Tiền tệ và quy luật kinh tếFREEKinh Tế - Chính Trị 1. Thời gian chu chuyển của tư bản gồm thời gian sản xuất và thời gian lưu thông. Thời gian sản xuất không gồm ? C. Thời gian dự trữ sản xuất B. Thời gian tiêu thụ hàng hoá A. Thời gian lao động D. Thời gian gián đoạn lao động 2. Những giải pháp nào giúp cho rút ngắn thời gian sản xuất? C. Tăng NSLĐ và cường độ lao động A. Chọn loại sản phẩm B. áp dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức sản xuất D. Cả A, B và C 3. Giá cả của hàng hoá là? D. Giá tiền đã in trên sản phẩm hoặc người bán quy định C. Số tiền người mua phải trả cho người bán A. Sự thoả thuận giữa người mua và người bán B. Sự biểu hiện bằng tiền của giá trị 4. Những tiến trình có tính quy luật để chuyển kinh tế hàng hoá giản đơn lên kinh tế TBCN là gì? B. Chuyển từ tư hữu nhỏ sang tư hữu lớn TBCN A. Cách mạng trong nông nghiệp và trong lực lượng lao động D. Cả A, B và C C. Nhà nước đóng vai trò "bà đỡ" 5. Ai là người đầu tiên hình thành công thức tính giá trị của hàng hoá (giá trị hàng hoá = c + v + m)? A. C.Mác C. A.Smith B. W.Petty D. D.Ricardo 6. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào không đúng? D. Cả A, B và C đều không đúng B. Quy luật kinh tế cũng giống các quy luật tự nhiên A. Quy luật kinh tế là quy luật khách quan C. Quy luật kinh tế phát huy tác dụng thông qua hoạt động kinh tế của con người. 7. Chọn ý đúng về quan hệ cung - cầu đối với giá trị, giá cả? A. Quyết định giá trị và giá cả hàng hoá D. Có ảnh hưởng tới giá cả thị trường B. Chỉ quyết định đến giá cả và có ảnh hưởng đến giá trị C. Không có ảnh hưởng đến giá trị và giá cả 8. Tiền tệ có mấy chức năng khi chưa có quan hệ kinh tế quốc tế? B. Ba chức năng A. Hai chức năng C. Bốn chức năng D. Năm chức năng 9. Quy luật giá trị biểu hiện sự vận động thông qua sự vận động của? B. Giá cả sản xuất D. Cả A, B và C A. Giá cả hàng hoá C. Giá cả độc quyền 10. Sự hoạt động của quy luật giá trị được biểu hiện? D. Cả A, B và C B. Giá cả thị trường xoay quanh giá cả sản xuất C. Giá cả thị trường xoay quanh giá cả độc quyền A. Giá cả thị trường xoay quanh giá trị xã hội của hàng hoá 11. Tiêu chí nào là quan trọng nhất để đánh giá hiệu quả kinh tế? D. Năng suất lao động A. GNP B. GDP C. GNP hoặc GDP trên đầu người 12. Chọn các ý đúng về lao động và sức lao động? A. Sức lao động chỉ là khả năng, còn lao động là sức lao động đã được tiêu dùng B. Sức lao động là hàng hoá, còn lao động không là hàng hoá C. Sức lao động có giá trị, còn lao động không có giá trị D. Cả A, B và C 13. Nhân tố nào có ảnh hưởng đến số lượng giá trị của đơn vị hàng hoá? Chọn ý đúng nhất trong các ý sau? D. Cả A và C B. Cường độ lao động A. Năng suất lao động C. Các điều kiện tự nhiên 14. Quan hệ cung cầu thuộc khâu nào của quá trình tái sản xuất xã hội? C. Trao đổi B. Tiêu dùng D. Phân phối và trao đổi A. Sản xuất và tiêu dùng 15. \'Tiền tệ là bánh xe vĩ đại của lưu thông\'\', câu nói này của ai? B. D.Ricardo C. Mác A. A.SMith D. d.W.Petty 16. Bản chất tiền tệ là gì? Chọn các ý đúng? A. Là hàng hoá đặc biệt, làm vật ngang giá cho các hàng hoá khác D. Cả A, B và C C. Phản ánh quan hệ kinh tế giữa những người sản xuất hàng hoá với nhau B. Thể hiện lao động xã hội kết tinh trong hàng hoá 17. Khi tăng vốn đầu tư cho sản xuất sẽ có tác động đến sản lượng, việc làm và giá cả. Chọn các ý đúng dưới đây? D. Cả A và B C. Giá cả không thay đổi A. Sản lượng tăng B. Thất nghiệp giảm 18. Trong các mệnh đề dưới đây hãy chọn các mệnh đề đúng? C. Lao động sống là nguồn gốc của giá trị thặng dư và giá trị B. Lao động sống tạo ra giá trị thặng dư D. Cả A, B và C A. Giá trị hàng hoá do lao động sống và lao động quá khứ hợp thành. 19. Quy luật giá trị hoạt động tự phát có thể dẫn đến sự hình thành QHSX TBCN không? Chọn câu trả lời đúng nhất? A. Có C. Có nhưng rất chậm chạp B. Không 20. Giá trị xã hội của hàng hoá công nghiệp và nông nghiệp giống nhau ở chỗ dựa trên? D. Hao phí lao động xã hội trong điều kiện sản xuất khó khăn nhất B. Hao phí lao động xã hội cần thiết C. Hao phí lao động xã hội trong điều kiện sản xuất trung bình A. Hao phí lao động của người sản xuất hàng hoá 21. Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi? A. Công dụng của hàng hoá B. Quan hệ cung - cầu về hàng hoá D. Cả A, B và C C. Lao động xã hội của người sản xuất hàng hoá 22. Những giải pháp nào có thể rút ngắn thời gian lưu thông? B. Nâng cao chất lượng hàng hoá D. Cả A, B và C. A. Giảm giá cả C. Cải tiến phương thức bán hàng, quảng cáo. 23. Quy luật giá trị có yêu cầu gì? B. Lưu thông hàng hoá dựa trên nguyên tắc ngang giá C. Hao phí lao động cá biệt phải phù hợp với mức hao phí lao động xã hội cần thiết D. Cả A, B và C A. Sản xuất và lưu thông hàng hoá phải dựa trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết 24. Tiền tệ là? B. Phương tiện để lưu thông hàng hoá và để thanh toán A. Thước đo giá trị của hàng hoá C. Là hàng hoá đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung D. Là vàng, bạc 25. Chọn phương án đúng về quy luật kinh tế? B. Là quy luật khách quan phát sinh tác dụng qua hoạt động kinh tế của con người A. Quy luật kinh tế là quy luật xã hội do con người đặt ra D. Cả B và C C. Quy luật kinh tế có tính lịch sử 26. Quy luật giá trị tồn tại ở riêng? B. Nền sản xuất TBCN D. Trong nền kinh tế hàng hoá C. Trong nền sản xuất vật chất nói chung A. Nền sản xuất hàng hoá giản đơn 27. Lưu thông hàng hoá dựa trên nguyên tắc ngang giá. Điều này được hiểu ntn là đúng? C. Giá trị = giá cả D. Cả B và C B. Giá cả có thể tách rời giá trị và xoay quanh giá trị của nó A. Giá cả của từng hàng hoá luôn luôn bằng giá trị của nó 28. Quan hệ cung cầu có ảnh hưởng đến? C. Khối lượng giá trị thặng dư A. Tỷ suất lợi nhuận B. Tỷ suất giá trị thặng dư D. Cả A, B và C 29. Việc mua bán nô lệ và mua bán sức lao động quan hệ với nhau thế nào? Chọn ý đúng? B. Có quan hệ với nhau A. Hoàn toàn khác nhau D. Cả B và C C. Giống nhau về bản chất, chỉ khác về hình thức 30. Điều kiện tất yếu để sức lao động trở thành hàng hoá là? D. Cả B và C A. Người lao động tự nguyện đi làm thuê C. Người lao động hoàn toàn không có TLSX và của cải gì B. Người lao động được tự do thân thể 31. Giá cả thị trường của hàng hoá xoay quanh yếu tố nào? B. Giá trị của hàng hoá D. Quan hệ cung cầu hàng hoá C. Giá cả sản xuất A. Giá trị thị trường 32. Nhà nước can thiệp vào các khâu nào của quá trình sản xuất? D. Sản xuất - phân phối - trao đổi – tiêu dùng C. Phân phối và trao đổi B. Sản xuất và tiêu dùng A. Sản xuất 33. Khi lạm phát phi mã xảy ra, hình thức sử dụng tiền nào có lợi nhất? D. Mua hàng hoá hoặc vàng cất giữ A. Cất ở nhà B. Gửi ngân hàng C. Đầu tư vào sản xuất kinh doanh 34. Tiền có 5 chức năng. Chức năng nào không đòi hỏi có tiền vàng? B. Chức năng phương tiện lưu thông và phương tiện thanh toán D. Cả a và c C. Chức năng phương tiện cất trữ A. Chức năng thước đo giá trị 35. Khi lạm phát phi mã xảy ra, hình thức sử dụng tiền nào không có lợi? A. Đầu tư sản xuất kinh doanh C. Cất ở nhà D. Cả A, B và C B. Gửi ngân hàng 36. Quan hệ cung cầu có ảnh hưởng đến? A. Giá trị hàng hoá B. Giá cả hàng hoá C. Giá trị thặng dư D. Cả A, B và C 37. Sức lao động trở thành hàng hoá một cách phổ biến từ khi nào? B. Từ xã hội chiếm hữu nô lệ C. Từ khi có kinh tế thị trường A. Từ khi có sản xuất hàng hoá D. Từ khi có CNTB 38. Ý kiến nào đúng về hậu quả của lạm phát? C. Tiền lương thực tế giảm. A. Phân phối lại các nguồn thu nhập giữa các tầng lớp dân cư. B. Người giữ tiền, người cho vay bị thiệt, người giữ hàng hoá người đi vay có lợi. D. Cả A, B và C 39. Quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế, phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội là? A. Đồng nghĩa B. Độc lập với nhau D. Có liên hệ với nhau và làm điều kiện cho nhau C. Trái ngược nhau 40. Quan hệ giữa giá cả và giá trị. Chọn các ý đúng? D. Cả A, B và C A. Giá trị là cơ sở của giá cả, là yếu tố quyết định giá cả B. Giá cả là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị C. Giá cả thị trường còn chịu ảnh hưởng của cung - cầu, giá trị của tiền 41. Sx và lưu thông hàng hóa chịu chi phối của những quy luật kinh tế nào? D. Cả A, B và C C. Quy luật lưu thông tiền tệ A. Quy luật giá trị B. Quy luật cạnh tranh và quy luật cung cầu 42. Những nhân tố nào có ảnh hưởng đến thời gian sản xuất? B. Tính chất của ngành sản xuất C. Năng suất lao động D. Cả A, B và C A. Dự trữ sản xuất Time's up # Tổng Hợp
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai