Đại cương động vật chân khớpFREEKý Sinh Trùng 1. Động vật chân khớp vận chuyển mầm bệnh? C. Muỗi D. Ong, kiến B. Tôm, cua A. Ruồi, gián 2. Phát triển biến thái hoàn toàn, chọn câu sai? C. Chỉ khác nhau về kích thước cơ quan sinh dục B. Trải qua giai đoạn chuyển tiếp là nhộng A. Ấu trùng và trưởng thành khác nhau về hình thái D. Các sinh dưỡng khác nhau giữa ấu trùng và con trưởng thành 3. Não của động vật chân khớp nằm ở? C. Bụng B. Ngực A. Đầu D. Lưng 4. Phần miệng của động vật chân khớp thường có? C. 1 đôi chân, 1 vòi hút B. 1 hàm trên, 1 hàm dưới D. 2 hàm trên, 1 hàm dưới A. 1 môi trên, 1 môi dưới 5. Hệ cơ của động vật chân khớp gồm? C. Cơ vân D. Tất cả đều đúng A. Cơ trơn B. Cơ tim 6. Ve thuộc lớp động vật chân khớp nào? C. Đa túc A. Côn trùng D. Miệng móc B. Lớp nhện 7. Động vật chân khớp thuộc lớp miệng móc là? D. Cả 3 phương án trên C. Rết A. Ve B. Nhện 8. Chọn câu sai. Động vật chân khớp có đặc điểm? C. Lớp ngoại cốt bên ngoài cứng liên tục theo từng phần cơ thể B. Đối xứng qua hai bên trục giữa của thân A. Không có xương sống D. Cơ thể học chia làm 3 phần: Đầu, ngực, bụng 9. Hiện tượng lột xác của động vật chân khớp có đặc điểm? B. 1 tháng 1 lần A. 2 tuần 1 lần D. Đến khi trưởng thành thì không lột nữa C. Không có hiện tượng lột xác 10. Có mấy lớp động vật chân khớp quan trọng trong y học? B. 3 D. 5 A. 2 C. 4 11. Đặc điểm nào sau đây đúng về cơ quan sinh dục cái của động vật chân khớp? C. 1 buồng trứng nối với tuyến phụ D. 2 buồng trứng nối với tuyến phụ B. 2 buồng trứng nối với âm đạo A. 1 buồng trứng nối với âm đạo 12. Động vật chân khớp ký sinh là? A. Bọ chét, giò, cái ghẻ D. Muỗi, ruồi B. Bò cạp, nhện, ong C. Sâu lông 13. Phần ngực của động vật chân khớp có mấy đốt? D. 5 B. 3 C. 4 A. 2 14. Động vật chân khớp gây ngứa, dị ứng? C. Sâu lông D. Muỗi, ruồi B. Bò cạp, nhện, ong A. Bọ chét, giò, cái ghẻ 15. Hệ tuần hoàn của động vật chân khớp có vai trò? D. Vận chuyển oxy và chất dinh dưỡng C. Vận chuyển CO₂ B. Vận chuyển chất dinh dưỡng A. Vận chuyển oxy 16. Chức năng của lớp ngoại cốt là? B. Chống sự mất nước của cơ thể D. Tất cả đều đúng A. Che chở, bao bọc các cơ quan bên trong C. Chống đỡ, dựng hình cơ thể 17. Cơ quan sinh dục đực của động vật chân khớp gồm? B. Tuyến phụ, ống phóng tinh C. Dương vật A. 2 tinh hoàn túi chứa tinh D. Tất cả đều đúng 18. Động vật chân khớp là ký chủ trung gian? B. Tôm, cua D. Ong, kiến C. Muỗi A. Ruồi, gián 19. Mỗi đốt của động vật chân khớp có mấy hạch thần kinh? A. 2 D. 8 C. 6 B. 4 20. Lớp động vật chân khớp đóng vai trò quan trọng trong y học là? C. Lớp đa túc B. Lớp giáp xác D. Lớp miệng móc A. Lớp côn trùng 21. Cơ thể động vật chân khớp chia làm mấy phần? C. 3 A. 1 B. 2 D. 4 22. Động vật chân khớp chiếm đoạt máu là? C. Sâu lông B. Bò cạp, nhện, ong A. Bọ chét, giò, cái ghẻ D. Muỗi, ruồi 23. Phát triển biến thái không hoàn toàn là? A. Ấu trùng và trưởng thành khác nhau về hình thái D. Các sinh dưỡng khác nhau giữa ấu trùng và con trưởng thành C. Chỉ khác nhau về kích thước cơ quan sinh dục B. Trải qua giai đoạn chuyển tiếp là nhộng 24. Động vật chân khớp gây độc là? D. Muỗi, ruồi C. Sâu lông A. Bọ chét, giò, cái ghẻ B. Bò cạp, nhện, ong 25. Hệ hô hấp của động vật chân khớp có đặc điểm? D. Là hệ thống các ống khí quản phân nhánh dạng xoắn như lò xo B. Là hệ thống ống khí quản phân nhánh có dạng chùm như chùm nho A. Là hệ thống ống khí quản phân nhánh chạy dọc theo thân mình C. Là hệ thống các ống khí quản không phân nhánh 26. Cuốn chiếu thuộc lớp động vật chân khớp nào? C. Đa túc A. Côn trùng D. Miệng móc B. Lớp nhện Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai