Bệnh vi nấm ngoài daFREEKý Sinh Trùng 1. Hãy chọn bệnh phù hợp với sang thương được mô tả sau: Nằm ở một bên cằm hay má, chảy nước vàng viêm rất dữ dội bên trong chứa mủ không thoát ra được, sờ mềm mềm. Bệnh nhân bị nấm do hôn hít thú nuôi chó, mèo, trâu, bò,... B. Acne C. Eczema ở mặt A. Áp-xe do tụ cầu D. Nấm má 2. Tác nhân gây chốc đầu mưng mủ là? B. T.tonsarans, T.violaceum D. T.schoenleinii C. T.mentagrophytes A. M.audouinii, M.canis 3. Giống nấm nào không được xếp vào nhóm vi nấm ngoài da? B. Microsporum C. Trichophyton A. Pityrosporum D. Epidermophyton 4. T.soudanense, T.vaoundei có ở vùng dịch tễ nào? C. Châu Á D. Châu Phi A. Châu Âu B. Châu Mỹ 5. Bào tử đính lớn của Epidermophyton đính vào các sợi tơ theo dạng? D. Từng mảng C. Từng cặp B. Từng chùm A. Từng cái 6. Vi nấm nào có ở chó mèo gây nấm má cho người? C. E.floccosum D. T.verrucosum B. T.mentagbiophytes A. R.rubrum 7. Vi nấm ngoài da nhạy cảm với? B. Cycloheximid A. Griseofulvin C. Ketoconazole D. Fluconazole 8. Tác nhân gây chốc đầu kiểu favus là? B. T.tonsarans, T.violaceum C. T.mentagrophytes D. T.schoenleinii A. M.audouinii, M.canis 9. Phương thức truyền bệnh của vi nấm ngoài da. NGOẠI TRỪ D. Thực vật qua người B. Thú qua người C. Đất qua người A. Người qua người 10. Hai mảng hồng ban đối xứng 2 bên bẹn; bờ viêm có bóng nước, lan rộng ra hai bên đùi. Tác nhân gây bệnh? A. Epidermophyton floccosum D. Microsporum canis C. Trichophyton mentagophytes B. Trichophyton rubrum 11. Số vách ngăn trên bào tử đính lớn của Epidermophyton là? A. 3 - 15 B. 2 - 8 C. 2 - 4 D. 6 - 12 12. Chọn bệnh phù hợp với sang thương được mô tả sau: Đối tượng là vận động viên. Kẻ chân bị nứt tróc vảy. Tế bào biểu bì bị chết bong thành mảng: A. Bệnh chân vận động viên thể mãn tính C. Nấm kẽ do Candida sp B. Bệnh chân vận động viên thể cấp tính D. Eczema 13. Chọn kiểu ký sinh của vi nấm ở tóc: trong tóc có sợi tơ nấm, chuỗi bào tử đốt và bọt khí: B. Kiểu giống Microsporum thuộc nhóm phát ngoại nội A. Kiểu Microsporum thuộc nhóm phát ngoại nội C. Kiểu flavus thuộc nhóm phát nội D. Kiểu phát nội thuộc nhóm nội 14. Vấn đề phòng bệnh vi nấm ngoài da chúng ta cần chú ý đặc biệt đến D. Điều trị sớm để cắt đứt nguồn bệnh A. Tránh xa người bệnh B. Yếu tố nguy cơ C. Vệ sinh môi trường 15. Hai mảng hồng ban không đối xứng 2 bên bẹn; bờ viêm có bóng nước, lan rộng ra mông và lên trên bụng. Tác nhân gây bệnh? D. Microsporum canis A. Epidermophyton floccosum B. Trichophyton rubrum C. Trichophyton verrucosum 16. Các vi nấm ngoài da ưa ký sinh ở thú là? B. M.canis, T.verrucosum, T.equinum A. T.rubrum, M.tonsurans, M.audouinii, M.ferugineum D. T.verrucosum, M.audouinii, M.ferugineum C. M.gypseum, T.ajielloi 17. Tác nhân gây chốc đầu chấm đen là? B. T.tonsarans, T.violaceum C. T.mentagrophytes A. M.audouinii, M.canis D. T.schoenleinii 18. Môi trường cấy của bệnh phẩm vi nấm ngoài da? A. Sabouraud D. Sabouraud + kháng sinh B. Sabouraud + Chloramphenicol + Cycloheximid C. BHI + Sabhi thêm kháng sinh 19. Chọn kiểu ký sinh của vi nấm ở tóc: bào tử bám bên ngoài sợi tóc rời rạc, không đều, thành chuỗi 2 - 3μm, bên trong có sợi tơ nấm: B. Kiểu giống Microsporum D. Kiểu bào tử lớn A. Kiểu Microsporum C. Kiểu phát nội 20. Chọn thể chốc đầu theo mô tả sau: tóc rụng chỉ còn 2mm cách da đầu thành từng mảng, lan rất nhanh, da đầu không bị sưng. C. Chốc đầu chấm đen D. Chốc đầu kiểu Favus A. Chốc đầu mảng xám B. Chống đầu mưng mủ 21. Ý nghĩa của kháng sinh trong nuôi cấy vi nấm ngoài da. B. Dùng làm dinh dưỡng cho vi nấm C. Diệt một số vi nấm tạp khác D. Dùng để chống vi trùng ký sinh trên vi nấm ngoài da A. Dùng để chống bội nhiễm vi trùng trong nuôi cấy vi nấm 22. Số vách ngăn trên bào tử đính lớn của Trichophyton là? B. 2 - 8 A. 3 - 15 D. 6 - 12 C. 2 - 4 23. Vi nấm nào sau đây là tác nhân gây bệnh chân vận động viên cấp tính? A. R.rubrum C. E.floccosum B. T.mentagbiophytes, T.floccosum D. T.verrucosum 24. Đặc điểm nào mà nhóm vi nấm ngoài da ký sinh ở da và phần phụ của da? D. Da và phần phụ của da có nhiều dinh dưỡng cho vi nấm C. Da có tuyến mồ hôi cung cấp ẩm độ cho vi nấm A. Chỉ ký sinh ở mô có Keratin B. Vi nấm hảo khí mà da ở bên ngoài có đủ Oxy cung cấp cho vi nấm 25. Hệ thống phân loại vi nấm ngoài da của C.W. Emons Chia thành bao nhiêu giống lớn? D. 5 B. 3 A. 2 C. 4 26. Để chẩn đoán nhanh, chính xác bệnh vi nấm ngoài da người ta làm xét nghiệm sau: D. Huyết thanh chẩn đoán và xét nghiệm máu xác định tỷ lệ bạch cầu ái toan B. Quan sát trực tiếp bằng phết ướt với dd KOH 20% A. Nuôi cấy bệnh phẩm trên môi trường Sabauroud C. Huyết thanh chẩn đoán 27. Vi nấm nào sau đây là tác nhân gây bệnh chân vận động viên mãn tính? B. T.mentagbiophytes, T.floccosum C. E.floccosum D. T.verrucosum A. R.rubrum 28. Chọn thể chốc đầu theo mô tả sau: Tóc đứt sát da đầu tạo thành những chấm đen, da đầu bị sưng: C. Chốc đầu chấm đen A. Chốc đầu mảng xám B. Chống đầu mưng mủ D. Chốc đầu kiểu Favus 29. Bề mặt vách tế bào của Trichophyton có đặc điểm? A. Xù xì có gai C. Nhẵn B. Sần sùi D. Có nhiều lỗ 30. Để phòng bệnh vi nấm ngoài da hiệu quả chúng ta cần phải làm một số việc sau: B. Tránh gần gũi chung đụng với chó mèo, trâu bò C. Vận động viên: rắc bộ tale có acid undecylenic vào giày D. Tất cả đều đúng A. Tránh dùng chung đồ dùng cá nhân với người bệnh 31. Vị trí ký sinh của Epidermophyton là? A. Tóc, lông, da B. Tóc, móng, da, lông C. Móng, da D. Móng, lông 32. Để tránh tái phát trong việc sử dụng thuốc thoa để điều trị vi nấm ngoài da thì khi sạch sang thương phải thoa thêm: B. 12 ngày D. 21 ngày A. 10 ngày C. 16 ngày 33. Chọn kiểu ký sinh của vi nấm ở tóc: bên trong sợi tóc có sợi tơ nấm và bào tử 3 - 4μm: D. Kiểu bào tử lớn B. Kiểu giống Microsporum A. Kiểu Microsporum C. Kiểu phát nội 34. Kiểu nhiễm nấm ở tóc thuộc nhóm phát nội ngoại, ngoại trừ? B. Kiểu giống Microsporum C. Kiểu phát nội D. Kiểu bào tử lớn A. Kiểu Microsporum 35. Chọn kiểu ký sinh của vi nấm ở tóc: bào tử nhỏ 2μm bao quanh sợi tóc chặt chẽ, bên trong có sợi tơ nấm: C. Kiểu phát nội B. Kiểu giống Microsporum A. Kiểu Microsporum D. Kiểu bào tử lớn 36. Hai mảng hồng ban đối xứng 2 bên bẹn; bờ viêm có bóng nước, lan rộng ra hai bên đùi là triệu chứng lâm sàng của bệnh lý? B. Vảy rồng C. Nấm bẹn A. Hắc lào D. Nấm móng 37. Bề dày vách tế bào của Microsporum? B. Mỏng D. Rất dày C. Trung bình A. Dày 38. Chọn kiểu ký sinh của vi nấm ở tóc: bào tử lớn bám bên ngoài sợi tóc, đường kính 5-6mcm, bên trong có sợi tơ nấm: D. Kiểu bào tử lớn C. Kiểu phát nội A. Kiểu Microsporum B. Kiểu giống Microsporum 39. Các loại vi nấm gây bệnh ngoài da ưa người là? D. T.verrucosum, M.audouinii, M.ferugineum C. M.gypseum, T.ajielloi B. M.canis, T.verrucosum, T.equinum A. T.rubrum, M.tonsurans, M.audouinii, M.ferugineum 40. Các vi nấm ngoài da ưa đất là? A. T.rubrum, M.tonsurans, M.audouinii, M.ferugineum B. M.canis, T.verrucosum, T.equinum C. M.gypseum, T.ajielloi D. T.verrucosum, M.audouinii, M.ferugineum 41. Số vách ngăn trên bào tử đính lớn của Microsporum là? A. 3 - 15 C. 2 - 4 B. 2 - 8 D. 6 - 12 42. Chọn thể chốc đầu theo mô tả sau: da đầu bị sưng có hình lõm chén bờ không đều, gồ cao, đường kính 10 - 15 mm, tóc có thể rụng hoặc không rụng, mùi hôi. Bệnh kéo dài đưa đến sói đầu: D. Chốc đầu kiểu Favus A. Chốc đầu mảng xám B. Chống đầu mưng mủ C. Chốc đầu chấm đen 43. Sang thương của hắc lào B. Da sưng đỏ, bong vảy, mụn nước ngoài rìa, trung tâm lành dần, hình vòng. D. Vết loét da từng mảng có nhiều mủ A. Mảng hồng ban bông vảy ngứa khi ra mồ hôi C. Nổi vảy ở da có hình đồng tâm và diện rộng trên da 44. Chọn thể chốc đầu theo mô tả sau: mảng da đầu bị sưng, mủ bọc quanh chân sợi tóc làm cho sợi tóc bị tuột đi: D. Chốc đầu kiểu Favus B. Chống đầu mưng mủ A. Chốc đầu mảng xám C. Chốc đầu chấm đen 45. Tác nhân gây chốc đầu mảng xám là? B. T.tonsarans, T.violaceum D. T.schoenleinii A. M.audouinii, M.canis C. T.mentagrophytes 46. Chọn bệnh phù hợp với sang thương được mô tả sau: Kẽ chân có bóng nước lan lòng và mu bàn chân. A. Bệnh chân vận động viên thể mãn tính C. Nấm kẽ do Candida sp B. Bệnh chân vận động viên thể cấp tính D. Eczema 47. Bề mặt vách tế bào của Microsporum có đặc điểm? A. Xù xì có gai B. Sần sùi C. Nhẵn D. Có nhiều lỗ 48. Sang thương của vẩy rồng: C. Nổi vảy ở da có hình đồng tâm và diện rộng trên da A. Mảng hồng ban bông vảy ngứa khi ra mồ hôi D. Vết loét da từng mảng có nhiều mủ B. Da sưng đỏ, bong vảy, mụn nước ngoài rìa, trung tâm lành dần, hình vòng 49. Vi nấm ngoài da kháng được thuốc kháng nấm nào? D. Fluconazole C. Ketoconazole A. Griseofulvin B. Cycloheximid 50. Hình dạng vi nấm ngoài da NGOẠI TRỪ C. Hình xoắn D. Tế bào hạt men A. Hình vợt B. Hình lược 51. Hệ thống phân loại vi nấm ngoài da của C.W. Emons dựa vào? B. Hình dạng sợi tơ nấm D. Tính chất gây bệnh trên cơ quan A. Đặc điểm bào tử đính lớn C. Đặc điểm sinh lý của vi nấm 52. Đặc điểm tổn thương móng không có ở Vi nấm ngoài da: C. Móng bị nhăn nheo A. Có sưng mô mềm quanh móng B. Móng bị hủy D. Màu móng trở nên nâu Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở