Đại cương ký sinh trùngFREEKý Sinh Trùng 1. Trong quá trình chuyên chở mầm bệnh, ký sinh trùng phát triển và gia tăng dân số được gọi là? C. Ký chủ chờ thời A. Trung gian truyền bệnh sinh học D. Ký chủ phụ B. Trung gian truyền bệnh cơ học 2. Chọn tính đặc hiệu ký sinh theo đặt tính sau: Ký sinh trùng ký sinh được trên nhiều sinh vật khác nhau? A. Hẹp về ký chủ C. Hẹp về nơi ký sinh D. Rộng về nơi ký sinh B. Rộng về ký chủ 3. Chọn loại ký chủ theo định nghĩa sau: Ký chủ chứa ký sinh trùng ở giai đoạn trưởng thành? D. Tàng chủ A. Ký chủ vĩnh viễn C. Ký chủ chờ thời B. Ký chủ trung gian 4. Cơ chế nào làm cho việc chế vaccin gặp rất nhiều khó khăn? D. Sự ngụy trang và bắt chước kháng nguyên của ký chủ C. Thay đổi kháng nguyên A. Ẩn vào tế bào ký chủ B. Tác dụng ức chế miễn dịch 5. Cho biết kiểu tương phản của 2 loài sinh vật theo định nghĩa sau: sự sống chung của nhau mang tính không bắt buộc và cùng có lợi đôi bên. C. Tương sinh D. Ký sinh A. Cộng sinh B. Hội sinh 6. Thú chứa ký sinh trùng của người gọi là? D. Tàng chủ A. Ký chủ vĩnh viễn C. Ký chủ chờ thời B. Ký chủ trung gian 7. Ký sinh trùng ký sinh trên sinh vật khác để? C. Để giúp đỡ cho sinh vật mà ký sinh trùng sống ở đó B. Du lịch ở một thế giới kì diệu A. Có thức ăn và chỗ ở D. Để gây hại cho sinh vật mà ký sinh trùng sống bám 8. Hậu quả đáp ứng miễn dịch ở giun chỉ bạch huyết là? A. Đáp ứng dị ứng B. Viêm hạt nghiêm trọng trong gan D. Gây độc tế bào ADC C. Phù voi 9. Chọn tính đặc hiệu ký sinh theo đặt tính sau: Ký sinh trùng ký sinh trên một sinh vật và trên nhiều cơ quan của sinh vật đó? C. Hẹp về ký chủ và rộng về cơ quan B. Rộng về loài A. Hẹp về loài D. Rộng về cơ quan 10. Sự đáp ứng miễn dịch của ký chủ đối với giun sán là, chọn câu sai: A. Làm chậm giai đoạn trưởng thành D. Tống ký sinh trùng ra khỏi cơ thể C. Ngăn hẳn sự tái nhiễm về sau B. Làm chậm giai đoạn sinh sản 11. Sự đáp ứng miễn dịch của ký chủ đối với đơn bào là, chọn câu sai: B. Ngăn tái nhiễm A. Làm chậm sự phát triển và sinh sản D. Hủy ký sinh trùng bằng kháng thể ly giải C. Tống ký sinh trùng ra khỏi cơ thể 12. Chọn loại ký chủ theo định nghĩa sau: ký chủ chứa ký sinh trùng ở giai đoạn ấu trùng? C. Ký chủ chờ thời A. Ký chủ vĩnh viễn B. Ký chủ trung gian D. Tàng chủ 13. Nguồn gốc của sự ký sinh được quyết định bởi? D. Biến dị di truyền C. Ổn định về nội môi B. Ổn định về môi trường A. Ổn định về di truyền 14. Hiện tượng ký sinh trùng tồn tại và nhân lên trong tế bào chất của đại thực bào, thoát khỏi sự truy lùng của kháng thể và các đại thực bào khác được gọi là? B. Tác dụng ức chế miễn dịch D. Sự ngụy trang và bắt chước kháng nguyên của ký chủ A. Ẩn vào tế bào ký chủ C. Thay đổi kháng nguyên 15. Cho biết kiểu tương phản của 2 loài sinh vật theo định nghĩa sau: sự sống chung của nhau mang tính không bắt buộc và một bên có lợi còn một bên không có lợi cũng không bị hại. B. Tương sinh A. Cộng sinh C. Hội sinh D. Ký sinh 16. Cho biết kiểu tương phản của 2 loài sinh vật theo định nghĩa sau: sự sống chung của nhau mang tính bắt buộc và cùng có lợi đôi bên: D. Ký sinh A. Cộng sinh B. Hội sinh C. Tương sinh 17. Người có chứa ký sinh trùng trong cơ thể nhưng không có biểu hiện bệnh lý được gọi là? C. Ký chủ phụ A. Người lành mang trùng D. Trung gian truyền bệnh B. Ký chủ vĩnh viễn 18. Chọn tính đặc hiệu ký sinh theo đặt tính sau: Ký sinh trùng ký sinh trên một sinh vật và trên một cơ quan duy nhất? A. Hẹp về ký chủ C. Hẹp về ký chủ và hẹp về cơ quan B. Rộng về ký chủ D. Hẹp về nơi ký sinh 19. Hậu quả của đáp ứng miễn dịch ở giun sán là? A. Đáp ứng dị ứng C. Phù voi D. Gây độc tế bào ADC B. Viêm hạt nghiêm trọng trong gan 20. Chọn tính đặc hiệu ký sinh theo đặt tính sau: KST chỉ ký sinh ở một sinh vật duy nhất? A. Hẹp về ký chủ D. Rộng về nơi ký sinh C. Hẹp về nơi ký sinh B. Rộng về ký chủ 21. Cho biết kiểu tương phản của 2 loài sinh vật theo định nghĩa sau: sự sống chung của nhau mang tính bắt buộc một bên có lợi còn bên kia bị hại. A. Cộng sinh D. Ký sinh B. Tương sinh C. Hội sinh Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở