Cái ghẻ và ghẻ thân dàiFREEKý Sinh Trùng 1. Đặc điểm dịch tễ học của cái ghẻ NGOẠI TRỪ C. Lây trực tiếp do tiếp xúc người bệnh A. Có khắp nơi trên thế giới, nhiều ở các nước đang phát triển D. Chỉ gặp ở trẻ em B. Nguồn bệnh là người bệnh 2. Triệu chứng gợi ý nhiễm ghẻ thân dài ở người là? C. Rụng lông thành từng mảng A. Da đỏ, ngứa dữ dội, có đám vảy cứng màu vàng B. Có đường hầm ngay vị trí ngứa D. Tổn thương da dạng ghẻ mụn trứng cá ở mặt, mũi, mi mắt. 3. Ấu trùng ghẻ thân dài phát triển thành tiền nang trùng cần bao lâu? C. 7 ngày D. 9 ngày A. 3 ngày B. 5 ngày 4. Chu trình phát triển của cái ghẻ A. Trứng - ấu trùng 6 chân - nhộng 8 chân - con trưởng thành C. Trứng - nhộng 8 chân - ấu trùng 6 chân- con trưởng thành B. Ấu trùng 6 chân - nhộng 8 chân - con trưởng thành D. Nhộng 8 chân - Trứng - ấu trùng 6 chân- con trưởng thành 5. Cách phòng bệnh ghẻ thân dài? C. Khi bị mụn ghẻ nên nặn sạch và thoa thuốc D. Không dùng chung đồ cá nhân A. Thường xuyên giặt phơi chăn màn B. Thoa các loại kem nhiều dầu 6. Số lượng trứng mà ghẻ thân dài để trong mỗi nang lông? A. 5 trứng D. 25 trứng B. 10 trứng C. 20 trứng 7. Sau đây là đặc điểm sinh học và bệnh lý của cái ghẻ NGOẠI TRỪ C. Ấu trùng chui vào nang lông lột xác thành nhộng 8 chân và lột xác lần nữa thành con trưởng thành A. Đào hầm dưới da, đẻ trứng về đêm B. Trứng nở ra ấu trùng 6 chân D. Gây viêm da và tạo thành ổ áp-xe da. 8. Thời kỳ ủ bệnh khi nhiễm cái ghẻ trung bình khoảng? B. 10 - 15 ngày C. 15 - 20 ngày A. 5 - 10 ngày D. 20 - 25 ngày 9. Đời sống của cái ghẻ cái khoảng? C. 2 tháng B. 1 tháng D. 3 tháng A. 2 tuần 10. Chu trình phát triển của ghẻ thân dài? A. Trứng → ấu trùng → tiền thanh trùng → thanh trùng → con trưởng thành C. Trứng → tiền thanh trùng → ấu trùng → thanh trùng → con trưởng thành D. Trứng → ấu trùng → thanh trùng → tiền thanh trùng → con trưởng thành B. Trứng → tiền thanh trùng → thanh trùng → ấu trùng → con trưởng thành 11. Nguồn bệnh có ở NGOẠI TRỪ B. Chăn, màng C. Quần áo A. Người bệnh D. Sàn nhà 12. Vòng đời của ghẻ thân dài khoảng? C. Vài tháng D. Vài năm A. Vài ngày B. Vài tuần 13. Hình thể ghẻ thân dài trưởng thành? C. Miệng có cấu trúc vòi B. Phần đầu có 4 đôi chân ngắn D. Phần sau có 2 đôi chân dài A. Con đực dài hơn con cái 14. Ấu trùng của ghẻ thân dài có mấy đôi chân? C. 4 đôi B. 3 đôi D. 6 đôi A. 2 đôi 15. Đặc điểm của đường hầm cái ghẻ, chọn câu sai? C. Tận cùng bằng 1 chấm nhỏ màu trắng A. Nông như một vết xước da nhỏ D. Đường hầm hơi cong và bắt đầu bằng một mụn mủ đang viêm B. Làm da hơi nổi lên 16. Nguồn bệnh ghẻ thân dài có ở? D. Dưới sàn nhà nơi người bệnh sinh sống A. Chó mèo, vật nuôi trong nhà C. Dụng cụ vệ sinh của người bệnh B. Chăn, màn của người bệnh 17. Chẩn đoán xác định cái ghẻ dựa vào A. Ngứa về đêm, có đường hầm, mụn nước mụn mủ B. Xét nghiệm máu bạch cầu đa nhân trung tính tăng cao D. Xét nghiệm máu bạch cầu ái toan tăng cao C. Soi dịch mụn nước ở da thấy cái ghẻ 18. Thời gian phát triển từ trứng đến con trưởng thành của cái ghẻ là? C. 6 - 9 ngày B. 3 - 6 ngày A. 1 - 3 ngày D. 9 - 11 ngày 19. Nguyên tắc nào không áp dụng trong điều trị cái ghẻ? C. Điều trị tập thể D. Vệ sinh giường chiếu A. Điều trị cá nhân B. Nấu chăn màn, quần áo 20. Phương thức truyền bệnh của cái ghẻ C. Lây trực tiếp và gián tiếp B. Gián tiếp qua quần áo, chăn màng A. Trực tiếp do tiếp xúc với người bệnh D. Lây qua giao tiếp với người bệnh 21. Triệu chứng khi nhiễm cái ghẻ ở người suy nhược cơ thể? C. Da đỏ lên, ngứa dữ dội B. Diễn tiến chậm hầu như không có triệu chứng gì D. Xuất hiện những đám vẩy cứng màu xám tro A. Phát triển ở một vị trí nhất định 22. Vì sao trẻ em ít khi nhiễm ghẻ thân dài? A. Vì trẻ em ít lông B. Vì trẻ em ít tóc C. Vì trẻ em sản xuất ít bã nhờn D. Tất cả đều sai 23. Vị trí nào trên cơ thể người không bao giờ bị ghẻ? B. Mặt trước cổ tay, đùi A. Dương vật, vú C. Cổ, rốn D. Lưng, mặt 24. Vị trí ký sinh của ghẻ thân dài là? B. Trên sợi tóc C. Nang lông A. Trong da D. Trong tai 25. Khi ghẻ thân dài chết, xác của chúng sẽ? B. Đóng kén và được nang lông đẩy ra ngoài A. Phân hủy thành chất độc ngấm vào máu D. Đào hầm dưới da và chết dưới hầm C. Phân hủy bên trong nang lông hay tuyến bã nhờn 26. Chẩn đoán lâm sàng cái ghẻ dựa vào D. Xét nghiệm máu bạch cầu ái toan tăng cao B. Xét nghiệm máu bạch cầu đa nhân trung tính tăng cao A. Ngứa về đêm, có đường hầm, mụn nước mụn mủ C. Soi kính lúp trên hầm thấy cái ghẻ 27. Ghẻ thân dài Demodex có cấu trúc cơ thể gồm D. Một khối túi tròn, phần miệng nhô ra có 4 chân ngắn B. Hai phần: phần đầu có 4 chân ngắn và phần sau thon dài A. Ba phần: đầu, ngực, bụng C. Hai phần: phần đầu có 3 chân ngắn và phần sau thon dài 28. Hình thể của cái ghẻ có đặc điểm? B. Mặt bụng hơi lồi, mặt lưng hơi phẳng D. Con trưởng thành có 6 chân A. Đầu, ngực, bụng chia làm 3 đốt riêng biệt C. Thân có lông 29. Trẻ sơ sinh bị nhiễm cái ghẻ thường ở vị trí nào? C. Nách và mông D. Bẹn và bụng A. Mặt và cổ B. Lưng và đùi 30. Demodex có cấu trúc miệng như thế nào? A. Hai ngành hàm to khỏe B. Miệng có hình kim D. Miệng có cấu trúc vòi C. Miệng có hình túi 31. Sau khi ghẻ thân dài rời khỏi nang lông, tốc độ di chuyển của chúng trong 1 giờ khoảng? B. 4 - 8 cm C. 8 - 16cm D. 16 - 24 cm A. 1 - 2cm 32. Đặc điểm hình thể cái ghẻ đực, chọn câu sai? C. Đôi chân thứ 3 kết thúc bằng lông tơ B. 2 đôi chân sau kết thúc bằng lông tơ A. 2 đôi chân trước kết thúc bằng đĩa hút D. Đôi chân thứ 4 kết thúc bằng đĩa hút 33. Nhận diện cái ghẻ cái dựa vào 4 đôi chân A. Hai đôi chân trước kết thúc bằng đĩa hút, đôi chân 3 bằng lông tơ, đôi chân thứ 4 bằng đĩa hút C. Hai đôi chân trước kết thúc bằng đĩa hút, đôi chân 3 bằng đĩa hút, đôi chân thứ 4 bằng lông tơ D. Hai đôi chân trước kết thúc bằng đĩa hút, hai đôi chân sau bằng lông tơ B. Hai đôi chân trước kết thúc bằng lông tơ, hai đôi chân sau bằng đĩa hút 34. Đặc điểm lâm sàng của cái ghẻ NGOẠI TRỪ C. Tạo ổ áp xe nơi đặc hiệu D. Mụn nước, mụn mủ ở da. B. Tạo đường hầm đỏ trong da A. Ở kẻ tay, kẻ chân, chỗ da mỏng 35. Thời gian trứng ghẻ thân dài nở thành ấu trùng? D. 4 - 5 ngày B. 2 - 3 ngày C. 3 - 4 ngày A. 1 - 2 ngày 36. Thời gian hoàn thành chu trình phát triển của ghẻ thân dài khoảng? A. 4 - 8 ngày B. 8 - 12 ngày D. 14 - 18 ngày C. 12 - 14 ngày 37. Cái ghẻ thuộc lớp? C. Lớp đa túc A. Lớp côn trùng D. Lớp giáp xác B. Lớp nhện 38. Vị trí giao phối và đẻ trứng của ghẻ thân dài? B. Trên lông A. Nang lông, tuyến bã D. Móng C. Đào hầm dưới da Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở