Ôn tập – Ký sinh trùng sốt rétFREEKý sinh trùng Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng 1. Bệnh sốt rét CÓ THỂ xảy ra trong trường hợp nào sau đây: B. Được truyền máu của người mang kí sinh trùng sốt rét cho máu trong vòng 10 ngày D. Bị muỗi Anopheles cái nhiễm kí sinh trùng sốt rét từ người bệnh trong vòng 3 ngày đốt A. Dùng chung kim tiêm với người khác C. Được truyền máu của người mang kí sinh trùng sốt rét cho máu trong vòng 30 ngày 2. Vi tuần hoàn bị tắc nghẽn trong sốt rét: C. Là đặc điểm của P. falciparum B. Là nguyên nhân gây ra sốt rét tái phát D. Là đặc điểm của P. vivax A. Do chu kỳ vô tính gây ra 3. Thuốc điều trị sốt rét nào sau đây CÓ nguồn gốc thực vật? C. Mefloquin B. Artemisinin D. Amodiaquin A. Chloroquin 4. Thuốc điều trị sốt rét nào sau đây CÓ nguồn gốc thực vật? D. Primaquin C. Amodiaquin A. Quinin B. Mefloquin 5. Hình thể của P. falciparum trong máu ngoại vi có các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ: A. Có thể gặp trong mọi loại hồng cầu B. Hiếm thấy thể phân chia trong máu ngoại vi C. Hồng cầu bị ký sinh có hạt Maurer D. Giao bào hình cầu 6. Trong chu kỳ sinh thái của ký sinh trùng sốt rét thì muỗi Anopheles cái là: D. Vật chủ chính và là vật chủ trung gian truyền bệnh A. Vật chủ chính B. Vật chủ phụ C. Môi giới truyền bệnh 7. Thể tự dưỡng của kí sinh trùng sốt rét của người có đặc điểm, NGOẠI TRỪ: D. Luôn luôn phá huỷ hồng cầu của ký chủ C. Thường có không bào B. Phát triển thành thể phân chia A. Gây nhiễm cho muỗi 8. Về mặt dịch tễ học nguồn bệnh sốt rét là: B. Người bệnh ở thời kỳ ủ bệnh A. Người mang thể giao bào của kí sinh trùng sốt rét trong máu D. Bệnh nhân sốt rét sau khi được điều trị sốt rét đúng cách và đủ liều C. Người mới nhiễm kí sinh trùng sốt rét từ muỗi 9. Quá trình lây truyền bệnh sốt rét gồm CÓ: D. Người bệnh sốt rét lâm sàng, muỗi anopheles và người miễn dịch tự nhiên đối với sốt rét B. Người bệnh sốt rét lâm sàng, muỗi anopheles và cơ thể cảm thụ C. Người mang kí sinh trùng sốt rét ở giai đoạn ủ bệnh, muỗi anopheles và cơ thể cảm thụ A. Nguồn bệnh là người mang giao bào kí sinh trùng sốt rét trong máu, muỗi anopheles cái và cơ thể cảm thụ 10. Trong chu kỳ sinh thái của P. falciparum không có giai đoạn nào sau đây: A. Chu kỳ hữu tính ở muỗi C. Chu kỳ ngoại hồng cầu thứ phát B. Chu kì ngoại hồng cầu tiên phát D. Chu kỳ vô tính trong hồng cầu 11. Tái phát xa trong bệnh sốt rét do? C. Do sự tồn tại lâu dài của kí sinh trùng sốt rét trong máu giữa các cơn sốt D. Do kí sinh trùng sốt rét tồn tại trong gan A. Loài P.vivax và P.ovale và P.malariae B. Tất cả các loài kí sinh trùng sốt rét gây bệnh cho người 12. Trong chu kỳ sinh thái của kí sinh trùng sốt rét thì người là: A. Vật chủ chính D. Môi giới truyền bệnh C. Vật chủ trung gian truyền bệnh B. Vật chủ phụ 13. Cơn sốt đầu tiên xuất hiện sau khi? A. Giai đoạn phát triển ở gan chấm dứt D. Khi mật độ ký sinh trùng trong máu đạt tới ngưỡng gây sốt C. Sau nhiều chu kỳ vô tính trong hồng cầu B. Giai đoạn sinh sản trong hồng cầu bắt đầu. 14. Trong chu kỳ sinh thái của P.vivax KHÔNG CÓ giai đoạn nào sau đây: D. Chu kì hồng cầu tiên phát C. Chu kỳ vô tính trong hồng cầu A. Chu kì ngoại hồng cầu tiên phát B. Chu kỳ ngoại hồng cầu thứ phát 15. Các dấu hiệu lâm sàng nào sau đây có thể được thấy trong tất cả các thể sốt rét, NGOẠI TRỪ: B. Sạm da C. Dấu hiệu thần kinh khu trú D. Thiếu máu A. Sốt 16. Khi muỗi Anopheles cái hút máu người có chứa ký sinh trùng sốt rét, thể nào dưới đây của ký sinh trùng sốt rét CÓ THỂ phát triển được trong cơ thể muỗi: A. Tự dưỡng B. Phân chia D. Giao tử C. Giao bào 17. Giao bào CÓ đặc điểm sau: B. Tác nhân gây nhiễm cho muỗi C. Xuất hiện trong máu ngoại vi cùng lúc với có cơn sốt A. Sống ngoài hồng cầu D. Gây dịch trong thiên nhiên 18. Nhiệt độ môi trường tốt nhất cho ký sinh trùng sốt rét hoàn thành chu kỳ hữu tính ở muỗi là: B. 14,5℃ - 16,5℃ A. 14,5℃ C. 16,5℃ D. 28℃ - 300℃ 19. Thể phân chia trong hồng cầu của kí sinh trùng sốt rét CÓ các đặc điểm sau? D. Vỡ hồng cầu phát triển chu kỳ vô tính mới B. Là thể gây nhiễm cho muỗi A. Phá vỡ hồng cầu giải phóng mảnh trùng C. Tồn tại trong máu lâu gây sốt rét tái phát xa 20. Thời gian hoàn thành chu kỳ hữu tính của muỗi phụ thuộc chủ yếu vào: A. Loài muỗi Anopheles C. Nhiệt độ môi trường B. Độ ẩm môi trường D. Tuổi thọ muỗi Anopheles 21. Bệnh sốt rét là: B. Bệnh ký sinh trùng cơ hội D. Bệnh thường gặp ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch C. Bệnh do kí sinh trùng sốt rét được truyền từ muỗi anopheles sang người A. Bệnh động vật truyền sang người 22. Kỹ thuật chẩn đoán bệnh sốt rét được sử dụng rộng rãi là: C. Parasight test A. PCR (kỹ thuật khuếch đại chuỗi gen) B. QBC test D. Kéo máu, nhuộm Giemsa 23. Bệnh sốt rét do P.falciparum CÓ đặc điểm sau: D. Gây sốt rét nhẹ A. Sốt cách ngày B. Gây tái phát muộn C. Sốt hàng ngày 24. Hình thể của P.virax trong máu ngoại vi có các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ: A. Có thể gặp cả 3 thể: Tư dưỡng, phân chia, giao bào ở máu ngoại vi B. Hồng cầu bị ký sinh trùng trương to, méo mó C. Có thể có thể tư dưỡng dạng Amip D. Giao bào hình liềm 25. Bệnh sốt rét do P.falciparum CÓ các đặc điểm sau: B. Không gây bệnh sốt rét tái phát D. Sốt rét nặng hoặc ác tính và kháng thuốc A. Có từ 0,2-2% hồng cầu bị ký sinh C. Sốt rét nhẹ 26. Thời gian hoàn thành chu kỳ vô tính trong hồng cầu của P.virax là: B. 48 giờ C. 24 giờ A. 36 giờ D. 72 giờ 27. Thoa trùng trong bệnh sốt rét CÓ đặc điểm? A. Được tiêm vào người khi bị muỗi đốt C. Là nguyên nhân chính của sốt rét do truyền máu B. Có thể truyền trực tiếp từ máu người bị nhiễm sốt rét D. Bị tiêu diệt bởi thuốc Chloroquin 28. Khi được truyền máu CÓ THỂ giao bào của P.falciparum, người nhận máu sẽ bị? B. Sốt rét tái phát D. Sốt rét thể tiềm ẩn C. Không bị sốt rét A. Sốt rét có biến chứng 29. Thuốc nào sau đây CÓ tác dụng diệt giao bào và chu kỳ trong gan của kí sinh trùng sốt rét? D. Proguanin B. Chloroquin A. Pirymethamin C. Primaquin 30. Biện pháp nào sau đây nhằm giải quyết nguồn lây trong phòng chống bệnh sốt rét, NGOẠI TRỪ: A. Điều trị bệnh sốt rét đúng phác đồ D. Tránh muỗi đốt C. Điều trị nhằm nâng cao thể trạng bệnh nhân sốt rét B. Điều trị dự phòng 31. P.falciparum ký sinh vào loại hồng cầu nào dưới đây: A. Non D. Có thể ký sinh cả 3 loại hồng cầu trên C. Già B. Trẻ 32. Chu kỳ vô tính của kí sinh trùng sốt rét? A. Là nguyên nhân chính gây ly giải hồng cầu C. Chỉ xảy ra trong mạch máu nội tạng sâu đối với P.vivax D. Là nguyên nhân gây ra sốt có tính chất chu kỳ của bệnh sốt rét B. Chỉ xảy ra trong mạch máu nội tạng sâu 33. Thể tư dưỡng của ký sinh trùng sốt rét của người CÓ các đặc điểm sau: C. Chỉ có một thể tư dưỡng trong 1 hồng cầu A. Hiếm khi phát triển thành thể phân chia D. Thường có một thể tư dưỡng trong 1 hồng cầu B. Thường có dạng amip 34. Giao bào của kí sinh trùng sốt rét? B. Gây nhiễm cho người C. Không thể diệt được bằng thuốc D. Xuất hiện trong máu muộn hơn thể tư dưỡng A. Gây bệnh sốt rét do truyền máu 35. Bệnh sốt rét do P. falciparum thường CÓ các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ: A. Thường gây sốt rét nặng và ác tính D. Đề kháng với Chloroquin C. Thường gây sốt rét tái phát xa B. Bệnh kéo dài 6 tháng đến 1 năm 36. Biện pháp nào sau đây là biện pháp tốt nhất để bảo vệ người lành trong phòng bệnh sốt rét: C. Ngủ màn có tẩm hoá chất diệt muỗi A. Cải tạo môi trường: phát quang bụi rậm quanh nhà, lấp ao tù nước đọng, khai thông cống rãnh D. Phun hoá chất diệt muỗi trưởng thành B. Thả cá, thả các vi sinh vật để diệt ấu trùng 37. Giao bào của kí sinh trùng sốt rét: C. Không thể diệt được bằng thuốc D. Sống ngoài hồng cầu B. Xuất hiện trong máu cùng lần với thể tư dưỡng A. Gây nhiễm cho muỗi 38. Thể gây nhiễm của ký sinh trùng sốt rét là: C. Thể thoa trùng A. Thể tự dưỡng D. Thể mảnh trùng B. Thể giao bào 39. Bệnh sốt rét do P.vivax CÓ đặc điểm: A. Sốt xuất hiện cách nhật B. Không điều trị sẽ tử vong D. Chí có tái phát xa C. Chỉ có tái phát gần 40. P.vivax ký sinh vào loại hồng cầu nào sau đây: C. Già B. Trẻ D. Trưởng thành A. Non 41. Chu trình phát triển của ký sinh trùng sốt rét ở muỗi tuỳ thuộc chủ yếu vào: B. Loài muỗi Anopheles D. Độ ẩm của không khí A. Số lượng giao bào muỗi hút vào dạ dày C. Nhiệt độ của môi trường bên ngoài 42. P. vivax KHÔNG CÓ đặc điểm sau: D. Gặp tất cả các thể ở máu ngoại vi B. Hồng cầu bị ký sinh to hơn hồng cầu bình thường A. Một hồng cầu thường bị nhiễm nhiều kí sinh trùng sốt rét C. Có thể ngủ ở gan 43. Loại Plasmodium gây bệnh sốt rét thường gặp ở Việt Nam là: C. P. falciparum và P. malaria B. P. falciparum và P. virax D. P. malaria. A. P. vivax 44. Khi có dịch sốt rét xảy ra biện pháp dự phòng nào sau đây được sử dụng chủ yếu: C. Phun hoá chất diệt muỗi trưởng thành tồn lưu B. Thả cá, thả các vi sinh vật để diệt ấu trùng (bọ gậy, lăng quăng) D. Điều trị dự phòng cho những đối tượng có nguy cơ nhiễm sốt rét A. Cải tạo môi trường, phát quang bụi rậm quanh nhà, lấp ao tù nước đọng, khai thông cống rãnh, hun khói 45. Chu kỳ vô tính của kí sinh trùng sốt rét: A. Là nguyên nhân chính gây vỡ tế bào gan gây sốt D. Chỉ xảy ra trong hồng cầu C. Chỉ xảy ra trong gan B. Là nguyên nhân gây sốt có tính chất chu kỳ của bệnh sốt rét 46. Thoa trùng trong bệnh sốt rét CÓ đặc điểm? A. Được tiêm vào người khi muỗi bị nhiễm đốt B. Có thể truyền trực tiếp từ máu người bị nhiễm sốt rét D. Bị tiêu diệt bởi thuốc Chloroquin C. Là nguyên nhân chính của sốt rét do truyền máu 47. Tất cả các loài kí sinh trùng sốt rét gây bệnh cho người đều có thể gây các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ: C. Sạm da D. Tái phát gần B. Hôn mê A. Lách to 48. Làm lam máu để tìm kí sinh trùng sốt rét? C. Giọt dày có ít khả năng tìm thấy kí sinh trùng sốt rét hơn giọt mỏng D. Nhuộm màu Giemsa với pH=7,3 là tốt nhất B. Nhuộm bằng thuốc nhuộm Giemsa A. Tốt nhất là lấy máu vào ban đêm 49. Thời gian hoàn thành chu kỳ vô tính trong hồng cầu của P. falciparum? D. 48 giờ B. 24 giờ - 36 giờ C. 24 giờ - 48 giờ A. 24 giờ 50. Bệnh sốt rét do P.vivax trong vùng dịch tễ có thể gây ra, NGOẠI TRỪ: C. Sảy thai B. Lách to D. Sự suy yếu kéo dài A. Sốt rét thể não 51. Bệnh sốt rét do P. vivax CÓ các đặc điểm sau? C. Đề kháng với Chloroquin D. Bệnh thường gây sốt rét ác tính A. Thường gây sốt rét nhẹ và sốt cách nhật B. Thường gây sốt rét nặng 52. Kí sinh trùng sốt rét P.falciparum KHÔNG CÓ đặc điểm sau: D. Không điều trị kịp thời dễ dẫn đến tử vong C. Thường gây bệnh sốt rét kháng thuốc B. Có tái phát xa A. Có tái phát gần 53. Cơn sốt rét điển hình xuất hiện theo thứ tự sau: B. Rét, sốt, đổ mồ hôi D. Đổ mồ hôi, rét, sốt C. Rét, đổ mồ hôi, sốt A. Sốt, đổ mồ hôi, rét 54. Một thể phân chia trong tế bào gan của P.vivax vỡ ra sẽ cho khoảng ......mảnh trùng: B. 20.000 A. 10.000 C. 100.000 D. 200.000 55. Một thể phân chia trong tế bào gan của P.falciparum vỡ ra sẽ cho khoảng.... mảnh trùng: C. 40.000 B. 30.000 A. 20.000 D. 50.000 56. Hình thể kí sinh trùng sốt rét trong cơ thể người là những thể sau, NGOẠI TRỪ: B. Thể phân chia A. Thể tư dưỡng C. Thể giao tử D. Thể thoa trùng 57. Chẩn đoán cận lâm sàng đối với bệnh sốt rét được sử dụng rộng rãi hiện nay là: B. QBC test D. Phát hiện kháng nguyên của kí sinh trùng sốt rét C. Xét nghiệm tìm kháng thể kí sinh trùng sốt rét trong bệnh nhân sốt rét A. Kéo máu nhuộm Giemsa 58. Người bệnh sốt rét có thể lây truyền bệnh sốt rét cho người khác, NGOẠI TRỪ: B. Người bệnh C. Người lành mang mầm bệnh D. Bệnh nhân sốt rét đang ở thời kỳ ủ bệnh A. Người mang thể giao bào của kí sinh trùng sốt rét trong máu Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi