Entamoeba histolyticaFREEKý Sinh Trùng 1. Chẩn đoán não áp xe do amip được quyết định bởi C. CT scan sọ não có ổ áp xe và huyết thanh chẩn đoán amip (+) A. CT scan sọ não có ổ áp xe, xét nghiệm phân Entamoeba histolytica minuta B. Dấu hiệu thần kinh khu trú và dấu màng não (+) D. Dấu màng não (+) và CT scan sọ não có ổ áp xe 2. Điều kiện để amip chuyển từ chu trình sinh bệnh thành chu trình không sinh bệnh là? D. Sự ăn uống thay đổi đột ngột C. Niêm mạc ruột bị loét do giun sán hay vi trùng A. Có sự thay đổi môi trường ruột bất thuận lợi cho amip B. Sức đề kháng bị giảm 3. Chọn amip được mô tả sau: có kích thước 20 - 40μm. Nhân tròn 4 - 7μm, hạt nhiễm sắc bám sát màng nhân, nhân thể ở giữa. Chuyển động nhanh. D. Entamoeba histolytica trophozoites B. Entamoeba histolytica minuta A. Entamoeba histolytica cyst C. Entamoeba histolytica histolytica 4. Chọn bệnh cảnh lỵ amip: A. Sốt cao, đau quặn bụng tiêu phân đàm máu, mót rặn B. Sốt nhẹ hay không sốt, đau quặn bụng, tiêu phân đàm máu, mót rặn C. Sốt cao đau bụng tiêu phân đen không mót rặn D. Đau bụng tiêu phân toàn nước màu vàng, có thể sốt hoặc không 5. Thời gian ủ bệnh của lỵ amip là? D. 1- 16 tuần C. 1 - 4 tuần B. 1 - 12 tuần A. 1 - 8 tuần 6. Dạng hoạt động của E. histolytica ít đóng vai trò quan trọng trong lây bệnh vì? A. Khi qua dạ dày bị axit dịch vị tiêu diệt B. Không sống lâu quá 2 giờ khi ra khỏi cơ thể người D. Khi ra khỏi cơ thể người chết ngay C. Khi đến ruột non đã bị các đại thực bào tiêu diệt 7. Điều kiện để amip chuyển từ chu trình không sinh bệnh thành chu trình sinh bệnh là? B. Niêm mạc ruột bị loét do giun sán hay vi trùng D. Tất cả đều đúng C. Sức đề kháng bị giảm A. Sự ăn uống thay đổi đột ngột 8. Bằng con đường nào E. histolytica đến được phổi gây bệnh lý áp xe phổi? D. Amip qua miệng đến dạ dày xuống ruột non qua thành ruột vào máu lên phổi C. Amip ở gan gây vỡ áp xe gan lên màng phổi, vào phổi. A. Amip qua miệng đến dạ dày, vào máu đến phổi B. Amip qua miệng đến dạ dày xuống tá tràng tràng theo máu lên phổi 9. Entamoeba histolytica histolytica ký sinh ở? D. Lòng đại tràng, vách đại tràng gan phổi thận và da A. Lòng đại tràng, vách đại tràng, gan, phổi não và da B. Lòng đại tràng, gan, phổi, não da và tim C. Lòng đại tràng, vách đại tràng, phổi thận da và tim 10. Dạng hoạt động không ăn hồng cầu của Entamoeba histolytica mang tên La tinh là? A. Entamoeba histolytica cyst B. Entamoeba histolytica minuta C. Entamoeba histolytica histolytica D. Entamoeba histolytica trophozoites 11. Phương thức dinh dưỡng của E. histolytica minuta? D. Chỉ ăn vi khuẩn xung quanh nó mà sống C. Chỉ hấp thu chất dinh dưỡng từ mô ký chủ A. Ăn hồng cầu và hấp thu dinh dưỡng từ mô ký chủ B. Ăn vi khuẩn và hấp thu dinh dưỡng từ phân kí chủ 12. Entamoeba histolytica cystes có ở? C. Phổi B. Gan D. Lòng đại tràng A. Vách đại tràng 13. Loại bào nang nào của Entamoeba histolytica khi nuốt phải bị lây bệnh? B. Bào nang 2 nhân A. Tiền bào nang D. Bào nang 4 nhân C. Bào nang 3 nhân 14. Entamoeba histolytica minuta sống ở? B. Gan A. Vách đại tràng D. Lòng đại tràng C. Phổi 15. Bằng con đường nào E. histolytica đến được gan gây bệnh lý áp xe gan? D. Amip đường ruột xâm lấn vào thành ruột, vào tĩnh mạch về gan C. Amip qua miệng đến dạ dày xuống ruột non qua thành ruột vào tĩnh mạch mạc treo về gan B. Amip qua miệng đến dạ dày xuống tá tràng theo đường mật lên gan A. Amip qua miệng đến dạ dày, chui qua niêm mạc dạ dày, vào máu đến gan 16. Triệu chứng nào ít gặp trong áp xe gan do amip? B. Đau hạ sườn phải lan lên vai C. Dấu rung gan và ấn kẽ sườn (+) D. Tiêu chảy xen lẫn táo bón A. Sốt cao 17. Yếu tố quyết định nhất tính phổ biến của bệnh amip ở ĐBSCL là? A. Thói quen cầu tiêu ao cá D. Tất cả đều đúng C. Uống nước sông chưa được nấu chín B. Thói quen cầu tiêu trên kênh rạch 18. Dạng hoạt động ăn hồng cầu của Entamoeba histolytica mang tên La tinh là? D. Entamoeba histolytica trophozoites A. Entamoeba histolytica cyst C. Entamoeba histolytica histolytica B. Entamoeba histolytica minuta 19. Entamoeba histolytica là đơn bào thuộc lớp trùng? A. Trùng lông D. Trùng chân giả C. Trùng roi B. Trùng bào tử 20. Dạng bào nang của Entamoeba histolytica mang tên La tinh là? B. Entamoeba histolytica minuta C. Entamoeba histolytica histolytica A. Entamoeba histolytica cyst D. Entamoeba histolytica trophozoites 21. Chọn dạng amip được mô tả sau: kích thước 10 - 20μm, nội và ngoại tế bào chất phân biệt không rõ rệt, di động chậm. C. Entamoeba histolytica histolytica D. Entamoeba histolytica trophozoites B. Entamoeba histolytica minuta A. Entamoeba histolytica cyst 22. Chọn câu sai, Triệu chứng lâm sàng lỵ amip: D. Mất nước nhiều có thể dẫn đến hạ huyết áp A. Đau bụng âm ỉ B. Không sốt hoặc đôi khi có sốt nhẹ C. Tiêu phân đàm máu 23. Đặc điểm nào của bào nang E. histolytica quyết định vai trò quan trọng trong lây bệnh? D. Tồn tại lâu ở môi trường bên ngoài A. Qua được hàng rào axit dạ dày B. Trong đại tràng sống tiềm ẩn C. Khi đến ruột non không bị đại thực bào tiêu diệt 24. Nguồn lây chính của amip là? C. Bào nang 3 nhân A. Bào nang 1 nhân D. Bào nang 4 nhân B. Bào nang 2 nhân 25. E. histolytica xâm lấn được vào vách đại tràng do? C. Có nội độc tố gây hủy mô ký chủ D. Xâm lấn chỉ khi vách đại tràng bị loét B. Dùng chân giả đục khoét thành đại tràng A. Có hệ thống men hủy hoại mô ký chủ 26. Entamoeba histolytica cyst được chuyển từ? C. E. histolytica minuta khi phân bị mất nước B. E. histolytica minuta khi bị điều trị A. E. histolytica histolytica khi gặp điều kiện bất thuận lợi D. E. histolytica minuta theo sinh học tự nhiên không cần điều kiện Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở