Bọ chétFREEKý Sinh Trùng 1. Định danh bọ chét với những mô tả sau: không lược, trung ức chẻ đôi, có hàng lông hình chữ V sau mắt. D. Nosopsyllus fasciatus B. Pulex irritans C. Ctenocephalides canis A. Xenopsylla cheopis 2. Ở bọ chét, từ nhộng thành bọ chét trưởng thành khoảng? C. 3 - 4 tuần A. 1 - 2 tuần B. 2 - 3 tuần D. 4 - 8 tuần 3. Vòng đời của bọ chét dài bao lâu? C. 10 tháng B. 8 tháng A. 6 tháng D. 1 năm 4. Thức ăn của ấu trùng bọ chét là? C. Chất dinh dưỡng của ký chủ B. Chất cặn bã của ký chủ A. Máu ký chủ D. Phân của ký chủ 5. Bọ chét có thể truyền các bệnh nào? NGOẠI TRỪ: C. Bệnh giun chỉ D. Bệnh sán B. Bệnh ngủ châu phi A. Bệnh dịch hạch 6. Định danh bọ chét với những đặc điểm được mô tả sau: có 2 gai lược: 1 ở ngực, 1 ở hàm; răng lược hàm 1 tương đương 2; trán dẹt D. Ctenocephalides felis B. Pulex irritans A. Xenopsylla cheopis C. Ctenocephalides canis 7. Xác định dạng bọ chét với những đặc điểm được mô tả sau đây: hình dạng giống con trưởng thành nhưng nằm trong cái bao. D. Nhộng B. Trứng A. Con trưởng thành C. Ấu trùng 8. Định danh bọ chét với những đặc điểm được mô tả sau: không lược, có 1 gai phía dưới mắt, trung ức không chẻ đôi B. Pulex irritans C. Ctenocephalides canis D. Nosopsyllus fasciatus A. Xenopsylla cheopis 9. Trứng nở ra ấu trùng hình con sâu khoảng bao lâu? C. 5 ngày A. 3 ngày D. 7 ngày B. 4 ngày 10. Chu trình phát triển của bọ chét D. Nhộng - trứng - ấu trùng - con trưởng thành B. Ấu trùng - trứng - nhộng - con trưởng thành A. Trứng - nhộng - ấu trùng - con trưởng thành C. Trứng - ấu trùng - nhộng - con trưởng thành 11. Biện pháp nào không áp dụng phòng bệnh do bọ chét gây ra? B. Diệt chuột D. Rắc hóa chất vào nơi sống của chuột C. Diệt bọ chét A. Khai thông cống rãnh 12. Định danh bọ chét với những đặc điểm được mô tả sau: có 2 gai lược: 1 ở ngực, 1 ở hàm; răng lược hàm 1 ngắn hơn 2; trán dồ C. Ctenocephalides canis B. Pulex irritans A. Xenopsylla cheopis D. Ctenocephalides felis 13. Xác định dạng bọ chét với những đặc điểm được mô tả sau đây: hình trái xoan, màu trắng đục, kích thước 0,3 - 0,5mm. C. Ấu trùng B. Trứng D. Nhộng A. Con trưởng thành 14. Định danh bọ chét với những đặc điểm được mô tả sau: có 1 gai lược ở ngực B. Pulex irritans A. Xenopsylla cheopis D. Nosopsyllus fasciatus C. Ctenocephalides canis 15. Bọ chét truyền bệnh dịch hạch có tên là D. Xenopsylla cheopis, Pulex irritans A. Xenopsylla cheopis C. Ctenocephalides felis B. Pulex irritans 16. Những đặc điểm giúp cho bọ chét lan truyền bệnh dịch hạch nhanh chóng NGOẠI TRỪ D. Háu ăn A. Do tắc nghẽn tiền phòng B. Do bọ chét có khả năng nhảy xa C. Đẻ trứng trên sàn nhà 17. Bọ chét là động vật chân khớp C. Gây bệnh nặng và làm chết người A. Sống ký sinh tạm thời trên người, không gây bệnh D. Gây bệnh cho chuột làm cho chuột chết hàng loạt B. Sống ký sinh tạm thời trên động vật, truyền bệnh cho người 18. Xác định dạng bọ chét với những đặc điểm được mô tả sau đây: giống hình con sâu, kích thước 3 - 5mm A. Con trưởng thành D. Nhộng C. Ấu trùng B. Trứng 19. Phạm vi phát tán của bọ chét là? A. 100m D. 400m B. 200m C. 300m 20. Đặc điểm chính làm cho bọ chét lan truyền bệnh nhanh là B. Hiện tượng tắc nghẽn tiền phòng D. Thải mầm bệnh dính bên ngoài cơ thể A. Háu ăn C. Tiết nước bọt chứa mầm bệnh Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 8 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 7 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 6 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 5 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch