Balantidium coliFREEKý Sinh Trùng 1. Khi ra ngoài môi trường, thể hoạt động của Balantidium coli có thể? C. Chuyển sang dạng bào nang A. Sống rất lâu B. Sống không lâu D. Chết ngay lập tức 2. Vị trí ký sinh của Balantidium coli? D. Đại tràng B. Hỗng tràng C. Hồi tràng A. Tá tràng 3. Dinh dưỡng của Balantidium coli là? C. Ăn vi khuẩn, tinh bột, chất cặn bã D. Ăn bạch cầu nơi ký sinh B. Ăn hồng cầu, vi khuẩn ký sinh khác A. Thẩm thấu chất dinh dưỡng 4. Khi ra ngoài môi trường, thể bào nang của Balantidium coli có thể? B. Sống không lâu C. Phát triển thành thể hoạt động D. Chết ngay lập tức A. Sống rất lâu 5. Chọn đơn bào có đặc điểm hình dạng được mô tả sau đây: hình quả trứng 30 - 200μm, thân phủ đầy lông tơ, có một miệng bào và hậu môn. Nguyên sinh chất chứa nhiều không bào. Có 2 nhân, nhân to hình hạt đậu, nhân nhỏ hình tròn. C. Pentatrichomonas intestinalis A. Trichomonas intestinalis D. Giardia intestinalis B. Balantidium coli 6. Ký chủ chính của Balantidium coli? B. Trâu D. Người A. Khỉ C. Heo 7. Balantidium coli thuộc lớp? C. Trùng bào tử B. Trùng chân giả A. Trùng lông D. Trùng roi 8. Balantidium coli di động được là nhờ? A. Chân giả B. 5 roi D. Màng lượn sóng C. Lông 9. Diễn tiến bệnh do Balantidium coli gây ra: C. Loét đại tràng sau vài tuần rồi đến thủng A. Cấp tính rồi tự khỏi B. Kéo dài nhiều năm thậm chí 20 năm D. Tiêu chảy nhiều đợt dẫn đến suy dinh dưỡng trầm trọng 10. Balantidium coli trophozoites có: C. Chỉ có 1 nhân lớn hình hạt đậu A. 2 nhân, nhân lớn hình hạt đậu, nhân bé hình tròn B. 3 nhân , nhân lớn hình hạt đậu, 2 nhân bé hình tròn D. Chỉ có 1 nhân bé hình tròn 11. Đối tượng có nguy cơ cao đối với Balantidium coli. C. Người chăn nuôi heo A. Người chăn nuôi gia cầm D. Người chăn nuôi dê B. Người chăn nuôi bò sữa 12. Ký chủ phụ của Balantidium coli là? B. Người D. Bò A. Heo C. Trâu 13. Ý nghĩa sinh học của sinh sản hữu tính của Balantidium coli? A. Làm phong phú thêm đời sống sinh học C. Mang tính ngẫu nhiên trong đời sống sinh học B. Tạo nên thế hệ mới có sức chịu đựng cao với môi trường D. Giúp tăng nhanh dân số quần thể 14. Chẩn đoán Balantidium coli dựa vào? A. Tiêu chảy kéo dài D. Soi phân tìm thấy dạng hoạt động hay bào nang C. Nghề nghiệp chăn nuôi heo B. Soi trực tràng thấy vết loét 15. Bào nang của Balantidium coli có bao nhiêu nhân? D. 4 nhân A. 1 nhân C. 3 nhân B. 2 nhân 16. Balantidium coli truyền bệnh cao nhất từ? B. Người bệnh C. Người lành mang trùng D. Heo nuôi theo hộ gia đình A. Heo nuôi theo trang trại 17. Sự lây truyền của bệnh Balantidium coli là do? B. Uống nước có chứa Balantidium coli trophozoites A. Ăn phải thịt heo chưa được nấu chín D. Ăn nem có chứa ký sinh trùng C. Nuốt phải bào nang 18. Bệnh lý nào do Balantidium coli gây ra? D. U manh tràng lành tính C. Viêm tiểu tràng gây tiêu chảy cấp A. Viêm đại tràng mãn tính B. Lỵ cấp tính 19. Lối sinh sản không phải của Balantidium coli? C. Hai cá thể kết hợp với nhau tạo thành cá thể mới tạm thời D. Từ 2 cá thể đã kết hợp lại tách ra 2 cá thể mới sức chịu đựng cao B. Dạng tư dưỡng tách đôi theo chiều ngang A. Giao bào đực kết hợp với giao bào cái 20. Lối sinh sản của Balantidium coli là? C. Chỉ sinh sản hữu tính D. Chỉ sinh sản vô tính B. Tách đôi theo chiều ngang A. Tách đôi theo chiều dọc 21. Những đặc điểm sau đây: hình hơi tròn, 50 - 60 micromet vách dày có hai lớp, có một nhân to hình hạt đậu là bào nang của. A. Trichomonas intestinalis D. Giardia lamblia B. Trichomonas vaginalis C. Balantidium coli Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở