B. Vốn đóng góp 12. Điểm khác nhau cơ bản giữa kinh tế cá thể và kinh tế tiểu chủ là ở? C. Kinh tế cá thể có thể trở thành kinh tế tiểu chủ A. Kinh tế cá thể chỉ sử dụng lao động bản thân và gia đình. B. Kinh tế tiểu chủ có sử dụng lao động làm thuê nhưng không đáng kể D. Kinh tế tiểu chủ có thể trở thành kinh tế cá thể 13. Thành phần kinh tế là khu vực kinh tế, kiểu quan hệ kinh tế dựa trên? C. Một trình độ nhất định của LLSX B. Một QHSX nhất định A. Một hình thức sở hữu nhất định về TLSX D. Cả A, B và C 14. Đâu là động lực của công nghiệp hoá, hiện đại hoá? B. Mở rộng quan hệ kinh tế quốc tế C. Khoa học - công nghệ D. Hiệu quả kinh tế - xã hội A. Con người 15. Chọn ý đúng trong các ý dưới đây? D. Sở hữu nhà nước là sở hữu toàn dân B. Là hình thức, là phương tiện để phát triển LLSX, nâng cao đời sống nhân dân C. Công hữu càng nhiều thì tính chất XHCN càng cao A. Sở hữu là mục đích của cách mạng XHCN 16. Thực chất của CNH ở nước ta là gì? A. Thay lao động thủ công lạc hậu bằng lao động sử dụng máy móc có NSLĐ xã hội cao. B. Tái sản xuất mở rộng D. Cả A, B và C C. Cải thiện, nâng cao đời sống nhân dân. 17. Thành phần kinh tế tư bản tư nhân dựa trên? D. Sử dụng lao động làm thuê B. Chế độ tư hữu nhỏ về TLSX C. Chế độ tư hữu lớn về TLSX A. Sở hữu tư nhân về TLSX 18. Sử dụng thành phần kinh tế tư bản nhà nước có lợi gì? B. Học tập được kinh nghiệm quản lý tiên tiến. C. Tiếp nhận được kỹ thuật công nghệ hiện đại A. Huy động và sử dụng được nguồn vốn lớn có hiệu quả D. Cả A, B và C 19. Phạm trù kinh tế nhà nước? D. Trùng với phạm trù DNNN B. Rộng hơn phạm trù DNNN C. Hẹp hơn phạm trù DNNN A. Trùng với phạm trù kinh tế quốc doanh 20. Cơ cấu kinh tế nào là quan trọng nhất? B. Cơ cấu vùng kinh tế A. Cơ cấu thành phần kinh tế C. Cơ cấu ngành kinh tế D. Cả B và C 21. Nguyên nhân tồn tại nhiều thành phần kinh tế trong TKQĐ ở nước ta là do? C. Do quá trình cải tạo và xây dựng QHSX mới B. Do xã hội cũ để lại D. Cả A, B và C A. Do trình độ LLSX còn nhiều thang bậc khác nhau, còn nhiều quan hệ sở hữu về TLSX 22. Trong thành phần kinh tế nhà nước thực hiện nguyên tắc phân phối nào? D. Cả A, B và C C. Ngoài thù lao lao động thông qua các quỹ phúc lợi xã hội và tập thể. B. Theo hiệu quá sản xuất kinh doanh A. Theo lao động 23. Thành phần kinh tế nhà nước bao gồm? C. Các quỹ dự trữ quốc gia, quỹ bảo hiểm nhà nước. B. Các tài sản thuộc sở hữu toàn dân. A. Các DNNN, các tổ chức kinh tế của nhà nước D. Cả A, B và C 24. Trong TKQĐ ở nước ta sở hữu tư nhân? B. Bị hạn chế A. Bị xoá bỏ D. Tồn tại đan xen với các hình thức sở hữu khác. C. Là hình thức sở hữu thống trị 25. Các thành phần kinh tế mâu thuẫn với nhau vì? D. Cả A, B và C A. Dựa trên các hình thức sở hữu khác nhau. C. Có xu hướng vận động khác nhau B. Có lợi ích kinh tế khác nhau 26. Các HTX kiểu mới được xây dựng và hoạt động theo nguyên tắc? D. Cả A, B và C B. Bình đẳng, quản lý dân chủ A. Tự nguyện, cùng có lợi C. Có sự lãnh đạo của Đảng và quản lý của nhà nước 27. Chính sách thuế nông nghiệp của nhà nước dựa trên cơ sở nào? D. Cả A, B và C B. Chiến lược phát triển kinh tế của đất nước A. Lý luận địa tô của C.Mác C. Điều kiện cụ thể của từng vùng 28. Chính sách thuế nông nghiệp của nhà nước dựa trên cơ sở nào? B. Chiến lược phát triển kinh tế của đất nước D. Cả A, B và C C. Điều kiện cụ thể của từng vùng A. Lý luận địa tô của C.Mác 29. Các thành phần kinh tế cùng hoạt động trong TKQĐ. Chúng quan hệ với nhau thế nào? B. Đấu tranh loại trừ nhau A. Tự nguyện hợp tác với nhau C. Cạnh tranh với nhau D. Cả A, B và C 30. Đâu là tiêu chuẩn cơ bản để xác định phương án phát triển, lựa chọn dự án đầu tư và công nghệ trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá? C. Kết hợp kinh tế với an ninh, quốc phòng D. Nâng cao đời sống nhân dân. B. Hiệu quả kinh tế - xã hội A. Tăng NSLĐ 31. Điểm giống nhau cơ bản của kinh tế cá thể và tiểu chủ là? B. Chưa sử dụng lao động làm thuê A. Sử dụng lao động bản thân và gia đình C. Dựa trên cơ sở tư hữu nhỏ về TLSX D. Có sử dụng một số lao động làm thuê 32. Thành phần kinh tế nhà nước hình thành bằng cách? D. Cả A, B và C A. Nhà nước đầu tư xây dựng B. Quốc hữu hoá kinh tế tư bản tư nhân. C. Góp cổ phần khống chế với các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế khác 33. Để đẩy mạnh ứng dụng tiến bộ KHCN trong nông nghiệp, nông thôn cần thực hiện những nội dụng nào dưới đây? B. Điện khí hoá C. Thuỷ lợi hoá D. Cả A, B và C A. Cơ giới hoá 34. Sở hữu tồn tại thế nào? B. Tồn tại thông qua các thành phần kinh tế D. Cả B và C C. Tồn tại thông qua các hình thức tổ chức sản xuất kinh doanh A. Tồn tại độc lập 35. Chọn phương án đúng? D. Cả A, B và C đều đúng C. Các hình thức sở hữu TLSX do nhà nước đặt ra B. Sự biến đổi các hình thức sở hữu do con người quy định A. Sự thay đổi của các hình thức sở hữu là quá trình lịch sử tự nhiên94 36. Trong kinh tế nông nghiệp, nông thôn hiện nay có sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế, trong đó chủ yếu là? D. Cả A, B và C A. Kinh tế nhà nước B. Kinh tế tập thể C. Kinh tế cá thể, tiểu chủ 37. Trong kinh tế nông nghiệp, nông thôn hiện nay có sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế, trong đó chủ yếu là? D. Cả A, B và C A. Kinh tế nhà nước C. Kinh tế cá thể, tiểu chủ B. Kinh tế tập thể 38. Nông nghiệp theo nghĩa rộng là gì? C. Là sự kết hợp giữa chăn nuôi với trồng trọt A. Là các hoạt động kinh tế ngoài trời D. Là ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và ngư nghiệp B. Là ngành sản xuất mà đối tượng lao động là tự nhiên 39. Chọn ý không đúng về việc xác lập sở hữu công cộng TLSX? B. Cần tiến hành nhanh thông qua quốc hữu hoá A. Là quá trình lâu dài, từ thấp đến cao và luôn luôn phù hợp với trình độ LLSX C. Làm cho sở hữu công cộng có năng suất, chất lượng và hiệu quả cao hơn so với sở hữu tư nhân D. Cả a và c. 40. Nền kinh tế nhiều thành phần vận động theo định hướng XHCN. Các công cụ để điều tiết sự vận động đó là? B. Các chính sách tài chính tiền tệ. A. Nhà nước điều tiết vĩ mô. C. Vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước. D. Cả A, B và C 41. Công nghệ sinh học có tác dụng gì đối với nông nghiệp? C. Tạo ra sản phẩm mới cho nông nghiệp A. Tăng NSLĐ, tiết kiệm tài nguyên, bảo vệ môi trường B. Nâng cao chất lượng sản phẩm D. Cả A, B và C 42. Sử dụng thành phần kinh tế tư bản nhà nước có lợi gì? A. Huy động và sử dụng được nguồn vốn lớn có hiệu quả B. Học tập được kinh nghiệm quản lý tiên tiến. C. Tiếp nhận được kỹ thuật công nghệ hiện đại D. Cả A, B và C 43. Thành phần kinh tế tư bản tư nhân dựa trên? D. Sử dụng lao động làm thuê A. Sở hữu tư nhân về TLSX C. Chế độ tư hữu lớn về TLSX B. Chế độ tư hữu nhỏ về TLSX 44. Thực chất của CNH ở nước ta là gì? C. Cải thiện, nâng cao đời sống nhân dân. D. Cả A, B và C B. Tái sản xuất mở rộng A. Thay lao động thủ công lạc hậu bằng lao động sử dụng máy móc có NSLĐ xã hội cao. 45. Nông nghiệp trong TKQĐ ở nước ta có vai trò gì? A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho xã hội D. Cả A, B và C B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp C. Là thị trường của công nghiệp, dịch vụ 46. Hình thức tổ chức sản xuất kinh doanh điển hình của kinh tế cá thể tiểu chủ là? B. Kinh tế trang trại C. Công ty trách nhiệm 1 thành viên D. Cả A, B và C A. Kinh tế hộ gia đình 47. Câu nói: " Ở đâu không có lợi ích chung, ở đó không có sự thống nhất về mục đích" là của ai? B. Ph.Ăng ghen D. Hồ Chí Minh A. C.Mác C. V.I.Lênin 48. Nước nào tiến hành CNH đầu tiên trên thế giới? B. Anh D. Pháp A. Mỹ C. Đức 49. Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế tư bản nhà nước là? C. Lợi ích doanh nghiệp, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân B. Lợi ích chủ doanh nghiệp, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân D. Lợi ích nhà nước, lợi ích tập thể, lợi ích cá nhân. A. Lợi ích cá nhân, lợi ích xã hội, lợi ích tập thể 50. Phạm trù sở hữu? B. Là biểu hiện quan hệ giữa người với tự nhiên trong quá trình sản xuất C. Là hình thức xã hội của chiếm hữu trong một xã hội nhất định. D. Là phạm trù vĩnh viễn A. Là điều kiện trước tiên của hoạt động sản xuất vật chất 51. Kinh tế tiểu chủ có đặc điểm? B. Có sử dụng lao động làm thuê nhưng rất nhỏ A. Chưa sử dụng lao động làm thuê D. Cả A, B và C C. Chỉ dựa vào lao động bản thân và gia đình 52. Trong TKQĐ ở nước ta, sở hữu nhà nước được thiết lập? D. Cả A, B và C A. Đối với lĩnh vực kết cấu hạ tầng, tài nguyên, các tài sản quốc gia B. ở các lĩnh vực then chốt của nền kinh tế C. ở các lĩnh vực cung ứng hàng hoá, dịch vụ thông thường. 53. Các thành phần kinh tế vừa thống nhất vừa mâu thuẫn với nhau. Chúng thống nhất vì? B. Đều nằm trong 1 hệ thống phân công lao động xã hội A. Đều chịu sự chi phối của kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà nước. C. Do kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo và chi phối. D. Cả A, B và C 54. Chọn mệnh đề đúng dưới đây? C. Người sở hữu đương nhiên là người chiếm hữu D. Người chiếm hữu đương nhiên là người sở hữu A. Khái niệm sở hữu đồng nghĩa với khái niệm chiếm hữu B. Người sở hữu có thể là người chiếm hữu 55. Phạm trù chiếm hữu là? A. Hành vi chưa xuất hiện trong xã hội nguyên thuỷ C. Là quan hệ giữa người với người trong việc chiếm hữu của cải. B. Biểu hiện quan hệ giữa người với tự nhiên trong quá trinh sản xuất ra của cải vật chất. D. Là phạm trù lịch sử 56. Chọn các ý đúng về sở hữu và thành phần kinh tế? A. Một hình thức sở hữu hình thành 1 thành phần kinh tế C. Một thành phần kinh tế chỉ tồn tại thông qua 1 hình thức tổ chức sản xuất kinh doanh B. Một hình thức sở hữu có thể hình thành nhiều thành phần kinh tế D. Cả A, B và C 57. Trong các luận điểm dưới đây, luận điểm nào không đúng? D. CNH là tất yếu đối với các nước chưa có nền sản xuất lớn, hiện đại. A. CNH là tất yếu đối với mọi nước lạc hậu B. CNH là tất yếu đối với các nước nghèo, kém phát triển C. CNH là tất yếu đối với mọi nước đi lên CNXH. 58. Kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo. Biểu hiện nào dưới đây không đúng về vai trò chủ đạo? D. Đi đầu trong ứng dụng tiến bộ KHCN, là công cụ để định hướng và điều tiết kinh tế vĩ mô. A. Chiếm tỷ trọng lớn C. Là nhân tố chính thúc đẩy tăng trưởng kinh tế nhanh và bền vững, có tác dụng chi phối các thành phần kinh tế khác. B. Nắm các ngành then chốt, các lĩnh vực quan trọng 59. Thành phần kinh tế tư bản nhà nước gồm? B. Hình thức liên doanh giữa nhà nước với tư bản tư nhân nước ngoài. C. Xí nghiệp 100% vốn nước ngoài D. Cả A, B và C A. Hình thức liên doanh giữa nhà nước với tư bản tư nhân trong nước 60. Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế cá thể, tiểu chủ? C. Lợi ích cá nhân, lợi ích xã hội. B. Lợi ích tập thể, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân. D. Lợi ích doanh nghiệp, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân A. Lợi ích nhà nước, lợi ích tập thể, lợi ích cá nhân. 61. Các thành phần kinh tế mâu thuẫn với nhau vì? B. Có lợi ích kinh tế khác nhau C. Có xu hướng vận động khác nhau A. Dựa trên các hình thức sở hữu khác nhau. D. Cả A, B và C 62. Nông nghiệp theo nghĩa rộng là gì? D. Là ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và ngư nghiệp B. Là ngành sản xuất mà đối tượng lao động là tự nhiên C. Là sự kết hợp giữa chăn nuôi với trồng trọt A. Là các hoạt động kinh tế ngoài trời 63. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài bao gồm? C. Kinh tế nhà nước với các nước XHCN D. Các DN có 100% vốn nước ngoài. A. Kinh tế nhà nước với tư nhân nước ngoài B. Giữa tư nhân trong nước với nước ngoài 64. Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế tư bản tư nhân là? D. Lợi ích chủ doanh nghiệp, lợi ích cá nhân, lợi ích xã hội B. Lợi ích cá nhân, lợi ích xã hội, lợi ích tập thể C. Lợi ích nhà nước, lợi ích tập thể, lợi ích cá nhân. A. Lợi ích doanh nghiệp, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân 65. Điểm khác nhau cơ bản giữa kinh tế cá thể và kinh tế tiểu chủ là ở? D. Kinh tế tiểu chủ không thể trở thành kinh tế cá thể A. Kinh tế cá thể chỉ sử dụng lao động bản thân và gia đình. C. Kinh tế cá thể có thể trở thành kinh tế tiểu chủ B. Kinh tế tiểu chủ có sử dụng lao động làm thuê nhưng không đáng kể 66. Cơ cấu kinh tế nào là quan trọng nhất? A. Cơ cấu thành phần kinh tế D. Cả B và C C. Cơ cấu ngành kinh tế B. Cơ cấu vùng kinh tế 67. Trong các luận điểm dưới đây, luận điểm nào không đúng? B. CNH là tất yếu đối với các nước nghèo, kém phát triển A. CNH là tất yếu đối với mọi nước lạc hậu D. CNH là tất yếu đối với các nước chưa có nền sản xuất lớn, hiện đại. C. CNH là tất yếu đối với mọi nước đi lên CNXH. 68. Công nghệ sinh học có tác dụng gì đối với nông nghiệp? D. Cả A, B và C B. Nâng cao chất lượng sản phẩm A. Tăng NSLĐ, tiết kiệm tài nguyên, bảo vệ môi trường C. Tạo ra sản phẩm mới cho nông nghiệp 69. Điểm giống nhau cơ bản của kinh tế cá thể và tiểu chủ là? A. Sử dụng lao động bản thân và gia đình C. Dựa trên cơ sở tư hữu nhỏ về TLSX D. Có sử dụng một số lao động làm thuê B. Chưa sử dụng lao động làm thuê 70. Hệ thống lợi ích kinh tế do nhân tố nào quyết định? D. PTSX A. QHSX B. LLSX C. KTTT 71. Thế nào là chế độ sở hữu? B. Là hình thức xã hội của chiếm hữu trong một xã hội C. Là quan hệ giữa người với người trong việc chiếm hữu TLSX D. Là phạm trù sở hữu được thể chế hoá thành quyền sở hữu được thực hiện thông qua một cơ chế nhất định. A. Là quan hệ giữa người với tự nhiên trong quá trình sản xuất của cải vật chất 72. Các thành phần kinh tế vừa thống nhất vừa mâu thuẫn với nhau. Chúng thống nhất vì? B. Đều nằm trong 1 hệ thống phân công lao động xã hội A. Đều chịu sự chi phối của kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà nước. C. Do kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo và chi phối. D. Cả A, B và C 73. Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế tập thể là gì? D. Lợi ích chủ doanh nghiệp, lợi ích cá nhân, lợi ích xã hội A. Lợi ích tập thể, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân. B. Lợi ích doanh nghiệp, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân C. Lợi ích cá nhân, lợi ích xã hội, lợi ích tập thể 74. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài bao gồm? C. Kinh tế nhà nước với các nước XHCN A. Kinh tế nhà nước với tư nhân nước ngoài B. Giữa tư nhân trong nước với nước ngoài D. Các DN có 100% vốn nước ngoài. 75. Nông nghiệp trong TKQĐ ở nước ta có vai trò gì? D. Cả A, B và C B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp C. Là thị trường của công nghiệp, dịch vụ A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho xã hội 76. Nước nào tiến hành CNH đầu tiên trên thế giới? D. Pháp C. Đức A. Mỹ B. Anh 77. Đâu là tiêu chuẩn cơ bản để xác định phương án phát triển, lựa chọn dự án đầu tư và công nghệ trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá? C. Kết hợp kinh tế với an ninh, quốc phòng D. Nâng cao đời sống nhân dân. B. Hiệu quả kinh tế - xã hội A. Tăng NSLĐ 78. Đâu là động lực của công nghiệp hoá, hiện đại hoá? B. Mở rộng quan hệ kinh tế quốc tế C. Khoa học - công nghệ A. Con người D. Hiệu quả kinh tế - xã hội 79. Sở hữu xét về mặt pháp lý là? D. Mang lại thu nhập cho chủ sở hữu B. Quy định về quyền chuyển nhượng, cho thuê đối tượng sở hữu A. Quy định về quyền kế thừa, thế chấp đối tượng sở hữu C. Thể chế hoá về mặt pháp luật quan hệ giữa người với người về đối tượng sở hữu. 80. Cơ cấu lợi ích nào dưới đây thuộc thành phần kinh tế nhà nước? A. Lợi ích nhà nước, lợi ích tập thể, lợi ích cá nhân D. Lợi ích tập thể, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân. C. Lợi ích chủ doanh nghiệp, lợi ích cá nhân, lợi ích xã hội B. Lợi ích doanh nghiệp, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân 81. Trong TKQĐ ở nước ta, sở hữu nhà nước giữ vai trò gì? C. Chủ đạo trong cơ cấu sở hữu ở nước ta D. Quan trọng trong cơ cấu sở hữu ở nước ta B. Nền tảng trong cơ cấu sở hữu ở nước ta A. Thống trị trong cơ cấu sở hữu ở nước ta 82. Các thành phần kinh tế cùng hoạt động trong TKQĐ. Chúng quan hệ với nhau thế nào? D. Cả A, B và C C. Cạnh tranh với nhau A. Tự nguyện hợp tác với nhau B. Đấu tranh loại trừ nhau Time's up # Tổng Hợp