Thời kì quá độFREEKinh Tế - Chính Trị 1. Trong TKQĐ lên CNXH có những mâu thuẫn cơ bản nào? D. Cả A, B và C A. Mâu thuẫn giữa CNXH với CNTB B. Mâu thuẫn giữa CNXH với trình tự phát triển tiểu tư sản C. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và nhân dân lao động với giai cấp tư sản. 2. Thời kỳ quá độ ở Liên Xô bắt đầu và kết thúc năm nào? B. Từ 1917 - 1932 C. Từ 1917 - 1936 D. Từ 1917 - 1938 A. Từ 1917 - 1929 3. QHSX mới theo định hướng XHCN đang được xây dựng ở nước ta là thế nào? A. Phải tuân theo quy luật: QHSX phù hợp với tính chất và trình độ phát triển của LLSX B. Đa dạng hoá về sở hữu, nhiều thành phần kinh tế C. Dựa trên nhiều phương thức tổ chức sản xuất kinh doanh, nhiều hình thức phân phối D. Cả A, B và C 4. Chủ trương trong quan hệ quốc tế của Việt Nam là? D. Việt Nam sẵn sàng là bạn tin cậy của các nước trong cộng đồng quốc tế A. Việt Nam sẵn sàng là bạn của các nước trong cộng đồng quốc tế. B. Việt Nam muốn là bạn, là đối tác của các nước trong cộng đồng quốc tế C. Việt Nam sẵn sàng là bạn, là đối tác tin cậy của các nước trong cộng đồng quốc tế 5. Tư tưởng về quá độ lên CNXH bỏ qua TBCN do ai nêu ra? C. V.I.Lênin A. C.Mác B. Ph.Ăng ghen D. Cả A, B và C 6. Nội dung nhiệm vụ phát triển LLSX gồm có? A. Xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật cho CNXH D. Cả A, B và C C. Xây dựng con người, đào tạo lực lượng lao động mới B. Tiến hành CNH, HĐH đất nước 7. Tiến lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN là bỏ qua? D. Cả B và C B. Bỏ qua sự thống trị của QHSX TBCN C. Bỏ qua sự thống trị của kiến trúc thượng tầng TBCN A. Bỏ qua tất cả cái gì có trong CNTB 8. Trong TKQĐ lên CNXH ở nước ta có những nhiệm vụ kinh tế cơ bản nào? D. Cả A, B và C B. Xây dựng QHSX mới theo định hướng XHCN C. Mở rộng và nâng cao hiệu quả kinh tế đối ngoại. A. Phát triển LLSX, thực hiện CNH, HĐH đất nước 9. V.I.Lênin chia PTSX-CSCN thành mấy giai đoạn? B. Ba giai đoạn: TKQĐ, CNXH và CNCS A. Hai giai đoạn: CNXH và CNCS C. Bốn giai đoạn TKQĐ, CNXH, CNXH phát triển và CNCS 10. Tiến lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN, nhưng không thể bỏ qua? B. Những thành tựu của kinh tế thị trường A. Những thành tựu văn minh mà nhân loại đạt được trong CNTB, đặc biệt là KHCN. D. Cả A, B và C C. Những tính quy luật của sự phát triển LLSX 11. Kế hoạch xây dựng CNXH của Lênin gồm những nội dung gì? D. Cả A, B và C B. Xây dựng QHSX XHCN C. Tiến hành CM tư tưởng, văn hoá A. Phát triển LLSX, CNH đất nước 12. Mô hình kinh tế thị trường định hướng XHCN ở nước ta được chính thức nêu ra ở Đại hội nào của Đảng CSVN? A. Đại hội VI D. Đại hội IX C. Đại hội VIII B. Đại hội VII 13. Nước ta quá độ lên CNXH là tất yếu lịch sử vì? A. Phù hợp quy luật phát triển khách quan của lịch sử loài người. D. Cả A, B và C B. Phù hợp với đặc điểm thời đại C. Do cách mạng nước ta phát triển theo con đường độc lập dân tộc gắn liền với CNXH 14. V.I.Lênin nêu ra mấy thành phần kinh tế trong TKQĐ ở nước Nga? D. Năm thành phần B. Ba thành phần A. Hai thành phần C. Bốn thành phần 15. Thời kỳ quá độ lên CNXH ở nước ta bắt đầu từ khi nào? A. Sau Cách mạng tháng 8 - 1945 C. Sau đại thắng mùa xuân 1975 B. Sau khi miền Bắc được giải phóng (1954) 16. Nền tảng của nền kinh tế quốc dân theo định hướng XHCN là? C. Kinh tế quốc doanh, tập thể và CNTB nhà nước D. Cả A, B và C A. Kinh tế nhà nước B. Kinh tế quốc doanh và tập thể 17. Thực chất của TKQĐ lên CNXH là gì? D. Cả A, B và C A. Là cuộc cải biến cách mạng về kinh tế C. Là cuộc cải biến cách mạng về tư tưởng và văn hoá B. Là cuộc cải biến cách mạng về chính trị 18. Chủ trương "đẩy mạnh CNH, HĐH đất nước" được đề ra ở Đại hội nào của Đảng? D. Đại hội IX A. Đại hội VI C. Đại hội VIII B. Đại hội VII 19. Những quan điểm mới về CNH-HĐH đất nước được đề ra ở Đại hội nào của Đảng? B. Đại hội VII D. Đại hội IX C. Đại hội VIII A. Đại hội VI 20. Thời đại mới - thời kỳ quá độ lên CNXH trên phạm vi toàn thế giới, bắt đầu từ? A. Từ CM tháng II năm 1917 D. Từ sau khi Liên Xô kết thúc thời kỳ quá độ C. Từ khi bắt đầu thực hiện chính sách kinh tế mới (NEP) 1921 B. Từ sau CM tháng 10 năm 1917 thành công 21. Mối quan hệ giữa nội lực và ngoại lực trong phát triển kinh tế là? C. Nội lực là chính, ngoại lực là rất quan trọng trong thời kỳ đầu. B. Ngoại lực trong thời kỳ đầu là chính để phá vỡ "cái vòng luẩn quẩn" A. Nội lực là chính D. Nội lực và ngoại lực quan trọng như nhau 22. Tư tưởng quá độ bỏ qua chế độ TBCN lên CNXH lần đầu tiên thể hiện trong văn kiện nào của Đảng CSVN? C. Năm 1960 trong văn kiện Đại hội III D. Năm 1976 trong văn kiện Đại hội IV B. Năm 1951 trong văn kiện Đại hội II A. Năm 1930 trong cương lĩnh do đồng chí Trần Phú soạn thảo 23. Mô hình kinh tế khái quát trong TKQĐ ở nước ta là? D. Kinh tế nhiều thành phần có sự quản lý của nhà nước C. Kinh tế thị trường định hướng XHCN B. Kinh tế nhiều thành phần theo định hướng XHCN A. Kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà nước 24. "Phân tích cho đến cùng thì NSLĐ là cái quan trọng nhất, căn bản nhất cho sự thắng lợi của chế độ xã hội mới". Câu nói này của ai? C. V.I.Lênin A. C.Mác B. Ph.Ăng ghen D. J.Stalin 25. Thời kỳ quá độ lên CNXH là tất yếu đối với? B. Các nước TBCN kém phát triển lên CNXH A. Các nước bỏ qua CNTB lên CNXH C. Tất cả các nước xây dựng CNXH 26. "Vậy thì danh từ quá độ có nghĩa là gì? áp dụng vào kinh tế phải chăng nó có nghĩa là: trong chế độ hiện nay có cả những nhân tố, những bộ phận, những mảng của CNTB lẫn CNXH đó sao". Câu nói này của ai? D. J.Stalin C. V.I.Lênin B. Ph.Ăng ghen A. C.Mác 27. Ai là người nêu ra lý thuyết về thời đại mới? D. J.Stalin A. C.Mác C. V.I.Lênin B. Ph. Ăng ghen 28. Đường lối CNH ở nước ta lần đầu tiên được đề ra ở Đại hội nào của Đảng? D. Đại hội V A. Đại hội II C. Đại hội IV B. Đại hội III 29. Thành phần kinh tế tư bản nhà nước ở Việt Nam hiện nay thể hiện ở? C. Các liên doanh giữa kinh tế nhà nước với kinh tế tư bản tư nhân D. Các liên doanh giữa nhà nước với các thành phần kinh tế khác. A. Các doanh nghiệp liên doanh B. Các liên doanh giữa Việt Nam với nước ngoài Time's up # Tổng Hợp