Cái ghẻ và ghẻ thân dàiFREEKý Sinh Trùng 1. Nguyên tắc nào không áp dụng trong điều trị cái ghẻ? B. Nấu chăn màn, quần áo A. Điều trị cá nhân C. Điều trị tập thể D. Vệ sinh giường chiếu 2. Chu trình phát triển của cái ghẻ D. Nhộng 8 chân - Trứng - ấu trùng 6 chân- con trưởng thành C. Trứng - nhộng 8 chân - ấu trùng 6 chân- con trưởng thành B. Ấu trùng 6 chân - nhộng 8 chân - con trưởng thành A. Trứng - ấu trùng 6 chân - nhộng 8 chân - con trưởng thành 3. Vị trí giao phối và đẻ trứng của ghẻ thân dài? C. Đào hầm dưới da A. Nang lông, tuyến bã D. Móng B. Trên lông 4. Vị trí nào trên cơ thể người không bao giờ bị ghẻ? C. Cổ, rốn D. Lưng, mặt B. Mặt trước cổ tay, đùi A. Dương vật, vú 5. Đặc điểm hình thể cái ghẻ đực, chọn câu sai? B. 2 đôi chân sau kết thúc bằng lông tơ C. Đôi chân thứ 3 kết thúc bằng lông tơ A. 2 đôi chân trước kết thúc bằng đĩa hút D. Đôi chân thứ 4 kết thúc bằng đĩa hút 6. Hình thể ghẻ thân dài trưởng thành? C. Miệng có cấu trúc vòi A. Con đực dài hơn con cái D. Phần sau có 2 đôi chân dài B. Phần đầu có 4 đôi chân ngắn 7. Đặc điểm của đường hầm cái ghẻ, chọn câu sai? A. Nông như một vết xước da nhỏ D. Đường hầm hơi cong và bắt đầu bằng một mụn mủ đang viêm C. Tận cùng bằng 1 chấm nhỏ màu trắng B. Làm da hơi nổi lên 8. Ấu trùng ghẻ thân dài phát triển thành tiền nang trùng cần bao lâu? C. 7 ngày A. 3 ngày B. 5 ngày D. 9 ngày 9. Sau khi ghẻ thân dài rời khỏi nang lông, tốc độ di chuyển của chúng trong 1 giờ khoảng? C. 8 - 16cm D. 16 - 24 cm B. 4 - 8 cm A. 1 - 2cm 10. Thời gian hoàn thành chu trình phát triển của ghẻ thân dài khoảng? D. 14 - 18 ngày A. 4 - 8 ngày C. 12 - 14 ngày B. 8 - 12 ngày 11. Nguồn bệnh ghẻ thân dài có ở? A. Chó mèo, vật nuôi trong nhà C. Dụng cụ vệ sinh của người bệnh B. Chăn, màn của người bệnh D. Dưới sàn nhà nơi người bệnh sinh sống 12. Demodex có cấu trúc miệng như thế nào? C. Miệng có hình túi A. Hai ngành hàm to khỏe B. Miệng có hình kim D. Miệng có cấu trúc vòi 13. Cách phòng bệnh ghẻ thân dài? A. Thường xuyên giặt phơi chăn màn C. Khi bị mụn ghẻ nên nặn sạch và thoa thuốc B. Thoa các loại kem nhiều dầu D. Không dùng chung đồ cá nhân 14. Trẻ sơ sinh bị nhiễm cái ghẻ thường ở vị trí nào? D. Bẹn và bụng A. Mặt và cổ C. Nách và mông B. Lưng và đùi 15. Vì sao trẻ em ít khi nhiễm ghẻ thân dài? D. Tất cả đều sai B. Vì trẻ em ít tóc C. Vì trẻ em sản xuất ít bã nhờn A. Vì trẻ em ít lông 16. Số lượng trứng mà ghẻ thân dài để trong mỗi nang lông? C. 20 trứng B. 10 trứng D. 25 trứng A. 5 trứng 17. Chẩn đoán lâm sàng cái ghẻ dựa vào D. Xét nghiệm máu bạch cầu ái toan tăng cao A. Ngứa về đêm, có đường hầm, mụn nước mụn mủ B. Xét nghiệm máu bạch cầu đa nhân trung tính tăng cao C. Soi kính lúp trên hầm thấy cái ghẻ 18. Thời gian trứng ghẻ thân dài nở thành ấu trùng? B. 2 - 3 ngày D. 4 - 5 ngày C. 3 - 4 ngày A. 1 - 2 ngày 19. Chu trình phát triển của ghẻ thân dài? A. Trứng → ấu trùng → tiền thanh trùng → thanh trùng → con trưởng thành D. Trứng → ấu trùng → thanh trùng → tiền thanh trùng → con trưởng thành C. Trứng → tiền thanh trùng → ấu trùng → thanh trùng → con trưởng thành B. Trứng → tiền thanh trùng → thanh trùng → ấu trùng → con trưởng thành 20. Vị trí ký sinh của ghẻ thân dài là? A. Trong da B. Trên sợi tóc C. Nang lông D. Trong tai 21. Hình thể của cái ghẻ có đặc điểm? B. Mặt bụng hơi lồi, mặt lưng hơi phẳng D. Con trưởng thành có 6 chân C. Thân có lông A. Đầu, ngực, bụng chia làm 3 đốt riêng biệt 22. Vòng đời của ghẻ thân dài khoảng? B. Vài tuần A. Vài ngày D. Vài năm C. Vài tháng 23. Nguồn bệnh có ở NGOẠI TRỪ A. Người bệnh C. Quần áo D. Sàn nhà B. Chăn, màng 24. Chẩn đoán xác định cái ghẻ dựa vào C. Soi dịch mụn nước ở da thấy cái ghẻ B. Xét nghiệm máu bạch cầu đa nhân trung tính tăng cao A. Ngứa về đêm, có đường hầm, mụn nước mụn mủ D. Xét nghiệm máu bạch cầu ái toan tăng cao 25. Triệu chứng khi nhiễm cái ghẻ ở người suy nhược cơ thể? A. Phát triển ở một vị trí nhất định D. Xuất hiện những đám vẩy cứng màu xám tro C. Da đỏ lên, ngứa dữ dội B. Diễn tiến chậm hầu như không có triệu chứng gì 26. Đặc điểm dịch tễ học của cái ghẻ NGOẠI TRỪ B. Nguồn bệnh là người bệnh C. Lây trực tiếp do tiếp xúc người bệnh A. Có khắp nơi trên thế giới, nhiều ở các nước đang phát triển D. Chỉ gặp ở trẻ em 27. Thời kỳ ủ bệnh khi nhiễm cái ghẻ trung bình khoảng? A. 5 - 10 ngày D. 20 - 25 ngày B. 10 - 15 ngày C. 15 - 20 ngày 28. Thời gian phát triển từ trứng đến con trưởng thành của cái ghẻ là? D. 9 - 11 ngày C. 6 - 9 ngày A. 1 - 3 ngày B. 3 - 6 ngày 29. Triệu chứng gợi ý nhiễm ghẻ thân dài ở người là? B. Có đường hầm ngay vị trí ngứa A. Da đỏ, ngứa dữ dội, có đám vảy cứng màu vàng D. Tổn thương da dạng ghẻ mụn trứng cá ở mặt, mũi, mi mắt. C. Rụng lông thành từng mảng 30. Cái ghẻ thuộc lớp? B. Lớp nhện D. Lớp giáp xác A. Lớp côn trùng C. Lớp đa túc 31. Ghẻ thân dài Demodex có cấu trúc cơ thể gồm C. Hai phần: phần đầu có 3 chân ngắn và phần sau thon dài A. Ba phần: đầu, ngực, bụng D. Một khối túi tròn, phần miệng nhô ra có 4 chân ngắn B. Hai phần: phần đầu có 4 chân ngắn và phần sau thon dài 32. Khi ghẻ thân dài chết, xác của chúng sẽ? A. Phân hủy thành chất độc ngấm vào máu B. Đóng kén và được nang lông đẩy ra ngoài C. Phân hủy bên trong nang lông hay tuyến bã nhờn D. Đào hầm dưới da và chết dưới hầm 33. Đời sống của cái ghẻ cái khoảng? D. 3 tháng B. 1 tháng A. 2 tuần C. 2 tháng 34. Sau đây là đặc điểm sinh học và bệnh lý của cái ghẻ NGOẠI TRỪ D. Gây viêm da và tạo thành ổ áp-xe da. B. Trứng nở ra ấu trùng 6 chân A. Đào hầm dưới da, đẻ trứng về đêm C. Ấu trùng chui vào nang lông lột xác thành nhộng 8 chân và lột xác lần nữa thành con trưởng thành 35. Ấu trùng của ghẻ thân dài có mấy đôi chân? C. 4 đôi D. 6 đôi A. 2 đôi B. 3 đôi 36. Phương thức truyền bệnh của cái ghẻ C. Lây trực tiếp và gián tiếp B. Gián tiếp qua quần áo, chăn màng D. Lây qua giao tiếp với người bệnh A. Trực tiếp do tiếp xúc với người bệnh 37. Nhận diện cái ghẻ cái dựa vào 4 đôi chân D. Hai đôi chân trước kết thúc bằng đĩa hút, hai đôi chân sau bằng lông tơ C. Hai đôi chân trước kết thúc bằng đĩa hút, đôi chân 3 bằng đĩa hút, đôi chân thứ 4 bằng lông tơ A. Hai đôi chân trước kết thúc bằng đĩa hút, đôi chân 3 bằng lông tơ, đôi chân thứ 4 bằng đĩa hút B. Hai đôi chân trước kết thúc bằng lông tơ, hai đôi chân sau bằng đĩa hút 38. Đặc điểm lâm sàng của cái ghẻ NGOẠI TRỪ B. Tạo đường hầm đỏ trong da A. Ở kẻ tay, kẻ chân, chỗ da mỏng D. Mụn nước, mụn mủ ở da. C. Tạo ổ áp xe nơi đặc hiệu Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 8 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 7 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 6 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 5 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch