Giá trị thặng dưFREEKinh Tế - Chính Trị 1. Các cách diễn tả dưới đây có cách nào sai không? A. Giá trị mới của sản phẩm = v + m C. Giá trị của TLSX = c B. Giá trị của sản phẩm mới = v + m D. Giá trị của sức lao động = v 2. Các công thức tính giá cả dưới đây, công thức nào đúng? B. Giá cả thị trường = c + v + p C. Giá cả sản xuất = c + v + p D. Cả A, B và C A. Giá cả hàng hoá = c + v + m 3. Chọn các ý đúng về đặc điểm của giá trị thặng dư siêu ngạch trong sản xuất công nghiệp? A. Không cố định ở doanh nghiệp nào. C. Là động lực trực tiếp, mạnh mẽ của các nhà tư bản D. Cả A và B và C B. Chỉ có ở doanh nghiệp có năng suất cá biệt cao hơn năng suất lao động xã hội 4. Khái niệm nào về lợi nhuận dưới đây không đúng? C. Là hiệu số giữa tổng doanh thu trừ đi tổng chi phí A. Lợi nhuận là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư B. Là giá trị thặng dư được coi là con đẻ của tư bản ứng trước D. Cả A, B và C 5. Trong các nhận định dưới đây về lợi nhuận và giá trị thặng dư, nhận định nào đúng? B. Lợi nhuận và giá trị thặng dư luôn luôn bằng nhau A. Bản chất của lợi nhuận là giá trị thặng dư C. Lợi nhuận và giá trị thặng dư phụ thuộc vào quan hệ cung cầu D. Cả A, B và C 6. Tư bản là? A. Tư liệu sản xuất D. Cả A và B và C C. Là giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê B. Là phạm trù vĩnh viễn 7. Tiền công thực tế thay đổi theo chiều hướng khác nhau. Chiều hướng nào dưới đây không đúng? D. Tỷ lệ nghịch với lạm phát B. Tỷ lệ thuận với lạm phát A. Tỷ lệ thuận với tiền công danh nghĩa C. Tỷ lệ nghịch với giá trị tư liệu tiêu dùng và dịch vụ 8. Chọn các ý đúng về hàng hoá sức lao động? A. Tồn tại trong con người C. Giá trị sử dụng của nó có khả năng tạo ra giá trị mới D. Cả A và B và C B. Có thể mua bán nhiều lần 9. Tiền công thực tế thay đổi thế nào? Chọn các ý sai dưới đây? D. Cả A và B A. Tỷ lệ thuận với tiền công danh nghĩa B. Tỷ lệ nghịch với giá trị tư liệu tiêu dùng và dịch vụ. C. Biến đổi cùng chiều với lạm phát 10. Thu nhập quốc dân về mặt hiện vật gồm? A. Toàn bộ TLSX và tư liệu tiêu dùng B. Toàn bộ tư liệu tiêu dùng và phần TLSX để tích luỹ mở rộng sản xuất C. Toàn bộ TLSX và phần tư liệu tiêu dùng để mở rộng sản xuất D. Cả A, B và C 11. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là? A. Kéo dài thời gian của ngày lao động, còn thời gian lao động cần thiết không thay đổi C. Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý D. Cả A và B và C B. Tiết kiệm chi phí sản xuất 12. Đặc điểm nào dưới đây thuộc phạm trù giá trị thặng dư tuyệt đối? A. Kéo dài ngày lao động còn thời gian lao động cần thiết không đổi B. Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý C. Tăng năng suất lao động D. Cả A, B và C 13. Muốn tăng khối lượng giá trị thặng dư, nhà tư bản có thể sử dụng nhiều cách. Chọn các ý đúng dưới đây? B. Tăng cường độ lao động khi ngày lao động không đổi C. Giảm giá trị sức lao động khi ngày lao động không đổi D. Cả A và B và C A. Kéo dài thời gian lao động trong ngày khi thời gian lao động cần thiết không đổi 14. Nguồn vốn nào dưới đây mà ta có nghĩa vụ phải trả? A. FDI D. Vốn liên doanh của nước ngoài C. Cả FDI và ODA B. ODA 15. Ai là người nghiên cứu giá trị thặng dư trước lợi nhuận, tiền công, địa tô? C. D.Ricardo B. A.Smith D. C.Mác A. W.Petty 16. Chọn các ý đúng về tỷ suất lợi nhuận và tỷ suất giá trị thặng dư? C. p\' chỉ ra nơi đầu tư có lợi cho nhà tư bản D. Cả A, B và C A. p\' < m\' B. m\' nói lên thực chất mức độ bóc lột 17. Khi xem xét phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, những ý nào dưới đây không đúng? D. Thời gian lao động thặng dư thay đổi B. Thời gian lao động cần thiết thay đổi A. Giá trị sức lao động không đổi C. Ngày lao động thay đổi 18. Trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư, giá trị TLSX đã tiêu dùng sẽ như thế nào? Trường hợp nào sai? C. Được bù đắp B. Không được tái sản xuất D. Được lao động cụ thể của người sản xuất hàng hoá bảo tồn và chuyển vào giá trị của sản phẩm mới A. Được tái sản xuất 19. Những ý kiến dưới đây về sản xuất giá trị thặng dư của CNTB ngày nay, nhận xét nào đúng? C. Tỷ suất giá trị thặng dư tăng lên A. Máy móc thiết bị hiện đại thay thế lao động sống nhiều hơn. B. Tăng NSLĐ và khối lượng giá trị thặng dư D. Cả A, B và C 20. Nhận định nào dưới đây không đúng? B. Tư bản được biểu hiện ở tiền còn bản thân tiền không phải là tư bản. A. Tiền tệ là sản vật cuối cùng của lưu thông hàng hoá và là hình thức biểu hiện đầu tiên của tư bản C. Khi có khối lượng tiền lớn nó sẽ thành tư bản D. Cả A, B đều đúng 21. Các công thức tính tỷ suất giá trị thặng dư dưới đây, công thức nào đúng? D. Cả A và B và C B. m\' = Thời gian lao động thặng dư/ Thời gian lao động cần thiết x 100% C. m\' = Lao động thặng dư/ Lao động cần thiết x100% A. m\' = m/v x 100% 22. Trong phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, người lao động muốn giảm thời gian lao động trong ngày còn nhà tư bản lại muốn kéo dài thời gian lao động trong ngày. Giới hạn tối thiểu của ngày lao động là bao nhiêu? C. Do nhà tư bản quy định A. Đủ bù đắp giá trị sức lao động của công nhân B. Bằng thời gian lao động cần thiết D. Lớn hơn thời gian lao động cần thiết 23. Chọn các ý đúng về mua bán sức lao động? B. Giá cả < giá trị do sức lao động tạo ra A. Bán chịu D. Cả A và B và C C. Mua, bán có thời hạn 24. Tư bản cố định là? A. Các TLSX chủ yếu như nhà xưởng, máy móc… B. Tư bản cố định là tư bản bất biến D. Cả A và C C. Giá trị của nó chuyển dần sang sản phẩm 25. Nhận định nào dưới đây không đúng? D. Sức lao động về mặt là hàng hoá gắn với kết quả sử dụng nó lại phủ định cơ sở quy luật giá trị C. Thị trường sức lao động được hình thành và phát triển trong CNTB B. Sức lao động được mua bán không theo quy luật giá trị A. Người bán và người mua sức lao động đều bình đẳng về mặt pháp lý 26. Nếu lao động là hàng hoá thì mệnh đề nào dưới đây đúng? D. Cả A, B và C A. Giá trị mới do công nhân tạo ra bằng giá trị sức lao động C. Lợi nhuận của nhà tư bản là kết quả của mua rẻ, bán đắt, gian lận B. Khi nhà tư bản trả công cho công nhân bằng giá trị sức lao động sẽ không có bóc lột 27. Từ định nghĩa phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối hãy xác định phương án đúng dưới đây? B. Độ dài ngày lao động lớn hơn không D. Độ dài ngày lao động lớn hơn thời gian lao động cần thiết C. Độ dài ngày lao động bằng thời gian lao động cần thiết A. Độ dài ngày lao động bằng ngày tự nhiên 28. Mục đích trực tiếp của nền sản xuất TBCN là? C. Tạo ra ngày càng nhiều giá trị thặng dư B. Mở rộng phạm vi thống trị của QHSX TBCN A. Sản xuất ra ngày càng nhiều của cải vật chất D. Làm cho lao động ngày càng lệ thuộc vào tư bản 29. Chọn các ý đúng về tư bản bất biến, tư bản khả biến, tư bản cố định, tư bản lưu động? C. Tư bản khả biến là một bộ phận của tư bản lưu động. A. Tư bản bất biến không thay đổi về lượng trong quá trình sản xuất B. Tư bản cố định là một bộ phận của tư bản bất biến D. Cả A, B và C 30. Những nhận xét dưới đây về tư bản cố định, nhận xét nào không đúng? A. Là nguồn gốc của giá trị thặng dư C. Là điều kiện để giảm giá trị hàng hoá B. Là điều kiện tăng NSLĐ D. Là bộ phận chủ yếu của tư bản bất biến 31. Chọn ý không đúng về lợi nhuận? C. Là hiệu số giữa tổng doanh thu trừ đi tổng chi phí A. Là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư B. Là giá trị thặng dư được coi là con đẻ của tư bản ứng trước D. Cả A và B 32. Nếu nhà tư bản trả công theo đúng giá trị sức lao động thì có còn bóc lột giá trị thặng dư không? A. Không B. Có C. Bị lỗ vốn D. Hoà vốn 33. Tư bản cố định và tư bản lưu động thuộc phạm trù tư bản nào? A. Tư bản sản xuất B. Tư bản tiền tệ D. Tư bản ứng trước C. Tư bản bất biến 34. Nhận xét nào dưới đây không đúng về tỷ suất giá trị thặng dư? Tỷ suất giá trị thặng dư phản ánh? A. Trình độ bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê C. Chỉ cho nhà tư bản biết nơi đầu tư có lợi D. Cả A, B và C B. Hiệu quả của tư bản 35. Tiền công TBCN là? A. Giá trị của lao động C. Giá trị sức lao động D. Giá cả của sức lao động B. Sự trả công cho lao động 36. Tiền công thực tế là gì? D. Là giá cả của sức lao động B. Là số tiền trong sổ lương + tiền thưởng + các nguồn thu nhập khác C. Là số lượng hàng hoá và dịch vụ mua được bằng tiền công danh nghĩa A. Là tổng số tiền nhận được thực tế trong 1 tháng 37. Các cách diễn tả giá trị hàng hoá dưới đây, cách nào đúng? C. Giá trị hàng hoá = k + p D. Cả A và B và C A. Giá trị hàng hoá = c + v + m B. Giá trị hàng hoá = giá trị cũ + giá trị mới 38. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối có những hạn chế. Chọn ý đúng trong các nhận xét dưới đây? B. Năng suất lao động không thay đổi D. Cả A và B và C A. Gặp phải sự phản kháng quyết liệt của công nhân C. Không thoả mãn khát vọng giá trị thặng dư của nhà tư bản 39. Chọn các ý đúng trong các nhận định dưới đây? B. Sức lao động được mua và bán theo quy luật giá trị C. Thị trường sức lao động được hình thành và phát triển từ phương thức sản xuất TBCN D. Cả A và B và C A. Người bán và người mua sức lao động đều bình đẳng về mặt pháp lý 40. Giá trị của TLSX đã tiêu dùng tham gia vào giá trị của sản phẩm mới? Nhận xét nào dưới đây không đúng? B. Tham gia tạo thành giá trị của sản phẩm mới A. Tham gia tạo thành giá trị mới của sản phẩm D. Cả B và C đều đúng C. Không tham gia tạo thành giá trị mới của sản phẩm 41. Giá trị thặng dư là gì? C. Phần giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do người công nhân làm thuê tạo ra B. Giá trị của tư bản tự tăng lên. D. Hiệu số giữa giá trị hàng hoá với chi phí sản xuất TBCN A. Lợi nhuận thu được của người sản xuất kinh doanh 42. Trong quá trình sản xuất, giá trị tư liệu sản xuất đã tiêu dùng sẽ như thế nào? ý kiến nào dưới đây không đúng? D. Được lao động cụ thể của người sản xuất hàng hoá bảo tồn và chuyển vào giá trị của sản phẩm mới C. Được bù đắp B. Không được tái sản xuất A. Được tái sản xuất 43. Cơ sở chung của giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch là? D. Giảm giá trị sức lao động A. Tăng NSLĐ B. Tăng NSLĐ xã hội C. Tăng NSLĐ cá biệt 44. Chi phí TBCN là? D. Chi phí tư bản (c) và (v) A. Tổng số tiền nhà tư bản ứng ra C. Chi phí về TLSX và sức lao động B. Số tiền nhà tư bản mua máy móc, nguyên vật liệu 45. Những ý kiến dưới đây về phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối, ý kiến nào đúng? B. Thời gian lao động cần thiết và giá trị sức lao động thay đổi C. Hạ thấp giá trị sức lao động A. Ngày lao động không đổi D. Cả A và B và C đều đúng 46. Sự phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến là để biết? D. Cả A, B và C B. Vai trò của lao động quá khứ và lao động sống trong việc tạo ra giá trị sử dụng C. Nguồn gốc của giá trị thặng dư A. Đặc điểm chuyển giá trị của từng loại tư bản vào sản phẩm. 47. Chọn các ý đúng trong các nhận định sau? C. Mọi tư bản mới đều nhất thiết phải mang hình thái tiền tệ D. Cả A và B và C đều đúng B. Tư bản được biểu hiện ở tiền, nhưng bản thân tiền không phải là tư bản A. Tiền tệ là sản vật cuối cùng của lưu thông hàng hoá và là hình thức biểu hiện đầu tiên của tư bản 48. Sản xuất giá trị thặng dư là quy luật kinh tế tuyệt đối của CNTB; Quy luật này có vai trò thế nào? Chọn ý đúng dưới đây? D. Cả A, B và C B. Động lực phát triển của CNTB A. Quy định sự vận động của CNTB C. Là nguyên nhân của các mâu thuẫn cơ bản của CNTB 49. Tiền công tính theo thời gian và tiền công tính theo sản phẩm có quan hệ với nhau thế nào? B. Hai hình thức tiền công áp dụng cho các loại công việc có đặc điểm khác nhau. D. Tiền công tính theo sản phẩm là hình thức chuyển hoá của tiền công tính theo thời gian A. Không có quan hệ gì C. Trả công theo sản phẩm dễ quản lý hơn trả công theo thời gian 50. Nhận xét nào dưới đây đúng về tiền công TBCN? D. Cả A và B C. Là giá cả sức lao động A. Tiền công là giá trị của lao động B. Là số tiền nhà tư bản trả cho công nhân làm thuê 51. Chọn các ý đúng trong các ý dưới đây? B. Giá trị thặng dư và giá trị giống nhau về chất, chỉ khác nhau về lượng trong 1 hàng hoá D. Cả A và B và C C. Giá trị thặng dư là lao động thặng dư kết tinh A. Giá trị thặng dư cũng là giá trị 52. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối có điểm nào giống nhau? B. Đều làm tăng tỷ suất giá trị thặng dư C. Đều làm giảm giá trị sức lao động của công nhân A. Đều làm cho công nhân tốn sức lao động nhiều hơn D. Cả A và B và C 53. Thu nhập quốc dân về mặt giá trị gồm? A. c + v + m B. Toàn bộ giá trị mới (v + m) tạo ra trong năm D. Cả B và C C. Chỉ có c + v 54. Nhận xét về giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch, ý nào dưới đây là đúng? A. Đều dựa trên cơ sở tăng NSLĐ B. Giá trị thặng dư tương đối dựa trên cơ sở tăng NSLĐ xã hội còn giá trị thặng dư siêu ngạch dựa trên cơ sở tăng NSLĐ cá biệt C. Giá trị thặng dư siêu ngạch có thể chuyển hoá thành giá trị thặng dư tương đối D. Cả A và B và C đều đúng 55. Các nhận xét dưới đây nhận xét nào đúng? D. Cả A, B và C đều đúng C. Giá trị thặng dư là giá trị mới do công nhân làm thuê tạo ra B. Giá trị thặng dư và giá trị có cùng nguồn gốc và bản chất A. Giá trị thặng dư cũng là giá trị 56. Ngày lao động là 8h, tỷ suất giá trị thặng dư m\' = 100%, nhà tư bản tăng ngày lao động lên 1h và giá trị sức lao động giảm đi 25%. Vậy tỷ suất giá trị thặng dư mới là bao nhiêu? C. 3 A. 2 D. 3 B. 2 57. Tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v) thuộc phạm trù tư bản nào? B. Tư bản sản xuất C. Tư bản hàng hoá D. Tư bản lưu thông A. Tư bản tiền tệ 58. Sản xuất giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch không giống nhau ở điểm nào? D. Đều dựa trên tiền đề tăng NSLĐ C. Ngày lao động không thay đổi B. Đều rút ngắn thời gian lao động cần thiết A. Đều dựa trên tiền đề tăng NSLĐ xã hội 59. Những nhận xét dưới đây về phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, nhận xét nào là không đúng? D. Thời gian lao động thặng dư thay đổi C. Ngày lao động không thay đổi B. Giá trị sức lao động không thay đổi A. Chủ yếu áp dụng ở giai đoạn đầu của CNTB khi kỹ thuật còn thủ công lạc hậu 60. Giá trị của TLSX đã tiêu dùng tham gia vào tạo ra giá trị của sản phẩm mới. Chọn các ý đúng dưới dây? C. Chỉ tham gia vào tạo thành giá trị của sản phẩm mới B. Không tham gia tạo thành giá trị mới của sản phẩm D. Cả B và C A. Tham gia tạo thành giá trị mới của sản phẩm 61. Việc mua bán sức lao động và mua bán nô lệ khác nhau ở đặc điểm nào? B. Bán sức lao động thì người lao động là người bán, còn bán nô lệ thì nô lệ bị người khác bán A. Bán nô lệ là bán con người, còn bán sức lao động là bán khả năng lao động của con người D. Cả A và B C. Bán sức lao động và bán nô lệ là không có gì khác nhau 62. Khi nào sức lao động trở thành hàng hoá một cách phổ biến? C. Trong xã hội chiếm hữu nô lệ D. Trong nền sản xuất lớn hiện đại B. Trong nền sản xuất hàng hoá TBCN A. Trong nền sản xuất hàng hoá giản đơn 63. Mức độ giàu có của xã hội phụ thuộc chủ yếu vào? D. Khối lượng sản phẩm thặng dư A. Tài nguyên thiên nhiên B. Trình độ khoa học công nghệ C. Tổng sản phẩm quốc gia (GNP) 64. Khi xem xét phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, ý kiến nào dưới đây là đúng? D. Cả A, B và C A. Giá trị sức lao động không thay đổi C. Ngày lao động không thay đổi B. Thời gian lao động cần thiết thay đổi 65. Nhân tố nào quyết định trực tiếp tiền công tính theo sản phẩm? C. Số lượng sản phẩm A. Định mức sản phẩm D. Cả B và C B. Đơn giá sản phẩm 66. Ai là người đầu tiên chia tư bản sản xuất thành tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v)? B. D.Ricardo D. F.Quesnay A. A.Smith C. C.Mác 67. Các luận điểm dưới đây, luận điểm nào không đúng? B. Bóc lột sản phẩm thặng dư chỉ có ở CNTB C. Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là hình thái chung nhất của sản xuất giá trị thặng dư A. Các PTSX trước CNTB bóc lột sản phẩm thặng dư trực tiếp D. Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là điểm xuất phát để sản xuất giá trị thặng dư tương đối 68. Ý kiến nào dưới đây về tiền công thực tế là đúng? C. Là số hàng hoá và dịch vụ mua được bằng tiền công danh nghĩa A. Tiền công thực tế là số tiền thực tế nhận được D. Cả A và B B. Là số tiền trong sổ lương + tiền thưởng và các nguồn thu nhập khác 69. Các nhận định dưới đây nhận định nào đúng trong CNTB? D. Cả A, B và C A. Tư bản có trước lao động làm thuê B. Lao động làm thuê có trước tư bản C. Tư bản và lao động làm thuê làm tiền đề cho nhau 70. Tư bản bất biến (c) là? C. Giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển nguyên vẹn sang sản phẩm D. Giá trị của nó không thay đổi và được chuyển ngay sang sản phẩm sau một chu kỳ sản xuất B. Giá trị của nó lớn lên trong quá trình sản xuất A. Giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm qua khấu hao 71. Sự phân chia giá trị thặng dư giữa tư bản công nghiệp và tư bản thương nghiệp dựa vào đâu? D. Tỷ suất lợi nhuận bình quân C. Tỷ suất lợi nhuận B. Tỷ suất giá trị thặng dư A. Khối lượng giá trị thặng dư 72. Chọn các ý kiến đúng khi nhận xét giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch? A. Giá trị thặng dư tương đối do toàn bộ giai cấp tư sản thu được C. Giá trị thặng dư tương đối phản ánh trực tiếp quan hệ giai cấp tư sản và giai cấp công nhân, còn giá trị thặng dư siêu ngạch là động lực trực tiếp của các nhà tư bản B. Giá trị thặng dư siêu ngạch chỉ một số nhà tư bản đi đầu trong ứng dụng tiến bộ kỹ thuật, giảm giá trị cá biệt D. Cả A và B và C 73. Tư bản cố định có vai trò gì? A. Là nguồn gốc của giá trị thặng dư C. Là điều kiện để tăng năng suất lao động B. Là điều kiện để giảm giá trị hàng hoá D. Cả B và C 74. Tiền công danh nghĩa phụ thuộc các nhân tố nào? D. Cả A, B và C A. Trình độ chuyên môn và kinh nghiệm của người lao động B. Mức độ phức tạp hay giản đơn của công việc C. Quan hệ cung cầu về hàng hoá sức lao động 75. Trong các nhận xét dưới đây về vai trò của tư bản bất biến trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư, nhận xét nào đúng? D. Cả A, B và C đều sai B. Tư bản bất biến và tư bản khả biến đều là nguồn gốc của giá trị thặng dư A. Tư bản bất biến là điều kiện không thể thiếu để sản xuất giá trị thặng dư C. Tư bản bất biến chuyển dần giá trị sang sản phẩm mới 76. Tư bản bất biến là? A. Tư bản mà giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm qua khấu hao D. Tư bản mà giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển nguyên vẹn sang sản phẩm B. Là tư bản cố định C. Tư bản mà giá trị của nó lớn lên trong quá trình sản xuất 77. Khi nào tiền tệ biến thành tư bản? B. Dùng tiền đầu tư vào sản xuất kinh doanh C. Sức lao động trở thành hàng hoá A. Có lượng tiền tệ đủ lớn D. Dùng tiền để buôn bán mua rẻ, bán đắt 78. Giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch giống nhau ở những điểm nào? B. Rút ngắn thời gian lao động cần thiết A. Đều dựa trên tiền đề tăng NSLĐ D. Cả A và B và C. C. Kéo dài thời gian lao động thặng dư 79. Người lao động nhận khoán công việc, khi hoàn thành nhận được một số lượng tiền thì đó là? D. Cả A, B và C A. Tiền công tính theo thời gian B. Tiền công thực tế C. Tiền công danh nghĩa 80. Chọn các ý không đúng về lợi nhuận và giá trị thặng dư? D. Cả A và C C. Giá trị thặng dư được hình thành từ sản xuất còn lợi nhuận hình thành trên thị trường A. Bản chất của lợi nhuận là giá trị thặng dư B. Lợi nhuận và giá trị thặng dư luôn luôn bằng nhau 81. Các luận điểm dưới đây, luận điểm nào sai? C. Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là hình thái chung nhất của sản xuất giá trị thặng dư A. Các Phương thức sản xuất trước CNTB bóc lột sản phẩm thặng dư trực tiếp D. Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là điểm xuất phát để sản xuất giá trị thặng dư tương đối B. Bóc lột sản phẩm thặng dư chỉ có ở CNTB 82. Chọn các ý không đúng về các cặp phạm trù tư bản? C. Tư bản cố định cũng là tư bản bất biến, tư bản lưu động cũng là tư bản khả biến D. Cả A và B đều đúng B. Chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động để biết phương thức chuyển giá trị của chúng sang sản phẩm A. Chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến để tìm nguồn gốc giá trị thặng dư 83. Ý kiến nào dưới đây không đúng về hàng hoá sức lao động? B. Giá cả = giá trị mới do sức lao động tạo ra C. Mua bán có thời hạn D. Giá trị sử dụng quyết định giá trị A. Bán chịu 84. Những ý kiến dưới đây về sản xuất giá trị thặng dư tương đối, ý kiến nào không đúng? B. Giá trị sức lao động không đổi D. Tỷ suất giá trị thặng dư thay đổi A. Ngày lao động không đổi C. Hạ thấp giá trị sức lao động 85. Tư bản là? D. Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê A. Khối lượng tiền tệ lớn, nhờ đó có nhiều lợi nhuận B. Máy móc, thiết bị, nhà xưởng và công nhân làm thuê C. Toàn bộ tiền và của cải vật chất 86. Vai trò của máy móc trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư, chọn ý đúng? B. Máy móc là tiền đề vật chất cho việc tạo ra giá trị thặng dư D. Máy móc là yếu tố quyết định để tạo ra giá trị thặng dư C. Máy móc và sức lao động đều tạo ra giá trị thặng dư A. Máy móc là nguồn gốc của giá trị thặng dư 87. Chọn các ý đúng trong các nhận xét dưới đây? A. Phạm trù tư bản bất biến rộng hơn phạm trù tư bản cố định D. Cả A, B và C đều đúng. C. Tư bản cố định không thay đổi về lượng trong quá trình sản xuất. B. Phạm trù tư bản khả biến hẹp hơn phạm trù tư bản lưu động 88. Các nhân tố chủ yếu làm tăng thu nhập quốc dân là? D. Cả A, B và C A. Tăng thêm TLSX B. Tư liệu tiêu dùng C. Tăng số lượng lao động và tăng NSLĐ 89. Giá trị hàng hoá sức lao động gồm? D. Cả A và B và C A. Giá trị các tư liệu tiêu dùng để tái sản xuất sức lao động của công nhân và nuôi gia đình anh ta B. Chi phí để thoả mãn nhu cầu văn hoá, tinh thần C. Chi phí đào tạo người lao động 90. Tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v) có vai trò thế nào trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư? Chọn các ý không đúng dưới đây? C. Cả c và v có vai trò ngang nhau trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư D. Cả A và B B. Tư bản khả biến là nguồn gốc của giá trị thặng dư A. Tư bản bất biến (c) là điều kiện để sản xuất giá trị thặng dư 91. Cho biết ý nghĩa của việc phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá của C.MáChọn các ý đúng dưới đây? C. Hình thành công thức giá trị hàng hoá = c + v + m A. Chia tư bản thành tư bản bất biến và khả biến D. Cả A và B và C B. Giải thích quá trình chuyển giá trị cũ sang sản phẩm và tạo ra giá trị mới của sản phẩm 92. Tỷ suất giá trị thặng dư (m\') phản ánh điều gì? Chọn ý đúng? C. Chỉ cho nhà tư bản biết nơi đầu tư có lợi D. Cả A và B và C A. Trình độ bóc lột của tư bản đối với công nhân làm thuê B. Hiệu quả của tư bản 93. Tư bản khả biến là? D. Cả B và C A. Tư bản luôn luôn biến đổi C. Là nguồn gốc của giá trị thặng dư B. Sức lao động của công nhân làm thuê 94. Chọn định nghĩa chính xác về tư bản? B. Tư bản là tiền và TLSX của nhà tư bản để tạo ra giá trị thặng dư A. Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư D. Tư bản là tiền đẻ ra tiền C. Tư bản là giá trị đem lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê 95. Tiêu chí nào là cơ bản để xác định chính xác tiền công? A. Số lượng tiền công D. Tiền công giờ C. Tiền công ngày B. Tiền công tháng 96. Khi tăng NSLĐ, cơ cấu giá trị một hàng hoá thay đổi. Trường hợp nào dưới đây không đúng? D. (c + v + m) không đổi C. (c+ v+ m) giảm A. C có thể giữ nguyên, có thể tăng, có thể giảm B. (v+ m) giảm 97. Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và giá trị thặng dư tương đối giống nhau ở điểm nào? A. Đều làm cho công nhân tốn sức lao động nhiều hơn C. Đều làm giảm giá trị sức lao động của công nhân B. Đều làm tăng tỷ suất giá trị thặng dư D. Đều giảm thời gian lao động tất yếu 98. Hình thức tiền công nào không phải là cơ bản? B. Tiền công tính theo sản phẩm C. Tiền công danh nghĩa D. Cả A và B A. Tiền công tính theo thời gian 99. Tư bản lưu động là? C. Giá trị của nó chuyển hết sang sản phẩm sau một chu kỳ sản xuất A. Sức lao động, nguyên vật liệu, nhiên liệu… B. Tham gia từng phần vào sản xuất D. Cả A và B và C Time's up # Tổng Hợp