Bệnh vi nấm ngoài daFREEKý Sinh Trùng 1. Hệ thống phân loại vi nấm ngoài da của C.W. Emons dựa vào? D. Tính chất gây bệnh trên cơ quan C. Đặc điểm sinh lý của vi nấm A. Đặc điểm bào tử đính lớn B. Hình dạng sợi tơ nấm 2. Để tránh tái phát trong việc sử dụng thuốc thoa để điều trị vi nấm ngoài da thì khi sạch sang thương phải thoa thêm: A. 10 ngày B. 12 ngày D. 21 ngày C. 16 ngày 3. Vi nấm nào sau đây là tác nhân gây bệnh chân vận động viên mãn tính? B. T.mentagbiophytes, T.floccosum A. R.rubrum C. E.floccosum D. T.verrucosum 4. Vi nấm ngoài da nhạy cảm với? C. Ketoconazole D. Fluconazole A. Griseofulvin B. Cycloheximid 5. Hai mảng hồng ban đối xứng 2 bên bẹn; bờ viêm có bóng nước, lan rộng ra hai bên đùi là triệu chứng lâm sàng của bệnh lý? C. Nấm bẹn A. Hắc lào B. Vảy rồng D. Nấm móng 6. Chọn kiểu ký sinh của vi nấm ở tóc: bên trong sợi tóc có sợi tơ nấm và bào tử 3 - 4μm: B. Kiểu giống Microsporum C. Kiểu phát nội D. Kiểu bào tử lớn A. Kiểu Microsporum 7. Hai mảng hồng ban đối xứng 2 bên bẹn; bờ viêm có bóng nước, lan rộng ra hai bên đùi. Tác nhân gây bệnh? B. Trichophyton rubrum D. Microsporum canis A. Epidermophyton floccosum C. Trichophyton mentagophytes 8. Tác nhân gây chốc đầu mảng xám là? B. T.tonsarans, T.violaceum D. T.schoenleinii C. T.mentagrophytes A. M.audouinii, M.canis 9. Bề dày vách tế bào của Microsporum? B. Mỏng D. Rất dày A. Dày C. Trung bình 10. Các loại vi nấm gây bệnh ngoài da ưa người là? A. T.rubrum, M.tonsurans, M.audouinii, M.ferugineum B. M.canis, T.verrucosum, T.equinum D. T.verrucosum, M.audouinii, M.ferugineum C. M.gypseum, T.ajielloi 11. Vị trí ký sinh của Epidermophyton là? B. Tóc, móng, da, lông A. Tóc, lông, da C. Móng, da D. Móng, lông 12. Sang thương của hắc lào C. Nổi vảy ở da có hình đồng tâm và diện rộng trên da D. Vết loét da từng mảng có nhiều mủ A. Mảng hồng ban bông vảy ngứa khi ra mồ hôi B. Da sưng đỏ, bong vảy, mụn nước ngoài rìa, trung tâm lành dần, hình vòng. 13. Kiểu nhiễm nấm ở tóc thuộc nhóm phát nội ngoại, ngoại trừ? B. Kiểu giống Microsporum C. Kiểu phát nội A. Kiểu Microsporum D. Kiểu bào tử lớn 14. Vi nấm nào có ở chó mèo gây nấm má cho người? C. E.floccosum A. R.rubrum B. T.mentagbiophytes D. T.verrucosum 15. T.soudanense, T.vaoundei có ở vùng dịch tễ nào? B. Châu Mỹ D. Châu Phi A. Châu Âu C. Châu Á 16. Chọn kiểu ký sinh của vi nấm ở tóc: bào tử lớn bám bên ngoài sợi tóc, đường kính 5-6mcm, bên trong có sợi tơ nấm: D. Kiểu bào tử lớn A. Kiểu Microsporum B. Kiểu giống Microsporum C. Kiểu phát nội 17. Tác nhân gây chốc đầu chấm đen là? D. T.schoenleinii B. T.tonsarans, T.violaceum A. M.audouinii, M.canis C. T.mentagrophytes 18. Giống nấm nào không được xếp vào nhóm vi nấm ngoài da? B. Microsporum C. Trichophyton A. Pityrosporum D. Epidermophyton 19. Phương thức truyền bệnh của vi nấm ngoài da. NGOẠI TRỪ C. Đất qua người A. Người qua người D. Thực vật qua người B. Thú qua người 20. Vi nấm ngoài da kháng được thuốc kháng nấm nào? B. Cycloheximid D. Fluconazole C. Ketoconazole A. Griseofulvin 21. Các vi nấm ngoài da ưa đất là? D. T.verrucosum, M.audouinii, M.ferugineum B. M.canis, T.verrucosum, T.equinum C. M.gypseum, T.ajielloi A. T.rubrum, M.tonsurans, M.audouinii, M.ferugineum 22. Chọn thể chốc đầu theo mô tả sau: da đầu bị sưng có hình lõm chén bờ không đều, gồ cao, đường kính 10 - 15 mm, tóc có thể rụng hoặc không rụng, mùi hôi. Bệnh kéo dài đưa đến sói đầu: C. Chốc đầu chấm đen B. Chống đầu mưng mủ A. Chốc đầu mảng xám D. Chốc đầu kiểu Favus 23. Chọn bệnh phù hợp với sang thương được mô tả sau: Kẽ chân có bóng nước lan lòng và mu bàn chân. C. Nấm kẽ do Candida sp B. Bệnh chân vận động viên thể cấp tính D. Eczema A. Bệnh chân vận động viên thể mãn tính 24. Hãy chọn bệnh phù hợp với sang thương được mô tả sau: Nằm ở một bên cằm hay má, chảy nước vàng viêm rất dữ dội bên trong chứa mủ không thoát ra được, sờ mềm mềm. Bệnh nhân bị nấm do hôn hít thú nuôi chó, mèo, trâu, bò,... B. Acne C. Eczema ở mặt D. Nấm má A. Áp-xe do tụ cầu 25. Đặc điểm tổn thương móng không có ở Vi nấm ngoài da: D. Màu móng trở nên nâu C. Móng bị nhăn nheo A. Có sưng mô mềm quanh móng B. Móng bị hủy 26. Tác nhân gây chốc đầu kiểu favus là? C. T.mentagrophytes B. T.tonsarans, T.violaceum D. T.schoenleinii A. M.audouinii, M.canis 27. Tác nhân gây chốc đầu mưng mủ là? D. T.schoenleinii B. T.tonsarans, T.violaceum A. M.audouinii, M.canis C. T.mentagrophytes 28. Môi trường cấy của bệnh phẩm vi nấm ngoài da? A. Sabouraud C. BHI + Sabhi thêm kháng sinh B. Sabouraud + Chloramphenicol + Cycloheximid D. Sabouraud + kháng sinh 29. Số vách ngăn trên bào tử đính lớn của Trichophyton là? C. 2 - 4 D. 6 - 12 A. 3 - 15 B. 2 - 8 30. Hai mảng hồng ban không đối xứng 2 bên bẹn; bờ viêm có bóng nước, lan rộng ra mông và lên trên bụng. Tác nhân gây bệnh? C. Trichophyton verrucosum A. Epidermophyton floccosum D. Microsporum canis B. Trichophyton rubrum 31. Chọn kiểu ký sinh của vi nấm ở tóc: bào tử bám bên ngoài sợi tóc rời rạc, không đều, thành chuỗi 2 - 3μm, bên trong có sợi tơ nấm: B. Kiểu giống Microsporum A. Kiểu Microsporum D. Kiểu bào tử lớn C. Kiểu phát nội 32. Để chẩn đoán nhanh, chính xác bệnh vi nấm ngoài da người ta làm xét nghiệm sau: B. Quan sát trực tiếp bằng phết ướt với dd KOH 20% C. Huyết thanh chẩn đoán A. Nuôi cấy bệnh phẩm trên môi trường Sabauroud D. Huyết thanh chẩn đoán và xét nghiệm máu xác định tỷ lệ bạch cầu ái toan 33. Chọn thể chốc đầu theo mô tả sau: mảng da đầu bị sưng, mủ bọc quanh chân sợi tóc làm cho sợi tóc bị tuột đi: C. Chốc đầu chấm đen B. Chống đầu mưng mủ D. Chốc đầu kiểu Favus A. Chốc đầu mảng xám 34. Số vách ngăn trên bào tử đính lớn của Epidermophyton là? C. 2 - 4 B. 2 - 8 A. 3 - 15 D. 6 - 12 35. Chọn bệnh phù hợp với sang thương được mô tả sau: Đối tượng là vận động viên. Kẻ chân bị nứt tróc vảy. Tế bào biểu bì bị chết bong thành mảng: B. Bệnh chân vận động viên thể cấp tính A. Bệnh chân vận động viên thể mãn tính D. Eczema C. Nấm kẽ do Candida sp 36. Hệ thống phân loại vi nấm ngoài da của C.W. Emons Chia thành bao nhiêu giống lớn? B. 3 D. 5 A. 2 C. 4 37. Để phòng bệnh vi nấm ngoài da hiệu quả chúng ta cần phải làm một số việc sau: B. Tránh gần gũi chung đụng với chó mèo, trâu bò A. Tránh dùng chung đồ dùng cá nhân với người bệnh D. Tất cả đều đúng C. Vận động viên: rắc bộ tale có acid undecylenic vào giày 38. Bề mặt vách tế bào của Trichophyton có đặc điểm? A. Xù xì có gai B. Sần sùi D. Có nhiều lỗ C. Nhẵn 39. Vấn đề phòng bệnh vi nấm ngoài da chúng ta cần chú ý đặc biệt đến B. Yếu tố nguy cơ D. Điều trị sớm để cắt đứt nguồn bệnh A. Tránh xa người bệnh C. Vệ sinh môi trường 40. Vi nấm nào sau đây là tác nhân gây bệnh chân vận động viên cấp tính? D. T.verrucosum C. E.floccosum B. T.mentagbiophytes, T.floccosum A. R.rubrum 41. Ý nghĩa của kháng sinh trong nuôi cấy vi nấm ngoài da. A. Dùng để chống bội nhiễm vi trùng trong nuôi cấy vi nấm C. Diệt một số vi nấm tạp khác B. Dùng làm dinh dưỡng cho vi nấm D. Dùng để chống vi trùng ký sinh trên vi nấm ngoài da 42. Sang thương của vẩy rồng: C. Nổi vảy ở da có hình đồng tâm và diện rộng trên da B. Da sưng đỏ, bong vảy, mụn nước ngoài rìa, trung tâm lành dần, hình vòng A. Mảng hồng ban bông vảy ngứa khi ra mồ hôi D. Vết loét da từng mảng có nhiều mủ 43. Đặc điểm nào mà nhóm vi nấm ngoài da ký sinh ở da và phần phụ của da? B. Vi nấm hảo khí mà da ở bên ngoài có đủ Oxy cung cấp cho vi nấm C. Da có tuyến mồ hôi cung cấp ẩm độ cho vi nấm D. Da và phần phụ của da có nhiều dinh dưỡng cho vi nấm A. Chỉ ký sinh ở mô có Keratin 44. Hình dạng vi nấm ngoài da NGOẠI TRỪ B. Hình lược D. Tế bào hạt men C. Hình xoắn A. Hình vợt 45. Chọn thể chốc đầu theo mô tả sau: tóc rụng chỉ còn 2mm cách da đầu thành từng mảng, lan rất nhanh, da đầu không bị sưng. A. Chốc đầu mảng xám D. Chốc đầu kiểu Favus B. Chống đầu mưng mủ C. Chốc đầu chấm đen 46. Chọn thể chốc đầu theo mô tả sau: Tóc đứt sát da đầu tạo thành những chấm đen, da đầu bị sưng: A. Chốc đầu mảng xám B. Chống đầu mưng mủ C. Chốc đầu chấm đen D. Chốc đầu kiểu Favus 47. Các vi nấm ngoài da ưa ký sinh ở thú là? C. M.gypseum, T.ajielloi D. T.verrucosum, M.audouinii, M.ferugineum B. M.canis, T.verrucosum, T.equinum A. T.rubrum, M.tonsurans, M.audouinii, M.ferugineum 48. Bào tử đính lớn của Epidermophyton đính vào các sợi tơ theo dạng? C. Từng cặp B. Từng chùm A. Từng cái D. Từng mảng 49. Số vách ngăn trên bào tử đính lớn của Microsporum là? D. 6 - 12 B. 2 - 8 A. 3 - 15 C. 2 - 4 50. Chọn kiểu ký sinh của vi nấm ở tóc: bào tử nhỏ 2μm bao quanh sợi tóc chặt chẽ, bên trong có sợi tơ nấm: B. Kiểu giống Microsporum A. Kiểu Microsporum C. Kiểu phát nội D. Kiểu bào tử lớn 51. Bề mặt vách tế bào của Microsporum có đặc điểm? A. Xù xì có gai C. Nhẵn D. Có nhiều lỗ B. Sần sùi 52. Chọn kiểu ký sinh của vi nấm ở tóc: trong tóc có sợi tơ nấm, chuỗi bào tử đốt và bọt khí: C. Kiểu flavus thuộc nhóm phát nội A. Kiểu Microsporum thuộc nhóm phát ngoại nội D. Kiểu phát nội thuộc nhóm nội B. Kiểu giống Microsporum thuộc nhóm phát ngoại nội Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở