Khủng hoảng kinh tế và biểu hiện giá trị thặng dưFREEKinh Tế - Chính Trị 1. Lợi nhuận thương nghiệp có được là do bán hàng hoá với mức giá? A. Cao hơn giá trị C. Bằng chi phí sản xuất TBCN B. Bằng giá trị D. Thấp hơn giá trị 2. Quy luật giá cả sản xuất là biểu hiện hoạt động của? C. Quy luật cạnh tranh A. Quy luật giá trị B. Quy luật giá trị thặng dư D. Quy luật cung - cầu 3. Công ty cổ phần hình thành bằng cách phát hành? A. Cổ phiếu D. Cả A, B và C B. Kỳ phiếu C. Công trái 4. Vai trò của nhà nước đối với khủng hoảng kinh tế? A. Sự can thiệp của nhà nước tư bản vào kinh tế có thể chống được khủng hoảng kinh tế. D. Cả A và C B. Sự can thiệp của nhà nước vào kinh tế không chống được khủng hoảng kinh tế. C. Sự can thiệp của nhà nước vào kinh tế có thể hạn chế tác động phá hoại của khủng hoảng kinh tế 5. Giá cả sản xuất được xác định theo công thức nào? B. c + v A. c + v + m D. k + p C. k + p 6. Nguyên nhân có địa tô chênh lệch II là do? C. Do đầu tư thêm mà có B. Do vị trí thuận lợi của đất A. Do độ màu mỡ tự nhiên của đất D. Cả A, B và C 7. Giá cả ruộng đất không phụ thuộc vào? D. Cả B và C C. Tỷ suất lợi tức tiền gửi ngân hàng A. Độ màu mỡ của đất B. Mức địa tô của đất 8. Khủng hoảng kinh tế trong nông nghiệp có đặc điểm gì khác so với trong công nghiệp? C. Thời gian khủng hoảng ngắn hơn D. Cả B và C A. Không có tính chu kỳ đều đặn và thường kéo dài hơn B. Có tính chu kỳ đều đặn hơn 9. Địa tô chênh lệch I và chênh lệch II khác nhau ở? B. Địa tô chênh lệch II có trên ruộng đất có vị trí thuận lợi. C. Địa tô chênh lệch I do độ màu mỡ tự nhiên của đất mang lại, địa tô chênh lệch II do độ màu mỡ nhân tạo đem lại. D. Địa tô chênh lệch II có thể chuyển thành địa tô chênh lệch I. A. Địa tô chênh lệch I có trên ruộng đất tốt và trung bình về màu mỡ. 10. Lợi nhuận bình quân phụ thuộc vào? D. Tỷ suất lợi tức B. Tỷ suất lợi nhuận A. Tỷ suất lợi nhuận bình quân C. Tỷ suất giá trị thặng dư 11. Tư bản giả không tồn tại dưới các hình thức? C. Công trái A. Cổ phiếu B. Trái phiếu D. Cả và b 12. Tín dụng thương mại TBCN sử dụng phương tiện thanh toán là? D. Công trái A. Cổ phiếu B. Trái phiếu C. Kỳ phiếu 13. Khi hàng hoá bán đúng giá trị thì? D. p = 0 C. p < m B. p >m A. p = m 14. Địa tô chênh lệch II thu được trên? C. Ruộng đất có độ màu mỡ tốt A. Ruộng đất đã thâm canh B. Ruộng đất có độ màu mỡ trung bình D. ở ruộng đất có vị trí thuận lợi 15. Nguyên nhân của bản chất khủng hoảng kinh tế TBCN là? D. Cả A, B và C A. Bắt nguồn từ mâu thuẫn của bản chất của CNTB C. Do chạy theo lợi nhuận B. Do sản xuất không có kế hoạch 16. Nhận xét nào dưới đây là đúng? C. Khủng hoảng kinh tế là nguyên nhân gia tăng thất nghiệp D. Cả A, B và C A. Khủng hoảng kinh tế là nguyên nhân gây ra thất nghiệp B. Chống khủng hoảng kinh tế phải chấp nhận thất nghiệp 17. Cạnh tranh giữa các ngành xảy ra khi có sự khác nhau về? D. Giá trị thặng dư siêu ngạch A. Cung cầu các loại hàng hoá B. Lợi nhuận khác nhau C. Tỷ suất lợi nhuận 18. Chọn các ý đúng trong các ý dưới đây? D. Cả a và c A. Tư bản cho vay là tư bản tiềm thế B. Tư bản ngân hàng là tư bản tiềm thế C. Tư bản ngân hàng là tư bản hoạt động 19. Cổ phiếu và trái phiếu là hình thức đầu tư. Chọn các ý đúng dưới đây? B. Lãi cổ phiếu và trái phiếu đều phụ thuộc kết quả kinh doanh của công ty C. Cổ phiếu và trái phiếu đều có thể đem bán A. Mua cổ phiếu và trái phiếu đều có thời hạn, hết thời hạn người sở hữu chúng được thanh toán D. Cả A, B và C 20. Nguồn gốc của địa tô TBCN là? D. Là một phần giá trị thặng dư do công nhân tạo ra. A. Là tiền cho thuê đất B. Do giá trị sử dụng của đất (độ màu mỡ, vị trí) mang lại. C. Là một phần của lợi nhuận bình quân 21. Ý nào trong các ý dưới đây không đúng? C. Tư bản ngân hàng là tư bản hoạt động D. Cả a và c B. Tư bản ngân hàng là tư bản tiềm thế A. Tư bản cho vay là tư bản tiềm thế 22. Bản chất của khủng hoảng kinh tế là? C. Là khủng hoảng sản xuất "thiếu hụt" so với sức mua. A. Khủng hoảng sản xuất "thừa" so với nhu cầu xã hội B. Khủng hoảng sản xuất "thừa" so với sức mua có hạn của quần chúng D. Là nền kinh tế rối loạn 23. Đâu là sự khác nhau giữa địa tô phong kiến và địa tô TBCN? A. Địa tô phong kiến dựa trên cưỡng bức siêu kinh tế B. Địa tô TBCN dựa trên quan hệ kinh tế C. Địa tô phong kiến là toàn bộ sản phẩm thặng dư của nông dân71 D. Cả A, B và C 24. Trong CNTB, giá cả nông phẩm được xác định theo giá cả của nông phẩm ở loại đất nào? C. Đất xấu D. Mức trung bình của các loại đất xấu B. Đất trung bình A. Đất tốt 25. Thị giá cổ phiếu phụ thuộc vào? C. Lãi suất tiền gửi ngân hàng và mệnh giá cổ phiếu D. Cả A, B và C B. Lợi tức cổ phần và lãi suất tiền gửi ngân hàng A. Mệnh giá cổ phiếu và lợi tức cổ phần 26. Địa tô chênh lệch I thu được trên? B. Ruộng đất tốt D. Cả A, B và C C. Ruộng đất ở vị trí thuận lợi A. Ruộng đất có độ màu mỡ trung bình 27. Chọn ý kiến đúng về giá cả ruộng đất và giá cả hàng hoá thông thường? B. Đều chịu sự ảnh hưởng của quan hệ cung cầu A. Đều là sự biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá C. Giá trị của chúng đều do lao động xã hội hao phí quyết định D. Cả A, B và C 28. Khi đồng nội tệ được định giá cao quá mức thì hoạt động xuất nhập khẩu sẽ? C. Khuyến khích cả xuất và nhập khẩu A. Khuyến khích nhập khẩu, hạn chế xuất khẩu D. Hạn chế nhập khẩu, khuyến khích tiêu dùng hàng nội địa B. Hạn chế nhập khẩu, khuyến khích xuất khẩu 29. Cổ phiếu và trái phiếu đều là hình thức đầu tư. Chọn ý kiến đúng dưới đây? A. Đều là đầu tư trực tiếp, dài hạn D. Cả A, B và C B. Đều là đầu tư gián tiếp, ngắn hạn C. Cổ phiếu là đầu tư trực tiếp còn trái phiếu là đầu tư gián tiếp 30. Hình thức nào không phải biểu hiện giá trị thặng dư? A. Lợi nhuận C. Địa tô B. Lợi tức D. Tiền lương 31. Chi phí thực tế của xã hội để sản xuất hàng hoá là? D. Chi phí về tiền vốn, máy móc, nguyên liệu A. Chi phí lao động sống và lao động quá khứ B. Chi phí tư bản bất biến và tư bản khả biến C. Chi phí sức lao động của toàn xã hội 32. Chu kỳ khủng hoảng kinh tế có mấy giai đoạn? D. Năm giai đoạn A. Hai giai đoạn C. Bốn giai đoạn B. Ba giai đoạn 33. Mua bán ruộng đất và mua bán cổ phiếu có điểm gì giống nhau? B. Đều do quan hệ cung cầu chi phối C. Đều phụ thuộc vào tỷ suất lợi tức tiền gửi ngân hàng D. Cả A, B và C A. Đều không dựa trên cơ sở giá trị 34. Tỷ suất lợi tức phụ thuộc vào? D. Cả A, B và C A. p\' B. Sự phân chia p thành lợi tức và lợi nhuận doanh nghiệp C. Quan hệ cung cầu về tư bản cho vay 35. Loại ruộng đất nào chỉ có địa tô tuyệt đối? A. Ruộng tốt D. Ruộng xấu C. Ruộng có vị trí thuận lợi B. Ruộng trung bình 36. Chi phí thực tế của xã hội và chi phí sản xuất TBCN, chọn các ý đúng trong các ý dưới đây? C. Chi phí sản xuất TBCN nhỏ hơn chi phí thực tế của xã hội D. Cả A, B và C A. Chi phí thực tế của xã hội là chi phí về lao động xã hội cần thiết B. Chi phí sản xuất TBCN là chi phí tư bản bất biến và khả biến 37. Lợi nhuận là? B. Là tiền công mà doanh nhân tự trả cho mình A. Tỷ lệ phần lãi trên tổng số tư bản D. Là hiệu số giữa giá trị hàng hoá và chi phí sản xuất C. Là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư. 38. Các ý nào dưới đây không đúng? A. Cổ phiếu và trái phiếu là hàng hoá của thị trường chứng khoán B. Lãi cổ phiếu phụ thuộc kết quả kinh doanh của công ty còn lãi của trái phiếu là đại lượng cố định D. Cổ phiếu và trái phiếu đều được thanh toánẩc gốc và lãi khi đến kỳ hạn. C. Người mua trái phiếu không là cổ đông 39. Đối tượng mua bán trên thị trường chứng khoán là? A. Cổ phiếu, trái phiếu D. Cả A, B và C B. Bản quyền phát minh sáng chế C. Bất động sản 40. Khi tỷ suất giá trị thặng dư không đổi thì tỷ suất lợi nhuận phụ thuộc vào? D. Cả A, B và C B. Cấu tạo giá trị của tư bản C. Cấu tạo hữu cơ của tư bản A. Cấu tạo kỹ thuật của tư bản 41. Cuộc khủng hoảng kinh tế đầu tiên nổ ra vào năm nào? A. 1825 B. 1836 D. 1842 C. 1839 42. Lợi nhuận có nguồn gốc từ? D. Lao động không được trả công B. Lao động quá khứ C. Lao động cụ thể A. Lao động phức tạp 43. Những đối tượng nào dưới đây không được mua bán trên thị trường chứng khoán? D. Cả a và c C. Công trái, kỳ phiếu A. Cổ phiếu, trái phiếu B. Bất động sản 44. Địa tô tuyệt đối là? A. Địa tô có trên đất xấu nhất B. Địa tô có trên đất ở vị trí xa đường giao thông, thị trường. D. Địa tô có trên tất cả các loại đất cho thuê. C. Địa tô trên đất có điều kiện sản xuất khó khăn nhất 45. Bạn cho biết cuộc đại khủng hoảng kinh tế của CNTB nổ ra vào thời kỳ nào? D. 1973- 1975 C. 1960 - 1963 A. 1929 - 1933 B. 1954 - 1958 46. Loại ruộng đất nào có địa tô tuyệt đối và địa tô chênh lệch? C. Ruộng đất có vị trí thuận lợi A. Ruộng đất tốt D. Cả A, B và C B. Ruộng đất trung bình 47. Lợi nhuận bình quân của các ngành khác nhau phụ thuộc vào? D. Tỷ suất lợi nhuận bình quân A. Tư bản ứng trước C. Cấu tạo hữu cơ của tư bản B. Tỷ suất giá trị thặng dư 48. Những nhân tố nào ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận? A. Tỷ suất giá trị thặng dư B. Cấu tạo hữu cơ của tư bản C. Tốc độ chu chuyển của tư bản D. Cả A, B và C 49. Thị giá cổ phiếu không phụ thuộc vào các yếu tố nào? A. Mệnh giá cổ phiếu B. Lợi tức cổ phần C. Lãi suất tiền gửi ngân hàng D. Cả A, B và C 50. Tốc độ chu chuyển của tư bản tăng lên thì tỷ suất lợi nhuận sẽ? D. Tuỳ điều kiện cụ thể C. Không đổi B. Giảm xuống A. Tăng lên 51. Chọn ý đúng trong các ý dưới đây? D. Cả A, B và C C. Người đi vay là người sở hữu tư bản B. Người cho vay là người sử dụng tư bản A. Người cho vay là người sở hữu tư bản 52. Nhân tố nào dưới đây có ảnh hưởng ngược chiều với tỷ suất lợi nhuận? C. Cấu tạo hữu cơ của tư bản B. Tốc độ chu chuyển của tư bản D. Cả a và b A. Tỷ suất giá trị thặng dư 53. Cạnh tranh trong nội bộ ngành dựa trên? B. Trang thiết bị kỹ thuật, công nghệ C. Khả năng tổ chức quản lý A. Trình độ kỹ thuật, tay nghề công nhân D. Cả A, B và C 54. Địa tô tuyệt đối có ở loại ruộng đất nào? A. Ruộng đất tốt B. Ruộng đất trung bình D. Cả A, B và C C. Ruộng đất xấu 55. Chọn ý đúng về đặc điểm của tư bản giả? A. Không có giá trị C. Nó có thể mang lại thu nhập cho người sở hữu nó D. Cả A, B và C B. Có thể mua bán được 56. ý kiến nào không đúng về đặc điểm của tư bản giả? D. Cả a và b B. Có thể mang lại thu nhập cho người sở hữu nó C. Giá cả của nó do giá trị quyết định A. Có thể mua bán được 57. Chi phí thực tế của xã hội tạo ra? B. Tạo ra giá trị thặng dư A. Tạo ra sản phẩm cần thiết và sản phẩm thặng dư C. Tạo ra giá trị hàng hoá D. Cả A, B và C 58. Địa tô TBCN là phần còn lại sau khi khấu trừ? C. Lợi nhuận độc quyền A. Lợi nhuận B. Lợi nhuận siêu ngạch D. Lợi nhuận bình quân 59. Loại chứng khoán nào công ty cổ phần phát hành? C. Kỳ phiếu B. Công trái A. Cổ phiếu D. Tín phiếu 60. Tư bản cho vay không ra đời từ? D. Cả B và C A. Tư bản tiền tệ C. Tư bản thương nghiệp B. Tư bản công nghiệp 61. Tỷ suất lợi nhuận phản ánh? A. Trình độ bóc lột của tư bản D. Cả A, B và C B. Nghệ thuật quản lý của tư bản C. Hiệu quả của tư bản đầu tư 62. Chi phí lưu thông thuần tuý gồm những bộ phận nào? D. Cả A, B và C A. Chi phí xây dựng của hàng C. Chi phí cho quảng cáo B. Tiền lương trả nhân viên 63. Chọn các ý đúng trong các ý dưới đây? C. Địa tô tuyệt đối gắn với độc quyền kinh doanh trong nông nghiệp B. Địa tô chênh lệch gắn với độc quyền kinh doanh trong nông nghiệp D. Cả A, B và C A. Địa tô chênh lệch gắn với độc quyền tư hữu ruộng đất 64. Chi phí nào không thuộc phí lưu thông bổ sung? A. Chi phí đóng gói B. Chi phí bảo quản C. Chi phí quảng cáo D. Chi phí vận chuyển 65. Tỷ suất lợi tức là tỷ số tính theo phần trăm giữa tổng số lợi tức và số tư bản tiền tệ cho vay trong thời gian nào? C. 12 tháng A. 1 tháng B. 3 tháng D. Cả A, B và C 66. Nhân tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận? A. Tỷ suất giá trị thặng dư D. Cạnh tranh C. Tốc độ chu chuyển của tư bản B. Cấu tạo hữu cơ của tư bản 67. Lợi nhuận ngân hàng được xác định theo? B. Tỷ suất lợi nhuận bình quân D. Tỷ suất lợi tức C. Tỷ suất giá trị thặng dư A. Tỷ suất lợi nhuận 68. Đặc điểm hoạt động của thương nghiệp trước CNTB là? A. Mua rẻ, bán đắt C. Cân, đong, đo đếm không chính xác D. Cả A, B và C B. Lừa đảo 69. Trong các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận, nhân tố nào ảnh hưởng thuận chiều? A. Cấu tạo hữu cơ của tư bản C. Tư bản bất biến B. Tốc độ chu chuyển của tư bản D. Cả A, B và C 70. Lợi tức là một phần của? A. Lợi nhuận D. Lợi nhuận ngân hàng B. Lợi nhuận siêu ngạch C. Lợi nhuận bình quân 71. Tư bản thương nghiệp dưới CNTB ra đời từ? B. Tư bản công nghiệp C. Tư bản hàng hoá A. Tư bản cho vay D. Tư bản lưu động 72. Những ý kiến nào dưới đây không đúng? A. Lợi tức nhỏ hơn lợi nhuận bình quân D. Cả a và b B. Lợi nhuận thương nghiệp bằng lợi nhuận bình quân C. Địa tô là một phần của lợi nhuận bình quân 73. Mệnh đề nào không đúng dưới đây? B. Giá cả của đất là địa tô được tư bản hoá A. Cổ phiếu và đất tự nhiên đều không có giá trị C. Giá cổ phiếu chỉ phụ thuộc vào mệnh giá cổ phiếu D. Giá cả ruộng đất và cổ phiếu đều phụ thuộc vào tỷ suất lợi tức tiền gửi ngân hàng 74. Kinh tế thị trường nói chung và kinh tế thị trường định hướng XHCN quan hệ với nhau thế nào? C. Vừa có đặc điểm chung vừa có đặc điểm riêng D. Nội dung giống nhau, chỉ khác nhau về bản chất nhà nước. A. Khác nhau hoàn toàn B. Giống nhau về bản chất chỉ khác về hình thức 75. Nguồn tư bản tiền tệ mà ngân hàng huy động được bao gồm? D. Cả A, B và C B. Tiền nhàn rỗi của các tư bản sản xuất A. Tiền tự có của chủ ngân hàng C. Tiền của các nhà tư bản thực lợi 76. Giá cả ruộng đất phụ thuộc các nhân tố nào? C. Mức địa tô của đất D. Cả A, B và C A. Độ màu mỡ của đất B. Vị trí của đất 77. Khi đồng nội tệ được định giá thấp sẽ? D. Khuyến khích cả xuất và nhập khẩu C. Hạn chế cả xuất và nhập khẩu A. Hạn chế nhập khẩu, khuyến khích xuất khẩu B. Khuyến khích nhập khẩu, hạn chế xuất khẩu 78. Trong CNTB giá cả đất đai ngày càng tăng lên vì? A. Tỷ suất lợi tức có xu hướng giảm B. Đất đai ngày càng khan hiếm C. Địa tô ngày càng tăng D. Cả A, B và C Time's up # Tổng Hợp