Cái ghẻ và ghẻ thân dàiFREEKý Sinh Trùng 1. Chu trình phát triển của ghẻ thân dài? A. Trứng → ấu trùng → tiền thanh trùng → thanh trùng → con trưởng thành C. Trứng → tiền thanh trùng → ấu trùng → thanh trùng → con trưởng thành B. Trứng → tiền thanh trùng → thanh trùng → ấu trùng → con trưởng thành D. Trứng → ấu trùng → thanh trùng → tiền thanh trùng → con trưởng thành 2. Nguồn bệnh có ở NGOẠI TRỪ B. Chăn, màng A. Người bệnh D. Sàn nhà C. Quần áo 3. Triệu chứng gợi ý nhiễm ghẻ thân dài ở người là? A. Da đỏ, ngứa dữ dội, có đám vảy cứng màu vàng C. Rụng lông thành từng mảng B. Có đường hầm ngay vị trí ngứa D. Tổn thương da dạng ghẻ mụn trứng cá ở mặt, mũi, mi mắt. 4. Đặc điểm lâm sàng của cái ghẻ NGOẠI TRỪ D. Mụn nước, mụn mủ ở da. A. Ở kẻ tay, kẻ chân, chỗ da mỏng C. Tạo ổ áp xe nơi đặc hiệu B. Tạo đường hầm đỏ trong da 5. Thời kỳ ủ bệnh khi nhiễm cái ghẻ trung bình khoảng? A. 5 - 10 ngày B. 10 - 15 ngày D. 20 - 25 ngày C. 15 - 20 ngày 6. Vị trí nào trên cơ thể người không bao giờ bị ghẻ? A. Dương vật, vú B. Mặt trước cổ tay, đùi C. Cổ, rốn D. Lưng, mặt 7. Triệu chứng khi nhiễm cái ghẻ ở người suy nhược cơ thể? B. Diễn tiến chậm hầu như không có triệu chứng gì D. Xuất hiện những đám vẩy cứng màu xám tro C. Da đỏ lên, ngứa dữ dội A. Phát triển ở một vị trí nhất định 8. Vị trí giao phối và đẻ trứng của ghẻ thân dài? C. Đào hầm dưới da D. Móng B. Trên lông A. Nang lông, tuyến bã 9. Nguồn bệnh ghẻ thân dài có ở? C. Dụng cụ vệ sinh của người bệnh D. Dưới sàn nhà nơi người bệnh sinh sống B. Chăn, màn của người bệnh A. Chó mèo, vật nuôi trong nhà 10. Thời gian hoàn thành chu trình phát triển của ghẻ thân dài khoảng? A. 4 - 8 ngày D. 14 - 18 ngày C. 12 - 14 ngày B. 8 - 12 ngày 11. Vị trí ký sinh của ghẻ thân dài là? D. Trong tai B. Trên sợi tóc A. Trong da C. Nang lông 12. Chu trình phát triển của cái ghẻ B. Ấu trùng 6 chân - nhộng 8 chân - con trưởng thành C. Trứng - nhộng 8 chân - ấu trùng 6 chân- con trưởng thành D. Nhộng 8 chân - Trứng - ấu trùng 6 chân- con trưởng thành A. Trứng - ấu trùng 6 chân - nhộng 8 chân - con trưởng thành 13. Đặc điểm hình thể cái ghẻ đực, chọn câu sai? B. 2 đôi chân sau kết thúc bằng lông tơ A. 2 đôi chân trước kết thúc bằng đĩa hút D. Đôi chân thứ 4 kết thúc bằng đĩa hút C. Đôi chân thứ 3 kết thúc bằng lông tơ 14. Cách phòng bệnh ghẻ thân dài? A. Thường xuyên giặt phơi chăn màn B. Thoa các loại kem nhiều dầu C. Khi bị mụn ghẻ nên nặn sạch và thoa thuốc D. Không dùng chung đồ cá nhân 15. Trẻ sơ sinh bị nhiễm cái ghẻ thường ở vị trí nào? D. Bẹn và bụng C. Nách và mông B. Lưng và đùi A. Mặt và cổ 16. Cái ghẻ thuộc lớp? C. Lớp đa túc B. Lớp nhện A. Lớp côn trùng D. Lớp giáp xác 17. Đời sống của cái ghẻ cái khoảng? B. 1 tháng C. 2 tháng A. 2 tuần D. 3 tháng 18. Ấu trùng của ghẻ thân dài có mấy đôi chân? C. 4 đôi A. 2 đôi B. 3 đôi D. 6 đôi 19. Hình thể của cái ghẻ có đặc điểm? D. Con trưởng thành có 6 chân B. Mặt bụng hơi lồi, mặt lưng hơi phẳng A. Đầu, ngực, bụng chia làm 3 đốt riêng biệt C. Thân có lông 20. Demodex có cấu trúc miệng như thế nào? C. Miệng có hình túi A. Hai ngành hàm to khỏe B. Miệng có hình kim D. Miệng có cấu trúc vòi 21. Đặc điểm của đường hầm cái ghẻ, chọn câu sai? D. Đường hầm hơi cong và bắt đầu bằng một mụn mủ đang viêm C. Tận cùng bằng 1 chấm nhỏ màu trắng A. Nông như một vết xước da nhỏ B. Làm da hơi nổi lên 22. Ấu trùng ghẻ thân dài phát triển thành tiền nang trùng cần bao lâu? C. 7 ngày A. 3 ngày D. 9 ngày B. 5 ngày 23. Số lượng trứng mà ghẻ thân dài để trong mỗi nang lông? A. 5 trứng B. 10 trứng D. 25 trứng C. 20 trứng 24. Chẩn đoán xác định cái ghẻ dựa vào C. Soi dịch mụn nước ở da thấy cái ghẻ B. Xét nghiệm máu bạch cầu đa nhân trung tính tăng cao D. Xét nghiệm máu bạch cầu ái toan tăng cao A. Ngứa về đêm, có đường hầm, mụn nước mụn mủ 25. Đặc điểm dịch tễ học của cái ghẻ NGOẠI TRỪ B. Nguồn bệnh là người bệnh D. Chỉ gặp ở trẻ em C. Lây trực tiếp do tiếp xúc người bệnh A. Có khắp nơi trên thế giới, nhiều ở các nước đang phát triển 26. Nhận diện cái ghẻ cái dựa vào 4 đôi chân C. Hai đôi chân trước kết thúc bằng đĩa hút, đôi chân 3 bằng đĩa hút, đôi chân thứ 4 bằng lông tơ A. Hai đôi chân trước kết thúc bằng đĩa hút, đôi chân 3 bằng lông tơ, đôi chân thứ 4 bằng đĩa hút B. Hai đôi chân trước kết thúc bằng lông tơ, hai đôi chân sau bằng đĩa hút D. Hai đôi chân trước kết thúc bằng đĩa hút, hai đôi chân sau bằng lông tơ 27. Vì sao trẻ em ít khi nhiễm ghẻ thân dài? D. Tất cả đều sai A. Vì trẻ em ít lông B. Vì trẻ em ít tóc C. Vì trẻ em sản xuất ít bã nhờn 28. Nguyên tắc nào không áp dụng trong điều trị cái ghẻ? D. Vệ sinh giường chiếu B. Nấu chăn màn, quần áo C. Điều trị tập thể A. Điều trị cá nhân 29. Khi ghẻ thân dài chết, xác của chúng sẽ? A. Phân hủy thành chất độc ngấm vào máu B. Đóng kén và được nang lông đẩy ra ngoài D. Đào hầm dưới da và chết dưới hầm C. Phân hủy bên trong nang lông hay tuyến bã nhờn 30. Thời gian phát triển từ trứng đến con trưởng thành của cái ghẻ là? A. 1 - 3 ngày D. 9 - 11 ngày B. 3 - 6 ngày C. 6 - 9 ngày 31. Phương thức truyền bệnh của cái ghẻ D. Lây qua giao tiếp với người bệnh B. Gián tiếp qua quần áo, chăn màng A. Trực tiếp do tiếp xúc với người bệnh C. Lây trực tiếp và gián tiếp 32. Chẩn đoán lâm sàng cái ghẻ dựa vào C. Soi kính lúp trên hầm thấy cái ghẻ D. Xét nghiệm máu bạch cầu ái toan tăng cao A. Ngứa về đêm, có đường hầm, mụn nước mụn mủ B. Xét nghiệm máu bạch cầu đa nhân trung tính tăng cao 33. Vòng đời của ghẻ thân dài khoảng? D. Vài năm C. Vài tháng B. Vài tuần A. Vài ngày 34. Ghẻ thân dài Demodex có cấu trúc cơ thể gồm D. Một khối túi tròn, phần miệng nhô ra có 4 chân ngắn C. Hai phần: phần đầu có 3 chân ngắn và phần sau thon dài A. Ba phần: đầu, ngực, bụng B. Hai phần: phần đầu có 4 chân ngắn và phần sau thon dài 35. Thời gian trứng ghẻ thân dài nở thành ấu trùng? A. 1 - 2 ngày B. 2 - 3 ngày D. 4 - 5 ngày C. 3 - 4 ngày 36. Hình thể ghẻ thân dài trưởng thành? B. Phần đầu có 4 đôi chân ngắn D. Phần sau có 2 đôi chân dài A. Con đực dài hơn con cái C. Miệng có cấu trúc vòi 37. Sau khi ghẻ thân dài rời khỏi nang lông, tốc độ di chuyển của chúng trong 1 giờ khoảng? D. 16 - 24 cm C. 8 - 16cm A. 1 - 2cm B. 4 - 8 cm 38. Sau đây là đặc điểm sinh học và bệnh lý của cái ghẻ NGOẠI TRỪ D. Gây viêm da và tạo thành ổ áp-xe da. C. Ấu trùng chui vào nang lông lột xác thành nhộng 8 chân và lột xác lần nữa thành con trưởng thành A. Đào hầm dưới da, đẻ trứng về đêm B. Trứng nở ra ấu trùng 6 chân Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở