Kinh tế chính trị: chương 2FREEKinh tế chính trị Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng 1. Quan hệ tỷ lệ về lượng trong trao đổi giữa các hàng hóa với nhau do cái gì quy định? A. Do tính hữu ích của hàng hóa C. Do giá trị nội tại của hàng hóa B. Do quan hệ cung cầu D. Do ngẫu nhiên 2. Nếu quy luật Cung – Cầu không còn điều tiết được quan hệ giữa cung và cầu hàng hóa trên thị trường. Khi cung nhỏ hơn cầu thì hàng hóa như thế nào? A. Không có giá cả chỉ có giá trị B. Giá cả ngang bằng giá trị D. Giá cả cao hơn giá trị C. Giá cả thấp hơn giá trị 3. Tỷ lệ giữa lao động phức hợp và lao động giản đơn tăng lên có ảnh hưởng như thế nào đến lượng giá trị được tạo ra trong một đơn vị thời gian? B. Giảm xuống A. Giữ nguyên không thay đổi C. Tăng lên D. Tăng lên nhưng phải gắn với tiến bộ công nghệ 4. Sản phẩm quần áo được nhà sản xuất bán ra thị trường gọi là gì? A. Hàng hóa dịch vụ hữu hình D. Hàng hóa dịch vụ vô hình B. Hàng hóa hữu hình C. Hàng hóa dịch vụ 5. Thế nào là lao động cụ thể? D. Là những lao động ngành nghề cụ thể, có mục đích riêng, đối tượng riêng, thao tác riêng và kết quả riêng A. Là những lao động có thể quan sát được, nhìn thấy được C. Là hoạt động có mục đích của con người B. Là những lao động ngành nghề 6. Điều kiện ra đời và tồn tại của sản xuất hàng hóa là gì? B. Phân công lao động trong các gia đình xuất hiện A. Nhu cầu trao đổi trong xã hội tăng lên D. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất C. Phân công lao động xã hội và sự tách biệt về kinh tế giữa các chủ thể sản xuất 7. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến giá thịt lợn hơi năm 2019 trên thị trường tăng cao? B. Chăn nuôi lợn tự phát, dẫn đến vượt quá cầu của thị trường A. Đồng tiền Việt Nam mất giá trong quan hệ hối đoái D. Dịch bệnh của lợn bùng phát, dẫn đến cung nhỏ cầu của thị trường C. Chất lượng lợn thịt nội địa không đảm bảo 8. Mặt trái của cạnh tranh trong nền kinh tế hàng hóa? D. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế A. Làm cho khoa học – công nghệ phát triển B. Kích thích chủ thể kinh tế dùng các thủ đoạn để thu lợi nhuận nhiều hơn C. Khai thác tối đa mọi nguồn lực 9. Có một loại hàng hóa đặc biệt gì được tách ra làm vật ngang giá chung cho tất cả các hàng hóa? C. Đôla A. Kim cương B. Tiền tệ D. Thẻ tín dụng 10. Điểm giống nhau giữa tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động? A. Đều làm giảm giá trị của một đơn vị hàng hóa C. Đều gắn với tiến bộ kỹ thuật - công nghệ B. Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian D. Đều làm tăng thêm lượng sản phẩm được sản xuất ra trong một đơn vị thời gian 11. Người ta bán một mét vải được 100.000 đồng và mua một ấm đun nước điện hết 100.000 đồng. Vậy căn cứ vào đâu để xác định được giá cả của những mặt hàng trên? A. Quan hệ cung cầu trên thị trường C. Công dụng của hàng hóa D. Tỷ giá hối đoái B. Thời gian lao động đã hao phí để sản xuất ra hàng hóa đó 12. Nếu quy luật Cung – Cầu không còn điều tiết được quan hệ giữa cung và cầu hàng hóa trên thị trường. Khi cung lớn hơn cầu thì hàng hóa như thế nào? A. Giá cả thấp hơn giá trị B. Không có giá trị chỉ có giá cả D. Giá cả cao hơn giá trị C. Giá cả ngang bằng giá trị 13. Trong nền kinh tế hàng hóa, cạnh tranh không nhằm vào yếu tố nào? D. Tạo thị trường độc quyền A. Tạo ưu thế về khoa học và công nghệ C. Thu hút nguồn vốn, lao động chất lượng cao B. Tạo thị trường nguyên nhiên vật liệu 14. Nội dung cuộc đại phân công lao động xã hội lần thứ hai thuộc lĩnh vực nào? A. Đại công nghiệp tách khỏi nông nghiệp B. Trồng trọt tách khỏi chăn nuôi D. Ngành thương nghiệp ra đời C. Thủ công nghiệp tách khỏi nông nghiệp 15. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào là nguồn gốc của giá trị hàng hóa? A. Máy móc, nhà xưởng B. Lao động của con người C. Đất đai D. Kỹ thuật, công nghệ sản xuất 16. Cạnh tranh không lành mạnh sẽ dẫn đến hệ quả gì? C. Thúc đẩy đầu tư, nâng cao chất lượng sản phẩm D. Tăng năng suất lao động, cải thiện đời sống nhân dân A. Kích thích sản xuất phát triển B. Làm tổn hại môi trường, làm rối loạn thị trường 17. Thời gian lao động hao phí để sản xuất ra hàng hóa của từng người sẽ tạo ra giá trị gì? A. Giá trị cần thiết của hàng hóa C. Giá trị trao đổi của hàng hóa D. Giá trị sử dụng của hàng hóa B. Giá trị cá biệt của hàng hóa 18. Lượng của giá trị hàng hóa nhiều hay ít, cao hay thấp, được xác định như thế nào? D. Xác định bằng thời gian lao động xã hội cần thiết và bằng thời gian lao động cá biệt B. Xác định bằng thời gian lao động cá biệt A. Xác định bằng thời gian lao động giản đơn trung bình xã hội cần thiết C. Xác định bằng thời gian lao động xã hội cần thiết 19. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào được xác định là thực thể giá trị hàng hóa? C. Lao động trừu tượng B. Lao động phức tạp A. Lao động cụ thể D. Lao động giản đơn 20. Hoạt động chỉ sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất kinh doanh nhằm giành những điều kiện thuận lợi để thu được nhiều lợi nhuận được gọi là gì? A. Độc quyền kinh tế B. Tạo thương hiệu, uy tín trong kinh tế D. Mục đích của cạnh tranh C. Cạnh tranh 21. Sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn một nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi, mua – bán được gọi là gì? A. Trao đổi hàng hóa B. Hàng hóa D. Thương hiệu hàng hóa C. Giá trị hàng hóa 22. Thị trường hàng hóa cuối năm 2019 cho biết: Mỹ đang cần 1000 tấn cá Tra ướp khô theo tiêu chuẩn Quốc tế với mức giá 200 USD/1kg. Vậy thời điểm đó, thị trường đang thực hiện chức năng gì? B. Điều tiết sản xuất A. Thừa nhận C. Thông tin D. Kích thích tiêu dùng 23. Giá trị hàng hóa được tạo ra từ đâu? A. Từ lưu thông D. Từ những kết quả phát minh B. Cả sản xuất và lưu thông C. Từ sản xuất 24. Hàng hóa là gì? D. Là sản phẩm dùng để trao đổi với người khác A. Là sản phẩm của lao động để thỏa mãn nhu cầu của con người C. Sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn một nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi, mua – bán B. Là sản phẩm được mua bán trên thị trường 25. Giá trị của hàng hóa được biểu hiện bằng một lượng tiền nhất định được gọi là gì? A. Giá trị lao động B. Giá cả hàng hóa D. Đôla C. Vàng 26. Thế nào là phân công lao động xã hội? A. Là chia nhỏ quá trình sản xuất, mỗi người chuyên đảm nhận một công đoạn C. Là phân công diễn ra trong đơn vị sản xuất D. Là sự chuyên môn hóa nhất định đối với người sản xuất B. Là phân công của xã hội về lao động hình thành những ngành, nghề sản xuất khác nhau; là sự chuyên môn hóa nhất định đối với người sản xuất 27. Người mua xe máy đã mua giá trị nào của hàng hóa này? D. Giá cả B. Giá trị trao đổi C. Giá trị sử dụng A. Giá trị 28. Quy luật cạnh tranh chi phối mạnh mẽ nhất trong trong nền kinh tế nào? D. Kinh tế bao cấp A. Kinh tế tự nhiên C. Kinh tế tự cung, tự cấp B. Kinh tế hàng hóa 29. Quá trình sản xuất là sự kết hợp của các yếu tố nào? B. Lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao động C. Lao động với tư liệu lao động A. Sức lao động với công cụ lao động D. Sức lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao động 30. Nội dung cuộc đại phân công lao động xã hội lần thứ ba thuộc lĩnh vực nào? A. Trồng trọt tách khỏi chăn nuôi D. Công nghiệp tách khỏi nông nghiệp C. Thủ công nghiệp tách khỏi nông nghiệp B. Thương mại trở thành nghề độc lập 31. Nền kinh tế hàng hóa có những hệ quả tiêu cực nào? B. Phân hóa giàu nghèo; Tác động xấu đến môi trường; Khủng hoảng kinh tế A. Phân hóa giàu nghèo C. Tác động xấu đến môi trường D. Khủng hoảng kinh tế 32. Hiện tượng thừa tiền trong lưu thông được gọi là gì? B. Bội chi ngân sách D. Mất cân đối thanh toán A. Khủng hoảng kinh tế C. Lạm phát 33. Cơ sở chung của quan hệ trao đổi giữa các hàng hóa là gì? A. Là công dụng của hàng hóa B. Là sự khan hiếm của hàng hóa C. Lao động trừu tượng kết tinh vào hàng hóa D. Là sở thích của người tiêu dùng 34. Biểu hiện nào sau đây có lợi cho người mua hàng hóa? B. Cung nhỏ hơn cầu A. Cung lớn hơn cầu D. Cung tương đương cầu C. Cung bằng cầu 35. Căn cứ vào đâu để Nhà nước điều tiết đủ lượng tiền Việt Nam đồng trong lưu thông hàng hóa dịch vụ trên thị trường? C. Số lần chu chuyển của đồng tiền trong lưu thông A. Nhu cầu của người sản xuất và người tiêu dùng B. Tổng giá trị hàng hóa trong một thời điểm nhất định D. Tổng khối lượng hàng hóa, dịch vụ trong một thời điểm nhất định 36. Khi tiền tệ là thước đo giá trị; là phương tiện lưu thông; là phương tiện cất trữ; là phương tiện thanh toán; tiền tệ thế giới, những nội dung đó gọi là gì? B. Nguồn gốc của tiền tệ A. Bản chất của tiền tệ C. Chức năng của tiền tệ D. Quy luật lưu thông tiền tệ 37. Giá trị sử dụng của hàng hóa là gì? D. Tỷ lệ trao đổi giữa các hàng hóa có giá trị sử dụng khác nhau A. Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa C. Giá trị trao đổi công dụng của sản phẩm B. Công dụng của vật phẩm, có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người 38. Thời gian hao phí để sản xuất sản phẩm: X = 4 giờ; Y = 5 giờ; Z = 4 giờ, S = 4.6 giờ; Q= 4.8 giờ, trong khi thời gian lao động xã hội cần thiết là 4.8 giờ thì sản phẩm nào có thể trao đổi được với nhau? A. Sản phẩm Y và S B. Sản phẩm S và Q C. Sản phẩm X và Z D. Sản phẩm Y và Q 39. Người X sản xuất 1 mét vải hết thời gian cá biệt là 3 giờ, trong khi thời gian lao động xã hội cần thiết là 3 giờ. Vậy người X muốn có lãi thì phải làm cho thời gian lao động cá biệt của mình phải như thế nào? D. Bằng với thời gian lao động xã hội cần thiết A. Tương đương thời gian lao động xã hội cần thiết B. Thấp hơn thời gian lao động xã hội cần thiết C. Cao hơn thời gian lao động xã hội cần thiết 40. Thế nào là sản xuất hàng hóa? C. Quá trình tái sản xuất chỉ gồm có hai khâu: sản xuất – tiêu dùng D. Kỹ thuật sản xuất ngày càng phát triển; giao lưu kinh tế, văn hóa giữa các vùng, các miền và giao lưu quốc tế ngày càng mở rộng A. Là một kiểu tổ chức kinh tế trong đó những sản phẩm được sản xuất ra nhằm mục đích thỏa mãn nhu cầu tiêu dùng của bản thân người sản xuất B. Là một kiểu tổ chức kinh tế – xã hội, trong đó những sản phẩm được sản xuất ra để trao đổi, mua bán; sản xuất và toàn bộ quá trình tái sản xuất đều gắn với thị trường; kỹ thuật sản xuất ngày càng phát triển; giao lưu kinh tế, văn hóa giữa các vùng, các miền và giao lưu quốc tế ngày càng mở rộng 41. Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa: lao động cụ thể và lao động trừu tượng, ai là người đầu tiên phát hiện ra? A. Ricácđô D. V.I.Lênin B. Marx C. Ph.Ăngghen 42. Thế nào là sản xuất tự cung tự cấp? D. Sản xuất – phân phối – trao đổi – tiêu dùng A. Là sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua mua bán B. Sản xuất có tính mở C. Là một kiểu tổ chức kinh tế trong đó những sản phẩm được sản xuất ra nhằm mục đích thỏa mãn nhu cầu tiêu dùng của bản thân người sản xuất Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi