Đối tượng, phương pháp và mục đíchFREEKinh Tế - Chính Trị 1. Phương thức sản xuất là sự thống nhất của? C. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất D. Cơ cấu kinh tế và kết cấu giai cấp xã hội B. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng A. Tồn tại xã hội và ý thức xã hội 2. Yếu tố chủ thể của lực lượng sản xuất là? C. Khoa học công nghệ tiên tiến D. Cả B và C B. Con người với kỹ năng, kỹ xảo và tri thức được tích luỹ lại A. Tư liệu sản xuất hiện đại 3. Chọn ý đúng trong các ý sau? B. Một vật là tư liệu lao động cũng có thể là đối tượng lao động D. Cả A, B và C đều đúng A. Một vật là đối tượng lao động cũng có thể là tư liệu lao động C. Đối tượng lao động và tư liệu lao động kết hợp với nhau là tư liệu sản xuất 4. Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm "Kinh tế-chính trị\'\'? B. Francois Quesney A. Antoine Montchretiên D. William Petty C. Tomas Mun 5. Ricardo là nhà kinh tế của thời kỳ nào? A. Thời kỳ tích luỹ nguyên thuỷ TBCN D. Thời kỳ đại công nghiệp cơ khí B. Thời kỳ hiệp tác giản đơn C. Thời kỳ công trường thủ công 6. Hãy chọn phương án đúng về đặc điểm của quy luật kinh tế? C. Phát huy tác dụng thông qua hoạt động kinh tế của con người A. Mang tính khách quan D. Cả a và c B. Mang tính chủ quan 7. Lực lượng sản xuất biểu hiện? B. Quan hệ con người với con người D. Cả A, B và C C. Quan hệ con người với tự nhiên và quan hệ người với người A. Quan hệ con người với tự nhiên 8. Trong nền sản xuất lớn hiện đại, yếu tố nào giữ vai trò quyết định của quá trình lao động sản xuất? C. Công cụ sản xuất tiên tiến B. Tư liệu sản xuất hiện đại A. Sức lao động D. Đối tượng lao động 9. Ai là người được Mác coi là sáng lập ra Kinh tế chính trị tư sản cổ điển? A. Smith C. W.Petty D. R.T.Mathus B. Ricardo 10. Khi nào QHSX được xem là phù hợp với tính chất và trình độ phát triển của LLSX? A. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển C. Tạo điều kiện thực hiện công bằng xã hội B. Cải thiện đời sống nhân dân D. Cả A, B và C 11. Ai là người được coi là nhà kinh tế thời kỳ công trường thủ công? C. D.Ricardo A. W. Petty B. Smith D. R.T.Mathus 12. Để xem xét giải thích nguồn gốc sâu xa của các hiện tượng kinh tế xã hội phải xuất phát từ? A. Từ hệ tư tưởng của giai cấp thống trị B. Từ các hoạt động kinh tế D. Từ ý thức xã hội C. Từ truyền thống lịch sử 13. Các phương thức sản xuất nối tiếp nhau trong lịch sử theo trình tự nào? A. Cộng sản nguyên thuỷ- phong kiến- chiếm hữu nô lệ- tư bản – chủ nghĩa cộng sản B. Cộng sản nguyên thuỷ- chiếm hữu nô lệ- phong kiến- tư bản- chủ nghĩa cộng sản D. Cộng sản nguyên thuỷ - chiếm hữu nô lệ - tư bản - phong kiến - chủ nghĩa cộng sản C. Chiếm hữu nô lệ - cộng sản nguyên thuỷ - phong kiến - tư bản - chủ nghĩa cộng sản 14. Thuật ngữ \'\'Kinh tế- chính trị\'\' được sử dụng lần đầu tiên vào năm nào? C. 1615 B. 1612 A. 1611 D. 1618 15. Kinh tế chính trị và kinh tế học có quan hệ gì với nhau? D. Cả A, B và C A. Có cùng một nguồn gốc B. Mỗi môn có thế mạnh riêng C. Có quan hệ với nhau, có thể bổ sung cho nhau 16. Đối tượng lao động là? A. Các vật có trong tự nhiên B. Những vật mà lao động của con người tác động vào nhằm thay đổi nó cho phù hợp với mục đích của con người C. Những vật dùng để truyền dẫn sức lao động của con người D. Cả A, B và C 17. Quan hệ nào giữ vai trò quyết định trong quan hệ sản xuất? B. Quan hệ tổ chức quản lý A. Quan hệ sở hữu D. Không quan hệ nào quyết định C. Quan hệ phân phối 18. Yếu tố nào không phải là tư liệu lao động? D. Các vật để chứa đựng, bảo quản A. Công cụ lao động B. Nguyên vật liệu C. Kết cấu hạ tầng sản xuất 19. Mệnh đề nào dưới đây đúng? D. Cả A, B và C đều sai B. Mọi đối tượng lao động đều là nguyên liệu A. Mọi nguyên liệu đều là đối tượng lao động C. Nguyên liệu là đối tượng lao động của ngành công nghiệp khai thác. 20. Sự phát triển đại công nghiệp cơ khí ở Anh bắt đầu từ? D. Các ngành sản xuất máy động lực C. Các ngành công nghiệp nhẹ B. Các ngành công nghiệp chế tạo máy A. Các ngành công nghiệp nặng 21. Quá trính sản xuất là sự kết hợp của các yếu tố? D. Lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao động B. Lao động với tư liệu lao động A. Sức lao động với công cụ lao động C. Sức lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao động 22. Đối tượng nghiêm cứu của Kinh tế chính trị Mác- Lenin là? B. Quan hệ xã hội giữa người với người A. Sản xuất của cải vật chất D. Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng. C. Quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng. 23. Chọn ý đúng trong các ý dưới đây? D. Cả a và c đều đúng. A. Mọi nguyên liệu đều là đối tượng lao động B. Mọi đối tượng lao động đều là nguyên liệu C. Nguyên liệu là đối tượng lao động của các ngành công nghiệp chế biến 24. \'Những thời đại kinh tế khác nhau không phải ở chỗ chúng sản xuất ra cái gì mà là ở chỗ chúng sản xuất bằng cách nào, với những tư liệu lao động nào?\'\' Câu nói trên là của ai? B. D.Ricardo C. C.Mác A. Smith D. Ph.Ăng ghen 25. Chức năng phương pháp luận của kinh tế chính trị Mác- Lenin thể hiện ở? D. Cả B và C B. Là nền tảng lý luận cho các khoa học kinh tế ngành C. Là cơ sở lý luận cho các khoa học nằm giáp ranh giữa các tri thức các ngành khác nhau. A. Trang bị phương pháp để xem xét thế giới nói chung 26. Kinh tế chính trị Mác- Lênin không nghiên cứu gì? A. Sản xuất của cải vật chất C. Lịch sử phát triển của lực lượng sản xuất B. Quan hệ xã hội giữa người với người D. Cả A, B và C. 27. Lao động sản xuất có vai trò gì đối với con người? A. Tạo ra của cải vật chất để nuôi sống con người5 D. Cả A, B và C. B. Phát triển, hoàn thiện con người cả về thể lực và trí lực C. Giúp con người tích luỹ kinh nghiệm, chế tạo ra công cụ sản xuất ngày càng tinh vi 28. Bộ phận nào của tư liệu lao động được coi là tiêu chí phản ánh đặc trưng phát triển của 1 thời đại kinh tế? D. Cả a và b A. Công cụ lao động C. Nhà cửa, kho bãi ... để chứa đựng, bảo quản B. Kết cấu hạ tầng sản xuất 29. Sức lao động là? A. Toàn bộ thể lực và trí lực trong một con người đang sống và được vận dụng để sản xuất ra giá trị sử dụng nào đó. C. Hoạt động có mục đích của con người để tạo ra của cải. D. Cả a và b. B. Khả năng lao động, được tiêu dùng trong quá trình sản xuất. 30. Quan hệ sản xuất tiêu biểu? A. Quan hệ giữa người với tự nhiên C. Quan hệ giữa người với người trong xã hội D. Cả A, B và C B. Quan hệ kinh tế giữa người với người trong quá trình sản xuất 31. Hoạt động nào của con người được coi là cơ bản nhất và là cơ sở của đời sống xã hội? D. Hoạt động nghệ thuật, thể thao A. Hoạt động chính trị Hoạt động sản xuất của cải vật4 B. Hoạt động khoa học chất C. Hoạt động sản xuất của cải vật 32. Khi nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN, C.Mác bắt đầu từ? D. Quá trình sản xuất giá trị thặng dư B. Công thức chung của tư bản A. Nền sản xuất của cải vật chất C. Sản xuất hàng hoá giản đơn và hàng hoá 33. Quan hệ sản xuất bao gồm? C. Quan hệ về phân phối sản phẩm xã hội D. Cả A, B và C B. Quan hệ về tổ chức quản lý sản xuất xã hội A. Quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất 34. Các ý nào dưới đây không đúng? C. Đối tượng lao động và tư liệu lao động thuộc phạm trù TLSX B. Một vật là tư liệu lao động không thể là đối tượng lao động D. Sự phân biệt đối tượng lao động và tư liệu lao động là tương đối. A. Một vật là đối tượng lao động cũng có thể là tư liệu lao động 35. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác- Lênin là? D. QHSX trong sự tác động qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng C. Phương thức sản xuất TBCN và thời kỳ quá độ lên CNXH A. Nguồn gốc của cải để làm giàu cho xã hội B. Nền sản xuất của cải vật chất 36. Tư liệu lao động gồm có? C. Kết cấu hạ tầng sản xuất D. Cả A, B và C B. Các vật để chứa đựng, bảo quản A. Công cụ lao động 37. Bản chất khoa học và cách mạng của Kinh tế chính trị Mác- Lenin thể hiện ở chức năng nào? C. Phương pháp luận B. Tư tưởng D. Cả A, B và C A. Nhận thức 38. Lao động sản xuất có đặc trung cơ bản là? C. Là sự tiêu dùng sức lao động trong hiện thực B. Là hoạt động có mục đích, có ý thức của con người D. Cả A, B và C A. Hoạt động cơ bản nhất, là phẩm chất đặc biệt của con người 39. Chức năng nhận thức của kinh tế chính trị là nhằm? A. Phát hiện bản chất của các hiện tượng và quá trình kinh tế. C. Tìm ra các quy luật kinh tế B. Sự tác động giữa quan hệ sản xuất với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng. D. Cả A, B và C 40. Để nghiêm cứu kinh tế chính trị Mác- Lenin có thể sử dụng nhiều phương pháp, phương pháp nào quan trọng nhất? A. Trừu tượng hoá khoa học C. Mô hình hoá D. Điều tra thống kê B. Phân tích và tổng hợp 41. Chọn phương án đúng về quy luật kinh tế và chính sách kinh tế? D. Cả A, B và C A. Quy luật kinh tế là cơ sở của chính sách kinh tế B. Chính sách kinh tế là hoạt động chủ quan của nhà nước trên cơ sở nhận thức và vận dụng các quy luật khách quan. C. Quy luật kinh tế và chính sách kinh tế đều phụ thuộc vào các điều kiện khách quan. 42. Khi nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN, Mác bắt đầu từ? C. Sản xuất giá trị thặng dư D. Sản xuất hàng hoá giản đơn và hang hoá A. Sản xuất của cải vật chất B. Lưu thông hàng hoá 43. Kinh tế chính trị Mác- Lenin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành tựu của? D. Kinh tế- chính trị tầm thường B. Chủ nghĩa trọng nông A. Chủ nghĩa trọng thương C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh 44. Trong tư liệu lao động, bộ phận nào cần được phát triển đi trước một bước so với đầu tư phát triển trực tiếp? C. Kết cấu hạ tầng sản xuất D. Cả a và c A. Công cụ sản xuất B. Các bộ phận chứa đựng, bảo quản 45. Học thuyết kinh tế nào của Mác được coi là hòn đá tảng? D. Học thuyết tái sản xuất tư bản xã hội B. Học thuyết giá trị thặng dư A. Học thuyết giá trị lao động C. Học thuyết tích luỹ tư sản 46. Nền kinh tế tri thức được xem là? B. Một hình thái kinh tế - xã hội mới D. Một nấc thang phát triển của lực lượng sản xuất A. Một phương thức sản xuất mới C. Một giai đoạn mới của CNTB hiện đại 47. Người sáng lập ra chủ nghĩa Mác là? B. C.Mác và Ph.Ăng ghen A. Các Mác D. C.Mác, Ph. Ăng ghen và V.I. Lênin C. C.Mác và V.I. Lênin 48. Trừu tượng hóa khoa học là gì? A. Gạt bỏ những bộ phận phức tạp của đối tượng nghiên cứu. D. Cả B và C C. Quá trình đi từ cụ thể đến trừu tượng và ngược lại. B. Gạt bỏ các hiện tượng ngẫu nhiên, bề ngoài, chỉ giữ lại những mối liên hệ phổ biến mang tính bản chất. 49. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất có quan hệ với nhau như thế nào? C. QHSX có tác động tích cực trở lại đối với lực lượng sản xuất B. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất D. Cả A, B và C A. Tác động qua lại với nhau 50. Cuộc cách mạng kỹ thuật ở nước Anh bắt đầu từ? D. Cả a, b, c đồng thời C. Máy truyền lực A. Máy công tác B. Máy phát lực 51. Trong tư liệu lao động, bộ phận nào quyết định đến năng suất lao động? C. Các vật chứa đựng, bảo quản B. Nguyên vật liệu cho sản xuất A. Công cụ lao động D. Kết cấu hạ tầng sản xuất 52. Quan hệ sản xuất được hình thành do? B. Do giai cấp thống trị quy định thành pháp luật C. Do tính chất và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất D. Cả A, B và C A. ý muốn chủ quan của con người 53. Trong thời đại ngày nay, lực lượng sản xuất bao gồm những yếu tố nào? D. Cả A, B và C A. Người lao động C. Khoa học công nghệ B. Tư liệu sản xuất 54. Chức năng tư tưởng của kinh tế chính trị Mác- Lenin thể hiện ở? B. Tạo niềm tin vào thắng lợi trong cuộc đấu tranh xoá bỏ áp bức bóc lột D. Cả A, B và C C. Là vũ khí tư tưởng của giai cấp công nhân và nhân dân lao động trong công cuộc xây dựng CNXH A. Góp phần xây dựng thế giới quan cách mạng của giai cấp công nhân Time's up # Tổng Hợp