Bọ chétFREEKý Sinh Trùng 1. Phạm vi phát tán của bọ chét là? A. 100m C. 300m D. 400m B. 200m 2. Những đặc điểm giúp cho bọ chét lan truyền bệnh dịch hạch nhanh chóng NGOẠI TRỪ A. Do tắc nghẽn tiền phòng C. Đẻ trứng trên sàn nhà B. Do bọ chét có khả năng nhảy xa D. Háu ăn 3. Định danh bọ chét với những đặc điểm được mô tả sau: có 2 gai lược: 1 ở ngực, 1 ở hàm; răng lược hàm 1 ngắn hơn 2; trán dồ B. Pulex irritans A. Xenopsylla cheopis D. Ctenocephalides felis C. Ctenocephalides canis 4. Thức ăn của ấu trùng bọ chét là? A. Máu ký chủ C. Chất dinh dưỡng của ký chủ D. Phân của ký chủ B. Chất cặn bã của ký chủ 5. Định danh bọ chét với những mô tả sau: không lược, trung ức chẻ đôi, có hàng lông hình chữ V sau mắt. D. Nosopsyllus fasciatus C. Ctenocephalides canis A. Xenopsylla cheopis B. Pulex irritans 6. Định danh bọ chét với những đặc điểm được mô tả sau: có 2 gai lược: 1 ở ngực, 1 ở hàm; răng lược hàm 1 tương đương 2; trán dẹt A. Xenopsylla cheopis C. Ctenocephalides canis B. Pulex irritans D. Ctenocephalides felis 7. Biện pháp nào không áp dụng phòng bệnh do bọ chét gây ra? C. Diệt bọ chét D. Rắc hóa chất vào nơi sống của chuột B. Diệt chuột A. Khai thông cống rãnh 8. Chu trình phát triển của bọ chét C. Trứng - ấu trùng - nhộng - con trưởng thành D. Nhộng - trứng - ấu trùng - con trưởng thành A. Trứng - nhộng - ấu trùng - con trưởng thành B. Ấu trùng - trứng - nhộng - con trưởng thành 9. Vòng đời của bọ chét dài bao lâu? C. 10 tháng A. 6 tháng D. 1 năm B. 8 tháng 10. Xác định dạng bọ chét với những đặc điểm được mô tả sau đây: hình trái xoan, màu trắng đục, kích thước 0,3 - 0,5mm. A. Con trưởng thành C. Ấu trùng D. Nhộng B. Trứng 11. Bọ chét là động vật chân khớp A. Sống ký sinh tạm thời trên người, không gây bệnh D. Gây bệnh cho chuột làm cho chuột chết hàng loạt B. Sống ký sinh tạm thời trên động vật, truyền bệnh cho người C. Gây bệnh nặng và làm chết người 12. Xác định dạng bọ chét với những đặc điểm được mô tả sau đây: giống hình con sâu, kích thước 3 - 5mm A. Con trưởng thành D. Nhộng C. Ấu trùng B. Trứng 13. Định danh bọ chét với những đặc điểm được mô tả sau: có 1 gai lược ở ngực C. Ctenocephalides canis D. Nosopsyllus fasciatus A. Xenopsylla cheopis B. Pulex irritans 14. Đặc điểm chính làm cho bọ chét lan truyền bệnh nhanh là B. Hiện tượng tắc nghẽn tiền phòng A. Háu ăn D. Thải mầm bệnh dính bên ngoài cơ thể C. Tiết nước bọt chứa mầm bệnh 15. Bọ chét truyền bệnh dịch hạch có tên là A. Xenopsylla cheopis C. Ctenocephalides felis D. Xenopsylla cheopis, Pulex irritans B. Pulex irritans 16. Xác định dạng bọ chét với những đặc điểm được mô tả sau đây: hình dạng giống con trưởng thành nhưng nằm trong cái bao. C. Ấu trùng B. Trứng A. Con trưởng thành D. Nhộng 17. Bọ chét có thể truyền các bệnh nào? NGOẠI TRỪ: B. Bệnh ngủ châu phi A. Bệnh dịch hạch D. Bệnh sán C. Bệnh giun chỉ 18. Định danh bọ chét với những đặc điểm được mô tả sau: không lược, có 1 gai phía dưới mắt, trung ức không chẻ đôi D. Nosopsyllus fasciatus C. Ctenocephalides canis A. Xenopsylla cheopis B. Pulex irritans 19. Trứng nở ra ấu trùng hình con sâu khoảng bao lâu? A. 3 ngày D. 7 ngày B. 4 ngày C. 5 ngày 20. Ở bọ chét, từ nhộng thành bọ chét trưởng thành khoảng? C. 3 - 4 tuần D. 4 - 8 tuần A. 1 - 2 tuần B. 2 - 3 tuần Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở