Đề cương ôn tập – Bài 3FREEKỹ Năng Lãnh Đạo 1. Nhân viên được xem như công cụ để đạt tới những mục tiêu chung của tổ chức, đây là một trong những quan niệm phong cách lãnh đạo của? C. Trường Đại học Michigan B. Trường Đại học bang Ohio A. Kurt Lewin D. R 2. Trong các kỹ năng sau, kỹ năng nào không phải là kỹ năng cơ bản của nhà quản trị? C. Kỹ năng quan hệ D. Kỹ năng nhận thức B. Kỹ năng giao tiếp A. Kỹ năng kỹ thuật 3. Trong các vai trò sau đây, vai trò nào không phải là vai trò tương tác? D. Vai trò liên lạc B. Vai trò người đại diện C. Vai trò giám sát A. Vai trò lãnh đạo 4. Tầm quan trọng của các phẩm chất lãnh đạo phụ thuộc vào tình huống lãnh đạo cụ thể là? C. Phụ thuộc vào phẩm chất cá nhân người lãnh đạo B. Sai A. Đúng D. A, C đều đúng 5. Để đo lường thành công của việc sử dụng quyền lực người ta thường căn cứ vào? A. Sự thỏa mãn và hoàn thành nhiệm vụ của người dưới quyền D. Tất cả đều đúng B. Người dưới quyền đáp ứng mọi yêu cầu của lãnh đạo C. Sự hài lòng của người ra quyền lực 6. “Chiến lược sử dụng thứ bậc của cấu trúc quyền lực để hỗ trợ cho những đòi hỏi, mong muốn của mình” là? B. Chiến lược đưa ra lý do C. Chiến lược tham khảo cấp trên D. Chiến lược liên minh A. Chiến lược quyết đoán 7. Vai trò nào thường được các nhà quản trí đánh giá cao hơn các vai trò khác? C. Vai trò lãnh đạo B. Vai trò giữ trật tự D. Cả 3 vai trò trên A. Vai trò phân bổ nguồn lực 8. Vai trò của người lãnh đạo cấp trung là gì? C. Ra quyết định chiến lược D. A,B,C đều đúng A. Thực hiện các chính sách, thủ tục, duy trì sự ổn định của tổ chức B. Hỗ trợ bổ sung cho cấu trúc tổ chức hiện tại và phát triển cách thức thực hiện mục tiêu được xác định bởi cấp trên 9. Căn cứ để đo lường sự thành công của việc sử dụng quyền lực? D. Tất cả đều sai A. Sự thỏa mãn của người dưới quyền C. Tất cả đều đúng B. Sự hoàn thành nhiệm vụ của người dưới quyền 10. Chọn câu sai: Theo thuyết lãnh đạo hấp dẫn của Conger và Kanungo, những yếu tố ảnh hưởng đến sự quy kết về tính hấp dẫn, cuốn hút của người dưới quyền đối với người lãnh đạo là? D. Đánh giá đúng tình huống B. Tự tin trong giao tiếp và thông tin C. Khơi dậy những nhu cầu cấp cao của người dưới quyền A. Sự hy sinh vì lợi ích của người dưới quyền 11. Các yếu tố tạo ra quyền lực cho một cá nhân trong một tổ chức? D. Tất cả đều đúng A. Quyền lực vị trí B. Quyền lực cá nhân C. Quyền lực chính trị 12. Chiến lược liên quan đến những quy định, luật lệ, quy chế hoặc những quan hệ đã được thỏa thuận, cam kết là? B. Chiến lược liên minh D. Chiến lược mặc cả A. Chiến lược quyết đoán C. Chiến lược trừng phạt 13. Các yếu tố tạo nên quyền lực chính trị trong một tổ chức? B. Quyền hạn chính thức D. Sức hấp dẫn, lôi cuốn A. Tài năng chuyên môn C. Sự kiểm soát với quá trình ra quyết định 14. Nghiên cứu phong cách lãnh đạo độc đoán, dân chủ và tản quyền là nghiên cứu của? A. Kurt Lewin D. R B. Trường Đại học bang Ohio C. Trường Đại học Michigan 15. Quyền lực cá nhân gồm? B. Sự thân thiện, sự trung thành A. Tài năng chuyên môn C. Sức hấp dẫn, lôi cuốn D. Tất cả đều đúng 16. Theo các tác gia về thuyết lãnh đạo hấp dẫn, sức hấp dẫn là kết quả của? D. Cả hai câu trên đều đúng B. Mức độ độc đoán của người lãnh đạo A. Phẩm chất và hành vi của người lãnh đạo C. Cả 2 câu trên đều sai 17. Người lãnh đạo có sự thu hút luôn? A. Tạo ra sự thân thiện D. Luôn quan tâm tời việc giành lấy, củng cố và tăng cường quyền lực của mình B. Tạo nhu cầu, mong đợi và giá trị của người dưới quyền C. Thấu hiểu nhu cầu, mong đợi và giá trị của người dưới quyền 18. Việc sử dụng các chiến lược ảnh hưởng nhằm đạt tới các mục tiêu sau? B. Làm cho người khác cảm thấy họ là quan trọng C. Cư xử một cách thân thiện A. Đạt được sự giúp đỡ D. Làm cho công việc, nhiệm vụ trở nên quan trọng 19. Các nào sau đây không dùng để nâng cao động cơ của người dưới quyền? D. Giải thích một cách rõ ràng, cách thức mà các mục tiêu, phần thưởng mong đợi có thể đạt được C. Làm tăng các cơ hội trong quá trình làm thoả mãn các cá nhân A. Làm cho người dưới quyền nhận thức rõ các mục tiêu của công việc B. Gắn chặt các phần thưởng với việc đạt mục tiêu 20. Trong các định nghĩa sau, định nghĩa nào là quyền hợp pháp? C. Đối tượng tuân thủ vì tin rằng chủ thể có những kiến thức về cách làm việc tốt nhất B. Đối tượng tuân thủ vì đối tượng tin rằng chủ thể có quyền ra mệnh lệnh, các yêu cầu mà đối tượng có nghĩa vụ chấp hành D. Đối tượng tuân thủ vì đối tượng khâm phục chủ thể và muốn đạt đến sự chấp thuận, phê chuẩn của chủ thể A. Đối tượng tuân thủ, phục tùng để tránh sự trừng phạt mà họ tin rằng sự trừng phạt này được kiểm soát bởi chủ thể 21. Kỹ năng nào cần thiết cho nhà quản trị trong giải quyết vấn đề, chỉ đạo người dưới quyền? C. Kỹ năng kĩ thuật A. Kỹ năng quan hệ D. Kỹ năng con người B. Kỹ năng nhận thức 22. Tiếp cận theo phong cách trong nghiên cứu về lãnh đạo? B. Chú trọng vào xem xét những điều mà người lãnh đạo làm trên cương vị công tác của họ C. Chú trọng vào việc xác định các đặc tính của tình huống như quyền hạn của người lãnh đạo, thực chất của công việc được thực hiện bởi đơn vị của người lãnh đạo, mức độ động viên và năng lực thực hiện nhiệm vụ của người lao động D. Tất cả đều đúng A. Chú trọng vào những đặc tính cá nhân của người lãnh đạo 23. Các yếu tố liên quan đến khái niệm lãnh đạo? A. Ảnh hưởng, ý định, trách nhiệm cá nhân chính trực D. Tất cả đều đúng C. Tất cả đều sai B. Những người ủng hộ ( phục tùng), mục đích được chia sẻ, thay đổi 24. Theo Paul Hershey vả Ken Blanchart, người lãnh đạo nên có phong cách chỉ đạo đối với những người ở giai đoạn nào? D. Giai đoạn: người thực hiện tuyệt đỉnh C. Giai đoạn: người tham gia miễn cưỡng A. Giai đoạn: người bắt đầu nhiệt tình B. Giai đoạn: người học việc vỡ mộng 25. Phương pháp để cho tất cả các thành viên trong nhóm viết ý tưởng của mình ra giấy một cách độc lập, không thảo luận trước khi tổng kết lại và từng thành viên sẽ đóng góp ý kiến cho ý tưởng của người khác; đó là phương pháp? C. Kỹ thuật bắt chước thiên nhiên A. Động não D. Tất cả đều sai B. Nhóm danh nghĩa 26. “Quyền lực gắn liền với vị trí chính thức trong tổ chức đôi khi được gọi là quyền hợp pháp” thuộc dạng quan hệ? B. Quyền hạn chính thức A. Quyền lực vị trí D. Quyền lực chính trị C. Quyền lực cá nhân 27. Chiến lược mặc cả? A. Cho đi một các gì đó nhằm đạt được cái khác D. Tất cả đều đúng C. Nhược điểm là tập cho đối tượng quen với sự trao đồi B. Được sử dụng tốt ở nơi cả hai bên đều có quyền ngang bằng nhau và đều có quyền thưởng cho nhau 28. Bước đầu tiên trong cuộc họp giải quyết vấn đề là gì? D. Trình bày vấn đề C. Chẩn đoán vấn đề B. Xác định nguyên nhân của vấn đề A. Chuẩn bị cuộc họp 29. Chiến lược thân thiện? B. Làm cho công việc, nhiệm vụ trở nên quan trọng A. Làm cho mọi người nhìn bạn như là một người tốt, phù hợp với những người ít nói C. Luôn luôn sử dụng chiến lược này mọi lúc mọi nơi D. Tất cả đều đúng 30. Khi quy mô nhóm tăng lên thì yếu tố nào không phải là nhược điểm? C. Sử dụng trí tuệ tập thể B. Xuất hiện sự liên minh của các nhóm nhỏ A. Sự thống trị của một số ít thành viên D. Khó đạt sự thống nhất ý kiến 31. Một nỗ lực được thực hiện co thể tạo ra các kết cục như thế nào? A. Sự tích cực, nhiệt tình tham gia D. Tất cả đều đúng C. Sự kháng cự, sự chống đối B. Sự tuân thủ, sự phục tùng 32. Hiệu quả của quyền trừng phạt là gì? C. Đối tượng tuân thủ vì tin rằng chủ thể có những kiến thức vầ cách làm việc tôt nhất A. Đối tượng tuân thủ nhằm đạt được phần thưởng mà đối tượng tin rằng phần thưởng này được chi phối và kiểm soát bởi chủ thể D. Đối tượng tuân thủ, phục tùng để tránh sự trừng phạt mà họ tin rằng sự trừng phạt này bị kiểm soát bởi chủ thể B. Đối tượng tuân thủ vì đối tượng khâm phục chủ thể và muốn đạt đến sự chấp nhận, phê chuẩn của chủ thể 33. Mục tiêu cụ thể của hành vi định hướng nhiệm vụ “tổ chức quá trình” trong các hành vi lãnh đạo trong quyết định nhóm? D. Cả 3 câu trên đều đúng A. Làm tăng sự tham gia B. Kiểm tra sự nhất trí, đồng ý C. Chỉ đạo và hướng dẫn thảo luận 34. Điều kiện cho việc sử dụng nhóm danh nghĩa? B. Đóng góp ý kiến cho ý tưởng của một thành viên A. Các thành viên viết các ý tưởng của mình ra giấy mà không thảo luận D. Cả 3 câu trên đều đúng C. Tiếp tục với ý kiến của các thành viên khác 35. Chiến lược “hai bên cùng có lợi” thuộc chiến lược? D. Tất cả đều sai A. Chiến lược thân thiện C. Chiến lược liên minh B. Chiến lược mặc cả 36. Trong lãnh đạo ra quyết định, định hướng nhiệm vụ không gồm những dạng hành vi nào? D. Cả 3 đều đúng A. Tổ chức quá trình C. Điều hòa và hỗ trợ B. Tóm tắt và tổng kết 37. “Kỹ năng quan trọng cho việc hoạch định, tổ chức, hình thành chính sách” thuộc? D. Kỹ năng quan hệ C. Kỹ năng nhận thức B. Kỹ năng chuyên môn A. Kỹ năng kỹ thuật 38. Định nghĩa về quyền lực? C. Quyền lực trong tổ chức đã đạt được và con người có khả năng làm tăng hay giảm quyền lực của họ B. Quyền lực là trong nhận thức của đối tượng: Chủ thể chỉ có khả năng để mở rộng, sự mở rộng tới những người nhận thức về nó D. Tất cả đều đúng A. Là khả năng ảnh hưởng đến người khác 39. “Thay đổi một cách chậm chạp, từ tình trạng cũ sang tình trạng mới” là sự thay đổi? A. Thay đổi phát triển C. Thay đổi căn bản về chất D. Tất cả đều đúng B. Thay đổi chuyển dạng 40. Thuận lợi đạt được khi quy mô của một nhóm trở nên to lớn hơn, đó là? B. Sự thống trị của một số ít những người nói nhiều và những người tích cực A. Sử dụng trí tuệ tập thể và viễn cảnh rộng lớn hơn cho việc giải quyết vấn đề D. Cơ hội phát biểu cho các thành viên tăng lên C. Truyền thông tin giữa các thành viên sẽ nhanh hơn, thuận lợi hơn 41. Tiếp cận theo phẩm chất trong nghiên cứu về lãnh đạo? B. Chú trọng vào xem xét những điều mà người lãnh đạo làm trên cương vị công tác của họ C. Cả a và b đều đúng D. Cả a và b đều sai A. Chú trọng vào những đặc tính cá nhân của người lãnh đạo 42. Sự thay đổi lớn nhất thể hiện bởi sự nhận thức lại những sứ mạng, mục tiêu, sản phẩm, lãnh đạo hoặc cấu trúc của tổ chức là sự thay đổi nào? B. Thay đổi căn bản về chất D. Thay đổi phương thức C. Thay đổi phát triển A. Thay đổi chuyển dạng 43. Trong tiếp cận theo phong cách người lãnh đạo chú trọng vào những yếu tố nào? D. Chú trọng vào việc xác định các đặc tình của công việc được thực hiện bởi đơn vị của người lạnh đạo C. Chú trọng tiếp cận về quyền lực và sự ảnh hưởng nỗ lực trong việc giải thích hiệu quả lãnh đạo B. Chú trọng vào đặc tính cá nhân của người lãnh đạo A. Chú trọng xem xét những điều mà người lãnh đạo làm trên cương vị công tác của họ 44. Cơ sở nào sau đây thuộc quyền lực vị trí? D. Sự kiểm soát môi trường C. Sự liên minh A. Tài năng chuyên môn B. Sự trung thành 45. Người lãnh đạo có bao nhiêu nhóm vai trò chính? A. 2: thông tin, quyết định B. 3: thông tin, quyết định, thương thuyết C. 3: tương tác, thông tin, quyết định D. 3: liên lạc, giám sát, tương tác 46. Quyền lực chính trị được tạo ra bởi các quá trình hoạt động nào trong tổ chức? C. Tài năng chuyên môn B. Việc kiểm soát đối với quá trình ra quyết định; liên minh; kết nạp; thể chế hóa A. Sự kiểm soát đối với các nguồn lực và phần thưởng; sự kiểm soát đối với sự trừng phạt; sự kiểm soát đối với thông tin D. Sự thân thiện/trung thành; sức thu hút, hấp dẫn 47. Những kỹ năng của người lãnh đạo thành công? D. Cả 3 đáp án trên đều đúng B. Ngoại giao và lịch thiệp A. Tài giỏi, thông minh C. Kỹ năng xã hội 48. Khi một nổ lực ảnh hưởng được thực hiện nó có thể tạo ra các kết cục sau? A. Sự tích cực, nhiệt tình tham gia D. Tất cả đều đúng C. Sự kháng cự, chống đối B. Sự tuân thủ, sự phục tùng 49. Trong số các chiến lược ảnh hưởng, chiến lược nào thể hiện sự “hai bên cùng có lợi”? B. Chiến lược đưa ra lý do D. Chiến lược thân thiện C. Chiến lược mặc cả A. Chiến lược liên minh 50. Chiến lược tham khảo cấp trên là? B. Là chiến lược sử dụng thứ bậc D. Rút bỏ những đặc quyền A. Là chiến lược tiếp cận trực tiếp C. Sử dụng người khác trong việc hỗ trợ bạn 51. Điểm khác nhau giữa lãnh đạo với quản trị? D. Tất cả đều đúng A. Tạo viễn cảnh, chiến lược C. Hành động như người hướng dẫn, động viên và phục vụ B. Tạo lập văn hóa và các giá trị chia sẻ 52. Nhược điểm của chiến lược mặc cả? A. Nó tập cho đối tượng quen với sự trao đổi B. Nếu bạn lạm dụng chiến lược này quá mức thì những người khác sẽ nghi ngờ về động cơ của bạn C. Chiến lược có thể đạt tới sự tuân thủ, phục từng song rất khó khăn trong việc đạt tới sự tích cực nhiệt tình, tham gia thực sự D. Nếu bạn sử dụng chiến lược này một cách thường xuyên thì nó sẽ phá vỡ các mối quan hệ làm việc 53. Vai trò của người lãnh đạo không bao gồm? C. Vai trò tương tác A. Vai trò thông tin D. Vai trò quyết định B. Vai trò hỗ trợ 54. Nguyên nhân của việc ra quyết định có thể kéo dài hàng tháng, hàng năm là do? A. Quá trình ra quyết định lộn xộn B. Người lãnh đạo cấp cao không đủ năng lực C. Quá trình ra quyết định luông mang tính chất chính trị D. Công ty không đủ tiềm lực phát triển 55. Có bao nhiêu phong cách ra quyết định theo Vroom, Yetton và Jago? C. 5 phong cách (2 phong cách độc đoán, 2 phong cách tham vấn, 1 phong cách nhóm quyết định) D. 4 phong cách (1 phong cách độc đoán, 2 phong cách tham vấn, 1 phong cách nhóm quyết định) A. 5 phong cách (2 phong cách độc đoán, 1 phong cách tham vấn, 2 phong cách nhóm quyết định) B. 4 phong cách (2 phong cách độc đoán, 1 phong cách tham vấn, 1 phong cách nhóm quyết định) 56. Người dưới quyền được tham gia đánh giá kết quả công việc nhưng quá trình của phong cách này tốn kém nhiều thời gian. Đó là phong cách? C. Tự do D. Dân chủ và tự do B. Dân chủ A. Độc đoán 57. Quyền cá nhân của người lãnh đạo phụ thuộc vào? C. Kỹ năng của người lãnh đạo B. Quan hệ của người lãnh đạo D. Quyền lực của người lãnh đạo A. Cấp bậc người lãnh đạo 58. Định nghĩa về lãnh đạo theo quan điểm của Jacobs? A. Lãnh đạo là cư xử của một cá nhân khi anh ta chỉ đạo các hoạt động của nhóm để đạt tới những mục tiêu chung D. Lãnh đạo là quá trình ảnh hưởng tới những hoạt động của nhóm có tổ chức để đạt tới mục tiêu C. Lãnh đạo là sự tương tác giữa những con người trong đó một người trình bày những thông tin để những người khác trở nên bị thuyết phục với những kết cục của anh ta…và kết cục này sẽ được hoàn thiện khi đối tượng cư xử theo những điều được đề nghị hoặc đòi hỏi B. Lãnh đạo là sự khởi xướng và duy trì cấu trúc trong sự mong đợi và sự tương tác 59. Ví dụ nào sau đây không phải là thay thế và trung hoà cho sự lãnh đạo? A. Tổ chức thiếu năng động, trung hoà định hướng nhiệm vụ C. Người dưới quyền có trình độ chuyên môn cao, thay thế định hướng nhiệm vụ D. Tính vững chắc của nhóm làm việc, thay thế cho định hướng nhiệm vụ và hỗ trợ B. Nhiệm vụ thú vị hấp hẫn, trung hoà định hướng hỗ trợ 60. Yếu tố “tầm nhìn” được Conger và Kanungo đề cập trong thuyết lãnh đạo hấp dẫn của họ, đó là? C. Biết cách tỉnh ngộ người dưới quyền B. Biết nhìn xa trông rộng và chỉ ra con đường tươi sáng hơn cho người dưới quyền D. Biết sử dụng chiến lược độc đáo A. Biết hy sinh vì lợi ích cho người dưới quyền 61. Theo Conger và Kanungo, các yếu tố ảnh hưởng tới sự quy kết của người dưới quyền đối với lãnh đạo, đối với người lãnh đạo là? D. Cả 3 câu trên C. Tự tin trong giao tiếp và thông tin B. Sử dụng những chiến lược độc đáo A. Tầm nhìn 62. Ảnh hưởng từ hành vi của người lãnh đạo lên sự thoả mãn và những nổ lực của người dưới quyền phụ thuộc vào tình huống, đó là theo quan điểm của thuyết? D. Miền lựa chọn liên tục hành ci lãnh đạo B. Thuyết ngẫu nhiên A. Thuyết chu kỳ mức độ trưởng thành của người lao động C. Thuyết đường dẫn tới mục tiêu 63. Cách chủ yếu để đạt tới thông tin cần thiết của nhà lãnh đạo là? B. Những cuộc họp đột xuất C. Những cuộc thăm quan khảo sát A. Những thông tin viết D. Cả 3 câu trên 64. Phong cách tự do theo Kurt Kewin có đặc điểm? D. Dòng thông tin được thực hiện theo chiều ngang và chiều dọc C. Phong cách này chưa được dùng rộng rãi trong doanh nghiệp B. Giao quyền hạn và trách nhiệm cho mọi người, nên dễ dẫn đến tình trạng hỗn loạn trong tổ chức A. Phát huy tối đa năng lực sáng tạo của người dưới quyền nên đây là phong cách mang lại hiệu quả cao nhất 65. Người lãnh đạo mới về chất có sự phân biệt với người lãnh đạo hấp dẫn theo quan điểm của Bass là? D. Lãnh đạo mới về chất là khác với lãnh đạo hấp dẫn A. Lãnh đạo mới về chất là rộng hơn lãnh đạo hấp dẫn B. Lãnh đạo mới về chất là hẹp hơn lãnh đạo hấp dẫn C. Lãnh đạo mới về chất là tương tự lãnh đạo hấp dẫn 66. Quyền cá nhân bao gồm những quyền gì? D. Tất cả đều đúng C. Sự thu hút, hấp dẫn A. Tài năng chuyên môn B. Sự thân thiện, sự trung thành 67. Các tiếp cận chủ yếu trong nghiên cứu về lãnh đạo không bao gồm? B. Tiếp cận về hiệu quả A. Tiếp cận về phẩm chất C. Tiếp cận về tình huống D. Tiếp cận về quyền lực và sự ảnh hưởng 68. Định nghĩa về lãnh đạo theo quan điểm của Katz & Kahn? D. Lãnh đạo là quá trình ảnh hưởng tới những hoạt động của nhóm có tổ chức để đạt tới mục tiêu B. Lãnh đạo là sự ảnh hưởng (tác động) mang tính tương tác, được thực hiện trong một tình huống, được chỉ đạo thông qua quá trình thông tin để đạt tới những mục tiêu cụ thể C. Lãnh đạo là sự khởi xướng và duy trì cấu trúc trong sự mong đợi và sự tương tác A. Lãnh đạo là cư xử của một cá nhân khi anh ta chỉ đạo các hoạt động của nhóm để đạt tới những mục tiêu chung 69. Kỹ năng nào quan trọng cho việc hoạch định, tổ chức, hình thành chính sách, giải quyết vấn đề? A. Kỹ năng nhận thức C. Kỹ năng quan hệ B. Kỹ năng kỹ thuật D. Cả 3 câu trên 70. Theo Miner các dạng động cơ quản lí bao gồm? D. Cả A, B, C A. Quyết đoán B. Mong muốn được sử dụng quyền lực C. Sẵn sàng thực hiện các công việc quản trị lặp đi lặp lại 71. Đối tượng của sự ảnh hưởng là? B. Một nhóm người D. Tất cả đều đúng A. Một người C. Một tổ chức hoặc các đồ vật 72. Theo French & Raven cho rằng quyền lực có 5 cơ sở khác nhau, đó là? B. Quyền khen thưởng, quyền phạt, quyền hợp pháp, quyền chuyên môn, quyền tham chiếu D. Quyền vị trí, quyền cá nhân, quyền điều khiển, quyền chuyên môn, quyền tham chiếu C. Quyền điều hành nhân sự, quyền điều khiển, quyền chuyên môn, quyền tham chiếu A. Quyền trao phần thưởng, quyền trừng phạt, quyền hợp pháp, quyền chuyên môn, quyền tham chiếu 73. Quyền lực cá nhân được tạo ra từ? C. Sức thu hút, hấp dẫn D. Tất cả đều đúng B. Sự thân thiện, sự trung thành A. Tài năng chuyên môn 74. Thay đổi chuyển dạng là? C. Thay đổi dẫn tới sự hoàn thiện những cái đang có hơn là việc tạo ra những cái mới D. Thay đổi về chất, nó thể hiện bởi việc nhận thức lại những sứ mạng, mục tiêu, sản phẩm, lãnh đạo hoặc cấu trúc của tổ chức B. Sự thay đổi một cách chậm chạp từ tình trạng cũ sang tình trạng mới A. Sự hoàn thiện từ từ, từng bước các kỹ năng, các phương pháp và các quá trình để giúp cho tổ chức hoạt động hiệu quả hơn 75. Mức độ phức tạp và tiềm năng của sự kháng cự đối với sự thay đổi bao gồm? D. Cả 2 câu trên đều sai C. Cả 2 câu trên đều đúng A. Thay đổi phát triển B. Thay đổi chuyển dạng 76. Kết cục của một nỗ lực ảnh hưởng được thực hiện là? B. Sự tuân thủ, sự phục tùng D. Tất cả đều đúng C. Sự kháng cự, chống đối A. Sự tích cực, nhiệt tình tham gia 77. Theo Paul Hershey vả Ken Blanchart, người lãnh đạo nên có phong cách hỗ trợ đối với những người ở giai đoạn nào? D. Giai đoạn: người thực hiện tuyệt đỉnh B. Giai đoạn: người học việc vỡ mộng C. Giai đoạn: người tham gia miễn cưỡng A. Giai đoạn: người bắt đầu nhiệt tình 78. Chiến lược đưa ra các thông tin, dữ liệu, chứng cứ để ủng hộ cho ý kiến của mình là? A. Chiến lược liên minh D. Chiến lược đưa ra lý do B. Chiến lược tham khảo cấp trên C. Chiến lược thân thiện 79. Theo Mc. Clelland cùng các cộng sự thì con người có những nhu cầu cơ bản nào? C. Nhu cầu thành tựu, nhu cầu liên minh, và nhu cầu tự do D. Nhu cầu liên minh, và nhu cầu quyền lực A. Nhu cầu quyền lực, nhu cầu tự do B. Nhu cầu thành tựu, nhu cầu liên minh, và nhu cầu quyền lực 80. Tác động mang lại kết quả tốt trong công việc và trong cả mối quan hệ làm việc? C. Sự kháng cự, chống lại B. Sự tuân thủ, phục tùng A. Sự tích cực, nhiệt tình tham gia D. Sự thỏa mãn yêu cầu các bên 81. Định nghĩa về lãnh đạo theo quan điểm của Hemphill & Coons? C. Lãnh đạo là sự khởi xướng và duy trì cấu trúc trong sự mong đợi và sự tương tác D. Lãnh đạo là quá trình ảnh hưởng tới những hoạt động của nhóm có tổ chức để đạt tới mục tiêu B. Lãnh đạo là sự ảnh hưởng (tác động) mang tính tương tác, được thực hiện trong một tình huống, được chỉ đạo thông qua quá trình thông tin để đạt tới những mục tiêu cụ thể A. Lãnh đạo là cư xử của một cá nhân khi anh ta chỉ đạo các hoạt động của nhóm để đạt tới những mục tiêu chung 82. Lý do chủ yếu cho việc lãnh đạo nhóm để giải quyết những vấn đề lệch chuẩn? C. Những mục tiêu mới hoặc cao hơn được thiết lập A. Người lãnh đạo không có những thông tin cần thiết để xác định thực chất và những nguyên nhân của vấn đề B. Cách thức để đạt đến mục tiêu D. Cả 3 câu trên đều đúng 83. Vai trò của những người lãnh đạo ra quyết định nhóm có 2 khái niệm trái ngược là? D. Cả 2 câu trên đều sai B. Độc đoán và hỗ trợ C. Cả 2 câu trên đều đúng A. Tiếp cận truyền thống và nhóm lãnh đạo 84. Nhận định nào sau đây là sai trong thuyết ngẫu nhiên? B. Mức độ thuận lợi/ bất lợi của tình huống được xác định bởi 3 yếu tố A. Hiệu quả của định hướng nhiệm vụ hay định hướng quan hệ là phụ thuộc vào mức độ thuận lợi hay bất lợi của tình huống C. Trong tình thế thuận lợi rất cao, người lãnh đạo có định hướng nhiệm vụ là thành công D. Trong tình thế thông thường, định hướng quan hệ là thành công 85. Đặc trưng của phong cách độc đoán? B. Các chỉ thị mệnh lệnh được đề ra rất nghiêm ngặt và buộc người dưới quyền chấp hành một cách chính xác nhưng không cần tập trung D. Phù hợp với những cơ cấu tổ chức nhỏ A. Không quan tâm nhiều tới ý kiến của người dưới quyền C. Giải quyết nhanh chóng các nhiệm vụ một cách sáng tạo 86. Chiến lược sử dụng thứ bậc của cấu trúc quyền lực để hỗ trợ cho những đòi hỏi, mong muốn của mình là chiến lược? B. Chiến lược tham khảo cấp trên D. Chiến lược quyết đoán A. Chiến lược liên minh C. Chiến lược thân thiện 87. Phạm vi ảnh hưởng của quyền lực? D. Tất cả đều đúng A. Ảnh hưởng đối với người dưới quyền C. Cả những người ngoài tổ chức như nhà cung ứng B. Ảnh hưởng đối với cấp trên 88. Các chiến lược được đề ra theo quá trình? C. Ngang hàng D. A, B, C đều đúng B. Dưới – lên A. Trên – xuống 89. Vai trò phát ngôn nằm trong nhóm vai trò nào? A. Vai trò quyết định C. Vai trò liên lạc B. Vai trò thông tin D. Vai trò tương tác 90. Nhóm vai trò quyết định bao gồm bao nhiêu vai trò? A. 4: thương thảo, phân bổ nguồn lực, giữ trật tư, khởi xướng D. 4: thương thảo, giữ trật tự, liên lạc, đại diện B. 4: thương thảo,phát ngôn, lãnh đạo, giám sát C. 4: phân bổ nguồn lực, giữ trật tự, phát ngôn, cung cấp thông tin Time's up # Tổng Hợp# Môn Khác