Phân phốiFREEKinh Tế - Chính Trị 1. Tính chất của quan hệ phân phối do nhân tố nào quyết định? D. Hạ tầng cơ sở A. Quan hệ sản xuất B. Lực lượng sản xuất C. Kiến trúc thượng tầng 2. Trong quan hệ kinh tế đối ngoại phải dựa trên nguyên tắc bình đẳng. Hiểu thế nào là đúng về nguyên tắc bình đẳng? C. Không phân biệt nước giàu, nước nghèo. A. Là quan hệ giữa các quốc gia độc lập có chủ quyền B. Có quyền như nhau trong tự do kinh doanh, tự chủ kinh tế. D. Cả A, B và C 3. Quỹ phúc lợi xã hội được hình thành từ các nguồn nào? D. Cả A, B và C C. Từ cá nhân và tổ chức nước ngoài A. Sự đóng góp của doanh nghiệp và cá nhân B. Từ nhà nước 4. Phân công lao động xã hội và phân công lao động quốc tế là? B. Hai khái niệm giống nhau hoàn toàn A. Hai khái niệm giống nhau về bản chất, khác nhau về phạm vi D. Cả A, B và C đều sai C. Hai khái niệm khác nhau về nội dung 5. Quan hệ nào có vai trò quyết định đến phân phối? D. Cả A, B và C A. Quan hệ sở hữu TLSX C. Quan hệ xã hội, đạo đức. B. Quan hệ tổ chức quản lý 6. Vì sao trong thành phần kinh tế dựa trên sở hữu công cộng phải thực hiện phân phối theo lao động? C. Vì còn phân biệt các loại lao động D. Cả A, B và C A. Vì mọi người bình đẳng đối với TLSX B. Vì LLSX phát triển chưa cao 7. Phân phối theo vốn kết hợp với phân phối theo lao động được áp dụng ở thành phần kinh tế nào? A. Trong các HTX B. Cho kinh tế tập thể và kinh tế nhà nước. C. Cho kinh tế tập thể. D. Cho kinh tế tập thể và kinh tế tư bản nhà nước. 8. Nguyên tắc phân phối theo vốn cho vay tương ứng với? B. Hình thức thu nhập phi lợi tức A. Hình thức thu nhập lợi tức C. Hình thức thu nhập khoán D. Cả A và C 9. Dựa vào tiêu chí nào để đánh giá hiệu quả xây dựng QHSX mới ở nước ta? B. LLSX phát triển, thực hiện công bằng xã hội C. LLSX phát triển, QHSX phát triển vững chắc D. LLSX phát triển, cải thiện đời sống, thực hiện công bằng xã hội A. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển, cải thiện đời sống. 10. Quan hệ phân phối có tính lịch sử. Yếu tố nào quy định tính lịch sử đó? D. Kiến trúc thượng tầng A. Phương thức sản xuất B. Lực lượng sản xuất C. Quan hệ sản xuất 11. Quan hệ sản xuất quyết định quan hệ phân phối? C. Chưa thể khẳng định do chưa đặt vào thực tiễn nhất định A. Đúng B. Sai 12. Trong kinh tế cá thể tồn tại nguyên tắc phân phối nào? C. Theo lao động A. Theo giá trị sức lao động B. Theo vốn và năng lực kinh doanh D. Ngoài thù lao lao động 13. Phân phối theo lao động căn cứ vào số lượng, chất lượng lao động làm cơ sở. Chất lượng lao động biểu hiện ở đâu? D. Cả A, B và C A. Thời gian lao động B. Năng suất lao động C. Cường độ lao động 14. Phân phối theo lao động là nguyên tắc cơ bản, áp dụng cho? A. Thành phần kinh tế nhà nước D. Chỉ áp dụng cho các thành phần dựa trên sở hữu công cộng về TLSX. B. Thành phần kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể và kinh tế tư bản nhà nước C. Cho tất cả các thành phần kinh tế trong TKQĐ 15. Phân phối lao động căn cứ vào? D. Cả A và B A. Số lượng lao động B. Chất lượng lao động C. Thành phần lao động 16. Hình thức thu nhập lợi tức ứng với nguyên tắc phân phối nào? C. Theo vốn cho vay B. Theo lao động D. Cả A và C A. Theo vốn 17. Trong TKQĐ ở nước ta tồn tại nhiều nguyên tắc phân phối. Vì trong TKQĐ còn? C. Nhiều hình thức kinh doanh B. Nhiều thành phần kinh tế D. Cả A, B và C A. Nhiều hình thức sở hữu TLSX 18. Trong kinh tế cá thể không tồn tại nguyên tắc phân phối nào? B. Theo năng lực kinh doanh D. Cả A và B A. Theo vốn C. Theo lao động 19. Số lượng lao động biểu hiện ở tiêu chí nào? D. Cả A, B và C B. Chất lượng sản phẩm A. Thời gian lao động C. Năng suất lao động 20. Nguồn gốc tiền lương của người lao động ở đâu? B. Quỹ tiêu dùng tập thể A. Trong quỹ lương của doanh nghiệp C. Quỹ bảo hiểm xã hội D. Quỹ phúc lợi xã hội Time's up # Tổng Hợp