Entamoeba histolyticaFREEKý Sinh Trùng 1. Entamoeba histolytica cystes có ở? A. Vách đại tràng B. Gan C. Phổi D. Lòng đại tràng 2. Dạng hoạt động không ăn hồng cầu của Entamoeba histolytica mang tên La tinh là? D. Entamoeba histolytica trophozoites A. Entamoeba histolytica cyst C. Entamoeba histolytica histolytica B. Entamoeba histolytica minuta 3. Chọn bệnh cảnh lỵ amip: A. Sốt cao, đau quặn bụng tiêu phân đàm máu, mót rặn B. Sốt nhẹ hay không sốt, đau quặn bụng, tiêu phân đàm máu, mót rặn D. Đau bụng tiêu phân toàn nước màu vàng, có thể sốt hoặc không C. Sốt cao đau bụng tiêu phân đen không mót rặn 4. Entamoeba histolytica cyst được chuyển từ? C. E. histolytica minuta khi phân bị mất nước B. E. histolytica minuta khi bị điều trị D. E. histolytica minuta theo sinh học tự nhiên không cần điều kiện A. E. histolytica histolytica khi gặp điều kiện bất thuận lợi 5. Điều kiện để amip chuyển từ chu trình không sinh bệnh thành chu trình sinh bệnh là? A. Sự ăn uống thay đổi đột ngột D. Tất cả đều đúng C. Sức đề kháng bị giảm B. Niêm mạc ruột bị loét do giun sán hay vi trùng 6. Chọn câu sai, Triệu chứng lâm sàng lỵ amip: B. Không sốt hoặc đôi khi có sốt nhẹ A. Đau bụng âm ỉ D. Mất nước nhiều có thể dẫn đến hạ huyết áp C. Tiêu phân đàm máu 7. Entamoeba histolytica là đơn bào thuộc lớp trùng? A. Trùng lông C. Trùng roi B. Trùng bào tử D. Trùng chân giả 8. Yếu tố quyết định nhất tính phổ biến của bệnh amip ở ĐBSCL là? C. Uống nước sông chưa được nấu chín A. Thói quen cầu tiêu ao cá B. Thói quen cầu tiêu trên kênh rạch D. Tất cả đều đúng 9. Chọn amip được mô tả sau: có kích thước 20 - 40μm. Nhân tròn 4 - 7μm, hạt nhiễm sắc bám sát màng nhân, nhân thể ở giữa. Chuyển động nhanh. C. Entamoeba histolytica histolytica D. Entamoeba histolytica trophozoites B. Entamoeba histolytica minuta A. Entamoeba histolytica cyst 10. Thời gian ủ bệnh của lỵ amip là? B. 1 - 14 tuần D. 1- 16 tuần C. 1 - 4 tuần A. 1 - 8 tuần 11. Bằng con đường nào E. histolytica đến được gan gây bệnh lý áp xe gan? A. Amip qua miệng đến dạ dày, chui qua niêm mạc dạ dày, vào máu đến gan C. Amip qua miệng đến dạ dày xuống ruột non qua thành ruột vào tĩnh mạch mạc treo về gan B. Amip qua miệng đến dạ dày xuống tá tràng theo đường mật lên gan D. Amip đường ruột xâm lấn vào thành ruột, vào tĩnh mạch về gan 12. Dạng hoạt động của E. histolytica ít đóng vai trò quan trọng trong lây bệnh vì? B. Không sống lâu quá 2 giờ khi ra khỏi cơ thể người D. Khi ra khỏi cơ thể người chết ngay A. Khi qua dạ dày bị axit dịch vị tiêu diệt C. Khi đến ruột non đã bị các đại thực bào tiêu diệt 13. Điều kiện để amip chuyển từ chu trình sinh bệnh thành chu trình không sinh bệnh là? B. Sức đề kháng bị giảm C. Niêm mạc ruột bị loét do giun sán hay vi trùng A. Có sự thay đổi môi trường ruột bất thuận lợi cho amip D. Sự ăn uống thay đổi đột ngột 14. Chọn dạng amip được mô tả sau: kích thước 10 - 20μm, nội và ngoại tế bào chất phân biệt không rõ rệt, di động chậm. D. Entamoeba histolytica trophozoites C. Entamoeba histolytica histolytica B. Entamoeba histolytica minuta A. Entamoeba histolytica cyst 15. Entamoeba histolytica minuta sống ở? C. Phổi B. Gan A. Vách đại tràng D. Lòng đại tràng 16. Loại bào nang nào của Entamoeba histolytica khi nuốt phải bị lây bệnh? D. Bào nang 4 nhân B. Bào nang 2 nhân A. Tiền bào nang C. Bào nang 3 nhân 17. Chẩn đoán não áp xe do amip được quyết định bởi D. Dấu màng não (+) và CT scan sọ não có ổ áp xe B. Dấu hiệu thần kinh khu trú và dấu màng não (+) A. CT scan sọ não có ổ áp xe, xét nghiệm phân Entamoeba histolytica minuta C. CT scan sọ não có ổ áp xe và huyết thanh chẩn đoán amip (+) 18. Bằng con đường nào E. histolytica đến được phổi gây bệnh lý áp xe phổi? B. Amip qua miệng đến dạ dày xuống tá tràng tràng theo máu lên phổi D. Amip qua miệng đến dạ dày xuống ruột non qua thành ruột vào máu lên phổi C. Amip ở gan gây vỡ áp xe gan lên màng phổi, vào phổi. A. Amip qua miệng đến dạ dày, vào máu đến phổi 19. E. histolytica xâm lấn được vào vách đại tràng do? A. Có hệ thống men hủy hoại mô ký chủ C. Có nội độc tố gây hủy mô ký chủ B. Dùng chân giả đục khoét thành đại tràng D. Xâm lấn chỉ khi vách đại tràng bị loét 20. Dạng hoạt động ăn hồng cầu của Entamoeba histolytica mang tên La tinh là? C. Entamoeba histolytica histolytica B. Entamoeba histolytica minuta D. Entamoeba histolytica trophozoites A. Entamoeba histolytica cyst 21. Phương thức dinh dưỡng của E. histolytica minuta? B. Ăn vi khuẩn và hấp thu dinh dưỡng từ phân kí chủ A. Ăn hồng cầu và hấp thu dinh dưỡng từ mô ký chủ C. Chỉ hấp thu chất dinh dưỡng từ mô ký chủ D. Chỉ ăn vi khuẩn xung quanh nó mà sống 22. Nguồn lây chính của amip là? B. Bào nang 2 nhân D. Bào nang 4 nhân A. Bào nang 1 nhân C. Bào nang 3 nhân 23. Dạng bào nang của Entamoeba histolytica mang tên La tinh là? B. Entamoeba histolytica minuta C. Entamoeba histolytica histolytica D. Entamoeba histolytica trophozoites A. Entamoeba histolytica cyst 24. Triệu chứng nào ít gặp trong áp xe gan do amip? A. Sốt cao D. Tiêu chảy xen lẫn táo bón B. Đau hạ sườn phải lan lên vai C. Dấu rung gan và ấn kẽ sườn (+) 25. Đặc điểm nào của bào nang E. histolytica quyết định vai trò quan trọng trong lây bệnh? C. Khi đến ruột non không bị đại thực bào tiêu diệt D. Tồn tại lâu ở môi trường bên ngoài A. Qua được hàng rào axit dạ dày B. Trong đại tràng sống tiềm ẩn 26. Entamoeba histolytica histolytica ký sinh ở? A. Lòng đại tràng, vách đại tràng, gan, phổi não và da C. Lòng đại tràng, vách đại tràng, phổi thận da và tim D. Lòng đại tràng, vách đại tràng gan phổi thận và da B. Lòng đại tràng, gan, phổi, não da và tim Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai