Giun lươnFREEKý Sinh Trùng 1. Yếu tố nào trong chu trình phát triển của Strongyloides stercoralis quyết định sự dai dẳng của bệnh? C. Không cần ký chủ trung gian A. Ấu trùng chui qua da B. Trứng nở trong tá tràng D. Hiện tượng tự nhiễm 2. Chu trình trực tiếp của giun lươn, chọn câu sai. C. Khi nhiệt độ 10 - 20⁰C chuyển thành ấu trùng thực quản hình ống. D. Trong giai đoạn chu du lột xác 3 lần A. Ấu trùng thực quản phình theo phân ra ngoài B. Ấu trùng sống bằng cách ăn các chất hữu cơ 3. Đặc điểm giun lươn đực sống ký sinh? B. Nhỏ hơn con cái C. Nhỏ hơn con cái, đuôi cong có 2 gai sinh dục A. Dài hơn con cái, đuôi cong có 1 gai sinh dục D. Dài hơn con cái, đuôi cong có 2 gai sinh dục 4. Giun lươn ký sinh ở cơ quan nào trong cơ thể người? A. Đại tràng D. Hậu môn B. Dạ dày C. Ruột non 5. Đặc điểm giun lươn đực sống tự do? B. Nhỏ hơn con cái C. Nhỏ hơn con cái, đuôi cong có 2 gai sinh dục A. Dài, đuôi cong có 1 gai sinh dục D. Dài, đuôi cong có 2 gai sinh dục 6. Nguồn bệnh giun lươn có trong? D. Không khí C. Đất có phân người A. Nước B. Rau 7. Yếu tố nào làm cho bệnh nhiễm giun lươn kéo dài dai dẳng? D. Có giai đoạn tự do ở ngoại cảnh B. Có hiện tượng tự nhiễm và tái nhiễm C. Ấu trùng II giun lươn có sức đề kháng cao với ngoại cảnh A. Tuổi thọ của giun lươn trưởng thành rất cao 8. Người bị nhiễm giun lươn là do B. Ấu trùng II xuyên qua da C. Ấu trùng I xuyên qua thành ruột A. Ấu trùng I xuyên qua da D. Ấu trùng II xuyên qua thành ruột 9. Bệnh lý nào sau đây không có khi nhiễm giun lươn? C. Sỏi ống mật A. Đau bụng, tiêu chảy kéo dài B. Suy dinh dưỡng, thiếu máu nhẹ D. Hội chứng Loeffler ở phổi 10. Hiện tượng tự nhiễm giun lươn xảy ra khi bệnh nhân bị: C. Vệ sinh cá nhân kém A. Tiêu chảy D. Suy giảm miễn dịch B. Táo bón, vệ sinh cá nhân kém, suy giảm miễn dịch 11. Xét nghiệm phân mới bài xuất của người nhiễm giun lươn sẽ tìm thấy: D. Trứng + Ấu trùng I giun lươn C. Giun trưởng thành B. Ấu trùng giun lươn A. Trứng giun lươn 12. Đường và hình thức lây trường của giun lươn A. Tự nhiễm và tái nhiễm B. Ấu trùng I xuyên da, tái nhiễm C. Ấu trùng II xuyên qua da, tự nhiễm D. Nuốt trứng giun có Ấu trùng 13. Ấu trùng II giun lươn có đặc điểm, chọn câu sai: C. Đuôi chẻ đôi B. Thực quản hình trụ D. Thực quản chiếm 1/2 - 1/3 chiều dài thân A. Miệng mở 14. Đặc điểm giun lươn cái sống ký sinh là? A. Đuôi nhọn, miệng có 2 môi, thực quản hình ống chiếm 1/4 chiều dài của thân B. Đuôi cong, miệng có 2 môi, thực quản hình ống chiếm 1/4 chiều dài của thân D. Đuôi cong, miệng có 2 môi, thực quản hình ống chiếm 1/2 chiều dài của thân C. Đuôi thẳng, miệng có 2 môi, thực quản có dạng phình ống chiếm 1/2 chiều dài của thân 15. Ấu trùng I giun lươn có đặc điểm? B. Thực quản phình A. Bao miệng dài D. Thực quản chiếm 1/2 - 1/3 chiều dài thân C. Đuôi chẻ đôi 16. Chu trình gián tiếp giun lươn xảy ra khi nhiệt độ môi trường vào khoảng A. 0 - 9⁰C C. 20 - 30⁰C B. 10 - 20⁰C D. 31 - 36⁰C 17. Đặc điểm của trứng giun lươn? A. Hình trái xoan, vỏ mỏng D. Giai đoạn ở da và giai đoạn ở đường tiêu hóa B. Hình bầu dục, vỏ mỏng C. Hình trái xoan, vỏ dày 18. Chu trình trực tiếp giun lươn xảy ra khi nhiệt độ môi trường vào khoảng D. 31 - 36⁰C C. 20 - 30⁰C A. 0 - 9⁰C B. 10 - 20⁰C 19. Đặc điểm giun lươn cái sống tự do? B. Thực quản có dạng phình A. Thực quản hình ống D. Thực quản chiếm 1/2 chiều dài thân C. Thực quản chiếm 1/4 chiều dài thân 20. Trứng giun lươn thường bị nhầm với trứng giun nào? D. Giun kim C. Giun tóc B. Giun móc A. Giun đũa Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai