Đại cương vi nấmFREEKý Sinh Trùng 1. Cây trồng có vi nấm ký sinh sẽ? A. Phát triển nhanh chóng B. Tăng năng suất D. Tất cả đều đúng C. Chậm phát triển 2. Vi nấm ký sinh trên gia súc sẽ gây? D. Tất cả đều đúng A. Chậm lớn C. Giảm năng suất B. Gây bệnh 3. Vi nấm sinh ra trên gạo mốc, gây ngộ độc cho người là? D. Penicillium notatum B. Penicillium islandicum A. Penicillium roequeforti C. Trichoderma viridae 4. Nguyên nhân chính khiến bệnh vi nấm ngày càng tăng là? D. Bệnh HIV/AIDS ngày càng nhiều C. Lạm dụng thuốc kháng sinh A. Ôi nhiễm môi trường B. Không vệ sinh sạch khu vực sinh sống 5. Dinh dưỡng của vi nấm ký sinh lấy từ? A. Sinh vật đã chết D. Quang hợp C. Không khí B. Sinh vật còn sống 6. Chloramphenicol được điều chế từ nấm? A. S.lincolnensis C. S.erythreus D. S.venezuelae B. S.orientales 7. Vi nấm không dùng làm thực phẩm D. Nấm kim chi B. Mộc nhĩ A. Nấm rơm C. Amanita muscaria 8. Trong y học người ta phân vi nấm thành mấy lớp? B. 2 D. 4 A. 1 C. 3 9. Sinh sản hữu phái của vi nấm tảo là? C. Nẩy, tác đôi tế bào A. Thành lập cơ cấu các túi tròn D. Tạo thành bào tử đốt B. Thành lập bào tử hộp 10. Có khoảng bao nhiêu loài vi nấm gây bệnh nội tạng nặng làm chết người? A. 10 C. 35 D. 45 B. 20 11. Dinh dưỡng của vi nấm hoại sinh lấy từ? D. Quang hợp B. Sinh vật còn sống C. Không khí A. Sinh vật đã chết 12. CHỌN CÂU SAI. Vi nấm là: B. Có nhân và có vách tế bào D. Có hệ thống men dồi dào để lấy chất dinh dưỡng từ sinh vật khác C. Có diệp lục tố để tổng hợp chất hữu cơ A. Sinh vật hảo khí 13. Sinh sản hữu phái của vi nấm túi là? B. Thành lập bào tử túi D. Tạo thành bào tử đốt A. Thành lập bào tử hộp C. Thành lập bào tử đảm 14. Các búp của vi nấm hạt men kéo dài, dính với nhau tạo thành? B. Kén nấm D. Trứng nấm A. Khúm nấm C. Sợi tơ nấm 15. Vi nấm được sử dụng làm kháng sinh Gentamycine là? A. Micromonospora purpurea B. Amanita phaloides D. Penicillium notatum C. Trichoderma viridae 16. Làm tiêu Cellulose cần vi nấm? C. Trichoderma viridae D. Penicillium notatum A. Saccharomyces cerevisiae B. Penicillium roequeforti 17. Trong công nghiệp bia, bánh mì cần sử dụng vi nấm nào? C. Trichoderma viridae A. Saccharomyces cerevisiae D. Penicillium notatum B. Penicillium roequeforti 18. Vi nấm sợi tơ sinh bào tử từ sợi tơ nấm tạo thành? A. Bào tử đảm D. Bào tử đính B. Bào tử đốt C. Bào tử túi 19. Nấm thuộc lớp sinh sản hữu phái và vô phái, ngoại trừ: C. Lớp nấm bất toàn A. Lớp nấm tảo B. Lớp nấm túi D. Lớp nấm đảm 20. Nấm gây ngộ độc cấp tính là? B. Amanita phaloides A. Nấm bào ngư D. Penicillium notatum C. Trichoderma viridae 21. Có khoảng bao nhiêu loài vi nấm gây bệnh nội tạng nhẹ, bệnh ở da, mô dưới da, mạch bạch huyết? C. 35 A. 10 B. 20 D. 45 22. Làm pho mát cần vi nấm? B. Penicillium roequeforti C. Trichoderma viridae D. Penicillium notatum A. Saccharomyces cerevisiae 23. CHỌN CÂU SAI. Sự sinh sản hữu phái của vi nấm B. Vi nấm tảo thành lập bào tử hộp C. Nấm túi thành lập bào tử túi D. Nấm đảm thành lập bào tử đảm A. Vi nấm hạt men hình thành bào tử hợp 24. Kháng sinh Penicilline F được sản xuất từ? C. Trichoderma viridae A. Saccharomyces cerevisiae B. Penicillium roequeforti D. Penicillium notatum 25. Vi nấm hạt men là: D. Tất cả các đặc điểm trên A. Những tế bào nhỏ, tròn hay bầu dục B. Sinh sản bằng cách nẩy búp C. Các búp kéo dài dính vào nhau tạo thành sợi tơ giả 26. Bệnh vi nấm ngoài da gồm? C. Bệnh vi nấm nội tạng B. Bệnh vi nấm ngoài da D. Tất cả đều đúng A. Bệnh vi nấm ngoại biên 27. Vi nấm sợi tơ là C. Phân nhánh A. Những sợi tơ nấm 2 - 4μm B. Có vách ngăn D. Tất cả các đặc điểm trên 28. Sợi tơ nấm mọc trên môi trường cấy hay thiên nhiên được gọi là? C. Sợi tơ nấm B. Kén nấm D. Trứng nấm A. Khúm nấm 29. Sinh sản vô phái của vi nấm hạt men là? C. Sinh bào tử từ bào đài D. Thành lập các túi chứa bào tử B. Tạo thành bào tử đốt A. Hiện tượng nẩy búp, tách đôi tế bào 30. Sinh sản hữu phái của vi nấm đảm là? B. Thành lập bào tử túi A. Thành lập bào tử hộp D. Tạo thành bào tử đốt C. Thành lập bào tử đảm Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở